Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hà Trung – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN HÀ TRUNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
NĂM HC 2023-2024
n: Toán 9
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
Bài 1: (2 đim)
1) Trc căn thc mu ca biu thc:
5
72
A =
2) Cho biu thc: B =
11 1
:
1 21
x
xx x x x
+

+

−+

(vi x >0; x1 )
a) Rút gn B
b) Tìm x để B = -1
Bài 2: ( 2 đim)
Cho hàm s y = (m +2)x - 2 (vi m -2) có đ th là đưng thng (d)
1) m m biết đồ th hàm s đi qua đim I(2; 4).
2) V đồ th m s đã cho vi m va tìm đưc ý 1.
3) Gi A, B lnt là giao đim ca (d) vi hai trc Ox Oy. m m, để t
s độ i ca hai đon thng OB và OA bng 3.
Bài 3: (2 đim)
1) Gii phương trình:
251xy+=
2) Gii h phương trình:
22
265
xy
xy
−=
−=
Bài 4: (3,5 đim)
Cho na đưng tròn (O , R) đưng kính AB. Ly đim C tùy ý trên na đưng
tròn (C khác A và B). Gi H là trung đim ca AC.
1) Tính s đo góc ACBchng minh: OH // BC.
2) Tiếp tuyến ti C ca (O) ct OH M. Chng minh AM là tiếp tuyến ca (O).
3) Đưng thng MB ct (O) ti K. Chng minh rng :
2
.MO MK MB
có giá tr
không đổi.
Bài 5: (0,5 đim)
Cho x > y x.y = 1.Tìm giá tr nh nht ca biu thc M =
22
xy
xy
+
------------------HT-----------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
UBND HUYỆN HÀ TRUNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
N: Toán 9
NI DUNG
ĐIỂM
Bài 1 (2 điểm)
1) Trc căn thc mu ca biu thc:
5
72
A =
2) Cho biu thc: B =
11 1
:
1 21
x
xx x x x
+

+

−+

(vi x >0; x≠1 )
a) Rút gn B
b) Tìm x đ B = -1
1)
( )
(
)
57 2
5
72
72
57 2
72
5
A
+
= =
+
= = +
0,25
0,25
2)
a) Rút gn :
( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
11 1 1 1
::
1 21
11
1
1
11
.
1
1
x xx
B
xx x x x
xx xx
x
x
xx
xx
xx

++


=+=+


−+
−−


+−
= =
+
b) V
i x >0; x≠1
1
1 1 1 21
11
()
24
x
B x xx
x
x x TM
=−⇒ = = =
=⇔=
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 2:( 2 đim)
Cho hàm s y = (m +2)x - 2 (vi m -2) có đ th là đưng thng (d)
1)m m biết đồ th m s đi qua I(2; 4).
2) V đồ th hàm s đã cho vi m va tìm đưc ý 1.
3) Gi A, B lnt là giao đim ca (d) vi hai trc Ox và Oy. m m,
biết t s độ i ca hai đon thng OB OA bng 3.
1) Vì (d) di qua I(2;4) nên thay x= 2; y= 4 vào hàm s ta được:
4 = (m +2).2 - 2
( )
4 22 2 2 2 1m mm= + −⇔ = =
0,25
0,25
2)
*Thay m= 1 ta đưcm s: y = 3x - 2
*Bng giá tr:
x
0
1
y = 2x + 5
-2
1
*Đồ th:
0,25
0,25
0,25
3) Gọi giao điểm ca đ thm s vi trc Ox, Oy lần lượt là A và B.
Cho x = 0 thay vào hàm s được y = -2. Suy ra : B(0 ; -2)
Cho y = 0 thay vào hàm s được
2
2
x
m
=
+
. Suy ra :
2
;0
2
A
m


+

Khi đó :
2
3 3 23
2
2
2 3 1( )
2 3 5( )
OB
m
OA
m
m m TM
m m TM
= = +=
+
+= =

⇔⇔

+= =

Vy vi m = 1 hoc m = -5 thì t s độ i ca hai đon thng OB và OA
bng 3.
0,25
0,25
0,25
Bài 3:(2 đim)
1) Gii phương trình:
251xy+=
2) Gii h phương trình:
22
265
xy
xy
−=
−=
1) Gii phương trình:
15
251
2
y
xy x
+ =⇔=
Vy phương trình đã cho có vô s nghim. Nghim TQ là:
( )
15
;;
2
y
xy y R

=


0,5
0,5
y
x
y=3x-2
O
-2
1
1
2)Gii h phương trình:
(
)
22
22 22
22 2 6 5
265 21
22 1
11
22
xy
xy xy
yy
xy y
xy x
yy
= +
−= =+

⇔⇔

+− =
= −=

=+=


⇔⇔

−−
= =


Vy h phương trình1 nghim là :
( )
1
; 1;
2
xy

=


0,25
0,5
0,25
Bài 4 : (3,5 đim)
Cho na đưng tròn (O , R) có đưng kính AB. Ly đim C tùy ý trên na đưng tròn
(C khác A và B). Gi H là trung đim ca AC.
1)Tính s đo góc ACB và chng minh: OH // BC.
2)Tiếp tuyến ti C ca (O) ct OH M. Chng minh AM là tiếp tuyến ca (O).
4) Đưng thng MB ct (O) ti K. Chng minh rng :
2
.MO MK MB
có giá tr
không
đổi.
Hình vẽ:
1)Tam giác
CAB có trung tuyến
1
2
CO AB=
=>
C
AB vuông ti C =>góc
ACB = 90
0
Vì H là trung điểm ca AC => OH AC ( Quan h đường kính và dây
cung). Do đó OH // BC ( vì cùng vuông góc với AC)
0,5
0,5
2) OC = AO = R => ACO cân ti O
AH là đưng trung tuyến nên AH cũng là đường phân giác ca góc AOC
=>.Góc AOM = góc COM
Xét hai tam giác AMO và CMO có:
MO cnh chung.
Góc AOM = góc COM (CM trên)
OA = OC = R
0,25
0,5
K
O
A
B
C
H
M
Do đó: AMO = CMO (c.g.c) =>.Góc OCM = Góc OAM , mà góc OCM =
90
0
( t/c tiếp tuyến) nên góc OAM= 90
0
=>AM AO ti A thuộc (O), do đó
AM là tiếp tuyến ca (O).
0,5
0,25
3) Tam giác AKB vuông ti K (CM tương tự ý 1).=>AK MB
Áp dng h thc gia cạnh và đường cao trong AMB :
MK.MB = MA
2
. Do đó:
2
.MO MK MB
=
2 2 22
MO MA AO R−==
( không đổi).
0,5
0,5
Bài 5: (0,5đim)
Cho x > y x.y = 1.Tìm giá tr nh nht ca biu thc M =
22
xy
xy
+
M =
22
xy
xy
+
=
2
( )2xy
xy
−+
= (x-y) +
2
xy
2
2
Du= xy ra khi :
(
)
2
2
2 22
xy xy xy x y
xy
−= =⇔−= = +
( vì
x>y)
Li có:
( )
2
13
1 21
2
2
xy y y y

= + =⇔+ =


1 3 1 3 23
2 22
22
yy
−±
⇔+ =±= ±=
32 32 32 32
;
2 22 2
y xy x
+ −− −+
= ⇒= = ⇒=
Vy GTNN ca M bng
22
khi
(
)
3 23 2
;;
22
xy

+−
=



Hoặc
( )
3 23 2
;;
22
xy

−+ −−
=



0,25
0,25
Lưu ý:
- Bài hình nếu v hình sai hoc v không chính xác thì không chấm điểm bài hình.
- Hc sinh gii cách giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN HÀ TRUNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không
kể thời gian giao đề)
Bài 1:
(2 điểm)
1) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức: 5 A = 7 − 2
2) Cho biểu thức: B = 1 1  x +1 +   :
(với x >0; x≠1 ) x x
x −1 x − 2 x +1 a) Rút gọn B b) Tìm x để B = -1
Bài 2: ( 2 điểm)
Cho hàm số y = (m +2)x - 2 (với m ≠-2) có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Tìm m biết đồ thị hàm số đi qua điểm I(2; 4).
2) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với m vừa tìm được ở ý 1.
3) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với hai trục Ox và Oy. Tìm m, để tỉ
số độ dài của hai đoạn thẳng OB và OA bằng 3.
Bài 3: (2 điểm)
1) Giải phương trình: 2x + 5y =1 x − 2y = 2
2) Giải hệ phương trình:  2x − 6y = 5
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O , R) có đường kính AB. Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường
tròn (C khác A và B). Gọi H là trung điểm của AC.
1) Tính số đo góc ACB và chứng minh: OH / BC.
2) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OH ở M. Chứng minh AM là tiếp tuyến của (O).
3) Đường thẳng MB cắt (O) tại K. Chứng minh rằng : 2
MO MK.MB có giá trị không đổi.
Bài 5: (0,5 điểm) 2 2
Cho x > y và x.y = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y x y
------------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN HÀ TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: T oán 9 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (2 điểm)
1) Trục căn thức ở mẫu của biẻu thức: 5 A = 7 − 2
2) Cho biểu thức: B = 1 1  x +1 +   :
(với x >0; x≠1 ) x x
x −1 x − 2 x +1
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = -1 1) 5( 7 + 2 5 ) A = = 0,25 7 − 2 7 − 2 5( 7 + 2) = = 7 + 2 0,25 5 2) a) Rút gọn :    1 1  x +1 1 x x +1 B  :   = + = +  0,5  x x x −  x x +
x ( x − ) x ( x − ) : 1 2 1 1 1  ( x −   )2 1 ( x x − + )2 1 1 x −1 0,5 = = x ( x − ). 1 x +1 x
b) Với x >0; x≠1 x −1 B = 1 − ⇒ = 1
− ⇔ x −1 = − x ⇔ 2 x =1 x 0,25 1 1
x = ⇔ x = (TM ) 2 4 0,25
Bài 2:( 2 điểm)
Cho hàm số y = (m +2)x - 2 (với m ≠-2) có đồ thị là đường thẳng (d)
1)Tìm m biết đồ thị hàm số đi qua I(2; 4).
2) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với m vừa tìm được ở ý 1.
3) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với hai trục Ox và Oy. Tìm m,
biết tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng OB và OA bằng 3.
1) Vì (d) di qua I(2;4) nên thay x= 2; y= 4 vào hàm số ta được: 0,25
4 = (m +2).2 - 2 4 = (m + 2)2 − 2 ⇔ 2m = 2 ⇔ m =1 0,25 2)
*Thay m= 1 ta được hàm số: y = 3x - 2 0,25 *Bảng giá trị: x 0 1 y 0,25 y = 2x + 5 -2 1 *Đồ thị: y=3x-2 1 O 1 x 0,25 -2
3) Gọi giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox, Oy lần lượt là A và B.
Cho x = 0 thay vào hàm số được y = -2. Suy ra : B(0 ; -2)
Cho y = 0 thay vào hàm số được 2 x = . Suy ra :  2 A ;0 m + 2  m 2  +  0,25 Khi đó : OB 2 = 3 ⇒ = 3 ⇔ m + 2 = 3 OA 2 m + 2 0,25 m + 2 = 3 m =1(TM ) ⇔ ⇔  m 2 3  + = − m = 5( − TM )
Vậy với m = 1 hoặc m = -5 thì tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng OB và OA 0,25 bằng 3.
Bài 3:(2 điểm)
1) Giải phương trình: 2x +5y =1 x − 2y = 2
2) Giải hệ phương trình:  2x − 6y = 5 1) Giải phương trình: 1 5 2 5 1 y x y x − + = ⇔ = 2 0,5
Vậy phương trình đã cho có vô số nghiệm. Nghiệm TQ là: ( ) 1−5 ; y x y ; y R = ∈  2    0,5
2)Giải hệ phương trình: x − 2y = 2 x = 2y + 2 x = 2y + 2 0,25  ⇔  ⇔ 2x − 6y = 5 2  (2y 2) 6y 5  + − =  2 − y =1 x = 2y + 2 x =1 0,5   ⇔  1 − ⇔  1 yy − = =  2  2 0,25
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm là : (x y)  1 ; 1; −  =  2   
Bài 4 : (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O , R) có đường kính AB. Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn
(C khác A và B). Gọi H là trung điểm của AC.
1)Tính số đo góc ACB và chứng minh: OH // BC.
2)Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OH ở M. Chứng minh AM là tiếp tuyến của (O).
4) Đường thẳng MB cắt (O) tại K. Chứng minh rằng : 2
MO MK.MB có giá trị không đổi. Hình vẽ: C M KH A O B
1)Tam giác CAB có trung tuyến 1
CO = AB => ∆ CAB vuông tại C =>góc 2 0,5 ACB = 900
Vì H là trung điểm của AC => OH ⊥ AC ( Quan hệ đường kính và dây
cung). Do đó OH // BC ( vì cùng vuông góc với AC) 0,5
2) OC = AO = R => ∆ ACO cân tại O
mà AH là đường trung tuyến nên AH cũng là đường phân giác của góc AOC 0,25 =>.Góc AOM = góc COM
Xét hai tam giác AMO và CMO có: MO cạnh chung. 0,5
Góc AOM = góc COM (CM trên) OA = OC = R
Do đó: ∆AMO = ∆CMO (c.g.c) =>.Góc OCM = Góc OAM , mà góc OCM = 0,5
900( t/c tiếp tuyến) nên góc OAM= 900 =>AM ⊥ AO tại A thuộc (O), do đó
AM là tiếp tuyến của (O). 0,25
3) Tam giác AKB vuông tại K (CM tương tự ý 1).=>AK ⊥ MB
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong ∆ AMB có: 0,5 MK.MB = MA2. Do đó: 2
MO MK.MB= 2 2 2 2
MO MA = AO = R ( không đổi). 0,5
Bài 5: (0,5điểm) 2 2
Cho x > y và x.y = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y x y 2 2 2
M = x + y = (x y) + 2 = (x-y) + 2 ≥ 2 2 x y x y x y 0,25 Dấu= xảy ra khi : 2 x y =
⇔ (x y)2 = 2 ⇔ x y = 2 ⇔ x = 2 + y ( vì x y x>y)
Lại có: xy = ⇒ y( y + ) 2  1  3 1 2 =1 ⇔ y + =  2    2 1 3 1 3 2 3 y y − ± ⇔ + = ± ⇔ = − ± = 2 2 2 2 2 3− 2 3+ 2 3 − − 2 3 − + 2 y = ⇒ x = ; y = ⇒ x = 0,25 2 2 2 2  + −  Vậy GTNN của M bằng 2 2 khi (x y) 3 2 3 2 ; =  ; 2 2      (  − + − −  x y) 3 2 3 2 ; =  ;    Hoặc 2 2   Lưu ý:
- Bài hình nếu vẽ hình sai hoặc vẽ không chính xác thì không chấm điểm bài hình.
- Học sinh giải cách giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.