Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN – Khối: 11 Đề 2 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: …………………………………………………… SBD: ………………………… Bài 1: Tính 3 2 a) x 2 lim x A (1,0 điểm) x2 2 x 4 b) B (1,0 điểm) 2 lim x x 2x x 2 x c) 2 C lim x 1 . . (1,0 điểm) x 1 3 2 x 2x x 5 x 1 , x 2
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số y f x 6 tại x 2. (1,0 điểm) o 5x 1 3 , x 2 x 2
Bài 3: Cho hàm số y f x 3 1 sin x x . Tính y '. (1,0 điểm) x
Bài 4: Cho hàm số y f x 3x 4
có đồ thị H . Viết phương trình tiếp tuyến của x 2
H biết d 1 : y x 1. (1,0 điểm) 2 Bài 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a 8, AB 3a . Cạnh
bên SA ABCD,SA a 3 .
a) Chứng minh rằng CD SAD . (1,0 điểm)
b) Vẽ BT AC T AC . Chứng minh rằng SBT SAC. (1,0 điểm)
c) Gọi I trung điểm của SA . Tính d B;ICD . (1,0 điểm)
d) Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho BM 3SM , N là điểm trên cạnh CD sao cho
DC 3DN , P là trung điểm SN . Tính góc giữa đường thẳng MP và mặt phẳng (SCD) . (1,0 điểm) HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Toán 11Đề 2) Bài 1: 3đ 3 2 Câu a: x 2x A lim 1đ 2 x2 x 4 2 x x 2 2 x lim = lim 1. 0.25x4
x2 x 2 x 2 x2 x 2 Câu b: B 1đ 2 lim x x 2x x 2 x 2 x 2x x lim = 2 2 lim lim 1. x 2 x x 2x x 2 x 2 0.25x4 x 1 1 1 1 x x Câu c: x C lim 1đ 2 2 x 1 3 2 x 1 x 2x x 1 2 x 2 x x x 2 x lim 1 1 lim x 1 x 1
lim x 1 x x x 2 1 1 x 1 x 1 1 x x x 0.25x4 2. 5 x 1, x 2
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số y f x 6 tại x 2. 1đ 5x 1 3 o , x 2 x 2 5 5 f 5
2 ; lim f x lim x 1 0.25 6 x 2 x 2 6 6 f x 5x 1 3 5x 1 9 5 5 lim lim lim lim 0.25x2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 5x 1 3 x 2 5x 1 3 6
Do lim f x lim f x f 2 nên y f x liên tục tại x 2. o 0.25 x 2 x 2 Bài 3: Cho y f x 1 3 sin x x . Tính y '. 1đ x / 1 1 1 y ' f ' x 1 1 3 3 cos x x . x x 3 2 cos x x . 3x 0.25x4 x x 2 x 2 x x Bài 4: y f x 3x 4
H . Viết phương trình tiếp tuyến của H biết x 2 1đ d 1 : y x 1 . 2 f x 2 ' 0.25 x 22 Gọi 1
x là hoành độ tiếp điểm. Ycbt f ' x . 1 f ' x 2 0.25 0 0 0 2 2
2 x 2 1 x 3 x 1 2 0 2 0.25 x 2 0 0 0 x 3 : y 2x 11 0 0.25 x 1 : y 2x 3. 0
Bài 5: Hình chóp S.ABCD , ABCD là hình chữ nhật, AD a 8, AB 3a . Cạnh
bên SA ABCD, SA a 3 . 4đ Câu a: CD SAD. 1đ C D AD 0.25x4 DC SA do SA ABCD CD SAD
Câu b: Vẽ BT AC T AC . Chứng minh rằng SBT SAC. 1đ BT AC BT . SA 0.25x4
BT SAC SBT SAC SA ABCD
Câu c: I trung điểm của SA. Tính d B;ICD. 1đ Vẽ AK ID K ID 0.25 AK ID Khi đó:
AK ICD d A ICD AK . 0.25 AK CD do CD SAD , AI.AD 24 AK a . 0.25 2 2 35 AI AD
Do AB / / ICD nên d B ICD d A ICD 24 , , a . 0.25 35
Câu d: M là điểm trên cạnh SB sao cho BM 3SM , N là điểm trên cạnh
CD sao cho DC 3DN , P trung điểm SN . Tính góc giữa đường thẳng MP 1đ và mặt phẳng SCD . 1 3 3a
Ta có SB BN SN a 12 nên SBN đều, suy ra MP .a 12. . 0.25 2 2 2
Trong (SAD), dựng AH SD H SD . Chứng minh và tính được: 0.25 d A SCD S . A AD 24 , AH a 2 2 SA AD 11 1 1 a 6
Chứng minh được: d M,SCD d , B SCD d , A SCD 0.25 4 4 2 11 d M , SCD MP SCD 2 MP SCD 2 sin , , arcsin . 0.25 MP 33 33 S M H I K P D A T N B C HẾT