Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lê Quý Đôn, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 125 239 376 459.

Trang 1/4 - Mã đề thi 125
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11
NĂM HỌC 2022-2023
Bài kiểm tra môn: TOÁN
ki
ểm tra
0
4
Th
ời gian: 90 phút
không k
ể thời gian
ph
át
đ
Họ tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ......................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Câu 1: Giới hạn
2 1
lim
3
n
n
A.
1
. B.
1
3
. C. 2. D.
2
3
.
Câu 2: Cho số thực
,
c
số thực
,
q
số tự nhiên
,
n
số nguyên
.
k
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
lim .
k
n

B.
limq 0 1 .
n
q
C.
1
lim 0 1 .
k
k
n
D.
lim .
c c
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số
2
2 4
y x x
.
A.
2
y x
. B.
2 2
y x
.
C.
2 2
y x
. D.
2
y x
.
Câu 4: Giới hạn
2
1
1
li
1
m
x
x
x
bằng
A.
1
. B.

. C.
0
D.
.
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
A
C
B
S
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC SBC
. B.
BC SAC
.
C.
AB SBC
. D.
BC SAB
.
Câu 6: Hình chiếu song song của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 7: Giá trị của
3 2
lim 3 5
n n
bằng
A.
1
. B.
.

C.
.

D.
1
.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
sin cos 2023
f x x x .
A.
sin cos
f x x x
. B.
cos sin 2023
f x x x
.
C.
cos sin
f x x x
. D.
cos sin 2023
f x x x
.
Mã đề thi: 125
Trang 2/4 - Mã đề thi 125
Câu 9: Cho hàm số
5
1
y
x
. Đạo hàm
y
của hàm số là
A.
5
. B.
2
5
( 1)
x
. C.
5
1
x
. D.
2
5
( 1)
x
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABC
có
SA ABC
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABC
góc
.
A
C
B
S
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SAB
. B.
SBC
. C.
SBA
. D.
ASB
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
O
D
B
C
A
S
Tính số đo của góc giữa hai mặt phẳng
SAC
ABCD
.
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số
tan 2
y x
.
A.
2
1
cos 2
y
x
. B.
2
2
cos 2
y
x
.
C.
cot 2
y x
. D.
cot 2
y x
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
xác định trên
, thỏa mãn
2023
2023
lim 2024
2023
x
f x f
x
. Kết luận nào
dưới đây đúng?
A.
2023
f x
. B.
2024 2023
f
.
C.
2023 2024
f
. D.
2024
f x
.
Câu 14:
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị như
hình bên. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
f x
h x
x
tại
3
x
bằng
A.
2
.
9
B.
1
.
36
C.
7
.
36
D.
1
.
36
Trang 3/4 - Mã đề thi 125
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
AC
?
A.
A C
. B.
'
A B
. C.
A B
. D.
A C
.
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có độ dài cạnh đáy bằng
2
a
.
G
J
A
B
C
S
Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
?
A.
4
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 17: Cho các giới hạn
0
lim 3
x x
f x
0
lim 4
x x
g x
, khi đó
0
lim 4 ( ) 5 ( )
x x
f x g x
bằng
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 18: Hàm số nào sau đây không liên tục trên
?
A.
2
1
y x
. B.
3 1
y x
.
C.
3
2 1
x
y
x
. D.
4 2
1
y x x
.
Câu 19: Tính giới hạn
1
lim
2 5
x
x

.
A.
0
. B.
. C.
1
2
. D.

.
Câu 20: Cho hàm số
2
3 7 5
y x x
. Đạo hàm
'
y
của hàm số là
A.
2
6 7
'
3 7 5
x
y
x x
. B.
2
3 7
'
2 3 7 5
x
y
x x
.
C.
2
3 7
'
3 7 5
x
y
x x
. D.
2
6 7
'
2 3 7 5
x
y
x x
.
Câu 21: Trong không gian xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song với
c
.
B. Góc giữa hai đường thng
a
và
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
khi
b
song song hoc trùng với
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Trang 4/4 - Mã đề thi 125
Câu 22: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
D'
C'
B'
A
B
C
D
A'
Góc giữa hai đường thẳng
A B
AC
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 23: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?
A. Vô số. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 24: Cho hàm số
sin
4
f x x
. Giá trị
2
f
bằng
A.
2
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
2
.
Câu 25: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
'
AC AB AC AD
  
. B.
' '
AC AB AC AA

.
C.
' '
AC AB AD AA

. D.
' '
AC AB AD AB
.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm)
Câu 26. (0.5 điểm) Tính giới hạn của hàm số
3
1 2
lim
3
x
x
x
.
Câu 27. (1.0 điểm) Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số sau liên tục trên
.
2
5 6
2
2 4
2
x x
khi x
f x
x
m x khi x
.
Câu 28. (1.0 điểm)
a) Cho hàm số
3
3
f x x x
. Tính giá trị của
' 4 .
f
b) Tính đạo hàm của hàm số
2
2sin cos
y x x
.
Câu 29. (2.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3
a
,
SA ABCD
,
3
SA a
.
a) Chứng minh mặt phẳng
SBD
vuông góc với mặt phẳng
SAC
.
b) Xác định và tính
tan
của góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
.
c) Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
CD
AD
. Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau
SM
.
BN
Câu 30. (0.5 điểm) Cho hàm số
2
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
sao cho
khoảng cách từ điểm
2;2
I
đến tiếp tuyến đó là lớn nhất.
----------------------------- HẾT ---------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỐNG ĐA
TỔ: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
STT
125
239
376
459
1
C
B
B
A
2
A
B
A
B
3
C
D
C
C
4
B
A
B
C
5
D
B
B
D
6
A
B
A
C
7
B
D
C
A
8
C
D
C
D
9
D
C
C
D
10
C
C
D
D
11
A
C
A
C
12
B
A
A
D
13
C
B
D
C
14
D
D
B
A
15
D
C
B
B
16
B
A
C
B
17
A
C
D
A
18
C
C
A
B
19
A
D
D
D
20
D
B
B
A
21
B
A
C
B
22
B
D
A
C
23
D
A
B
A
24
A
A
D
C
25
C
B
D
B
Câu 12. (đề gc) Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và có
đồ th như hình bên. Hệ số c ca tiếp tuyến của đ th hàm s
( )
( )
fx
hx
x
=
tại
3x =
bằng:
A.
1
.
36
B.
7
.
36
C.
1
.
36
D.
2
.
9
Đáp án.
Ta có
( )
( ) ( )
2
.f xx fx
hx
x
=
.
Theo YCBT phải tìm
( )
3
h
.
Từ đồ thị suy ra
( )
1
3 tan
4
f
α
=−=
( )
3 1.f =
Suy ra
( )
(
) ( )
= = =
2
3 .3 3
1
3.
36
3
ff
hsgtt k h
Câu 25. (đề gc) Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có đ dài cạnh đáy bằng
2
a
. Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc gia cạnh bên và mặt đáy bằng
30°
?
A.
4
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Đáp án.
Gi
G
là tâm ca tam giác
ABC
,
J
là trung điểm ca
BC
.
Do
.
S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
( )
SG ABC
.
Ta có:
( )
( ) {
}
(
)
(
)
( )
; ; 30
SG ABC
SA ABC SA AG SAG
SA ABC A
⇒===°
∩=
ABC
đều, cạnh bằng
2a
2 22323
.
3 32 3
aa
AG AJ
⇒= = =
SAG
vuông tại
23 23
4
33
cos30 3
3
cos
2
aa
AG a
G SA
SAG
⇒= = = =
°
.
Vậy, độ dài cạnh bên là
4
3
a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
26
Tính giới hạn của hàm số
3
12
lim
3
x
x
x
+−
.
0.5
Ta có
3
12
lim
3
x
x
x
+−
( )
( )
3
3
lim
3 12
x
x
xx
=
++
0.25
3
11
lim
4
12
x
x
= =
++
.
0.25
27
Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số sau liên tục trên
.
1.0
G
J
A
B
C
S
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
( )
2
56
2
24
2
xx
khi x
fx
x
m x khi x
−+
<
=
−≥
TXĐ :
D =
Vi
2
56
2 ()
24
xx
x fx
x
−+
<⇒ =
hàm số liên tục trên khoảng
( )
;2−∞
Vi
2 ()x fx m x> = −⇒
hàm số liên tục trên khoảng
( )
2;+∞
.
0.25
Ti
2x
=
, ta có :
(2) 2fm=
( )
22
lim ( ) lim 2
xx
fx m x m
++
→→
= −=
0.25
22 2
( 2)( 3) ( 3) 1
lim ( ) lim lim
2( 2) 2 2
xx x
xx x
fx
x
−−
→→
−−
= = =
.
0.25
Để hàm số liên tục trên
thì hàm số liên tục ti
2x =
13
2
22
mm⇔− = =
.
0.25
28
a) Cho hàm số
(
)
3
3fx x x= +
. Tính giá trị ca
( )
'4.f
b) Tính đạo hàm của hàm số
2
2sin cosy xx= +
.
1,0
a
Ta có
( )
2
' 33fx x= +
.
0.25
Suy ra
( )
2
' 4 3.4 3 51f = +=
.
0.25
b
( )
2
' 2sin cos 2.2sin . sin x siny xx x x

= +=

0.25
2.2sin . osx sin 2sin 2 sinxc x x x= −=
.
0.25
29
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông cnh
3a
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
.
a) Chứng minh mặt phẳng
( )
SBD
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
b) Xác định và tính
tan
ca góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBD
( )
ABCD
.
c) Gọi
M
N
lần lưt là trung đim ca
CD
AD
. Tính theo
a
khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau
SM
.BN
2.0
a
0.5
I
N
M
O
A
B
C
D
S
J
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
Ta có
BD AC
(do
ABCD
là hình vuông)
BD SA
(do
( )
SA ABCD
.
( )
BD SAC⇒⊥
Mặt khác
( )
BD SBD
, do đó mặt phẳng
( )
SBD
vuông góc mặt phẳng
(
)
SAC
0.5
b
Gi
O AC BD=
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
.
Ta có
( ) ( )
;;SBD ABCD BD AO BD SO BD = ⊥⊥
nên
( )
;AO SO SOA
α
= =
0.25
Xét tam giác
SOA
vuông tại
A
, ta có
36
tan
3
32
2
SA a
SOA
AO
a
= = =
.
0.25
c
Chứng minh được:
( )
;.BN AM BN SA BN SAM ⊥⇒
Gi
;I BN AM=
J
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
.SM
Ta có
IJ
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
SM
.BN
Suy ra
( )
;
d SM BN IJ=
.
0.25
Tính
IJ
:
Tính được:
3 5 57
;
22
aa
AM SM= =
( )
1
IJ MI
MJI MAS
SA MS
⇒=
.
+)
3
35
2
.
35
35
2
a
AI AN AI a
AIN ADM AI
AD AM a
a
= = ⇔=
Khi đó,
353595
2 5 10
aa a
MI AM AI= −= =
.
+) T
( )
1
ta tính được
:
IJ
95
9 95
10
.
95
3 57
2
a
IJ a
IJ
aa
= ⇔=
Vậy khoảng cách gia hai đường thẳng
SM
BN
9 95
.
95
a
0.25
30
Cho hàm số
2
2
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
, sao cho
khoảng cách từ điểm
( )
2; 2I
đến tiếp tuyến đó là lớn nhất.
0.5
Tập xác định
{ }
\2D =
.
( )
2
4
2
y
x
=
+
.
0.25
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
Gọi
2
; ,2
2
a
Ma a
a

≠−

+

là điểm thuộc
( )
.
C
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
( )
( )
2
42
:
2
2
a
y xa
a
a
= −+
+
+
hay
( )
2
2
: 4 2 2 0.xa y a −+ + =
Ta có
[ ]
(
)
(
)
4
4
82 82
, 2 2.
16 2
2 16 2
aa
dI
a
a
++
∆= =
++
+
Dấu
'' ''=
xy ra
( )
4
2 16
a⇔+ =
( )
( )
0 0;0 : .
4 4; 4 : 8.
a M PTTT y x
a M PTTT y x
= ∆=
=−⇒ = +
0.25
Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
----------------------------- Hết -----------------------------
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2022-2023 Bài kiểm tra môn: TOÁN
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 125
Họ tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ......................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) 2n 1 Câu 1: Giới hạn lim là n  3 1 2 A. 1. B.  . C. 2. D. . 3 3
Câu 2: Cho số thực c, số thực q, số tự nhiên n, số nguyên k. Mệnh đề nào sau đây sai? A. lim k n   .  B. limqn  0 q   1 . 1 C. lim  0k   1 . D. lim c  . c k n
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  x  2x  4 . A. y  2x . B. y  2x  2 . C. y  2x  2 . D. y  x  2 . x 1 Câu 4: Giới hạn lim bằng x  x  2 1 1 A. 1. B.  . C. 0 D.  .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy. S A C B
Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC  SBC  . B. BC  SAC  . C. AB  SBC . D. BC  SAB .
Câu 6: Hình chiếu song song của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 7: Giá trị của  3 2
lim n  3n  5 bằng A. 1. B.  .  C.  .  D. 1.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số f  x  sin x  cos x  2023 .
A. f  x  sin x  cos x .
B. f  x  cos x  sin x  2023.
C. f  x  cos x  sin x .
D. f  x  cos x  sin x  2023.
Trang 1/4 - Mã đề thi 125 5 Câu 9: Cho hàm số y 
. Đạo hàm y của hàm số là x 1 5 5 5 A. 5 . B. . C.  . D.  . 2 (x 1) x 1 2 (x 1)
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC là góc  . S A C B
Khẳng định nào sau đây đúng? A.    SAB . B.    SBC . C.    SBA. D.    ASB .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với đáy. S A D O B C
Tính số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAC  và  ABCD . A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  tan 2x . 1 2 A. y   . B. y  . 2 cos 2x 2 cos 2x C. y  cot 2x . D. y  cot 2x . f  x  f 2023
Câu 13: Cho hàm số y  f  x xác định trên  , thỏa mãn lim  2024 . Kết luận nào x2023 x  2023 dưới đây đúng? A. f  x  2023. B. f 2024  2023.
C. f 2023  2024 . D. f  x  2024 . Câu 14:
Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có đồ thị như
hình bên. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số h x f  x  tại x  3 bằng x 2 1 7 1 A. . B.  . C. . D. . 9 36 36 36
Trang 2/4 - Mã đề thi 125
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
 . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AC ?     A. AC . B. A B  '. C. A B  . D. AC .
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2a . S A C G J B
Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 ? 4a 4a a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 17: Cho các giới hạn lim f  x  3 và lim g  x  4 , khi đó lim 4 f (x)  5g(x) bằng x   0 x x 0 x x 0 x A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 18: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ? A. 2 y  x 1 . B. y  3x 1. x  3 C. y  . D. 4 2 y  x  x 1. 2x 1 1 
Câu 19: Tính giới hạn lim . x 2x  5 1 A. 0 . B.  . C.  . D.  . 2 Câu 20: Cho hàm số 2
y  3x  7x  5 . Đạo hàm y ' của hàm số là 6x  7 3x  7 A. y '  . B. y '  . 2 3x  7x  5 2 2 3x  7x  5 3x  7 6x  7 C. y '  . D. y '  . 2 3x  7x  5 2 2 3x  7x  5
Câu 21: Trong không gian xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Trang 3/4 - Mã đề thi 125
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' A' D' C' B' A D B C
Góc giữa hai đường thẳng A B   và AC là A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 23: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước? A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.      
Câu 24: Cho hàm số f  x  sin x  
 . Giá trị f   bằng  4   2  2 2 A. . B. 0 . C. 1. D.  . 2 2
Câu 25: Cho hình hộp ABCD.AB C  D
  . Hệ thức nào sau đây đúng?
   
   
A. AC '  AB  AC  AD .
B. AC '  AB  AC  AA'.
   
   
C. AC '  AB  AD  AA' .
D. AC '  AB  AD  AB '.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) x 1  2
Câu 26. (0.5 điểm) Tính giới hạn của hàm số lim . x3 x  3
Câu 27. (1.0 điểm) Tìm giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục trên  . 2  x  5x  6   f  x khi x 2   2x  4 .  m x khi x  2 Câu 28. (1.0 điểm) a) Cho hàm số f  x 3
 x  3x . Tính giá trị của f '4.
b) Tính đạo hàm của hàm số 2 y  2sin x  cos x .
Câu 29. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA   ABCD , SA  a 3 .
a) Chứng minh mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng SAC .
b) Xác định và tính tan của góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD .
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và AD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và BN. 2x
Câu 30. (0.5 điểm) Cho hàm số y 
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C  sao cho x  2
khoảng cách từ điểm I 2;2 đến tiếp tuyến đó là lớn nhất.
----------------------------- HẾT ---------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 125
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) STT 125 239 376 459 1 C B B A 2 A B A B 3 C D C C 4 B A B C 5 D B B D 6 A B A C 7 B D C A 8 C D C D 9 D C C D 10 C C D D 11 A C A C 12 B A A D 13 C B D C 14 D D B A 15 D C B B 16 B A C B 17 A C D A 18 C C A B 19 A D D D 20 D B B A 21 B A C B 22 B D A C 23 D A B A 24 A A D C 25 C B D B
Câu 12. (đề gốc)
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên  và có
đồ thị như hình bên. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
h(x) f (x) = tại x = 3 bằng: x A. 1 −
. B. 7 . C. 1 . D. 2 . 36 36 36 9 Đáp án.
f x .x f x Ta có h′(x) ( ) ( ) = . 2 x
Theo YCBT phải tìm h′(3) .
Từ đồ thị suy ra f ′( ) 1
3 = −tanα = − và f (3) = 1. − 4
f ′ 3 .3 − f 3 Suy ra 1
hsgtt k = h′(3) ( ) ( ) = = . 2 3 36
Câu 25. (đề gốc) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2a . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30° ? 4 4 A. a a a . B. . C. . D. a 3 . 3 3 3 3 Đáp án. S A C G J B
Gọi G là tâm của tam giác ABC , J là trung điểm của BC .
Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SG ⊥ ( ABC) .
SG ⊥ ( ABC) Ta có:  ⇒ S ; A ( ABC)  ( )= 
(S ;AAG)=  = ° SA∩  (ABC) ={ } SAG 30 A A
BC đều, cạnh bằng 2a 2 2 2a 3 2a 3 ⇒ AG = AJ = . = 3 3 2 3 2a 3 2a 3 AG 3 3 4a S
AG vuông tại G SA = = = =  . cos SAG cos30° 3 3 2 4a
Vậy, độ dài cạnh bên là . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 26 0.5
Tính giới hạn của hàm số x +1 − 2 lim . x→3 x − 3 + − − 0.25 Ta có x 1 2 lim x 3 = lim x→3 x − 3
x→3 (x − 3)( x +1 + 2) 1 1 = lim = . 0.25 x→3 x +1 + 2 4
27 Tìm giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục trên . 1.0 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 2  x − 5x + 6  < f (x) khi x 2 =  2x − 4
 mx khi x ≥ 2 TXĐ : D =  0.25 2 • Với x − 5x + 6
x < 2 ⇒ f (x) =
⇒ hàm số liên tục trên khoảng (−∞;2) 2x − 4
Với x > 2 ⇒ f (x) = m x ⇒ hàm số liên tục trên khoảng (2;+ ∞) .
• Tại x = 2 , ta có : f (2) = m − 2 0.25
lim f (x) = lim (m x) = m − 2 x 2+ x 2+ → → •
(x − 2)(x − 3) (x − 3) 1 lim f (x) = lim = lim = − . 0.25 x 2− x 2− − x 2 2(x 2) − → → → 2 2
• Để hàm số liên tục trên  thì hàm số liên tục tại x = 2 1 3
⇔ − = m − 2 ⇔ m = . 0.25 2 2
28 a) Cho hàm số f (x) 3
= x + 3x . Tính giá trị của f '(4). 1,0
b) Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2sin x + cos x . a Ta có f ( x) 2 ' = 3x + 3 . 0.25 Suy ra f ( ) 2 ' 4 = 3.4 + 3 = 51. 0.25 b 2
y ' = 2sin x + cos x ′ = 2.2sin . x (sin x)′   − sin x   0.25 = 2.2sin .x o
c sx − sin x = 2sin 2x − sin x . 0.25
29 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA ⊥ ( ABCD), 2.0
SA = a 3 .
a) Chứng minh mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (SAC).
b) Xác định và tính
tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD)( ABCD) .
c) Gọi
M N lần lượt là trung điểm của CD AD . Tính theo a khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau SM BN. a 0.5 S J A I N D O M B C CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Ta có BD AC (do ABCD là hình vuông) và BD SA(do SA ⊥ ( ABCD) .
BD ⊥ (SAC)
Mặt khác BD ⊂ (SBD) , do đó mặt phẳng(SBD) vuông góc mặt phẳng (SAC) 0.5 b
Gọi O = AC BD . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) . 0.25
Ta có (SBD) ∩( ABCD) = B ; D AO B ;
D SO BD nên α = ( AO SO) =  ; SOA 0.25 Xét tam giác SA a
SOA vuông tại A , ta có  3 6 tan SOA = = = . AO 3a 2 3 2 c
Chứng minh được: BN AM ; BN SA BN ⊥ (SAM ). 0.25
Gọi I = BN AM ; J là hình chiếu vuông góc của I lên SM.
Ta có IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SM BN.
Suy ra d (SM ; BN ) = IJ . Tính IJ : 0.25 Tính được: 3a 5 a 57 AM = ;SM = 2 2 IJ MI MJI MAS ⇒ = ( ) 1 . SA MS 3a +) AI AN AI 2 3a 5 AIN ADM ⇒ = ⇒ = ⇔ AI = . AD AM 3a 3a 5 5 2 Khi đó,
3a 5 3a 5 9a 5
MI = AM AI = − = . 2 5 10 9a 5 +) Từ ( )
1 ta tính được IJ : IJ 10 9a 95 = ⇔ IJ = . a 3 a 57 95 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng a
SM BN là 9 95 . 95 30 0.5 Cho hàm số 2x y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), sao cho x + 2
khoảng cách từ điểm I ( 2;
− 2) đến tiếp tuyến đó là lớn nhất.
Tập xác định D =  \{− } 2 . 0.25 4 y′ = . (x + 2)2 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Gọi  2 ; a M a  , a ≠ 2 − 
là điểm thuộc (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại  a + 2  M là 4 2 ∆ : a y = x a +
hay ∆ x − (a + )2 2 : 4 2 y + 2a = 0. 2 ( ) (a + 2) a + 2 8 a + 2 8 a + 2
Ta có d [I,∆] = ≤ = 2 2. 16 + (a + 2)4 2 16(a + 2)4
a = 0 ⇒ M (0;0) ⇒ PTTT ∆ : y = .x 0.25
Dấu '' = '' xảy ra ⇔ (a + )4 2 =16 ⇔  a = 4 − ⇒ M  ( 4;
− 4) ⇒ PTTT ∆ : y = x + 8.
Chú ý:
Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
----------------------------- Hết -----------------------------
Document Outline

  • K11_T11_125
  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CUỐI KỲ 2-TOÁN 11-NĂM 2022-2023