Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

Mã đ 111 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HC 2021-2022
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề thi
111
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên hc sinh:..................................................................... Lp: .............................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 đim)
Câu 1. Cho
2
1
1
lim 2
1
=
x
mx
x
. Giá tr ca
m
A.
2.
B.
0.
C.
D.
1.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
cnh bng
các cạnh bên đều bằng
a
.
Gi
M
N
ln lượt là trung điểm ca
AD
SD
. S đo của góc giữa đường thng
MN
SC
bng
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
30
. D.
o
90
.
Câu 3. Cho
2
2
,2
()
2
1, 2
+
≠−
=
+
+=
xx
x
fx
x
mx
. Giá tr
m
để hàm s liên tc ti
2= x
A.
1.=m
B.
3.= m
C.
2.=m
D.
3.=m
Câu 4. Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Chn khẳng định sai?
A. Góc gia
AC
''BD
bng
0
90 .
B. Góc gia
''BD
'AA
bng
0
90 .
C. Góc gia
AD
BC
bng
0
0.
D. Góc gia
'BB
CD
bng
0
90 .
Câu 5. Cho
3 4, 1=−+
n
u nn
là cp s cộng. Công sai
d
A.
3.= d
B.
3.=
d
C.
2.=d
D.
2.= d
Câu 6. Cho
1<
q
. Giá tr ca
( )
lim 2+
n
q
bng
A.
2.
B.
0.
C.
2.+q
D.
3.
Câu 7. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
7 23
100
+=uu
. Giá tr ca
29
S
A.
29
1160.=S
B.
29
1450.=S
C.
29
1350.=S
D.
29
1420.=S
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
, cnh
a
. Đưng thng
SO
vuông
góc với mt phẳng đáy
( )
ABCD
3
2
a
SO =
. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng .
A.
30°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
60°
.
Mã đ 111 Trang 2/4
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy.
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. Cho độ dài
các cnh
SA AB a
= =
. Góc gia SB và (ABC) bng
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
55 35'
D.
0
45
Câu 10. Hàm s
32
2 45yx x x=+ ++
có đạo hàm bng
A.
3 2 4 y xx
=++
B.
2
y 3x 4x 4 5
= + ++
.
C.
2
3 4 4.yx x
= ++
. D.
2
3 34yxx
= ++
.
Câu 11. Hàm s
( )( )
13yx x=−−
có đạo hàm bng
A.
y x 3
=
. B.
1.yx
=
C.
4yx
=
. D.
2 4
yx
=
Câu 12. Hàm s
1
1
x
y
x
=
+
có đạo hàm bng
A.
( )
2
2
1
y
x
=
+
. B.
(
)
2
2
1
y
x
=
+
. C.
( )
2
2
1
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
, có
( )
SA ABCD
mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
.
SA AB
B.
.
AC SA
C.
.SC SA
D.
.SA BD
Câu 14. Cp s nhân
( )
n
u
1
2, 2= =
uq
, Tng
4
S
bng
A.
4
20.=S
B.
4
30.=S
C.
4
36.=S
D.
4
64.=S
Câu 15. Giá tr ca
( )
1
lim 2 1
x
x
bng
A.
2.
B.
3.
C.
D.
0.
Câu 16. Cho
aR
. Giá tr ca
2
41
lim
2
++
an n
n
bng
A.
2 1.+a
B.
0.
C.
.+∞
D.
2.a
Câu 17. Đạo hàm ca hàm s
3 2 2016
( 2)yx x=
là:
A.
3 2 2015 2
' 2016( 2 ) (3 4 )
y xx xx=−−
. B.
3 2 2015
' 2016( 2 )y xx=
.
C.
3 22
' 2016( 2 )(3 2 )y x xx x
=−−
. D.
3 22
' 2016( 2 )(3 4 )y x xx x
=−−
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht tâm
O
, cnh
SA
vuông góc với mt phẳng đáy.
Gi
H
K
ln lưt là hình chiếu ca
A
lên
SB
SD
. Đưng thng
SC
vuông góc với mt phng nào
trong các mt phẳng sau đây?
A.
( )
SAD
. B.
( )
AHK
. C.
( )
AKB
. D.
( )
AHD
.
Câu 19. Đạo hàm ca hàm s
( )
( )
4
2
1fx x
= +
tại điểm
1x =
A. 64. B. 32. C.
32
. D.
64
.
Mã đ 111 Trang 3/4
Câu 20. Cho
mR
. Giá tr ca
1
lim
24
+∞
+
+
x
mx
x
bng
A.
.
2
m
B.
1
.
4
C.
2.m
D.
.m
Câu 21. Cho hàm s
( )
2
1
fx
x
=
+
với
0
2x =
. Tính
Δ
Δ
y
x
.
A.
( )
2
35x
∆+
. B.
( )
3
43x
∆+
. C.
(
)
2
33
x
∆+
. D.
( )
3
23x
∆+
.
Câu 22. Đạo hàm ca hàm s
2
4 31y xx
= ++
A.
2
1
'
24 3 1
=
++
y
xx
. B.
2
83
'
4 31
+
=
++
x
y
xx
.
C.
12 3yx
= +
. D.
2
83
'
24 3 1
+
=
++
x
y
xx
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Góc gia
hai mt phng
(
)
SAB
( )
SAD
bng
A.
90°
. B.
60°
. C.
30
°
. D.
45°
.
Câu 24. Cho cp s nhân
( )
n
u
12
2, 6
= =uu
. Công bội
q
A.
1
.
2
=q
B.
2.=q
C.
2.= q
D.
3.=q
Câu 25. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc gia
AC
1
DA
A.
45°
. B.
60
°
. C.
90°
. D.
120
°
.
Câu 26. Cho hàm s
2
2
,1
()
1
1, 1
++
=
+≤
x xa
x
fx
x
mx x
liên tc trên
. Giá tr ca
+am
bng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 27. Đạo hàm ca hàm s
3
2yx x= +−
ti
2x =
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
13
.
Câu 28. Đồ th (C) ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
ct trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến ca (C) tại điểm A có
phương trình là
A.
51yx=−−
. B.
51yx=
. C.
41yx=
. D.
41yx=−−
.
Câu 29. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Gọi
O
tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A.
( )
1
1
4
AO AB AD AA= ++
   
. B.
( )
1
1
2
AO AB AD AA= ++
   
.
Mã đ 111 Trang 4/4
C.
( )
1
2
3
AO AB AD AA= ++
   
. D.
( )
1
1
3
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 30. Cho cp s cng
1, , 5x
. Giá tr ca
x
A.
5.=x
B.
4.=
x
C.
3.=x
D.
2.=x
Câu 31. Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
1
.
2
+x
B.
1
.
1x
C.
1.+x
D.
1
.
x
Câu 32. Giá tr ca
22
lim
31
+
−+
n
n
bng
A.
2
.
3
B.
0.
C.
2.
D.
Câu 33. Giá tr ca
2
2
0
lim
+
x
x
xx
bng
A.
1
.
2
B.
0.
C.
2.
D.
Câu 34. S gia ca hàm s
23yx= +
A.
x
. B.
4 x
. C.
3 x
. D.
2 x
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi
( )
SO ABCD
. Gi
I
,
ln lưt là trung
điểm
AB
,
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
CD SBD
. B.
( )
IJ SBD
. C.
( )
BC SAC
. D.
( )
IJ SAB
.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm s
2
7 12
khi 4
() .
4
2m + 1 khi 4
−+
= =
=
xx
x
y fx
x
x
m điều kiện ca tham s m để
hàm s trên liên tc ti đim
4.x =
Câu 2: (1,5 đim) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bng
3a
. Cnh bên
SB
vuông góc với đáy và
2
SB a
,
M
là trung điểm ca cnh
AC
, G là trọng tâm của tam giác
ABC
.
a) Chứng minh CG vuông góc với mt phẳng (SAB).
b) Chng minh mt phng
SBM
vuông góc mặt phng
SAC
.
c) Tính góc giữa hai đường thng SA BC.
Câu 3: (0,5 đim) m s nguyên dương lẻ n sao cho
1 2 2 3 34 1
2.2 3.2 . 4.2 ... .2 2019
nn
nn n n n
C C C C nC
+ ++ =
.
------ HT ------
đề 112 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HC 2021-2022
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề thi
112
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên hc sinh:..................................................................... Lp: .............................
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1. Cho
2
1
lim 1
=
x
xm
x
. Giá tr ca
m
A.
0.
B. 6. C.
2.
D.
Câu 2. Cho đường cong
( )
C
có phương trình
1
1
x
y
x
=
+
. Gi
M
là giao điểm ca
( )
C
vi trc tung. Tiếp
tuyến ca
( )
C
ti
M
có phương trình là
A.
21yx=−−
. B.
21yx=
. C.
21yx
= +
. D.
2yx=
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Trong các mệnh đề sau, mnh
đề nào sai ?
A.
.SD CD
B.
( )
AC SAB
C.
.AC SA
D.
( )
.BD SAC
Câu 4. Cho
aR
. Giá tr ca
2
91
lim
2
+−
+
an n
n
bng
A.
0.
B.
.+∞
C.
3 1.a
D.
2 1.+
a
Câu 5. Giá tr ca
2
0
lim
x
xx
x
bng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
Câu 6. Cho
1<q
. Giá tr ca
( )
lim 3+
n
q
bng
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
2.+q
Câu 7. Cp s nhân
( )
n
u
1
1, 2
= =uq
, Tng
4
S
bng
A.
4
32.=S
B.
4
23.=S
C.
4
15.=S
D.
4
30.=
S
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
7 23
10+=uu
. Giá tr ca
29
S
A.
29
160.=S
B.
29
450.=S
C.
29
140.=S
D.
29
145.=S
đề 112 Trang 2/4
Câu 9. Cho hàm s
( )
25fx x=
. Tính
Δ
Δ
y
x
theo
x
Δx
.
A.
2Δx
. B.
2 x−∆
. C.
2
. D.
Δx
.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
(
)
2
51
fx x x=−−
ti
4x =
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc với mt phng
(
)
ABCD
.
Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
(
)
SAC
. D.
(
)
SCD
.
Câu 12. Cho
mR
. Giá tr ca
1
lim
4
+∞
+
+
x
mx
x
bng
A.
.m
B.
2.
m
C.
.
2
m
D.
1
.
4
Câu 13. Cho
2
2
,2
()
2
1, 2
=
−=
xx
x
fx
x
mx
. Giá tr
m
để hàm s liên tc ti
2=x
A.
2.=m
B.
1.=m
C.
3.=
m
D.
3.= m
Câu 14. S gia ca hàm s
(
)
2
fx x=
ng vi s gia
x
của đối s
x
ti
0
1x =
A.
( )
2
Δ xx+
. B.
( )
2
Δ 2xx++
. C.
( )
2
Δ 1xx−−
. D.
( )
2
Δ
xx
.
Câu 15. Hàm s
3
1
yx= +
có đạo hàm bng
A.
2
3yx
=
. B.
3
1yx
= +
. C.
2
y x 1.
= +
. D.
2
1
3
yx
=
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA
=
. Góc gia
SC
(
)
ABCD
bng
A.
60°
. B.
0
75
. C.
45
°
. D.
30°
.
Câu 17. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc gia cp véctơ
AB

DH

?
A.
45°
B.
120°
C.
60°
D.
90°
Câu 18. Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
. Gi
là góc gia hai mt phng
( )
11
A D CB
()ABCD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 19. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng CD là
A. Mặt phẳng cắt đoạn thẳng CD.
B. Mặt phẳng vuông góc với CD tại C.
C. Mặt phẳng vuông góc với đoạn CD.
đề 112 Trang 3/4
D. Mặt phẳng vuông góc với đoạn CD tại trung điểm của CD.
Câu 20. Giá tr ca
22
lim
1
−+
−+
n
n
bng
A.
2
.
3
B.
0.
C.
2.
D.
Câu 21. Cho
3 1, 1=+≥
n
unn
là cp s cộng. Công sai
d
A.
3.=d
B.
2.= d
C.
2.=d
D.
3.= d
Câu 22. Đạo hàm ca hàm s
42
3 21yx x x= +−
A.
3
'4 6 2yx x= −+
. B.
3
'4 6yx x=
. C.
3
'4 2y xx= −+
. D.
3
' 62yx x=−+
.
Câu 23. Cho cp s cng
2, , 6x
. Giá tr ca
x
A.
4.=x
B.
2.
=x
C.
5.=x
D.
3.
=x
Câu 24. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chn khẳng định đúng?
A.
11
,,CD AD A C
  
đồng phng. B.
1 11
,,CD AD A B
  
đồng phng.
C.
1
,,AB AD C A
  
đồng phng. D.
11
,,BD BD BC
  
đồng phng.
Câu 25. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
2
1yxx= −+
ti đim
1x =
.
A.
81
. B.
27
. C.
81
. D.
27
.
Câu 26. Đạo hàm ca hàm s
4
2yx x= +
A.
3
1
'4yx
x
= +
. B.
3
2
'4yx
x
=
. C.
3
2
'4yx
x
= +
. D.
3
2
'yx
x
= +
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
21
1
x
fx
x
=
+
xác định trên
{ }
\1
. Đạo hàm ca hàm s
( )
fx
là:
A.
(
)
(
)
2
2
1
fx
x
=
+
. B.
(
)
( )
2
1
1
fx
x
=
+
. C.
(
)
(
)
2
1
1
fx
x
=
+
. D.
( )
( )
2
3
1
fx
x
=
+
.
Câu 28. Hàm s
( )
3
4
1yx=
có đạo hàm bng
A.
( )
3
34
41y xx
=
. B.
( )
3
34
12 1y xx
=
. C.
( )
2
4
31yx
=
. D.
(
)
2
34
12 1y xx
=
.
Câu 29. Cho cp s nhân
( )
n
u
12
1, 2= =uu
. Công bội
q
A.
1
.
2
=q
B.
2.
= q
C.
3.=q
D.
2.=q
Câu 30. Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
1
.
1+ x
B.
1.x
C.
1
.
2
+x
x
D.
2
1
.
1+x
đề 112 Trang 4/4
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
. Gi
I
J
ln lượt trung điểm ca
SC
BC
. S đo của góc giữa hai đường thng
IJ
CD
bng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 32. Cho hàm s
2
2
,2
()
2
1, 2
++
=
+≤
x xa
x
fx
x
mx x
liên tc trên
. Giá tr ca
2+am
bng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, đường cao bng
3
2
a
. Góc gia mt
bên và mặt đáy bằng
A.
45°
. B.
60°
. C.
75°
. D.
30°
.
Câu 34. Giá tr ca
(
)
1
lim 2 2
x
x
bng
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
ABC
vuông ở
B
,
AH
đường cao ca
SAB
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AH AC
. B.
AH BC
. C.
AH SC
. D.
SA BC
.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1 điểm) m m để m s
2
32
2
()
2
12
xx
khi x
fx
x
mx khi x
−+
<
=
−≥
liên tc ti
2.x =
Câu 2: (1,5 đim) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Biết
(
)
SA ABCD
,
3
3
a
SA =
.
a) Chng minh
BC SB
.
b) Gi M là trung điểm ca SC. Chng minh
( )
( )
BDM ABCD
.
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC).
Câu 3: (0,5 đim) Tính tng:
0 1 2007
2007 2007 2007
2008 2007 ...C CC+ ++
------ HT ------
Ma de Cau Dap an Ma de
Cau Dap an
111
1
C
112
1
A
111
2
D
112
2
B
111
3
B
112
3
B
111
4
A
112
4
C
111
5
A
112
5
A
111
6
A
112
6
A
111
7
B
112
7
C
111
8
D
112
8
D
111
9
D
112
9
C
111
10
C
112
10
B
111
11
D
112
11
C
111
12
B
112
12
A
111
13
C
112
13
C
111
14
B
112
14
D
111
15
C
112
15
A
111
16
A
112
16
D
111
17
A
112
17
D
111
18
B
112
18
B
111
19
D
112
19
D
111
20
A
112
20
C
111
21
D
112
21
A
111
22
D
112
22
A
111
23
A
112
23
A
111
24
D
112
24
A
111
25
B
112
25
C
111
26
D
112
26
A
111
27
D
112
27
D
111
28
D
112
28
D
111
29
B
112
29
D
111
30
C
112
30
D
111
31
A
112
31
D
111
32
A
112
32
D
111
33
B
112
33
B
111
34
D
112
34
A
111
35
B
112
35
A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
ĐÁP ÁN
ĐỀ L
Bài 1: (1 điểm) Cho hàm s
2
7 12
khi 4
() .
4
2m + 1 khi 4
−+
= =
=
xx
x
y fx
x
x
Tìm điều kin
ca tham s m để hàm s trên liên tc ti đim
4.x =
2
44 4
7 12 ( 3)( 4)
lim ( ) lim li
m
44
xx x
xx x x
fx
xx
→→
−+
= =
−−
4
lim( 3) 1
x
x
= −=
0,2
( )
42 1fm= +
0,2
Hàm s liên tc ti
4
4 lim ( ) (4)
x
x fx f
=⇔=
0,2
12 1 0mm= +⇔ =
0,2
Kết lun vi
0m =
thì hàm s liên tc ti
4x =
.
0,2
Bài 2: (1,5 đim) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
3a
.
Cnh bên
SB
vuông góc với đáy và
2SB a
,
M
là trung điểm ca cnh
AC
, G
trng tâm ca tam giác
ABC
.
a) Chng minh CG vuông góc vi mt phng (SAB).
b) Chng minh mt phng
SBM
vuông góc mt phng
SAC
.
c) Tính góc giữa hai đường thng SABC.
0,2
a) Vì
SB ABC SB CG 
Vì tam giác ABC đều, G là trng tâm
CG A B
0,1
CG A B
CG SA B
CG SB

0,2
b) Ta có:
AC BM
(
ABC
đều)
0,2
SB ABC SB AC
0,2
Suy ra:
SBM SAC
0,1
c) Dựng AD//BC, khi đó tứ giác ABCD là hình bình hành và góc giữa hai đt SA và BC
bng góc giữa hai đt SA và AD.
H
I
G
M
D
C
A
B
S
3
3
2

a
BM BD a
22
13SD SB BD a 
0,1
22
7SA SB AB a

0,2
22 2
7 3 13 3
cos
2. 7. 3 2 21
aa a
SAD
aa


0,1
góc giữa hai đt SA và BC bằng
0,1
Bài 3: (0,5 đim) Tìm s nguyên dương lẻ n sao cho
1 2 2 3 34 1
2.2 3.2 . 4.2 ... .2 2019
nn
nn n n n
C C C C nC
+ ++ =
.
Ta có:
( )
0 1 22 33
1 ...
n
nn
nn n n n
x C Cx Cx Cx Cx+ = + + + ++
0,1
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
( )
1
1 2 32 1
1 2 3 ...
n
nn
nn n n
n x C C x C x nC x
+ = + + ++
0,2
Cho
( )
( )
11
1 2 32
2 1 2 2 3 2 ... 2
nn
n
nn n n
x n C C C nC
−−
=−⇒ = + +
0,1
n l nên ta có:
1 2 32 1
2 2 3 2 ... 2 2019
nn
nn n n
nC C C n C
= + −+ =
Vậy
2019n =
.
0,1
ĐỀ CHẴN
Bài 1: (1 điểm) m m để m s
2
32
2
()
2
12
xx
khi x
fx
x
mx khi x
−+
<
=
−≥
liên tc ti
2.
x =
Ta có
( )
( )
2
22 2
( 1) 2
32
lim lim lim 1
22
xx x
xx
xx
fx
xx
−−
→→
−−
−+
= = =
−−
0,2
( )
( )
22
lim lim 1 2 1
xx
f x mx m
++
→→
= −=
;
0,2
(2) 2 1fm
=
0,2
Hàm s liên tc ti x = 2
( )
2
lim
x
fx
=
( )
2
lim
x
fx
+
=
(2)f
0,2
2 11 1mm −= =
0,2
Bài 2: (1,5 đim) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.
Biết
( )
SA ABCD
,
3
3
a
SA =
.
a) Chng minh
BC SB
.
b) Gi M là trung điểm ca SC. Chng minh
( ) ( )
BDM ABCD
.
c) Tính góc giữa đường thng SB và mp(SAC).
0,2
O
M
A
D
B
C
S
a) Chng minh
BC SB
Ta có
( )
( )
BC SA do SA ABCD⊥⊥
(1),
BC AB
( do ABCD là hình vuông) (2)
( )
,
SA AB SAB
(3).
0,2
T (1), (2) và (3) suy ra
( )
BC SAB BC SB ⇒⊥
(Có th áp dụng định lí 3 đường vuông góc để chng minh)
0,1
b) Chng minh
(
) ( )
BDM ABCD
+ Xét 2mp (BDM) và (ABCD), ta có
( )
( )
MO SA
MO ABCD
SA ABCD
⇒⊥
(1)
0,3
+ Mà
(
)
MO BDM
(2) T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
BDM ABCD
.
0,2
c) Tính góc giữa đường thng SB và mp(SAC) .
Ta có SO là hình chiếu ca SB lên mp(SAC)
Do đó góc giữa đường thng SB và mp(SAC) là
BSO
.
0,2
Xét tam giác vuông SOB, có:
sin
OB
BSO
SB
=
. Mà
22
2
2 32 6
2
, ( ) sin
2
23 4
3
3
a
a aa
OB SB a BSO
a
= =+= ==
0,2
0
37,5BSO⇒≈
Vậy góc giữa đường thng SB và mp(SAC) là:
0
37,5BSO
0,1
Bài 3: (0,5 đim) Tính tng:
0 1 2007
2007 2007 2007
2008 2007 ...C CC
+ ++
H s trưc t hp gim dn t 2008, 2007, …, 1 nên dùng đạo hàm là điều dễ hiu:
( )
2007
0 2007 1 2006 2007
2007 2007 2007
1 ...x Cx Cx C
+ = + ++
Bây giờ nếu đo lấy đạo hàm thì ch được
0 2006
2007
2007Cx
trong khi đó đề đến 2008 do
đó ta phải nhân thêm với x vào đẳng thc trên ri mới dùng đạo hàm:
0,1
( )
( ) ( )
2007
0 2008 1 2007 2007
2007 2007 2007
2006
0 2007 1 2006 2007
2007 2007 2007
1 ...
1 2008 1 2008 2007 ...
xx Cx Cx Cx
x x Cx Cx C
+ = + ++
+ += + ++
0,2
Thay x = 1 vào ta tìm đưc tng là 2009.2
2006
0,2
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) 2 mx −1 Câu 1. Cho lim
= 2 . Giá trị của m x 1 → x −1 A. 2. B. 0. C. 1. D. 1. −
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a .
Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc giữa đường thẳng MN SC bằng A. o 60 . B. o 45 . C. o 30 . D. o 90 . 2  x + 2x  , x ≠ 2 −
Câu 3. Cho f (x) =  x + 2
. Giá trị m để hàm số liên tục tại x = 2 − là m+1 ,x = 2 −
A. m =1. B. m = 3. −
C. m = 2. D. m = 3.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC B 'D ' bằng 0 90 .
B. Góc giữa B 'D ' và AA' bằng 0 90 .
C. Góc giữa AD BC bằng 0 0 .
D. Góc giữa BB' và CD bằng 0 90 .
Câu 5. Cho u = 3 − n + 4, n n
1 là cấp số cộng. Công sai d A. d = 3. −
B. d = 3.
C. d = 2. D. d = 2. −
Câu 6. Cho q <1. Giá trị của lim( n q + 2) bằng A. 2. B. 0.
C. q + 2. D. 3.
Câu 7. Cho cấp số cộng (u u + u =100 S n ) thỏa mãn 7 23 . Giá trị của 29 là A. S =1160. S =1450. S =1350. S =1420. 29 B. 29 C. 29 D. 29
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và a 3 SO =
. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng . 2 A. 30° . B. 45°. C. 90° . D. 60°. Mã đề 111 Trang 1/4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. ABC là tam giác vuông cân tại B . Cho độ dài
các cạnh SA = AB = a . Góc giữa SB và (ABC) bằng A. 0 60 B. 0 30 C. 0 55 35' D. 0 45 Câu 10. Hàm số 3 2
y = x + 2x + 4x + 5 có đạo hàm bằng
A. y′ = 3x + 2x + 4 B. 2
y′ = 3x + 4x + 4 + 5. C. 2
y′ = 3x + 4x + 4.. D. 2
y′ = 3x + 3x + 4 .
Câu 11. Hàm số y = (x − )
1 (x −3) có đạo hàm bằng
A. y′ = x − 3. B.
y′ = x −1. C.
y′ = x − 4 .
D. y′ = 2x − 4 Câu 12. Hàm số x −1 y =
có đạo hàm bằng x +1 A. 2 y − ′ − = . B. 2 y′ = . C. 2 x y′ = . D. 2 x y′ = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD , có SA ⊥ ( ABCD) mệnh đề nào sau đây Sai? A. SA ⊥ . AB
B. AC S . A C. SC ⊥ . SA D. SA ⊥ . BD
Câu 14. Cấp số nhân (u u = 2,q = 2 S n ) có 1 , Tổng 4 bằng A. S = 20. S = 30. S = 36. S = 64. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 15. Giá trị của lim(2x − ) 1 bằng x 1 → A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2
a 4n +1 + n
Câu 16. Cho a R . Giá trị của lim bằng n − 2
A. 2a +1. B. 0. C. . +∞ D. 2 . a
Câu 17. Đạo hàm của hàm số 3 2 2016
y = (x − 2x ) là: A. 3 2 2015 2
y ' = 2016(x − 2x ) (3x − 4x) . B. 3 2 2015
y ' = 2016(x − 2x ) . C. 3 2 2
y ' = 2016(x − 2x )(3x − 2x) . D. 3 2 2
y ' = 2016(x − 2x )(3x − 4x) .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi H K lần lượt là hình chiếu của A lên SB SD . Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau đây? A. (SAD).
B. ( AHK ) .
C. ( AKB) . D. ( AHD) .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số f (x) = (x + )4 2 1 tại điểm x = 1 − là A. 64. B. 32. C. 32 − . D. 64 − . Mã đề 111 Trang 2/4 mx +1
Câu 20. Cho mR . Giá trị của lim bằng x→+∞ 2x + 4 m 1 A. . B. . C. 2 . m D. . m 2 4
Câu 21. Cho hàm số f (x) 2 =
với x = 2. Tính Δy . x +1 0 Δx 2 − 3 − 2 − 3 − A. . B. . C. . D. . 3( x ∆ + 5) 4( x ∆ + 3) 3( x ∆ + 3) 2( x ∆ + 3)
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là x + A. 1 y ' = . B. 8 3 y ' = . 2
2 4x + 3x +1 2
4x + 3x +1 x +
C. y′ =12x + 3. D. 8 3 y ' = . 2
2 4x + 3x +1
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy( ABCD) . Góc giữa
hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)bằng A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 24. Cho cấp số nhân (u u = 2,u = 6 n ) có 1 2 . Công bội q là 1
A. q = .
B. q = 2. C. q = 2. − D. q = 3. 2
Câu 25. Cho hình lập phương ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Góc giữa AC và 1 DA A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 120° . 2
x + 2x + a  , x ≥1
Câu 26. Cho hàm số f (x) =  x −1
liên tục trên  . Giá trị của a + m bằng
mx+1 ,x ≤1 A. 3. − B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số 3
y = x + x − 2 tại x = 2 − là A. 12. B. 10. C. 8 − . D. 13.
Câu 28. Đồ thị (C) của hàm số 3x +1 y =
cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại điểm A có x −1 phương trình là A. y = 5 − x −1.
B. y = 5x −1.
C. y = 4x −1. D. y = 4 − x −1.
Câu 29. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 1 1 1 1 
   
   A. 1
AO = ( AB + AD + AA . B. 1
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 4 2 Mã đề 111 Trang 3/4 
   
   C. 2
AO = ( AB + AD + AA . 1 AO =
AB + AD + AA . 1 ) D. ( 1 ) 3 3
Câu 30. Cho cấp số cộng 1, x,5 . Giá trị của x
A. x = 5.
B. x = 4.
C. x = 3. D. x = 2.
Câu 31. Hàm số nào sau đây liên tục trên ? x +1 1 1 A. . B. . C. x +1. D. . 2 x −1 x 2n + 2
Câu 32. Giá trị của lim bằng 3 − n +1 2 A. − . B. 0. C. 2. D. 1. 3 2 x
Câu 33. Giá trị của lim bằng 2
x→0 x + x 1 A. . B. 0. C. 2. D. 1. 2
Câu 34. Số gia của hàm số y = 2x + 3 là A. x. B. 4 x ∆ . C. 3 x. D. 2 x.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SO ⊥ ( ABCD) . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm AB , BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SBD).
B. IJ ⊥ (SBD) .
C. BC ⊥ (SAC) .
D. IJ ⊥ (SAB) .
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) 2  x − 7x +12 
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số khi x ≠ 4
y = f (x) =  . x − 4
Tìm điều kiện của tham số m để 2m + 1 khi x = 4
hàm số trên liên tục tại điểm x = 4.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 . Cạnh bên SB
vuông góc với đáy và SB  2a , M là trung điểm của cạnh AC , G là trọng tâm của tam giác ABC .
a) Chứng minh CG vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b) Chứng minh mặt phẳng SBM  vuông góc mặt phẳng SAC.
c) Tính góc giữa hai đường thẳng SABC.
Câu 3:
(0,5 điểm) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho 1 2 2 3 3 4 n 1
C − 2.2C + 3.2 .C − 4.2 C +...+ .2 − n n C = . n n n n n 2019
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 112
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) 2 x m Câu 1. Cho lim
=1. Giá trị của m x 1 → x A. 0. B. 6. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho đường cong (C) có phương trình x −1 y =
. Gọi M là giao điểm của (C) với trục tung. Tiếp x +1
tuyến của (C) tại M có phương trình là A. y = 2 − x −1.
B. y = 2x −1.
C. y = 2x +1.
D. y = x − 2.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai ?
A. SD C . D
B. AC ⊥ (SAB)
C. AC S . A
D. BD ⊥ (SAC). 2
a 9n +1 − n
Câu 4. Cho a R . Giá trị của lim bằng n + 2 A. 0. B. . +∞
C. 3a −1. D. 2a +1. 2 x x
Câu 5. Giá trị của lim bằng x→0 x A. 1. − B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 6. Cho q <1. Giá trị của lim( n q + 3) bằng A. 3. B. 2. C. 0. D. q + 2.
Câu 7. Cấp số nhân (u u =1,q = 2 S n ) có 1 , Tổng 4 bằng A. S = 32. S = 23. S =15. S = 30. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 8. Cho cấp số cộng (u u + u =10 S n ) thỏa mãn 7 23 . Giá trị của 29 là A. S =160. S = 450. S =140. S =145. 29 B. 29 C. 29 D. 29 Mã đề 112 Trang 1/4 Câu 9. Cho hàm số y
f ( x) = 2x − 5. Tính Δ theo x và Δx . Δx
A. x . B. 2 − x ∆ . C. 2 . D. Δx .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x) 2
= x − 5x −1 tại x = 4 là A. 2 . B. 3. C. 1 − . D. 5 − .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)?
A. (SBC).
B. (SAD).
C. (SAC) . D. (SCD) . mx +1
Câu 12. Cho mR . Giá trị của lim bằng x→+∞ x + 4 m 1 A. . m B. 2 . m C. . D. . 2 4 2  x − 2x  , x ≠ 2
Câu 13. Cho f (x) =  x − 2
. Giá trị m để hàm số liên tục tại x = 2 là
m−1 ,x = 2
A. m = 2. B. m =1.
C. m = 3. D. m = 3. −
Câu 14. Số gia của hàm số ( ) 2
f x = x ứng với số gia x
∆ của đối số x tại x = 1 − là 0 A. ( x)2 Δ + 2Δx . B. ( x)2 Δ + 2Δx + 2 . C. ( x)2 Δ − 2Δx −1. D. ( x)2 Δ − 2Δx . Câu 15. Hàm số 3
y = x +1 có đạo hàm bằng A. 2
y′ = 3x . B. 3
y′ = x +1. C. 2 y′ = x +1.. D. 1 2 y′ = x . 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a SA ⊥ ( ABCD) . Biết a 6 SA =
. Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 3 A. 60° . B. 0 75 . C. 45° . D. 30°.  
Câu 17. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp véctơ AB DH ? A. 45° B. 120° C. 60° D. 90°
Câu 18. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( A D CB và (ABCD) 1 1 ) 1 1 1 1
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0   90 . B. 0   45 . C. 0   60 . D. 0   30 .
Câu 19. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng CD là
A. Mặt phẳng cắt đoạn thẳng CD.
B. Mặt phẳng vuông góc với CD tại C.
C. Mặt phẳng vuông góc với đoạn CD. Mã đề 112 Trang 2/4
D. Mặt phẳng vuông góc với đoạn CD tại trung điểm của CD. 2 − n + 2
Câu 20. Giá trị của lim bằng −n +1 2 A. − . B. 0. C. 2. D. 1. 3
Câu 21. Cho u = 3n +1, n ≥ là cấp số cộng. Công sai d n 1
A. d = 3. B. d = 2. −
C. d = 2. D. d = 3. −
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 4 2
y = x − 3x + 2x −1là A. 3
'y = 4x − 6x + 2. B. 3
'y = 4x − 6x . C. 3
'y = 4x x + 2. D. 3
'y = x − 6x + 2 .
Câu 23. Cho cấp số cộng 2, x,6. Giá trị của x
A. x = 4.
B. x = 2.
C. x = 5. D. x = 3.
Câu 24. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Chọn khẳng định đúng? 1 1 1 1
  
  
A. CD , AD, AC đồng phẳng.
B. CD , AD, A B đồng phẳng. 1 1 1 1 1
  
  
C. AB, AD,C A đồng phẳng.
D. BD, BD , BC đồng phẳng. 1 1 1
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x + )3 2 1 tại điểm x = 1 − . A. 81. B. 27 − . C. 81 − . D. 27 .
Câu 26. Đạo hàm của hàm số 4
y = x + 2 x A. 3 1 'y = 4x + . B. 3 2 'y = 4x − . C. 3 2 'y = 4x + . D. 3 2 'y = x + . x x x x
Câu 27. Cho hàm số f (x) 2x 1 = xác định trên  \{ }
1 . Đạo hàm của hàm số f (x) là: x +1
A. f ′(x) 2 − = .
B. f ′(x) 1 = .
C. f ′(x) 1 = .
D. f ′(x) 3 = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Câu 28. Hàm số y = (x − )3 4
1 có đạo hàm bằng
A. y′ = x (x − )3 3 4 4 1 .
B. y′ = x (x − )3 3 4 12 1 .
C. y′ = (x − )2 4 3 1 .
D. y′ = x (x − )2 3 4 12 1 .
Câu 29. Cho cấp số nhân (u u =1,u = 2 n ) có 1 2 . Công bội q là 1
A. q = . B. q = 2. −
C. q = 3. D. q = 2. 2
Câu 30. Hàm số nào sau đây liên tục trên ? 1 x +1 1 A. .
B. x −1. C. . D. . 1+ x 2x 2 x +1 Mã đề 112 Trang 3/4
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 . 2
x + 2x + a  , x ≥ 2
Câu 32. Cho hàm số f (x) =  x − 2
liên tục trên  . Giá trị của a + 2m bằng
mx+1 ,x ≤ 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. −
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng 3a . Góc giữa mặt 2
bên và mặt đáy bằng A. 45°. B. 60°. C. 75°. D. 30° .
Câu 34. Giá trị của lim(2x − 2) bằng x 1 → A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và ABC
vuông ở B , AH là đường cao của SAB .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH AC .
B. AH BC .
C. AH SC .
D. SA BC .
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) 2  x − 3x + 2  khi x < 2
Câu 1: (1 điểm) Tìm m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2. mx −1 khi x ≥ 2
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Biết
SA ⊥ ( ABCD) , a 3 SA = . 3
a) Chứng minh BC SB .
b) Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh (BDM ) ⊥ ( ABCD).
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC).
Câu 3: (0,5 điểm) Tính tổng: 0 1 2007 2008C + 2007C + ...+ C 2007 2007 2007
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 4/4 Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an 111 1 C 112 1 A 111 2 D 112 2 B 111 3 B 112 3 B 111 4 A 112 4 C 111 5 A 112 5 A 111 6 A 112 6 A 111 7 B 112 7 C 111 8 D 112 8 D 111 9 D 112 9 C 111 10 C 112 10 B 111 11 D 112 11 C 111 12 B 112 12 A 111 13 C 112 13 C 111 14 B 112 14 D 111 15 C 112 15 A 111 16 A 112 16 D 111 17 A 112 17 D 111 18 B 112 18 B 111 19 D 112 19 D 111 20 A 112 20 C 111 21 D 112 21 A 111 22 D 112 22 A 111 23 A 112 23 A 111 24 D 112 24 A 111 25 B 112 25 C 111 26 D 112 26 A 111 27 D 112 27 D 111 28 D 112 28 D 111 29 B 112 29 D 111 30 C 112 30 D 111 31 A 112 31 D 111 32 A 112 32 D 111 33 B 112 33 B 111 34 D 112 34 A 111 35 B 112 35 A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11 ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ 2  x − 7x +12 
Bài 1: (1 điểm) Cho hàm số khi x ≠ 4
y = f (x) =  . x − 4 Tìm điều kiện  2m + 1 khi x = 4
của tham số m để hàm số trên liên tục tại điểm x = 4. 2 x − 7x +12
(x − 3)(x − 4) lim f (x) = lim = lim = lim(x − 3) =1 0,2 x→4 x→4 x→4 x − 4 x − 4 x→4
f (4) = 2m +1 0,2
Hàm số liên tục tại x = 4 ⇔ lim f (x) = f (4) x→4 0,2
⇔ 1 = 2m +1 ⇔ m = 0 0,2
Kết luận với m = 0 thì hàm số liên tục tại x = 4. 0,2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 .
Cạnh bên SB vuông góc với đáy và SB  2a , M là trung điểm của cạnh AC , G
trọng tâm của tam giác ABC .
a) Chứng minh CG vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b) Chứng minh mặt phẳng SBM  vuông góc mặt phẳng SAC.
c) Tính góc giữa hai đường thẳng SABC. S I 0,2 B H C G M A D
a) Vì SB ABC SB CG
Vì tam giác ABC đều, G là trọng tâm CG AB 0,1   Vì CG AB 
CG  SAB  0,2 CG   SB 
b) Ta có: AC BM (ABC đều) 0,2
SB ABC SB AC 0,2
Suy ra: SBM SAC 0,1
c) Dựng AD//BC, khi đó tứ giác ABCD là hình bình hành và góc giữa hai đt SA và BC
bằng góc giữa hai đt SA và AD. 3a BM   BD  3a 2 0,1 2 2
SD SB BD a 13 2 2
SA SB AB a 7 0,2  2 2 2
7a 3a 13a 3 cos SAD    0,1 2.a 7.a 3 2 21
góc giữa hai đt SA và BC bằng 0,1
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho 1 2 2 3 3 4 n 1
C − 2.2C + 3.2 .C − 4.2 C +...+ .2 − n n C = . n n n n n 2019 Ta có: ( + x)n 0 1 2 2 3 3 1
= C + C x + C x + C x +... n n + C x 0,1 n n n n n
Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n( x)n 1− 1 2 3 2 n n 1 1 C C x C x nC x − + = + + + + 0,2 n 2 n 3 n ... n Cho x n( )n 1− 1 2 3 2 2 1
C 2C 2 3C 2 ... n nC − = − ⇒ − = − + − + − 0,1 n n n n ( 2)n 1
n lẻ nên ta có: 1 2 3 2 n 1
n = C − 2C 2 + 3C 2 −...+ n2 − n C = n n n n 2019 0,1
Vậy n = 2019 . ĐỀ CHẴN 2  x − 3x + 2 khi x < 2
Bài 1: (1 điểm) Tìm m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại mx −1 khi x ≥ 2 x = 2. 2 x − 3x + 2 (x −1) x − 2 Ta có lim f (x) ( ) = lim = lim = 1 0,2 x 2− x 2− x − 2 x 2− → → → x − 2
lim f (x) = lim (mx − ) 1 = 2m −1; 0,2 x 2+ x 2+ → → f (2) = 2m −1 0,2
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (2) 0,2 x 2− → x 2+ →
⇔ 2m −1 =1 ⇔ m =1 0,2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.
Biết SA ⊥ ( ABCD) , a 3 SA = . 3
a) Chứng minh BC SB .
b) Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh (BDM ) ⊥ ( ABCD).
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC). S M 0,2 A D O B C
a) Chứng minh BC SB
Ta có BC SA(do SA ⊥ ( ABCD)) (1), BC AB ( do ABCD là hình vuông) (2) 0,2 S ,
A AB ⊂ (SAB) (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB 0,1
(Có thể áp dụng định lí 3 đường vuông góc để chứng minh)
b) Chứng minh (BDM ) ⊥ ( ABCD)
+ Xét 2mp (BDM) và (ABCD), ta có MO SA    ⇒ ⊥ (1) 0,3 SA ⊥ ( ABCD) MO ( ABCD) 
+ Mà MO ⊂ (BDM ) (2) Từ (1) và (2) suy ra (BDM ) ⊥ ( ABCD). 0,2
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) .
Ta có SO là hình chiếu của SB lên mp(SAC) 0,2
Do đó góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là  BSO .
Xét tam giác vuông SOB, có:  sin OB BSO = SB . Mà a 2 0,2 a 2 2 a 3 2 2a = = + = ⇒  2 6 OB , SB a ( ) sin BSO = = 2 3 3 2a 4 3 ⇒  0 BSO ≈ 37,5 0,1
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là:  0 BSO ≈ 37,5
Bài 3: (0,5 điểm) Tính tổng: 0 1 2007 2008C + 2007C + ...+ C 2007 2007 2007
Hệ số trước tổ hợp giảm dần từ 2008, 2007, …, 1 nên dùng đạo hàm là điều dễ hiểu: (x + )2007 0 2007 1 2006 2007 1 = C x + C x + ...+ C 2007 2007 2007
Bây giờ nếu đạo lấy đạo hàm thì chỉ được 0 2006 2007C x
trong khi đó đề đến 2008 do 2007 0,1
đó ta phải nhân thêm với x vào đẳng thức trên rồi mới dùng đạo hàm: x(x + )2007 0 2008 1 2007 2007 1 = C x + C x +...+ C x 2007 2007 2007 0,2 ⇔ (x + )2006 1 (2008x + ) 0 2007 1 2006 2007 1 = 2008C x + 2007C x +...+ C 2007 2007 2007
Thay x = 1 vào ta tìm được tổng là 2009.22006 0,2
Document Outline

  • Ma_de_111
  • Ma_de_112
  • đáp án trắc nghiệm toán 11 HKII
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 11 HKII