Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Cẩm Thủy – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD & ĐT
HUYN CM THY
-----***-----
KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
n thi : TOÁN - Lp 9
Thi gian : 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : 27/12/2022
(Đề thi có 02 trang )
H, tên thí sinh :...................................................................., S báo danh :.....................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Chn ch cái đứng trước câu tr li là đúng.
Câu 1: Căn bc hai s hc ca
2
(3) là:
A. 3 B. 3 C. 81 D. 81
Câu 2: Biu thc 12
x
xác định khi:
A.
1
2
x 
B.
1
2
x
C.
1
2
x
D.
1
2
x
Câu 3: Đồ th hàm s y = 3x – 4 ct trc tung ti đim có ta độ là:
A. (– 6; 0) B. (– 2; 4) C. (0; – 4) D. (4; 0)
Câu 4: Đường tròn là hình:
A. không có trc đối xng B. có mt trc đối xng
C. có hai trc đối xng D. có vô s trc đối xng
Câu 5: So sánh 4 và
3
65
, ta có kết lun sau:
A.
3
654
B.
3
654
C.
3
654
D. Không th so sánh
Câu 6: Trong các hàm s sau hàm nào là hàm s bc nht?
A. y0.x2
B.
2
y12x
C. y = 3 2x
D. y =
2
5
x
Câu 7: Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông nm ?
A. đỉnh góc vuông B. trung đim cnh huyn
C.n trong tam giác D.n ngoài tam giác
Câu 8: Điu kin để 2 đường thng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’(a’ 0) song song vi
nhau là:
A. a = a’ và b b’
B. a = a’ và b = b’
C. a a và b = b’ D. a a’ và b b’
Câu 9: Biu thc

2
25
có giá tr là:
A. 2
5
B.
5
– 2
C. 5 –
2
D.
2
25
Câu 10: Cho đường thng a và đim O cách đường thng a mt khong 2,5 cm. V đường tròn
tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thng a?
A. không ct đường tròn (O) B. ct đường tròn (O)
C. tiếp xúc vi đường tròn (O) D. kết qu khác
Câu 11: Trc căn thc mu ca biu thc
1
21
ta được kết qu là:
A.
(21)
B.
(2 1)
C.
21
D.
21
Câu 12: Trong hình 1, đội cnh AC là:
A. 13
B. 13
C. 3
13
D. 2 13
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht hai Nn:
A. x
2
+ 2y = 3. B. 3x + y
2
= 2. C. 2x
2
+ 3y
2
= 5. D. 2x + 5y = 7
Câu 14: Các so sánh nào sau đây sai?
A. Cos 32
o
> Sin 32
o
B. Sin 65
o
= Cos 25
o
C. Sin 45
o
< tan 45
o
D. tan 30
o
= cot 30
o
Câu 15: Công thc nghim tng quát ca phương trình
21
x
y
là:
A.
1
2
yR
y
x

B.
2x 1
x
y

C.
2
1
x
y
D.
2x 1
x
y

Câu 16: Cho (O; 6cm) và đưng thng a. Gi d là khong cách t tâm O đến đường thng a.
Điu kin để đường thng a ct (O) là:
A. d < 6cm B. d
6cm C. d = 12cm D. d = 6cm
PHN II: T LUN (6,0 đim)
Câu 17 (1,0 đim):
a)
Thc hin phép tính:
3
25. 9 27
b) Rút gn biu thc:
33 9
:
33
xx x
A
x
xxx







( vi
0, 9xx
)
Câu 18 (1,5 đim): Cho hàm s: y = – m x + m – 2 (1) (vi m
0; m là tham s)
Xác định m để:
a) Hàm s (1) đồng biến trên tp s thc R.
b) Đồ th hàm s (1) đi qua đim A(-1; 2).
c) Đồ th hàm s (1) ct đường thng (d’): y = – x + 2 ti mt đim thuc trc tung
.
Câu 19 (0,5 đim): Gii h phương trình:
2y3
3x 2
x
y


Câu 20 (2,5 đim): Cho đường tròn (O; R) và dây AB khác đường kính. K OI vuông góc vi
AB ti I, tiếp tuyến ca đường tròn (O) ti A ct đường thng OI ti M.
a) Chng minh: OI.OM = R
2
.
b) Chng minh: MB là tiếp tuyến ca đường tròn (O; R).
c) K đường kính AD ca đường tròn (O), tiếp tuyến ca đường tròn (O) ti D ct đường
thng
AB ti đim N . Chng ming MD ON
Câu 21 (0,5 đim): Cho x, y, z là các s thc dương và tha mãn điu kin x + y + z = xyz.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
222
111
P
11y1zx


-------------------HT-------------------
PHÒNG GD & ĐT
HUYN CM THY
-----***-----
HD CHM KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
n thi : TOÁN - Lp : 9
Thi gian : 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : ......./....../2022
(HD chm
g
m 03 tran
g
)
I/
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim): Mi ý đúng được 0,25 đim
Hướng dn chm
Câu 1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B B C D A C B A B C D C D A D A
II/ T LUN (6,0 đim):
Câu ý Ni dung Đim
Câu 17
(1,0đ)
a)
(0,5đ)
3
25. 9 27
5.3 ( 3)
= 15 +3 = 18
0,5
b)
(0,5đ)
Vi
0, 9xx
Ta có:

93
.
33
33
x
xxx
A
xxxx
x







93
.
3
33
x
xxx
xx
x

3
3
x
Vy: A
3
3x
(vi
0, 9xx
)
0,5
Câu 18
(1,5đ)
a)
(0,5đ)
Hàm s y = – m x + m – 2 (vi m
0 ) đồng biến trên khi:
– m > 0
m < 0
Vy: vi m < 0 thì hàm s đã cho đồng biến trên .
0,5
b)
(0,5đ)
Do đồ th hàm s y = – m x + m – 2 đi qua đim A(–1; 2) nên ta có:
2 = – m . (–1) + m – 2
m = 2
Vy m = 2 thì đồ th hàm s (1) đi qua đim A(–1; 2).
0,5
c)
(0,5đ)
Do đồ th hàm s: y = – m x + m – 2 ct đường thng
(d’): y = – x + 2 ti mt đim thuc trc tung nên:
00
11
22 4
mm
mm
mm








Suy ra: m = 4
Vy vi m = 4 thì đồ th hàm s (1) ct đường thng (d’): y = –x + 2
ti mt đim thuc trc tung.
0,5
Câu 19
(0,5đ)
2y3 55 1 1
3x 2 2x 3 2.1 3 y 1
xxxx
yyy



  


Vy nghim ca h phương trình là:
1
y1
x

0,5
Câu 20
(2,5đ)
0,25
a)
(0,75đ)
Ta có: MA là tiếp tuyến ti A ca (O)
MA OA
OAM vuông ti A
0,25
Xét OAM có:
90OAM ; đường cao AI
OA
2
= OI.OM (h thc lượng)
mà OA = R
OI.OM = R
2
(đpcm)
0,5
b)
(1,0đ)
Ta có: OI AB
I là trung đim ca AB (liên h gia đường kính và dây cung)
OI là đường trung trc ca AB
Li có: M
OI MA = MB
Xét
OBM và OAM, có:
MB = MA (cmt)
OM là cnh chung
OB = OA (= R)
OBM = OAM (c.c.c)
0,5

OAM OBM ( hai góc tương ng)
0
90OAM ( do MA OA)
0
90OBM
MB OB MB là tiếp tuyến ti B ca (O)
0,5
Gi H là giao đim ca MD và ON
Ta có:
AOI vuông ti I
0
OAI AOI 90
AMO vuông ti A
0
AMO AOI 90
c)
(0,5đ)
OAI AMO
hay
DAN AMO
Xét
DAN AMO, có:
0
ADN MAO 90
DAN AMO
(cmt)
DAN AMO (g.g)
AD DN
AM DA
DN OA OD
AD AM AM

( vì OD = OA)
0,25
Xét ODN MAD, có:
0
ODN MAD 90
OD DN
AM AD
(cmt)
ODN MAD (c.g.c)
ONDMDA

ONDMDN MDA MDN
0
HMD HDN ODN = 90
HDN vuông ti H
DH NH hay MD ON (đpcm)
0,25
Câu 21
(0,5đ)
T gi thiết: x + y + z = xyz, ta có:
111
1
xy yz zx

(1)
Đặt:
1
a
x
;
1
b
y
;
1
c
z
a, b, c > 0
Khi đó ta có: ab + bc + ca = 1 và
222
abc
P
1a 1b 1c


Ta thy:
2
a1(ab)(ac) ;
2
b
1(ba)(bc) ;
2
c1(ca)(cb)
Lúc này P có dng:
abc
P
(a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b)

 
aa bb cc
abac abbc cacb


0,25
Theo bt đẳng thc Cô - si, ta có:
1a a b b c c 3
P
2a b a c ba b c ca c b 2





hay
3
P
2
Du “=” xy ra khi và ch khi: a = b = c =
1
3
x = y = z = 3
Vy giá tr ln nht ca P là
3
2
khi và ch khi x = y = z = 3 .
0,25
-------------------HT-------------------
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim ti đa, đim thành phn giám kho t phân
chia trên cơ s tham kho đim thành phn ca đáp án.
- Bài hình nếu không v hình hoc v hình sai cơ bn thì không chm đim.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2022 - 2023 -----***-----
Môn thi : TOÁN - Lớp 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 27/12/2022
(Đề thi có 02 trang )
Họ, tên thí sinh :...................................................................., Số báo danh :.....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 2 ( 3  ) là: A. 3  B. 3 C. 81  D. 81
Câu 2: Biểu thức 1  2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x   B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 3: Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là: A. (– 6; 0) B. (– 2; 4) C. (0; – 4) D. (4; 0)
Câu 4: Đường tròn là hình:
A. không có trục đối xứng B. có một trục đối xứng
C. có hai trục đối xứng
D. có vô số trục đối xứng
Câu 5: So sánh 4 và 3 65 , ta có kết luận sau: A. 3 4  65 B. 3 4  65 C. 3 4  65
D. Không thể so sánh
Câu 6: Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số bậc nhất? A. y  0.x  2 2 B. 2 y  1 2x C. y = 3 – 2x D. y =  5 x
Câu 7: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở ? A. đỉnh góc vuông
B. trung điểm cạnh huyền C. bên trong tam giác D. bên ngoài tam giác
Câu 8: Điều kiện để 2 đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’(a’ 0) song song với nhau là: A. a = a’ và b  b’ B. a = a’ và b = b’ C. a  a’ và b = b’ D. a  a’ và b  b’
Câu 9: Biểu thức   2 2 5 có giá trị là: A. 2 – 5 B. 5 – 2 C. 5 – 2 D.   2 2 5
Câu 10: Cho đường thẳng a và điểm O cách đường thẳng a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn
tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a?
A. không cắt đường tròn (O) B. cắt đường tròn (O)
C. tiếp xúc với đường tròn (O) D. kết quả khác 1
Câu 11: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là: 2 1 A. (  2 1) B. (  2 1) C. 2 1 D. 2 1
Câu 12: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là: A. 13 B. 13 C. 3 13 D. 2 13
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai Nn: A. x2 + 2y = 3.
B. 3x + y2 = 2. C. 2x2 + 3y2 = 5. D. 2x + 5y = 7
Câu 14: Các so sánh nào sau đây sai?
A. Cos 32o > Sin 32o B. Sin 65o = Cos 25o C. Sin 45o < tan 45o D. tan 30o = cot 30o
Câu 15: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x y  1 là:  y 1 x  x   x  2 x   A.  2 B.  C.  D.    y  2 x1 y  1 y  2 x1 yR
Câu 16: Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a.
Điều kiện để đường thẳng a cắt (O) là: A. d < 6cm B. d  6cm C. d = 12cm D. d = 6cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm):
a) Thực hiện phép tính: 3 25. 9  27     b) Rút gọn biểu thức: x x 3 3 x 9 A     : 
( với x  0, x  9 ) x 3 x   x  3 x  
Câu 18 (1,5 điểm): Cho hàm số: y = – m x + m – 2 (1) (với m  0; m là tham số) Xác định m để:
a) Hàm số (1) đồng biến trên tập số thực R.
b) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-1; 2).
c) Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng (d’): y = – x + 2 tại một điểm thuộc trục tung. 2x  y  3
Câu 19 (0,5 điểm): Giải hệ phương trình:  3x   y  2
Câu 20 (2,5 điểm): Cho đường tròn (O; R) và dây AB khác đường kính. Kẻ OI vuông góc với
AB tại I, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng OI tại M. a) Chứng minh: OI.OM = R2.
b) Chứng minh: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
c) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng
AB tại điểm N . Chứng ming MD  ON
Câu 21 (0,5 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. 1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P    2 2 2 1 x 1 y 1 z
-------------------HẾT------------------- PHÒNG GD & ĐT
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2022 - 2023 -----***-----
Môn thi : TOÁN - Lớp : 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : ......./....../2022
(HD chấm gồm 03 trang)
I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Hướng dẫn chấm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B B C D A C B A B C D C D A D A
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu ý Nội dung Điểm 3    a) 25. 9  27 5.3 ( 3) 0,5 (0,5đ) = 15 +3 = 18
Với x  0, x  9  x
x  9  x  3 x Câu 17 Ta có: A   .  
x  3 x x  3 x  3 x 3 (1,0đ) b) (0,5đ)
x x  9 x  3 x 3 0,5  . 
x  3 x 3 x 3 x  3 Vậy: A 3 
(với x  0, x  9 ) x  3
Hàm số y = – m x + m – 2 (với m  0 ) đồng biến trên  khi: a) – m > 0  m < 0 0,5 (0,5đ)
Vậy: với m < 0 thì hàm số đã cho đồng biến trên  .
Do đồ thị hàm số y = – m x + m – 2 đi qua điểm A(–1; 2) nên ta có: b)
2 = – m . (–1) + m – 2  m = 2 0,5 (0,5đ)
Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(–1; 2). Câu 18
Do đồ thị hàm số: y = – m x + m – 2 cắt đường thẳng (1,5đ)
(d’): y = – x + 2 tại một điểm thuộc trục tung nên: m  0 m  0   c) m  1   m  1 0,5 (0,5đ) m 2 2    m  4   Suy ra: m = 4
Vậy với m = 4 thì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng (d’): y = –x + 2
tại một điểm thuộc trục tung. 2x  y  3 5x  5 x 1 x  1        Câu 19 3x  y  2 2x  y  3 2.1 y  3 y  1  0,5 (0,5đ) x  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:  y  1  0,25
Ta có: MA là tiếp tuyến tại A của (O) MA ⊥ OA 0,25 a) OAM vuông tại A (0,75đ) Xét  OAM có: 
OAM  90 ; đường cao AI Câu 20
OA2 = OI.OM (hệ thức lượng) 0,5 (2,5đ) mà OA = R OI.OM = R2 (đpcm) Ta có: OI ⊥ AB
I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây cung)
OI là đường trung trực của AB Lại có: M OI MA = MB Xét OBM và OAM, có: 0,5 MB = MA (cmt) b) OM là cạnh chung (1,0đ) OB = OA (= R) OBM = OAM (c.c.c)  
OAM OBM ( hai góc tương ứng) Mà  0
OAM  90 ( do MA ⊥ OA) 0,5  0  OBM  90
 MB ⊥ OB MB là tiếp tuyến tại B của (O)
Gọi H là giao điểm của MD và ON
Ta có: AOI vuông tại I   0 OAI  AOI  90 AMO vuông tại A   0 AMO  AOI  90     OAI AMO hay   DAN AMO Xét DAN và AMO, có:   0 ADN  MAO  90   DAN  AMO (cmt) 0,25 DAN AMO (g.g) AD DN DN OA OD    ( vì OD = OA) AM DA AD AM AM c) (0,5đ) Xét ODN và MAD, có:   0 ODN  MAD  90 OD DN  (cmt) AM AD ODN MAD (c.g.c) 0,25   OND  MDA     OND  MDN  MDA  MDN    0 HMD  HDN  ODN = 90 HDN vuông tại H
DH ⊥ NH hay MD ⊥ ON (đpcm) 1 1 1
Từ giả thiết: x + y + z = xyz, ta có:    1 xy yz zx (1) 1 1 Đặt: a  ; 1 b  ; c  a, b, c > 0 x y z a b c
Khi đó ta có: ab + bc + ca = 1 và P    2 2 2 1 a 1 b 1 c Ta thấy: 2
a 1  (a  b)(a  c) ; 2
b 1  (b  a)(b  c) ; 0,25 2 c 1  (c  a)(c  b) Lúc này P có dạng: Câu 21 a b c P    (0,5đ) (a  b)(a  c) (b  a)(b  c) (c  a)(c  b) a a b b c c    a  b a  c a  b b  c c  a c  b
Theo bất đẳng thức Cô - si, ta có: 1  a a b b c c  3 P ≤         hay 3 P ≤
2  a  b a  c b  a b  c c  a c  b  2 2 1 0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = x = y = z = 3 3 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là khi và chỉ khi x = y = z = 3 . 2
-------------------HẾT------------------- Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân
chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Bài hình nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.