Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Núi Thành – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề A – B. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYỆN NÚI THÀNH
PHÒNG GIÁO DC &ĐÀO TẠO
thi gm 2 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 9
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ Đ A
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 16
A.
8
.
B. 4.
C.
8
.
D. 4.
Câu 2: Căn bậc ba ca 8 bng
B. 2.
C. 4.
D. 4.
Câu 3: Kết qu rút gn
2
)2( x
bng
B. x 2.
C. 2 x.
D.
x2
.
Câu 4: Hàm s nào sau đây là hàm số bc nht?
A. y =
x
.
B. y = x
2
+ 1.
C. y = x 1.
D. y =
x
1
Câu 5: Đưng thẳng nào sau đây ct đưng thng y = x + 2?
B. y = x + 3.
C. y = x.
D. y = 1 x.
Câu 6: Đưng thng y = 2 + x có h sc là
B. 2.
C. x.
D. 2x.
Quan sát các hình v ới đây, tr li các câu 7, 8.
Hình 1. Hình 2.
Câu 7: Trong hình 1, h thức nào sau đây đúng ?
B. AC
2
= BH.HC.
C. AB
2
= BC.HC.
D. AB
2
= BC.BH.
Câu 8: Trong hình 2, khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AB
sin
AC

.
B.
AB
sin
BC

.
C.
AC
sin
BC

.
D.
BC
sin
AC

.
z
y
x
Hình 3
C
A
B
H
Hình 1
Hình 2
C
B
A
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 9: Đim M nm trên đường tròn (O; 2cm) khi và ch khi
A. OM
2cm.
B. OM = 2cm.
C. OM
2cm.
D. OM < 2cm.
Câu 10: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc vi mt dây thì
B. đi qua trung điểm ca dây y.
C. không đi qua trung điểm ca dây y.
D. đi qua trung điểm ca dây khác.
Câu 11: Khi đường thẳng a đường tròn (O) ch một điểm chung C, ta nói đường
thẳng a và đường (O)
B. tiếp tuyến.
C. tiếp xúc nhau.
D. ct nhau.
Câu 12: Bất kì đường kính nào của đường tròn cũng
A. trc đối xng ca đường tròn đó.
B. vuông góc vi dây bt kì.
C. tâm đối xng của đường tròn đó.
D. đi qua trung điểm ca dây bt kì.
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Biết rằng đồ th hàm s bc nht y = ax + b ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3 và
song song với đường thng y = 2x. Tìm các h s a và b.
Bài 2: (1,75 điểm)
a) Cho hàm s y = 2x 3 có đồ th (d) và điểm M thuộc (d) có tung độ bng 1.
V đồ th (d) trên mt phng tọa độ xOy và tìm tọa độ đim M.
b) Biết rằng đ th hàm s bc nht y = mx 4 cắt đồ th (d) nói trên tại điểm có hoành
độ bằng 2. Hãy xác định h s m.
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho tam giác MNP vuông ti M, MN = 3cm, góc N bng 60
0
. Tính độ dài các cnh NP
MP .
Bài 4: (0,75 điểm)
Rút gn biu thc
yxxy
xyyx
P
1
:
22
(vi x > 0, y > 0, x
y).
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH; V đưng tròn tâm A, bán kính AB.
a) Chng minh rng CB là tiếp tuyến ca đưng tròn (A).
b) Đưng thng BH ct đưng tròn (A) ti điểm th hai là D (D khác B).
Chng minh rng đưng thẳng CD và đường tròn (A) ch có một điểm chung.
c) V đưng kính DE của đường tròn (A). Tính độ dài đoạn thng BE theo R khi biết
AB = R và BC = 2R.
-------------------------------------------Hết--------------------------------------
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
PHÒNG GIÁO DC &ĐÀO TẠO
thi gm 2 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 9
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ Đ B
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr lời đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 25
B. 5.
C. 12,5.
D. 12,5.
Câu 2: Căn bậc ba ca 27 bng
B. 9.
C. 3.
D. 3.
Câu 3: Kết qu rút gn
2
)1( x
bng
A.
1x
.
B. x 1.
C. 1 x.
D. x + 1.
Câu 4: Hàm s nào sau đây là hàm số bc nht?
A. y =
x
.
B. y = 2x.
C. y = 0x 1.
D. y =
x
1
Câu 5: Đưng thẳng nào sau đây ct đưng thng y = x + 2?
B. y = x + 3.
C. y = x.
D. y = 1 + x.
Câu 6: Đưng thng y = 3 + 2x có h s góc là
B. 2x.
C. 2.
D. 5x.
Quan sát các hình v ới đây, tr li các câu 7, 8.
Hình 1. Hình 2.
Câu 7: Trong hình 1, h thức nào sau đây đúng ?
B. AC
2
= CH.HB.
C. AB
2
= BC.HC.
D. AB
2
= BH.AC.
Câu 8: Trong hình 2, khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
BC
AB
sin
B.
BC
AC
sin
C.
AB
BC
sin
D.
AC
AB
sin
z
y
x
Hình 3
C
A
B
H
Hình 1
Hình 2
C
B
A
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 9: Đim M nm trên đường tròn (O; 2cm) khi và ch khi
A. OM
2cm.
B. OM
2cm.
C. OM = 2cm.
D. OM < 2cm.
Câu 10: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc vi mt dây thì
B. đi qua trung điểm ca dây khác.
C. không đi qua trung điểm ca dây y.
D. đi qua trung điểm ca dây y.
Câu 11: Khi đường thẳng a đường tròn (O) ch một điểm chung C, ta nói đường
thẳng a và đường (O)
B. ct nhau.
C. tiếp tuyến.
D. tiếp xúc nhau.
Câu 12: Bất kì đường kính nào của đường tròn cũng
A. tâm đối xng của đường tròn đó.
B. vuông góc vi dây bt kì.
C. trục đối xng ca đường tròn đó.
D. đi qua trung điểm ca dây bt kì.
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Biết rằng đồ th hàm s bc nht y = ax + b ct trc tung tại điểm có tung độ bng 2 và
song song với đường thng y = 3x . Tìm các h s a và b.
Bài 2: (1,75 điểm)
a) Cho hàm s y = 3x 2 có đồ th (d) và điểm N thuộc (d) có tung độ bng 1.
V đồ th (d) trên mt phng tọa độ xOy và tìm tọa độ đim N.
b) Biết rằng đồ th hàm s bc nht y = mx 4 cắt đồ th (d) nói trên tại điểm có hoành độ
bằng 2. Hãy xác đnh h s m.
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho tam giác MNP vuông ti M, MN = 3cm, góc P bng 60
0
. Tính độ dài các cnh NP
MP .
Bài 4: (0,75 điểm)
Rút gn biu thc
yxxy
xyyx
Q
1
:
22
(vi x > 0, y > 0).
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti C, đường cao CH; V đưng tròn tâm B, bán kính BC.
a) Chng minh rng AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
b) Đưng thng CH cắt đường tròn (B) tại điểm th hai là D (D khác C).
Chng minh rằng đường thng AD và đường tròn (B) ch có mt điểm chung.
c) V đưng kính DE của đường tròn (B). Tính độ i đoạn thng CE theo R khi biết
BC = R và AC = 2R.
-------------------------------------------Hết--------------------------------------
PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN Lớp : 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
B
D
C
A
A
D
C
B
B
C
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
Bài 1:
(1,0đ)
Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục tung tại điểm tung độ
bằng 3 và song song với đường thẳng y = 2x nên suy ra
a = 2; b = 3 ( đúng mỗi ý 0,5đ)
1,0
Bài 2:
(1,75đ)
a)
Xác định được hai điểm thuộc đồ th
V đồ th (d) trên mt phng tọa độ xOy
Tìm được tọa độ đim M(1;- 1).
0,25
0,5
0,25
b)
Đồ th hàm s bc nht y = mx 4 cắt đ th (d) nói trên tại đim
hoành độ bng 2. Do đó giao điểm có hoành độ bng 2.
Giao điểm thuc đ th (d) nên ta có y = 2.2 3 = 1.
Suy ra tọa độ giao đim là (2;1)
Giao điểm thuộc đ th y = mx 4 nên ta có 1 = m.2 4
Suy ra h s m = 2,5.
0,25
0,25
0,25
Bài 3:
(1,0đ)
H.
vẽ
0,2
Tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, góc N bằng 60
0
.
cm
N
MN
NP
NP
MN
N 6
60cos
3
cos
cos
0
cmNNPMP 3360sin.6sin.
0
0,4
0,4
Bài 4:
(0,75đ)
yxxy
xyyx
P
1
:
22
(với x > 0, y > 0, x
y).
yx
xy
yxxy
P
yxyxP
yxP
(vì x > 0, y > 0, x
y).
0,35
0,2
0,2
MÃ ĐỀ A
Bài 5:
(2,5đ)
Hình vẽ phục vụ câu a) 0,25; câu b) 0,25
0,5
a
tam giác ABC vuông tại B (gt) nên CB
AB tại B.
Suy ra CB là tiếp tuyến của đường tròn (A).
0,25
0,25
b
Ta có BH
AC (do BH là đường cao của
ABC) nên AH
BD
Suy ra HB = HD (t/chất đườngnh và dây)
Suy ra AC là đường trung trực của BD, suy ra CD = CB
Suy ra
CDA =
CBA (c-c-c)
Suy ra 

= 90
0
suy ra CD
AD
Suy ra CD là tiếp tuyến của đường tròn (A)
Vậy đường thẳng CD và đường tròn (A) ch có mt điểm chung.
0,25
0,25
c
Ta có AD = AE (bán kính) và HB = HD ( Cmt)
Suy ra AH là đường trung bình của
BDE, suy ra BE = 2AH.
p dụng hệ thức lượng vào
ABC vuông tại B, đường cao BH, ta
: AB
2
= AH.AC = AH.
22
BCAB
= AH.
22
4RR
= AH. R
5
Suy ra AH =
5
5R
(cm)
Vậy BE =
5
52R
(cm)
0.25
0,5
0,25
Cách khác:
Ta có HB = HD ( Cmt) nên BD = 2 BH.
+
Áp dụng hệ thức lượng vào
ABC vuông tại B, đường cao BH, ta
:
222
111
BCBABH
suy ra
222
4
111
RRBH
BH =
5
52R
(cm)
Do đó BD = 2BH =
5
54R
(cm)
+
BDE nội tiếp đường tròn (A), có cạnh DE là đường kính nên
BDE vuông tại B, suy ra BE =
2222
4 BDABBDDE
BE =
5
16
4
2
2
R
R
=
5
52R
(cm)
0,1
0,3
0,1
0,25
0,25
Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN Lớp : 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
D
A
B
B
C
A
A
C
D
D
C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
Bài 1:
(1,0đ)
Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục tung tại điểm tung
độ bằng 2 và song song với đường thẳng y = 3x nên suy ra
a = 3; b = 2 ( đúng mỗi ý 0,5đ)
1
Bài 2:
(1,75đ)
a)
Xác định được hai điểm thuộc đồ th
V đồ th (d) trên mt phng tọa độ xOy
Tìm được tọa độ đim N(1; 1).
0,25
0,5
0,25
b)
Đồ th hàm s bc nht y = mx 4 cắt đồ th (d) nói trên tại điểm
có hoành độ bằng 2. Do đó giao điểm có hoành độ bng 2.
Giao điểm thuộc đ th (d) nên ta có y = 3.2 2 = 4.
Suy ra tọa độ giao đim là (2; 4)
Giao điểm thuộc đ th y = mx 4 nên ta có 4 = m.2 4
Suy ra h s m = 4.
0,25
0,25
0,25
Bài 3:
(1,0đ)
H.
vẽ
0,2
Tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, góc P bằng 60
0
.
cm
P
MN
NP
NP
MN
P 32
60sin
3
sin
sin
0
cmPNPMP 360cos.32cos.
0
0,4
0,4
Bài 4:
(0,75đ)
yxxy
xyyx
Q
1
:
22
(với x > 0, y > 0).
yx
xy
yxxy
Q
yxyxP
yxP
(vì x > 0, y > 0).
0,35
0,2
0,2
MÃ ĐỀ B
Bài 5:
(2,5đ)
Hình vẽ phục vụ câu a) 0,25; câu b) 0,25
0,5
a
Vì tam giác ABC vuông tại C (gt) nên AC
BC tại C.
Suy ra AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
0,25
0,25
b
Ta có CH
AB (do CH là đường cao của
ABC) nên BH
CD
Suy ra HC = HD (t/chất đường kính và dây)
Suy ra AB là đường trung trực của CD, suy ra AD = AC
Suy ra
ADB =
ACB (c-c-c)
Suy ra 

= 90
0
suy ra AD
BD
Suy ra AD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Vậy đường thẳng AD và đường tròn (B) chỉ có một điểm chung.
0,25
0,25
c
Ta có BD = BE (bán kính) và HC = HD ( Cmt)
Suy ra BH là đường trung bình của
CDE, suy ra CE = 2BH.
áp dụng hệ thức lượng vào
ABC vuông tại C, đường cao CH, ta
BC
2
= BH.BA = BH.
22
ACCB
= BH.
22
4RR
= BH. R
5
Suy ra BH =
5
5R
(cm)
Vậy CE =
5
52R
(cm)
0.25
0,5
0,25
Cách khác: Tương tự HDC Đề A.
Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A
(Đề thi gồm 2 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là A.  8 . B. –4. C. 8 . D. 4.
Câu 2: Căn bậc ba của –8 bằng A. 2. B. 2. C. 4.
D. 4.
Câu 3: Kết quả rút gọn 2 (2  x) bằng
A.x + 2.
B. x – 2.
C. 2 – x.
D. 2  x .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = x .
B. y = x2 + 1.
C. y = x – 1. 1 D. y =  x
Câu 5: Đường thẳng nào sau đây cắt đường thẳng y = –x + 2? A. y = x + 2.
B. y = –x + 3. C. y = –x.
D. y = 1 – x.
Câu 6: Đường thẳng y = 2 + x có hệ số góc là A. 1. B. 2. C. x. D. 2x.
Quan sát các hình vẽ dưới đây, trả lời các câu 7, 8. A A x y B C B C H z Hình Hình 2 Hì 1 nh 1. Hình 2. Hình 3
Câu 7: Trong hình 1, hệ thức nào sau đây đúng ?
A. AB2 = BH.HC. B. AC2 = BH.HC. C. AB2 = BC.HC.
D. AB2 = BC.BH.
Câu 8: Trong hình 2, khẳng định nào sau đây đúng ? AB AB AC BC A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   . AC BC BC AC
Câu 9: Điểm M nằm trên đường tròn (O; 2cm) khi và chỉ khi A. OM  2cm. B. OM = 2cm. C. OM  2cm.
D. OM < 2cm.
Câu 10: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì
A. không đi qua tâm.
B. đi qua trung điểm của dây ấy.
C. không đi qua trung điểm của dây ấy.
D. đi qua trung điểm của dây khác.
Câu 11: Khi đường thẳng a và đường tròn (O) chỉ có một điểm chung C, ta nói đường thẳng a và đường (O)
A. tiếp điểm.
B. tiếp tuyến.
C. tiếp xúc nhau. D. cắt nhau.
Câu 12: Bất kì đường kính nào của đường tròn cũng là
A. trục đối xứng của đường tròn đó.
B. vuông góc với dây bất kì.
C. tâm đối xứng của đường tròn đó.
D. đi qua trung điểm của dây bất kì.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)

Biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và
song song với đường thẳng y = 2x. Tìm các hệ số a và b. Bài 2: (1,75 điểm)
a) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d) và điểm M thuộc (d) có tung độ bằng –1.
Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ xOy và tìm tọa độ điểm M.
b) Biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất y = mx – 4 cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm có hoành
độ bằng 2. Hãy xác định hệ số m. Bài 3: (1,0 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, góc N bằng 600. Tính độ dài các cạnh NP và MP . Bài 4: (0,75 điểm) x2 y xy 2
Rút gọn biểu thức P  1 :
(với x > 0, y > 0, xy). xy x y Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH; Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AB.
a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn (A).
b) Đường thẳng BH cắt đường tròn (A) tại điểm thứ hai là D (D khác B).
Chứng minh rằng đường thẳng CD và đường tròn (A) chỉ có một điểm chung.
c) Vẽ đường kính DE của đường tròn (A). Tính độ dài đoạn thẳng BE theo R khi biết AB = R và BC = 2R.
-------------------------------------------Hết--------------------------------------
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ B
(Đề thi gồm 2 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là A. –5. B. 5. C. 12,5. D. –12,5.
Câu 2: Căn bậc ba của –27 bằng A. 9. B. 9. C. 3.
D. 3.
Câu 3: Kết quả rút gọn 2 (x  ) 1 bằng
A. x 1 .
B. x – 1.
C. 1 – x.
D. – x + 1.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = x . B. y = 2x.
C. y = 0x – 1. 1 D. y =  x
Câu 5: Đường thẳng nào sau đây cắt đường thẳng y = x + 2? A. y = x + 3.
B. y = –x + 3. C. y = x. D. y = 1 + x.
Câu 6: Đường thẳng y = 3 + 2x có hệ số góc là A. 3. B. 2x. C. 2. D. 5x.
Quan sát các hình vẽ dưới đây, trả lời các câu 7, 8. A A x y B C B C H z Hình Hình 2 Hì 1 nh 1. Hình 2. Hình 3
Câu 7: Trong hình 1, hệ thức nào sau đây đúng ?
A. AC2 = CH.CB. B. AC2 = CH.HB. C. AB2 = BC.HC.
D. AB2 = BH.AC.
Câu 8: Trong hình 2, khẳng định nào sau đây đúng ? AB AC BC AB A. sin    B. sin    C. sin    D. sin    BC BC AB AC
Câu 9: Điểm M nằm trên đường tròn (O; 2cm) khi và chỉ khi A. OM  2cm. B. OM  2cm. C. OM = 2cm.
D. OM < 2cm.
Câu 10: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì
A. không đi qua tâm.
B. đi qua trung điểm của dây khác.
C. không đi qua trung điểm của dây ấy.
D. đi qua trung điểm của dây ấy.
Câu 11: Khi đường thẳng a và đường tròn (O) chỉ có một điểm chung C, ta nói đường thẳng a và đường (O)
A. tiếp điểm. B. cắt nhau.
C. tiếp tuyến.
D. tiếp xúc nhau.
Câu 12: Bất kì đường kính nào của đường tròn cũng là
A. tâm đối xứng của đường tròn đó.
B. vuông góc với dây bất kì.
C. trục đối xứng của đường tròn đó.
D. đi qua trung điểm của dây bất kì.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)

Biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và
song song với đường thẳng y = 3x . Tìm các hệ số a và b. Bài 2: (1,75 điểm)
a) Cho hàm số y = 3x – 2 có đồ thị (d) và điểm N thuộc (d) có tung độ bằng 1.
Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ xOy và tìm tọa độ điểm N.
b) Biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất y = mx – 4 cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm có hoành độ
bằng 2. Hãy xác định hệ số m. Bài 3: (1,0 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, góc P bằng 600. Tính độ dài các cạnh NP và MP . Bài 4: (0,75 điểm) x2 y xy 2
Rút gọn biểu thức Q  1 :
(với x > 0, y > 0). xy x y Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH; Vẽ đường tròn tâm B, bán kính BC.
a) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
b) Đường thẳng CH cắt đường tròn (B) tại điểm thứ hai là D (D khác C).
Chứng minh rằng đường thẳng AD và đường tròn (B) chỉ có một điểm chung.
c) Vẽ đường kính DE của đường tròn (B). Tính độ dài đoạn thẳng CE theo R khi biết BC = R và AC = 2R.
-------------------------------------------Hết--------------------------------------
PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN – Lớp : 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) MÃ ĐỀ A
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D C A A D C B B C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1:
Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ (1,0đ)
bằng 3 và song song với đường thẳng y = 2x nên suy ra 1,0
a = 2; b = 3 ( đúng mỗi ý 0,5đ)
a) Xác định được hai điểm thuộc đồ thị 0,25
Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ xOy 0,5
Tìm được tọa độ điểm M(1;- 1). 0,25
Đồ thị hàm số bậc nhất y = mx – 4 cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm có Bài 2:
hoành độ bằng 2. Do đó giao điểm có hoành độ bằng 2. (1,75đ) b)
Giao điểm thuộc đồ thị (d) nên ta có y = 2.2 – 3 = 1. 0,25
Suy ra tọa độ giao điểm là (2;1) 0,25
Giao điểm thuộc đồ thị y = mx – 4 nên ta có 1 = m.2 – 4 Suy ra hệ số m = 2,5. 0,25 Bài 3: H. (1,0đ) vẽ 0,2
Tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, góc N bằng 600. cos  MN 3 N   MN NP   cm 6  NP cos N cos 600 0,4
MP NP.sin N  . 6 sin 600  3 cm 3 0,4 Bài 4: x2 y xy 2  1 (0,75đ) P :
(với x > 0, y > 0, xy). xy x y
xy x y P
  x y xy 0,35
P   x y   x y 0,2
P x y 0,2
(vì x > 0, y > 0, xy). Bài 5: (2,5đ) 0,5
Hình vẽ phục vụ câu a) 0,25; câu b) 0,25 a
Vì tam giác ABC vuông tại B (gt) nên CB  AB tại B. 0,25
Suy ra CB là tiếp tuyến của đường tròn (A). 0,25 b
Ta có BH  AC (do BH là đường cao của  ABC) nên AH  BD
Suy ra HB = HD (t/chất đường kính và dây)
Suy ra AC là đường trung trực của BD, suy ra CD = CB 0,25
Suy ra  CDA =  CBA (c-c-c) Suy ra ̂ ̂ = 900 suy ra CD AD
Suy ra CD là tiếp tuyến của đường tròn (A) 0,25
Vậy đường thẳng CD và đường tròn (A) chỉ có một điểm chung. c
Ta có AD = AE (bán kính) và HB = HD ( Cmt)
Suy ra AH là đường trung bình của  BDE, suy ra BE = 2AH. 0.25
+Áp dụng hệ thức lượng vào  ABC vuông tại B, đường cao BH, ta có: AB2 = AH.AC = AH. 2 2 AB BC = AH. 2 2
R  4R = AH. R 5 0,5 R 5 Suy ra AH = (cm) 5 Vậy BE = 2R 5 (cm) 0,25 5 Cách khác:
Ta có HB = HD ( Cmt) nên BD = 2 BH. 0,1
+ Áp dụng hệ thức lượng vào  ABC vuông tại B, đường cao BH, ta 1 1 1 1 1 1 2R 5 có:   suy ra    BH = (cm) 2 2 2 0,3 BH BA BC 2 2 2 BH R 4R 5 4R 5 Do đó BD = 2BH = (cm) 0,1 5
+  BDE nội tiếp đường tròn (A), có cạnh DE là đường kính nên
 BDE vuông tại B, suy ra BE = 2 2 2 2
DE BD  4AB BD 0,25 R 2 16 2 2R 5 BE = 4R  = (cm) 5 5 0,25 Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN – Lớp : 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) MÃ ĐỀ B
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A B B C A A C D D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1:
Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung (1,0đ)
độ bằng 2 và song song với đường thẳng y = 3x nên suy ra 1
a = 3; b = 2 ( đúng mỗi ý 0,5đ) a)
Xác định được hai điểm thuộc đồ thị 0,25
Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ xOy 0,5
Tìm được tọa độ điểm N(1; 1). 0,25 b)
Đồ thị hàm số bậc nhất y = mx – 4 cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm Bài 2:
có hoành độ bằng 2. Do đó giao điểm có hoành độ bằng 2. (1,75đ)
Giao điểm thuộc đồ thị (d) nên ta có y = 3.2 – 2 = 4. 0,25
Suy ra tọa độ giao điểm là (2; 4) 0,25
Giao điểm thuộc đồ thị y = mx – 4 nên ta có 4 = m.2 – 4 Suy ra hệ số m = 4. 0,25 Bài 3: H. (1,0đ) vẽ 0,2
Tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, góc P bằng 600. sin  MN 3 P   MN NP   2 cm 3  NP sin P sin 600 0,4
MP NP.cos P  2 . 3 cos 600  cm 3  0,4 Bài 4: x2 y xy 2 (0,75đ)  1 Q :
(với x > 0, y > 0). xy x y
xy x y Q
  x y xy 0,35
P   x y   x y 0,2
P x y 0,2
(vì x > 0, y > 0). Bài 5: (2,5đ) 0,5
Hình vẽ phục vụ câu a) 0,25; câu b) 0,25 a
Vì tam giác ABC vuông tại C (gt) nên AC  BC tại C. 0,25
Suy ra AC là tiếp tuyến của đường tròn (B). 0,25 b
Ta có CH  AB (do CH là đường cao của  ABC) nên BH  CD
Suy ra HC = HD (t/chất đường kính và dây)
Suy ra AB là đường trung trực của CD, suy ra AD = AC 0,25
Suy ra  ADB =  ACB (c-c-c) Suy ra ̂ ̂ = 900 suy ra AD BD
Suy ra AD là tiếp tuyến của đường tròn (B) 0,25
Vậy đường thẳng AD và đường tròn (B) chỉ có một điểm chung. c
Ta có BD = BE (bán kính) và HC = HD ( Cmt)
Suy ra BH là đường trung bình của  CDE, suy ra CE = 2BH. 0.25
áp dụng hệ thức lượng vào  ABC vuông tại C, đường cao CH, ta có BC2 = BH.BA = BH. 2 2 CB AC = BH. 2 2
R  4R = BH. R 5 0,5 R 5 Suy ra BH = (cm) 5 Vậy C 2R 5 E = (cm) 0,25 5
Cách khác: Tương tự HDC Đề A. Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Document Outline

  • Đe Toan 9_ Cuoi HK 1_23-24_PGD
  • HDC_CUOI KI_ I TOAN 9_23-24_PGD