Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CH ÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) 3 3
1) Thực hiện phép tính: 32 3 1 12 1 3 2) Giải phương trình: 2
x 6x 9 5 0
3) Một tòa nhà cao tầng vuông góc với mặt đất. Tại thời điểm tia nắng tạo
với mặt đất một góc bằng 50 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài khoảng
63m. Tính chiều cao của tòa nhà (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Bài 2: (2,0 điểm) 2 x x 1 5 x 3
Cho hai biểu thức A và B
với x 0 và x 9 . x 3 x 3 9 x
a) Tính giá trị của biểu thức A với x 1.
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị x nguyên để A B có giá trị nguyên.
Bài 3: (3,0 điểm). x y 2
1) Giải hệ phương trình .
2x 3y 9
2) Cho hàm số bậc nhất y m
1 x 2 ( m 1
) có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số với m 0.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng d' : y x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1.
c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho OAB 45.
Bài 4: (3,0 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, vẽ
tia tiếp tuyến Ax. Lấy M thuộc tia Ax (M khác A). MB cắt nửa đường tròn tại C. Kẻ OH vuông góc với
BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh bốn điểm O, A, M, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Tiếp tuyến tại B cắt tia OH tại D. 2 BC
Chứng minh OH.HD
và DC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 4
c) Chứng minh OM vuông góc với AD.
Bài 5: (0,5 điểm).
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a b 4. 1 9
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a b . 2a 2b
Họ và tên thí sinh: ................................................................................. SBD: ...................................................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học: 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm Bài 1 1,5
1) Thực hiện phép tính: 3 3 1 0,25 6 3 2 3 0,5 1 3 0,25
3 6 3 2 3 6
2) Giải phương trình x 2 3 5 x3 5 0,5
TH1: x 3 5 x 8 0,25 TH2: x 3 5 x 2
Vậy tập nghiệm S 8; 2 0,25
3) Bài toán thực tế
Gọi chiều cao tòa nhà là AH, bóng tòa nhà trên mặt đất là BH. AH AH 0,25
Xét tam giác ABH vuông tại H. tan B tan50 0,5 BH 63
AH 63.tan50 75m .
Vậy tòa nhà cao khoảng 75m. 0,25 Bài 2 2,0
a) Tính giá trị biểu thức
Thay x 1tmdk vào biểu thức A 0,25 2 1 A 0,5 1 3 1 A 0,25 2
b) Rút gọn biểu thức B
x 1 5 x 3 B x 3 9 x x 1 x 3 5 x 3
x3 x3 x3 x3 0,25
x 2 x 3 5 x 3 1,0
x 3 x 3 0,25 x 3 x
x 3 x 3 0,25 x x 3 x
x 3 x 3 x 3 0,25
c) Tìm các giá trị x nguyên để A B có giá trị nguyên 2 x x 2 A B x 3 x 3 x 3 2 0,5
có giá trị nguyên khi x 3 1 ;1; 2 ; 2 x 3 0,25 x 2;4;1;
5 x1; 4;16; 2 5
Kết hợp điều kiện xác định x 0, x 9 : x 1;4;16;2 5 thỏa mãn. 0,25 Bài 3 3,0
1) Giải hệ phương trình x y 2
x y 2 0,25 2
x 3y 9 2 .
y 2 3y 9 x y 2 0,25 5y 5 1,0 x y 2 x 3 0,25 y 1 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ; x y 3; 1 0,25
2) Cho hàm số bậc nhất … 2,0
a) Vẽ đồ thị hàm số
Thay m 0 (TMĐK m 1
), ta có hàm số: y x2 0,25 Lập bảng: x 0 2 0,75 y x 2 - 2 0 0,25
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (0;-2) và (2;0).
Học sinh vẽ đúng đồ thị 0,25
(d) cắt (d’) khi m1 1 m 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’)
m 1x2 x1 (1) 0,25
(d) cắt (d’) tại điểm có hoành độ bằng 1 nên x 1 là nghiệm của phương 0,75 0,25 trình (1): m
1 .1 2 11 m 3
Kết hợp điều kiện m 0,m 1
, m 3 thỏa mãn yêu cầu. 0,25
(Không đối chiếu với điều kiện m 0 trừ 0,25 điểm) Do m 1 2 2 2
Tính được tọa độ A ;0 OA (đơn vị độ dài) m 1 m 1 m 1 tọa độ B0; 2
OB 2 (đơn vị độ dài) 0,25 0,5 O
AB vuông tại O có OAB 45OA OB 2 m 0
2 m1 1 (thỏa mãn điều kiện m 1 m 2 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a được 0,25 Bài 4 3,0
a) Chứng minh bốn điểm O, A, M, H thuộc một đường tròn
Chứng minh OAM vuông tại A O, A, M thuộc đường tròn đk MO 0,25 0,75
Chứng minh OHM vuông tại H O, H, M thuộc đường tròn đk MO 0,25
4 điểm O, A, M, H cùng thuộc một đường tròn. 0,25 2 BC
b1) Chứng minh OH.HD 4
BD là tiếp tuyến tại B nên OB BD.
Xét tam giác OBD vuông tại B, đường cao BH: 2 O .
H HD BH (hệ thức lượng) 0,25 0,75 BC
Xét đường tròn (O), OH BC nên H là trung điểm BC BH 2 0,25 2 2 BC BC Vậy 2
OH.HD BH 2 4 0,25
b2) DC là tiếp tuyến của đường tròn
OD vuông góc với BC tại trung điểm H nên OD là trung trực của BC
DC DB (tính chất điểm thuộc đường trung trực) 0,25 0,75 Vậy O BD O CD (c.c.c) 0,25
OCD OBD 90 OC CD mà C thuộc đường tròn
DC là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25
c) Chứng minh OM vuông góc với AD
Gọi K là giao điểm của OM và AD OB BD MA OB OA 0,25 Chứng minh O BD∽ M AB (g.g) MA AB AB BD BD OA AM 0,5 Xét O AM và D BA:
; OAM DBA 90 BD AB O AM ∽ D
BA (c.g.c) AOM BDA O KA∽ D BA (g.g) 0,25
OKA ABD 90OM AD Chứng minh… 1 9
a 1 b 9 a b 0,25 a b 2a
2b 2 2a 2 2b 2 Bài 5 0,5 a 1 b 9 a b 4 Ta có: 1; 3 ;
2 . Vậy P 6 2 2a 2 2b 2 2 0,25
Giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi a 1; b 3 .
Ghi chú: Mọi cách làm khác đúng giám khảo tự quyết định cho điểm theo thang điểm tương ứng