Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng, thành phố Hà Nội; đề thi mã đề 101 gồm 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài kiểm tra là 90 phút 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng, thành phố Hà Nội; đề thi mã đề 101 gồm 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài kiểm tra là 90 phút 

43 22 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/4
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HC 2021-2022
MÔN TOÁN KHI 11 MÃ Đ 101
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
kim tra có 04 trang)
PHN TRC NGHIM (60 phút – 35 câu) (Hc sinh làm trc nghim trưc, sau 60 phút s thu phiếu tr
li trc nghim. Hc sinh làm xong trc nghim có th làm trước phn t lun)
Câu 1. Cho hàm s
43
2
x
y
x
+
=
, hàm s này có đạo hàm là
A.
( )
2
11
.
2
y
x
=
B.
( )
2
5
.
2
y
x
=
C.
( )
2
11
.
2
y
x
=
D.
( )
2
5
.
2
y
x
=
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phi là tính cht của hình chóp đều?
A. Đáy là một đa giác đều.
B. Chân đường cao hình chóp đều nm trên cạnh đáy.
C. Các mt bên các tam giác cân bng nhau.
D. Các cnh bên to với đáy các góc bằng nhau.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
.AA ABCD
B.
( )
.AB BCC B
′′
C.
( )
.AA ABB A
′′
D.
( )
.AD CDD C
′′
Câu 4. Tng tt c các giá tr ca
x
tha mãn dãy s
theo th t lp thành mt cp s
cng bng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5. Đạo hàm ca hàm s
2
3 78
1
xx
y
x
−+
=
+
trên miền xác định có dng
( )
2
2
1
ax bx c
y
x
++
=
+
. Tính
S abc=+−
.
A.
6.S =
B.
24.S =
C.
10.S =
D.
8.S =
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
có công sai là
d
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
( )
1
1 , , 2.
n
u u n dn n= ∀∈
B.
( )
1
1 , , 2.
n
u u n dn n= + + ∀∈
C.
1
, , 2.
n
u udn n= + ∀∈
D.
( )
1
1 , , 2.
n
u u n dn n= + ∀∈
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A.
( )
.CD SBD
B.
.BD SA
C.
( )
.SO ABCD
D.
.AC SD
Câu 8. Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
có giới hạn hu hạn khi
xa
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
(
) ( )
lim . lim .lim .
xa xa xa
f xgx f x gx
→→
=
B.
( ) ( )
( )
( ) ( )
lim . lim .
xa xa
f xgx f x gx
→→
=
C.
( ) ( )
( )
( ) ( )
lim . . .
xa
f xgx f xgx
=
D.
( ) ( )
( )
( ) ( )
lim . lim .
xa xa
f xgx gx f x
→→
=
D'
C'
B'
D
A
B
C
A'
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 9. Hàm s nào sau đây có đạo hàm bng
2
4xx
?
A.
32
2 2022.xx−+
B.
32
3 2 2022.xx−+
C.
32
1
2 2022.
3
xx−+
D.
34
1
2022.
3
xx++
Câu 10. Mt chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
1
7
3
s ttt= + −+
, trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét. Vn tc ca chuyển động khi
3t =
giây
A.
/.15 ms
B.
/.8 ms
C.
21 / . ms
D.
14 / . ms
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
sao cho
22
2
35
lim 9
47
x
mx x
xx
+∞
+−
=
−+
.
A.
3.m =
B.
3.m = ±
C.
9.m =
D.
3.m =
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy và
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Gi
H
là hình
chiếu ca
A
trên
SB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.AH AC
B.
.AH BC
C.
.SA BC
D.
.AH SC
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Tam giác
SBC
là tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Độ ln của góc giữa
SA
vi
( )
ABC
bng
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
75 .°
D.
60 .°
Câu 14. Cho dãy s:
1;1; 1;1; 1;−−−
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy s đã cho là một cp s nhân vi
1
1, 1uq= =
.
B. Dãy s đã cho không là cp s nhân.
C. Dãy s đã cho là một cp s nhân vi
1
1, 1uq=−=
.
D. Dãy s đã cho là một cp s nhân có s hng tổng quát
( )
2
1
n
n
u =
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
O
là giao điểm ca
,AC BD
. Góc giữa cnh
SC
với đáy là góc
A.
.CSA
B.
.COS
C.
.SAC
D.
.SCA
Câu 16. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
có đồ th
( )
C
, điểm
( ) ( )
00
;Mxy C
. Tiếp tuyến
ca
( )
C
ti
M
có h s góc là
A.
(
)
0
.fxx
B.
( )
0
.fx
C.
( )
.fx
D.
( )
0
.fxx
+
Câu 17. Giới hạn
1
43
lim
74
nn
n+
+
bng
A.
1
.
4
B.
3
.
16
C. 0. D.
1
.
4
Câu 18. Đạo hàm ca hàm s
yx=
A.
1
.y
x
=
B.
1
.
2
y
x
=
C.
2
.y
x
=
D.
2.yx
=
Câu 19. Cho dãy s
( )
n
u
lim 3
n
u =
. Khi đó
( )
lim 5
n
u
bng
A.
2.
B. 2. C. 8. D.
8.
A
B
C
S
H
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 20. Trong không gian, cho ba đường thng
,,abc
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu
ab
ac
thì
bc
. B. Nếu
ac
bc
thì
ab
.
C. Nếu
ac
bc
thì
ab
. D. Nếu
ab
ac
thì
bc
.
Câu 21. Giới hạn
1
21
lim
1
x
x
x
+
+
bng
A. 2. B.
.+∞
C.
1.
D.
.−∞
Câu 22. Điều kiện để đường thng
a
vuông góc với mặt phng
( )
P
A.
a
vuông góc với hai đường thng song song trong
( )
P
B.
a
vuông góc với hai đường thng trong
( )
P
.
C.
a
vuông góc với hai đường thng ct nhau trong
( )
P
.
D.
a
vuông góc với một đường thng trong
( )
P
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy và
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Khẳng định
nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
.SAC ABC
B.
C.
( ) ( )
.SAC SAB
D.
( ) ( )
.SAB SBC
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hình hp ch nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
C. Hình lăng trụ là hình hp.
D. Hình lăng trụ t giác đu là hình lập phương.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
lim .
2
n
= +∞
B.
3
lim 0.
2
n

=


C.
2
lim 0.
n
π

=


D.
lim 2 0.
n
=
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( ) ( )
0fafb>
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm thuc
( )
;ab
.
B. Nếu
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0fx=
có nghiệm thuc
( )
;ab
.
C. Nếu
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm thuc
( )
;ab
.
D. Nếu
( ) ( )
0fafb>
thì phương trình
( )
0fx=
có nghiệm thuc
( )
;ab
.
Câu 27. Đạo hàm ca hàm s
( )
10
32yx=
A.
( )
9
10 3 2 .yx
=
B.
( )
9
10 3 2 .yx
=−−
C.
( )
9
20 3 2 .yx
=
D.
( )
9
20 3 2 .yx
=−−
Câu 28. Hàm s nào sau đây không liên tục trên
?
A.
35
.
1
x
y
x
+
=
+
B.
sin .yx=
C.
2
4
.
1
x
y
x
=
+
D.
32
2 5 7.yx x x=+ −+
Câu 29. Phương trình
53
2 16 0xx+ +=
có nghiệm thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
10; 2 .−−
C.
( )
1; 0 .
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 30. Cho các hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
( ) ( )
..f xgx f x g x
′′
= +
B.
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
..f x gx f xgx f xg x
′′
=
C.
( ) ( )
( )
( ) ( )
..f x gx f xg x
′′
=
D.
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
..f x gx f xgx f xg x
′′
= +
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 31. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
3
34
16
xx
y
x
++
=
trên miền xác định có dng
( )
2
4
2
16 3 4
ax bx c
y
x xx
++
=
++
.
Tính
P abc=
.
A.
31320.P =
B.
250650.P =
C.
250650.P =
D.
31320.P =
Câu 32. Cho hàm s
( )
32
32
1
1
31
neáu
neáu
xx
x
fx
x
ax x
−+
>
=
+≤
. Tìm
a
để
( )
1
lim
x
fx
tn ti.
A.
6.a =
B.
1.a =
C.
0.a =
D.
6.a =
Câu 33. Cho hàm s
( )
2
32
45
1 2 2022
3
mm
y xmx x
+−
= −+
vi
m
là tham s. S giá trị nguyên ca
m
tha mãn
y
không dương với mọi
x
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 34. Kết qu của giới hạn
3
2
0
2 1. 5 1 1
lim
7
x
xx
xx
+ +−
+
là phân s tối giản
a
b
( )
,ab
. Tng
ab+
bng
A. 21. B. 29. C. 23. D. 11.
Câu 35. Mt cửa hàng bán xăng dầu với giá
27 317
ng/lít). Do ngun cung cấp xăng dầu thế giới bị hn
chế, nên ca hàng phải tăng giá bán thêm 10%. Sau đó một thời gian, cửa hàng li tiếp tục tăng giá bán thêm
10%. Hỏi sau hai lần tăng giá thì giá bán xăng dầu ca ca hàng gn nht với số nào sau đây?
A.
31 141
ng/lít). B.
32 780
ng/lít).
C.
27 590
ng/lít). D.
33 054
ng/lít).
PHN T LUN (30 phút)
Câu 36. Cho hàm s
32
21y xx= +−
có đồ th
( )
C
.
a) Tính
( )
1y
.
b) Lập phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
vi trc tung.
Câu 37. Cho hàm s
( )
53
4
4
23 4
neáu
neáu
x
x
fx
x
xm x
+−
>
=
+−
. Tìm tham s
m
để
( )
fx
liên tục ti
4x =
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vi
4AB a=
, đường cao
CH a=
(
H
thuc cnh
AB
) và
45ACH = °
. Hai mặt bên
( ) ( )
,SAB SAC
cùng vuông góc với đáy,
5SA a=
.
a) Chứng minh rằng đường thng
SA
vuông góc với mặt phng
( )
ABC
.
b) Chứng minh rằng mt phng
( )
SCH
vuông góc với mặt phng
( )
SAB
.
c) Trên các đường thng vuông góc với mặt phng
( )
ABC
k t
,BC
, ly lần lượt các điểm
,BC
′′
nm cùng phía
S
so vi
( )
ABC
sao cho
3,BB a CC a
′′
= =
. Tính góc giữa hai mặt phng
( ) ( )
,SB C ABC
′′
.
------ HT ------
1
S GD&ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
NG DN CHM THI CUI K II
MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2021 2022
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
101
C
B
C
A
B
D
A
A
C
D
B
A
D
C
D
B
A
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
D
B
C
C
A
C
B
D
A
D
D
A
D
D
B
D
102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
B
D
C
A
A
D
D
C
C
A
A
B
B
D
C
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
C
A
D
D
C
C
A
B
C
D
A
C
B
B
B
D
103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
D
C
B
C
A
D
A
A
B
A
D
C
D
A
D
D
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
D
C
A
A
C
A
A
A
D
A
A
A
A
A
C
B
104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
D
B
A
B
A
B
D
D
A
C
D
D
C
B
D
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
D
A
D
C
C
B
A
D
D
C
B
D
D
B
A
C
NG DN CHM T LUN
Câu
Ni dung
Đim
36
Cho hàm số
32
21y xx= +−
đ th
(
)
C
.
a) Tính
( )
1y
.
0,5
2
62yxx
= +
0,25
( ) ( ) ( )
2
1 6. 1 2. 1 4y
−= + −=
(Nếu học sinh dùng máy tính bấm ra kết qu thì không cho điểm câu này).
0,25
b) Lập phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
vi trục tung.
0,5
Tìm đưc giao đim ca
( )
C
vi trục tung là điểm
( )
0; 1
M
.
0,25
( )
00y
=
nên phương trình tiếp tuyến là
(
) ( )
00 1 1
yx y= +− =
.
0,25
37
Cho hàm số
( )
53
4
4
23 4
neáu
neáu
x
x
fx
x
xm x
+−
>
=
+−
. Tìm tham s
m
để
( )
fx
liên tc ti
4x =
.
0,5
(
)
( )
( )
44 4
53 59 1
lim lim lim
46
4 53
xx x
xx
fx
x
xx
++ +
→→
+ +−
= = =
++
0,25
( ) (
)
4
lim 4 4 2 3 2 1
x
fx f m m
= =+ −= +
.
Để hàm s liên tc ti
4x =
thì
15
21
6 12
mm
+= =
.
(Nếu học sinh thiếu
( )
4f
hoặc
( )
4
lim
x
fx
thì không cho điểm bưc này)
0,25
2
38
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vi
4AB a=
, đưng cao
CH a=
(
H
thuộc cạnh
AB
)
45ACH = °
. Hai mt bên
( ) ( )
,
SAB SAC
cùng
vuông góc với đáy,
5
SA a
=
.
a) Chứng minh rằng đường thẳng
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABC
.
0,5
Hai mặt phẳng
(
) ( )
,SAB SAC
cùng vuông góc với
( )
ABC
0,25
Hai mặt phẳng
(
) ( )
,SAB SAC
có giao tuyến là
SA
, nên suy ra
( )
SA ABC
0,25
b) Chứng minh rằng mặt phẳng
( )
SCH
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
0,5
( )
SA ABC
suy ra
SA CH
. Có
( )
( )
, caét nhau trong
CH SA
CH AB CH SAB
SA AB SAB
→⊥
0,25
( )
( )
(
)
( )
CH SAB
SCH SAB
CH SCH
→⊥
0,25
c) Trên các đường thẳng vuông góc với mt
phẳng
( )
ABC
kẻ t
,BC
, lấy lần lưt các
điểm
,BC
′′
nằm cùng phía
S
so vi
( )
ABC
sao cho
3,BB a CC a
′′
= =
. Tính
góc giữa hai mt phẳng
(
) ( )
,SB C ABC
′′
.
0,5
Gi
D
là giao điểm ca
,AB SB
,
E
là giao điểm ca
,AC SC
.
Gi
F
là hình chiếu ca
A
trên
ED
, thì góc
SFA
là góc giữa hai mt
( )
( )
,SB C ABC
′′
.
0,25
Tam giác
AHC
vuông cân nên
2AC a=
.
32
1 1 1 10
55
AB BD BB
AD a
AD AD SA
= = =−= =
1 4 52
11 1
55 4
AC CE CC
AE a
AE AE SA
= = =−= =
Tam giác
ADE
52
10 , , 45
4
AD a AE a DAE= = = °
nên
25 2
4
DE a=
,
2AF a=
.
Vậy
55
tan
22
SA a
SFA
AF
a
= = =
nên
74, 2SFA š
.
(Nếu học sinh dùng công thức
cos
ABC
SB C
S
SFA
S
′′
=
và ra kết qu đúng thì vẫn cho điểm ti đa)
0,25
A
B
C
S
H
D
B'
E
C'
A
B
C
S
H
F
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN KHỐI 11 MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề kiểm tra có 04 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 phút – 35 câu) (Học sinh làm trắc nghiệm trước, sau 60 phút sẽ thu phiếu trả
lời trắc nghiệm. Học sinh làm xong trắc nghiệm có thể làm trước phần tự luận) Câu 1. Cho hàm số 4x + 3 y =
, hàm số này có đạo hàm là x − 2 − − A. 11 y′ = . 5 y′ = . 11 y′ = . 5 y′ = . ( B. C. D. x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình chóp đều?
A. Đáy là một đa giác đều.
B. Chân đường cao hình chóp đều nằm trên cạnh đáy.
C. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
D. Các cạnh bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là sai? A' D' B' C' A D B C
A. AA′ ⊥ ( ABCD).
B. AB ⊥ (BCC B ′ ′).
C. AA′ ⊥ ( ABB A ′ ′).
D. AD ⊥ (CDD C ′ ′).
Câu 4. Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn dãy số 2 2 x +1; 4 ;
x x + 5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2 2 + +
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 3x − 7x + 8 ax bx c y =
trên miền xác định có dạng y′ = . Tính x +1 (x + )2 1
S = a + b c . A. S = 6. − B. S = 24. C. S =10. D. S = 8.
Câu 6. Cho cấp số cộng (u có công sai là d . Công thức nào sau đây đúng? n )
A. u = u n d n
∀ ∈  n
B. u = u + n + d n ∀ ∈  n n 1 , , 2. 1 ( ) n 1 , , 2. 1 ( )
C. u = u + d n
∀ ∈  n
D. u = u + n d n ∀ ∈  n n 1 , , 2. 1 ( ) n , , 2. 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CD ⊥ (SBD).
B. BD S . A
C. SO ⊥ ( ABCD).
D. AC S . D
Câu 8. Cho hai hàm số f (x), g (x) có giới hạn hữu hạn khi x a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. lim( f (x).g (x)) = lim f (x).lim g (x).
B. lim( f (x).g (x)) = f (x)lim g (x). xa xa xa xa xa
C. lim( f (x).g (x)) = f (x).g (x).
D. lim( f (x).g (x)) = g (x)lim f (x). xa xa xa Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 9. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2 x − 4x ? A. 3 2 x − 2x + 2022. B. 3 2
3x − 2x + 2022. C. 1 3 2
x − 2x + 2022. D. 1 3 4 x + x + 2022. 3 3
Câu 10. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1 3 2
s = t + t t + 7, trong đó t tính bằng giây và 3
s tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 3 giây là
A. 15 m / .s
B. 8 m / .s
C. 21 m / .s
D. 14 m / .s 2 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho m x + 3x − 5 lim = 9 . 2 x→+∞ x − 4x + 7 A. m = 3. − B. m = 3. ± C. m = 9. D. m = 3.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy và ABC là tam giác vuông tại B . Gọi H là hình
chiếu của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là sai? S H A C B
A. AH AC.
B. AH BC.
C. SA BC.
D. AH SC.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SBC là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Độ lớn của góc giữa SA với ( ABC) bằng A. 30 .° B. 45 .° C. 75 .° D. 60 .°
Câu 14. Cho dãy số: 1; − 1; 1; − 1; 1;
−  Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số đã cho là một cấp số nhân với u =1,q = 1 − . 1
B. Dãy số đã cho không là cấp số nhân.
C. Dãy số đã cho là một cấp số nhân với u = 1, − q = 1 − . 1
D. Dãy số đã cho là một cấp số nhân có số hạng tổng quát u = (− )2 1 n . n
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy, O là giao điểm của AC, BD . Góc giữa cạnh
SC với đáy là góc A. C . SA B. COS. C. SAC. D. SC . A
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị là (C), điểm M (x ; y C . Tiếp tuyến 0 0 ) ( )
của (C) tại M có hệ số góc là
A. f ′(x x .
B. f ′(x .
C. f ′(x).
D. f ′(x + x . 0 ) 0 ) 0 ) n n Câu 17. Giới hạn 4 + 3 lim bằng n 1 7 − 4 + A. 1 − . B. 3 − . C. 0. D. 1 . 4 16 4
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = x A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 2 y′ = .
D. y′ = 2 x. x 2 x x
Câu 19. Cho dãy số (u có limu = − . Khi đó lim(5 −u bằng n ) n 3 n ) A. 2. − B. 2. C. 8. D. 8. − Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 20. Trong không gian, cho ba đường thẳng a,b,c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? aba c A. Nếu 
thì bc . B. Nếu  thì a b . a c b  ⊥ ca cab C. Nếu
thì ab . D. Nếu thì b c . b    ⊥ ca c Câu 21. Giới hạn 2x +1 lim bằng x 1+ → x −1 A. 2. B. . +∞ C. 1. − D. . −∞
Câu 22. Điều kiện để đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) là
A. a vuông góc với hai đường thẳng song song trong (P)
B. a vuông góc với hai đường thẳng trong (P) .
C. a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong (P) .
D. a vuông góc với một đường thẳng trong (P) .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy và ABC là tam giác vuông tại B . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. (SAC) ⊥ ( ABC).
B. (SAB) ⊥ ( ABC).
C. (SAC) ⊥ (SAB).
D. (SAB) ⊥ (SBC).
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
C. Hình lăng trụ là hình hộp.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n A. 1 lim = . +∞ B.  3 lim  =     0. C. 2 lim =   0. D. lim 2n = 0. 2n  2   π 
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f (a) f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm thuộc ( ; a b).
B. Nếu f (a) f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm thuộc ( ; a b).
C. Nếu f (a) f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm thuộc ( ; a b).
D. Nếu f (a) f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm thuộc ( ; a b).
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = ( − x)10 3 2 là
A. y′ = ( − x)9 10 3 2 .
B. y′ = − ( − x)9 10 3 2 .
C. y′ = ( − x)9 20 3 2 .
D. y′ = − ( − x)9 20 3 2 .
Câu 28. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ? A. 3x + 5 y = .
B. y = sin .x x +1 C. 4 − x y = . D. 3 2
y = x + 2x − 5x + 7. 2 x +1
Câu 29. Phương trình 5 3
x + 2x +16 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1 − 0; 2 − ). C. ( 1; − 0). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 30. Cho các hàm số y = f (x), y = g (x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( f (x).g (x))′ = f ′(x) + g′(x).
B. ( f (x).g (x))′ = f ′(x) g (x) − f (x) g′(x).
C. ( f (x).g (x))′ = f ′(x) g′(x).
D. ( f (x).g (x))′ = f ′(x) g (x) + f (x) g′(x). Mã đề 101 Trang 3/4 2 2 + +
Câu 31. Đạo hàm của hàm số 3 − x + x + 4 ax bx c y =
trên miền xác định có dạng y′ = . (1−6x)3 ( − x)4 2 1 6 3 − x + x + 4 Tính P = abc . A. P = 31320. − B. P = 250650. − C. P = 250650. D. P = 31320. 3 2  x − 3x + 2 Câu 32. Cho hàm số  > f (x) neáu x 1 =  x −1
. Tìm a để lim f (x) tồn tại.  x 1 →  ax + 3 neáu x ≤1 A. a = 6. B. a =1. C. a = 0. D. a = 6. − 2 Câu 33. Cho hàm số m + 4m − 5 3 y = x − (m − ) 2
1 x − 2x + 2022 với m là tham số. Số giá trị nguyên của m 3
thỏa mãn y′ không dương với mọi x∈ là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 3
Câu 34. Kết quả của giới hạn
2x +1. 5x +1 −1 lim
là phân số tối giản a (a,b∈) . Tổng a + b bằng 2 x→0 x + 7x b A. 21. B. 29. C. 23. D. 11.
Câu 35. Một cửa hàng bán xăng dầu với giá 27 317 (đồng/lít). Do nguồn cung cấp xăng dầu thế giới bị hạn
chế, nên cửa hàng phải tăng giá bán thêm 10%. Sau đó một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá bán thêm
10%. Hỏi sau hai lần tăng giá thì giá bán xăng dầu của cửa hàng gần nhất với số nào sau đây?
A. 31 141 (đồng/lít).
B. 32 780 (đồng/lít).
C. 27 590 (đồng/lít).
D. 33 054 (đồng/lít).
PHẦN TỰ LUẬN (30 phút) Câu 36. Cho hàm số 3 2
y = 2x + x −1 có đồ thị là (C). a) Tính y′(− ) 1 .
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.  x + 5 −3
Câu 37. Cho hàm số f (x)  neáu x > 4 =  x − 4
. Tìm tham số m để f (x) liên tục tại x = 4 .
x+ 2m−3 neáu x ≤ 4
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC với AB = 4a , đường cao CH = a ( H thuộc cạnh AB ) và 
ACH = 45° . Hai mặt bên (SAB),(SAC) cùng vuông góc với đáy, SA = 5a .
a) Chứng minh rằng đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC).
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (SCH ) vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
c) Trên các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) kẻ từ B,C , lấy lần lượt các điểm B ,′C
nằm cùng phía S so với ( ABC) sao cho BB′ = 3a,CC′ = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SB C ′ ′),( ABC) .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C B C A B D A A C D B A D C D B A B 101
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C D B C C A C B D A D D A D D B D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 102
C B B D C A A D D C C A A B B D C D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A C A D D C C A B C D A C B B B D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 103
B D C B C A D A A B A D C D A D D A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C D C A A C A A A D A A A A A C B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 104
D B D B A B A B D D A C D D C B D B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A D A D C C B A D D C B D D B A C
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm Cho hàm số 3 2
y = 2x + x −1 có đồ thị là (C). 0,5 a) Tính y′(− ) 1 . 2
y′ = 6x + 2x 0,25 y′(− ) = (− )2 1 6. 1 + 2.(− ) 1 = 4 36 0,25
(Nếu học sinh dùng máy tính bấm ra kết quả thì không cho điểm câu này).
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 0,5
Tìm được giao điểm của (C) với trục tung là điểm M (0;− ) 1 . 0,25
y′(0) = 0 nên phương trình tiếp tuyến là y = 0(x − 0) + (− ) 1 ↔ y = 1 − . 0,25  x + 5 −3
Cho hàm số f (x)  neáu x > 4 =  x − 4
. Tìm tham số m để f (x) liên tục tại x = 4 . 0,5
x + 2m−3 neáu x ≤ 4 f (x) x + 5 − 3 x + 5 − 9 1 lim = lim = lim = 0,25 x 4+ x 4+ − x 4 x 4 + → → → x − 4 x + 5 + 3 6 37 ( )( )
lim f (x) = f (4) = 4 + 2m −3 = 2m +1. x 4− →
Để hàm số liên tục tại x = 4 thì 1 5 2m 1 m − + = ↔ = . 0,25 6 12
(Nếu học sinh thiếu f (4) hoặc lim f (x) thì không cho điểm bước này) x 4− → 1 S
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC với
AB = 4a , đường cao CH = a ( H thuộc cạnh AB ) và 
ACH = 45° . Hai mặt bên (SAB),(SAC) cùng 0,5
vuông góc với đáy, SA = 5a .
a) Chứng minh rằng đường thẳng SA vuông góc với A mặt phẳng ( ABC). C H B
Hai mặt phẳng (SAB),(SAC) cùng vuông góc với ( ABC) 0,25
Hai mặt phẳng (SAB),(SAC) có giao tuyến là SA, nên suy ra SA ⊥ ( ABC) 0,25
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (SCH ) vuông góc với mặt phẳng (SAB). 0,5 CH SASA
⊥ ( ABC) suy ra SA CH . Có CH AB
CH ⊥ (SAB) 0,25 S ,A AB  caét nhau trong (SAB) C
 H ⊥ (SAB) Có 
→ (SCH ) ⊥ (SAB) 0,25 CH  ⊂  (SCH ) S
38 c) Trên các đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) kẻ từ B,C , lấy lần lượt các
điểm B ,′C′ nằm cùng phía S so với B' C' 0,5
( ABC) sao cho BB′ = 3a,CC′ = a. Tính A C E
góc giữa hai mặt phẳng (SB C ′ ′),( ABC) . H B F D
Gọi D là giao điểm của AB, SB′, E là giao điểm của AC, SC′ .
Gọi F là hình chiếu của A trên ED , thì góc SFA là góc giữa hai mặt (SB C ′ ′),( ABC) . 0,25
Tam giác AHC vuông cân nên AC = a 2 . ′ Có AB BD BB 3 2 = 1− = 1−
= 1− = → AD = 10a AD AD SA 5 5 ′ Có AC CE CC 1 4 5 2 = 1− = 1− = 1− = → AE = a AE AE SA 5 5 4 0,25 Tam giác ADE có 5 2 = = 
AD 10a, AE
a, DAE = 45° nên 25 2 DE =
a , AF = 2a . 4 4 Vậy SA 5a 5 tan SFA = = = nên  SFA ≈ 74,2° . AF a 2 2
(Nếu học sinh dùng công thức cos SABC SFA =
và ra kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa) SSBC′′ 2
Document Outline

  • {TRUNGTRINH] đe kiem tra ki 2 khoi 11 phan dình phùng ha noi năm 2022-Ma_de_101
  • Hướng dẫn chấm