Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: Ngày 23 tháng 12 năm 2021
Bài 1: (2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức:
a) A 4 2 3 32 2= +
21
b) B = + 2 3 -9
3
32
Bài 2: (2.0 điểm) Cho các biu thc:
+
=
x
A
x
2
x
B
x
xx
11
4
22
= + +
−+
vi
a) Tính giá tr biu thc A khi x = 25
b) Chng t rng
=
x
B
x 2
c) Đt P = A.B. Tìm giá tr x là s nguyên nh nht đ P > 1.
Bài 3: (1.5 điểm) Cho hàm số: y = (m+3)x +2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Với m = 0 thì hàm số trên là hàm bậc nhất đồng biến hay nghịch biến? Tại sao?
b) Tìm m để đồ thị hàm số trên đi qua điểm M(-1;3)
c) Tìm m để đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác diện tích bằng 4
(đơn vị diện tích).
Bài 4: (1.0 điểm)
Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 32
0
và có độ cao AC là
2,4m. Tính độ dài của mặt làm cầu trượt (coi mặt cầu trượt phẳng và
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 5: (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Trên na mt phng
b BC cha nửa đường tròn v tiếp tuyến Bx ca (O), A điểm bt thuc nửa đường
tròn sao cho AB < AC
( )
,A .A B C
Tiếp tuyến ti A ca (O) ct tia Bx ti D.
a) Chứng minh 4 điểm A, D, B, O cùng thuc mt đưng tròn
b) Tia CA ct Bx ti E. Chng minh rng
BA CE
2
. 4 .CACE R=
c) Gi H hình chiếu vuông góc ca A trên BC, k OI vuông góc vi AC, OD ct
AB tại điểm K. Chng minh rng IH là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác AHB
và ba đoạn thẳng AH, KI, CD đồng quy.
Bài 6 (0.5 điểm): Giải phương trình:
2
1 4 3 1x x x+ =
------Hết------
| 1/1

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: Ngày 23 tháng 12 năm 2021
Bài 1:
(2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) A = 4 2 − 3 32 + 2 2 1 b) B = + 2 3 - 9 3 − 2 3
Bài 2: (2.0 điểm) Cho các biểu thức: x + x 1 1 A 2 = và B = + +
với x  0, x  4 x x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 x
b) Chứng tỏ rằng B = x − 2
c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị x là số nguyên nhỏ nhất để P > 1.
Bài 3: (1.5 điểm) Cho hàm số: y = (m+3)x +2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Với m = 0 thì hàm số trên là hàm bậc nhất đồng biến hay nghịch biến? Tại sao?
b) Tìm m để đồ thị hàm số trên đi qua điểm M(-1;3)
c) Tìm m để đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4
(đơn vị diện tích).
Bài 4: (1.0 điểm)
Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 320 và có độ cao AC là
2,4m. Tính độ dài của mặt làm cầu trượt (coi mặt cầu trượt phẳng và
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
).
Bài 5: (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Trên nửa mặt phẳng
bờ BC chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Bx của (O), A là điểm bất kì thuộc nửa đường
tròn sao cho AB < AC ( A  ,
B A  C ). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia Bx tại D.
a) Chứng minh 4 điểm A, D, B, O cùng thuộc một đường tròn
b) Tia CA cắt Bx tại E. Chứng minh rằng BA CE và 2 C . ACE = 4R .
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC, kẻ OI vuông góc với AC, OD cắt
AB tại điểm K. Chứng minh rằng IH là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB
và ba đoạn thẳng AH, KI, CD đồng quy.
Bài 6 (0.5 điểm): Giải phương trình: 2
x +1 − 4x = 3x −1 ------Hết------