Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
Năm hc 2022-2023
Môn: Toán 9
Thi gian: 120 phút (Không k thi gian giao đ)
Phn I. Trc nghim (2,0 đim) Em hãy chn và viết vào bài làm mt trong các ch A, B,
C, D đng trưc phương án đúng.
Câu 1: Điu kin xác đnh ca biu thc
1xx−−
A.
0x
.
B.
1x
.
0 1.x≤≤
D.
1x
.
Câu 2: Tp nghim ca phương trình
2
(2 3) 1x −=
A.
{ }
1
.
B.
{ }
2
.
C.
{ }
1; 2 .
D.
{ }
1; 2
.
Câu 3: Trong các hàm s sau đây, hàm s nào đồng biến trên
?
A.
2 5.=−+
yx
B.
( )
1 3 1.=−−yx
C.
5 1.=−+yx
D.
3 6.= yx
Câu 4: Tt c các giá tr ca m để đưng thng
( )
22=−+ym x
ct trc hoành ti đim
hoành đ bng -1 là
A.
2.
=m
B.
4.m =
C.
2.= m
D.
4.m =
Câu 5: Trong mt phng to độ Oxy, đưng thng
32
= yx
đi qua đim có to độ
A.
(
)
2; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
(
)
1; 2 .
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
, đưng cao
BI
. Biết
6, 4BI cm AI cm= =
. Kết
qu nào sau đây là đúng?
A.
9.BC cm=
B.
0
30 .ABI =
C.
0
60 .BAC =
D.
13 .AC cm
=
Câu 7: Cho đưng tròn
( ;5 )O cm
mt dây
EF
cách
O
một khong
3cm
. Khi đó đ dài
EF
bng
A.
8cm
.
B.
4cm
.
C.
3cm
.
D.
2cm
.
Câu 8: Tam giác
ABC
vuông ti
A
0
60ABC =
4AC cm=
. Bán kính ca đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
8.cm
B.
43 .cm
C.
43
.
3
cm
D.
83
.
3
cm
Phn II. T lun (8,0 đim)
Bài 1: (2,0 đim) Rút gn các biu thc sau:
1)
( )
2
1
48 3 1
2
A = −+
2)
62 3
23 22
31 21
B
= +−
−+
3)
11
22
xx
C
xx x
+−
= +
−−
vi
0; 4xx≥≠
Bài 2: (2,0 đim) Cho hàm s
31=−−yx
(d).
1) V đồ th ca hàm s (d)
.
2) Gi A, B ln lưt là giao đim ca đ th hàm s (d) vi trc Ox Oy. Tính độ dài AB
(đơn v trên các trc là centimet).
3) Xác đnh đưng thng song song vi đồ th hàm s (d) đồng quy vi hai đưng
thng
1yx=
2 3.yx=
Bài 3: (3,0 đim)
1) Chiều rộng của sân bóng đá của
khung thành AB = 64,32m, KT = 7,32
m AK = TB. Một cầu thủ điều khiển
bóng tấn công dọc theo đường biên
sút bóng tại vị trí M cách B một khoảng
35m. Tính góc sút
α
khi bóng đi trúng
khung thành KT (làm tròn đến độ).
2) T đim A nm ngoài đưng tròn (O) k tiếp tuyến AM vi đưng tròn( M tiếp
đim). K dây MN vuông góc vi AO tại H. K cát tuyến ABC vi đưng tròn (đim B nm
gia A C ).
a) Chng minh AN là tiếp tuyến ca đưng tròn.
b) Tiếp tuyến ti B C ca đưng tròn (O) ct nhau ti K, gi I là trung đim ca BC.
Chng minh
2
.OI OK ON=
và ba điểm K, H, N thng hàng.
Bài 4: (1,0 đim)
1) Gii phương trình
2
5234 254(x ) x x x .+ += + +
2) Cho các s thc không âm
,xy
tho mãn
2+=xy
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 1.P xy yx= ++ +
-----Hết-----
H tên thí sinh: ………………………………………. S báo danh: ………………
Giám th: ………………………………………………………………………………….
PHÒNG GIÁO DC - ĐÀO TO
Huyn Xuân Trưng
*****
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
Năm hc 2022-2023
Môn: Toán 9
Phn I. Trc nghim (2,0 đim): Mi câu đúng cho 0,25 đim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
B
A
D
A
C
Phn II. Tự lun:
Bài
Ý
Ni dung
Đim
1
1
(0,5
đim)
Rút gn biu thc:
( )
2
1
48 3 1
2
A = −+
( )
2
1
48 3 1
2
A = −+
1
.43 3 23 1
2
= −−
23 4 23 4= −− =
0,25
0,25
2
(0,75
đim)
62 3
23 22
31 21
B
= +−
−+
2
2 ( 3 1) 3( 2 1)
2 ( 2 1)
21
31
2 32 3 2 2 1 1
−−
= +−
= ++ =
0,5
0,25
3
(0,75
đim)
11
22
xx
C
xx x
+−
= +
−−
vi
0; 4xx≥≠
11
( 2)( 1) 2
xx
xx x
+−
=
−+
1 12
1
22
xx
xx
−+
= = =
−−
0,5
0,25
2
1
(0,75
đim)
Vi hàm s
31=−−yx
+ Cho
01=⇒=xy
ta đưc đim
( )
0; 1
thuc trc Oy
0,25
+ Cho
1
0
3
=⇒=yx
ta đưc đim
1
;0
3



thuc thuc trc Ox
Vy đưng thng đi qua hai đim
( )
0; 1
1
;0
3



đ th
hàm s
31=−−yx
0,25
0,25
2
(0,5
đim)
Giao đim ca đ th m s vi các trc to độ Ox, Oy
( )
1
; 0 , 0; 1
3



AB
khi đó
1
;1
3
= =OA cm OB cm
0,25
Vì tam giác AOB vuông ti O nên
2
222 2
1 10 10
1
39 3

= + = += =


AB OA OB AB cm
.
0,25
3
(0,75
đim)
Gi đưng thng cn tìm có dng :
y ax b
= +
(d)
Vì đưng thng (d) song song vi đồ th hàm s (1)
31=−−yx
nên
3( / )
1
a tm
b
=
≠−
0,25
Tìm đưc ta đ giao đim hai đưng thng
1yx=
;
23yx=
là K(2;1)
0,25
ba đưng thng đng quy nên K thuc đưng thng (d)
nên
thay
2; 1xy= =
;
3a =
vào hàm s
y ax b= +
ta đưc
1 3.2 7( / )b b tm= +⇔=
Vy đưng thng cn tìm
37yx
=−+
0,25
B
A
y
x
O
-1
-1
3
y = -3x-1
3
1
(1,0
đim)
Tính góc sút
α
khi bóng đi trúng khung thành KT (làm tròn đến
độ).
Tính đưc TB = 28,5m; KB= 35,82m
Xét
MBK
vuông ti B có
0
35,82
tan 46
35
KB
KMB KMB
MB
== ⇒≈
Xét
MBT
vuông ti B có
0
28, 5
tan 39
35
TB
TMB TMB
MB
==⇒≈
Tính đưc góc sút
0
7KMT
α
=
0,25
0,25
0,25
0,25
a
(1,0
đim)
Chng minh AN là tiếp tuyến ca đưng tròn.
Ta AM tiếp tuyến ca (O) (gt)
AM OA⇒⊥
(t/c tiếp
tuyến)
0
90OMA⇒=
0,25
Xét
MON
OM =ON (bng bán kính)
MON⇒∆
cân ti O
OH đưng cao
()OH MN⊥⇒
OH đồng thi phân
giác ca
MON AOM AON⇒=
0,25
Chng minh đưc
()AOM AON c g c = −−
0,25
M
B
T
K
A
H
I
K
B
N
O
M
A
C
0
90OMA ONA AN ON = =⇒⊥
Li có
()NO
AN
tiếp tuyến ca (O) (dhnb)
0,25
b
(1,0
đim)
Chng minh
2
.OI OK ON=
Chng minh đưc OI
BC (theo định lí quan h vuông góc
đưng kính và dây)
OK
BC (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
O, I , K thng hàng
0,25
Áp dng h thc lưng cho các tam giác vuông OCK có đưng
cao CI ta có
2
.OI OK OC=
ON = OC (bng bán kính)
2
.OI OK ON⇒=
0,25
Chng minh ba đim K, H, N thng hàng
Áp dng h thc lưng cho tam giác vuông OAN có đưng cao
NH (gt) ta có:
2
.OH OA ON=
..OI OK OH OA⇒=
OK OH
OA OI
⇒=
Xét
OHK
OIA
()
OK OH
cmt
OA OI
=
HOI
chung
()
OHK OIA g c g⇒∆
0,25
0
90OHK OIA⇒==
KH OA⇒⊥
MN OA
ti H(gt)
K, H, N thng hàng
0,25
4
1
(0,5
đim)
Gii phương trình
2
(5)23 4 254x x xx+ += + +
(1)
ĐK:
3
2
x ≥−
2
2
(1) ( 5) 2 3 3( 5) 4 39
( 5)( 2 3 3) 4 39
x x x xx
x x xx
+ +− + = −+
+ +− = −+
2( 5)( 3)
( 3)(4 13) 0
2 33
xx
xx
x
+−
+− + =
++
0,25
2 10
( 3) 4 13 0
2 33
x
xx
x

+
⇔− ++ =

++

30
x−=
(vì
2 10 3
4 13 0,
2
2 33
x
xx
x
+
+ + > ≥−
++
)
3x⇔=
(Tho mãn đk).
Vy phương trình có 1 nghim
3x =
0,25
2
(0,5
đim)
Cho các s thc không âm
,xy
tho mãn
2+=xy
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
1 1.P xy yx= ++ +
Ta có
(
)
12 3 3
1 .2 1
22
22
++ + +
+ = +≤
xx x
xx
. Đng thc x
y ra
khi
1.
=x
Tương t ta cũng có
3
1
22
+
+≤
y
y
Do đó
( ) ( )
( )
11
3 3 2 33
22 22

++ + = + +

P x y y x xy x y
0,25
Li
( )
2
4 4 1.≤+ =xy x y xy
T đó suy ra
( )
1
2 6 22
22
+=P
Du đng thc xy ra
1xy⇔==
. Vy GTLN ca
22=P
1xy⇔==
0,25
Lưu ý:
1. ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi các ý cơ bn hc sinh cn trình
bày đưc, nếu hc sinh làm cách khác đúng thì giám kho vn cho đim ti đa.
2. Hình v sai phn nào không cho đim phn đó. Tng đim bài thi gi nguyên,
không làm tròn.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022-2023 ***** Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) THỨC
Phần I. Trắc nghiệm
(2,0 điểm) Em hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B,
C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x −1 − x là A. x ≥ 0 . B. x ≥ 1. C. 0 ≤ x ≤ 1. D. x ≤ 1.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2 (2x − 3) =1 là A. { } 1 − . B. { } 2 . C. { 1; − } 2 . D. {1; } 2 .
Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? A. y = 2 − x + 5.
B. y = (1− 3) x −1.
C. y = − 5x +1.
D. y = 3x − 6.
Câu 4: Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = (m − 2) x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1 là
A. m = 2.
B. m = 4. C. m = 2. − D. m = 4. −
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng y = 3− 2x đi qua điểm có toạ độ là A. (2;− ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 2).
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại B , đường cao BI . Biết BI = 6c ,
m AI = 4cm . Kết
quả nào sau đây là đúng? A. BC = 9c . m B.  0 ABI = 30 . C.  0 BAC = 60 . D. AC =13c . m
Câu 7: Cho đường tròn ( ;
O 5cm) và một dây EF cách O một khoảng 3cm . Khi đó độ dài EF bằng A. 8cm . B. 4cm . C. 3cm . D. 2cm .
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có  0
ABC = 60 và AC = 4cm . Bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 8c . m 4 3 8 3 B. 4 3c . m C. c . m D. c . m 3 3
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1) A = − ( + )2 1 48 3 1 2 6 2 3 2) B − = − + 2 3− 2 2 3 −1 2 +1 x +1 x −1 3) C = +
với x ≥ 0; x ≠ 4
x x − 2 2 − x
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = 3 − x −1 (d).
1) Vẽ đồ thị của hàm số (d) .
2) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (d) với trục OxOy. Tính độ dài AB
(đơn vị trên các trục là centimet).
3) Xác định đường thẳng song song với đồ thị hàm số (d) và đồng quy với hai đường
thẳng y = x −1và y = 2x − 3.
Bài 3: (3,0 điểm)
1) Chiều rộng của sân bóng đá và của
khung thành là AB = 64,32m, KT = 7,32
m
AK = TB. Một cầu thủ điều khiển
bóng tấn công dọc theo đường biên và
sút bóng tại vị trí M cách B một khoảng
35m. Tính góc sút α khi bóng đi trúng
khung thành KT (làm tròn đến độ).
2) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn( M là tiếp
điểm). Kẻ dây MN vuông góc với AO tại H. Kẻ cát tuyến ABC với đường tròn (điểm B nằm
giữa AC ).
a) Chứng minh AN là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tiếp tuyến tại BC của đường tròn (O) cắt nhau tại K, gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh 2
OI.OK = ON và ba điểm K, H, N thẳng hàng.
Bài 4: (1,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
( x + 5 ) 2x + 3 = 4
x + 2x + 54.
2) Cho các số thực không âm x, y thoả mãn x + y = 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x y +1 + y x +1. -----Hết-----
Họ tên thí sinh: ………………………………………. Số báo danh: ………………
Giám thị: ………………………………………………………………………………….

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM Huyện Xuân Trường
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ***** Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D B A D A C
Phần II. Tự luận: Bài Ý Nội dung Điểm 1
(0,5 Rút gọn biểu thức: A = − ( + )2 1 48 3 1 2 điểm) 0,25 A = − ( + )2 1 48 3 1 1
= .4 3 − 3− 2 3 −1 2 2 0,25 = 2 3 − 4 − 2 3 = 4 − 6 2 3 2 B − = − + 2 3− 2 2 (0,75 3 −1 2 +1 điểm) 2( 3 −1) 3( 2 −1) 2 1 = − + 2 ( 2 −1) 0,5 3 −1 2 −1 = 2 − 3 2 + 3+ 2 2 −1 =1 0,25 x +1 x −1 C = +
với x ≥ 0; x ≠ 4 3
x x − 2 2 − x (0,75 điểm) x +1 x −1 = − 0,5
( x − 2)( x +1) x − 2
1− x +1 2 − x = = = 1 − x − 2 x − 2 0,25
Với hàm số y = − x 3 1
+ Cho x = 0 ⇒ y = 1 − ta được điểm (0; ) 1 − thuộc trục Oy 0,25 1 (0,75 điểm) + Cho 1 −  − y = 0 ⇒ x = ta được điểm 1 
;0 thuộc thuộc trục Ox 3 3   
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm (  −  0; ) 1 − và 1  ;0 là đồ thị  3  0,25 2 hàm số y = 3 − x −1 y y = -3x-1 0,25 A -1 O x 3 B -1 2
Giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ Ox, Oy là (0,5 điểm)  1 − A ;0, B(0;−   ) 1 khi đó 1 OA = c ; m OB =1cm 0,25  3  3
Vì tam giác AOB vuông tại O nên 2 0,25 2 2 2  1  2 10 10
AB = OA + OB = +  1 = ⇒ AB =  cm .  3  9 3 3
(0,75 Gọi đường thẳng cần tìm có dạng : y = ax + b (d)
điểm) Vì đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số (1) y = 3 − x −1 nên a = 3( − t / m) 0,25 b   ≠ 1 −
Tìm được tọa độ giao điểm hai đường thẳng y = x −1; y = 2x − 3 0,25 là K(2;1)
Vì ba đường thẳng đồng quy nên K thuộc đường thẳng (d) nên
thay x = 2; y = 1; a = 3
− vào hàm số y = ax + b 0,25 ta được 1 = 3.2 −
+ b b = 7(t / m)
Vậy đường thẳng cần tìm là y = 3 − x + 7 A 1 (1,0 điểm) K T 3 B M
Tính góc sút α khi bóng đi trúng khung thành KT (làm tròn đến độ).
Tính được TB = 28,5m; KB= 35,82m 0,25 Xét MBK vuông tại B có  KB 35,82 = = ⇒  0 tan KMB KMB ≈ 46 MB 35 0,25 Xét MBT vuông tại B có  TB 28,5 = = ⇒  0 tanTMB TMB ≈ 39 0,25 MB 35
Tính được góc sút α =  0 KMT ≈ 7 0,25 M H O A B I C N K
Chứng minh AN là tiếp tuyến của đường tròn. a
(1,0 Ta có AM là tiếp tuyến của (O) (gt) ⇒ AM OA(t/c tiếp
điểm) tuyến) ⇒  0 OMA = 90 0,25 Xét MO
N OM =ON (bằng bán kính) ⇒ MON cân tại O
có OH là đường cao (OH MN) ⇒ OH đồng thời là phân 0,25 giác của  ⇒  =  MON AOM AON Chứng minh được AOM = A
ON(c g c) 0,25 ⇒  =  0
OMA ONA = 90 ⇒ AN ON
Lại có N ∈ (O) ⇒ AN là tiếp tuyến của (O) (dhnb) 0,25 b Chứng minh 2
OI.OK = ON
(1,0 Chứng minh được OI BC (theo định lí quan hệ vuông góc
điểm) đường kính và dây)
OK BC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25
O, I , K thẳng hàng
Áp dụng hệ thức lượng cho các tam giác vuông OCK có đường cao CI ta có 2
OI.OK = OC 0,25
ON = OC (bằng bán kính) 2
OI.OK = ON
Chứng minh ba điểm K, H, N thẳng hàng
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OAN có đường cao NH (gt) ta có: 2
OH.OA = ON 0,25
OI.OK = OH.OA OK OH ⇒ = OA OI Xét OHK ∆ và OIA OK OH = (cmt) OA OIHOI chung ⇒ OHK ∆ ∽ OI ∆ (
A g c g) ⇒  =  0 OHK OIA = 90 ⇒ KH OA 0,25
MN OA tại H(gt)
K, H, N thẳng hàng 4 1
(0,5 Giải phương trình 2
(x + 5) 2x + 3 = 4
x + 2x + 54 (1) điểm) ĐK: 3 x ≥ − 2 2
(1) ⇔ (x + 5) 2x + 3 − 3(x + 5) = 4 − x x + 39 2
⇔ (x + 5)( 2x + 3 − 3) = 4 − x x + 39
2(x + 5)(x − 3) ⇔
+ (x − 3)(4x +13) = 0 2x + 3 + 3 0,25  2x +10  ⇔ (x − 3) + 4x +13 =   0  2x + 3 + 3 
x − 3 = 0 (vì 2x +10 3
+ 4x +13 > 0, x ∀ ≥ − ) 2x + 3 + 3 2
x = 3 (Thoả mãn đk).
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 3 0,25 2
Cho các số thực không âm x y thoả mãn x + y = . Tìm giá trị (0,5 , 2
điểm) lớn nhất của biểu thức P = x y +1 + y x +1. Ta có (x + ) x +1+ 2 x + 3 x + 3 1 .2 ≤ = ⇒ x +1 ≤ . Đẳng thức xảy ra 2 2 2 2 0,25 khi x =1. Tương tự ta cũng có + 3 +1 ≤ y y 2 2 Do đó 1 P
x( y + )+ y(x + ) 1 3 3  = 
(2xy +3x +3y) 2 2 2 2 Lại có
xy ≤ (x + y)2 4
= 4 ⇒ xy ≤1. Từ đó suy ra 1 P ≤ (2+ 6) = 2 2 2 2 0,25
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ x = y =1. Vậy GTLN của P = 2 2 ⇔ x = y =1 Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh cần trình
bày được, nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào không cho điểm phần đó. Tổng điểm bài thi giữ nguyên,
không làm tròn.
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I TOÁN 9 (2022-2023)
  • Đ.A HỌC KÌ I TOÁN 9 (2022-2023)