Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận.

Trang 1-Mã đề 108
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN HU
Đề kim tra gm 03 trang
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 11
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I.Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy k bảng như sau vào bài làm đồng thời chọn phương án trả
lời theo yêu cầu và viết ch cái đứng trước phương án đó vào dòng đáp án ở bng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
Câu 1. Đạo hàm của hàm s
sin
yx x=
là.
A.
B.
' sin cos .y xx x=
C.
' sin cos .y xx= +
D.
' cos
yx=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục tại điểm
0
x
, khi đó
(
)
0
lim
x
x
fx
bng
A.
0
x
. B.
( )
fx
. C.
x
. D.
(
)
0
fx
.
Câu 3. Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
=
thì
( )
2
lim 3 4
x
fx


bng
A.
1
. B.
1
. C.
17
. D.
18
.
Câu 4. Một người có
7
cái áo
5
cái cà vt trong đó
3
cái áo trắng và
2
cái cà vt màu vàng. Hi
người đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt biết rng nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt
màu vàng?
A.
11
. B.
20
. C.
29
. D.
9
.
Câu 5. Gi sử m số u= u(x), v= v(x) có đạo hàm trên (a;b). Quy tc tính đạo hàm nào sau đây là
đúng?
A.
( )' ' 'uv u v uv= +
B.
2
'
''u u v uv
vv
+

=


C.
( )' ' 'uv uv+=
D.
2
'
11
vv

=


Câu 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp
18
thí sinh vào một phòng thi có
18
bàn mi bàn một thí sinh?
A.
18!
. B.
1
. C.
18
18
. D.
18
.
Câu 7. Mt vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức
3
() 2 4 1st t t= ++
Trong đó t là thời gian tính bằng giây và s(t) là quãng đường theo thời gian tính bằng mét.Tính vận
tốc của vt khi t = 1 giây.
A. 7m/s. B. 13m/s. C. 9m/s. D. 10 m/s.
Câu 8. Đạo hàm của hàm s
34
()
21
x
fx
x
−+
=
+
tại điểm
1x =
A.
1
.
5
B.
11
.
3
C.
11
.
9
D.
11.
MÃ ĐỀ 108
Trang 2-Mã đề 108
Câu 9. Cho một cấp số cộng (u
n
) có
4
2u =
,
2
4u =
. Hi
3
u
bằng bao nhiêu?
A.
3
1u =
. B.
3
3u =
. C.
3
6u =
. D.
3
1u =
.
Câu 10. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa
BC
( )
ABCD
′′
A.
45°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 11. Hàm s
( )
2
1
54
x
fx
xx
+
=
−+
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( ;4)−∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
(2;3)
. D.
( 1; 2)
.
Câu 12. m
*
1
lim ,
k
k
n
?
A.
.−∞
B.
0.
C.
.+∞
D.
1.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
AB BC
, gi
I
trung điểm
BC
như hình v. Góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc nào sau đây?
A.
SCA
. B.
SCB
.
C.
SIA
. D.
SBA
.
Câu 14. y số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 2; 4; 8; 16−−
. B.
1; 2; 3; 4; 5
.
C.
1; 2; 4; 8; 16
. D.
1; 1; 1; 1; 1−−
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình
vuông cạnh
.a
Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy,
.SA a=
như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
SB
CD
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
2.a
B.
.a
C.
2.a
D.
3.a
Câu 16. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
.
Hãy xác định góc giữa 2 đường thẳng AB và EG?
A.
90°
B.
60°
C.
120°
D.
45°
Câu 17. Cho hàm số có đồ thị (C). H số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành đ
bng 2 với đồ thị (C) có giá trị bng:
A. B. C. D.
() 4 1y fx x= = +
2
.
3
2.
1
.
6
1
.
3
E
F
A
G
H
B
C
D
Trang 3-Mã đề 108
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
.AB BC
S các mặt của t din
.S ABC
là tam
giác vuông là:
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 19. Tính
2
lim
3
n



?
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
0.
D.
1.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
2
cos 2yx=
.
A.
sin 4yx
=
. B.
2cos 4yx
=
. C.
2sin 4yx
=
. D.
2sin 4yx
=
.
II.Phn II: T luận (6,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm):
1)Tính giới hạn
a)
(
)
3
lim 2023 2024n
n−−
b)
3
2
2
22
lim
2
x
x
x
→−
+
2). Cho hàm số
2
2
khi 1
()
1
2 khi 1
xx
x
fx
x
xa x
−−
>−
=
+
+ ≤−
. Tìm a để hàm số f(x) liên tục tại x = -1?
Bài 2: (1,5 điểm):
1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
( )
32
21y fx x x= = +−
tại điểm có hoành độ
0
2
x =
2) Cho hàm số
(4 ) 6 3
()
6
mx
fx
xm
−+
=
−+
. ( m là tham số )
Tính
'
()fx
.Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng
( )
10;10
để
'
() 0fx>
( )
8;5x∈−
?
Bài 3:(2,5 điểm):Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, cạnh đáy AB bng a, O là giao điểm của AC
và BD. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
BC
.
1) Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
2) Gọi I là trung điểm OA. Chứng minh mặt phẳng (MNI) vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
3) Biết góc giữa
MN
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
60°
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
DM
----------HT---------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H, tên thí sinh:…………………………………. S báo danh:………………
H tên, ch kí ca cán b coi thi:…………………………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN HU
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN Lp 11
Phn I. Trc nghiệm (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
405 306 207 108
1
B
C
B
A
2
A
D
B
D
3
B
B
A
C
4
A
A
A
C
5
D
B
B
A
6
A
D
B
A
7
D
A
C
D
8
C
C
C
D
9
B
A
A
B
10
D
D
D
A
11
A
D
C
C
12
A
C
A
B
13
C
B
B
D
14
C
C
A
B
15
D
C
C
B
16
B
A
C
D
17
D
D
A
A
18
B
B
D
B
19
D
B
C
C
20
C
C
D
C
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Bài 1(2đ)
Ni dung
Đim
1.a
(0,5đ)
Ta có:
( )
3
23
3
2
l0
20 3 2024
limim 2023 2 124
x x
x
x
x
x
x
+ +∞→∞

= −−


0,25
3
lim
x
x
+∞
= +∞
23
2023 2024
lim 1 1 0
x
xx
+∞

−− =>


nên
( )
3
lim 2 1
x
xx
+∞
+ = +∞
.
0,25
ĐỀ THAM KHO
1.b
(0,5đ)
( )( )
( )( )
( )
( )
22
3
2
22 2
2 22 22
22
lim lim lim
2
22 2
xx x
x xx xx
x
x
xx x
→− →− →−
+ −+ −+
+
= =
+−
0,25
222 32
2
22
++
= =
0,25
2.
(1đ)
TXĐ: D= R; f(-1) = a -2
0,25
2
11 1 1
2 ( 1)( 2)
lim ( ) lim lim lim ( 2) 3
11
xx x x
xx x x
fx x
xx
++ + +
→− →− →− →−
−− +
= = −=
++
0,25
11
lim ( ) lim (2 ) 2
xx
fx x a a
−−
→− →−
= +=
0,25
Để m s liên tc ti x = -1 thì
1
11
lim ( ) ( 1) lim ( ) lim ( ) ( 1)
x
xx
fx f fx fx f
−+
→−
→− →−
= −⇔ = =
.
Do đó a – 2 = -3 nên a = -1.KL
0,25
Bài 2(1,5đ)
Ni dung
Đim
1
(0,75đ)
f(-2) = -13
0,25
f ‘ (-2) = 20
0,25
PT tiếp tuyến cần tìm dng y = f ‘(-2)(x+2) + f(-2) suy ra y = 20x +27
0,25
2
(0,75đ)
Vi x < 6
6 xm ≠−
( )
( )
'
'
2
(4 ) 3
() 6
6
mm
fx x m
xm
−−
= −+
−+
0,25
( )
( )
22
'
22
43 1 43
()
26
6 26 6
mm mm
fx
x
xm x xm
−+ +

= =


−+ −+
0,25
Đặt
6 (1 14 )t xt= <<
. BptTT
( )
2
2
43
0
2
mm
tt m
−+
>
+
0,25
2
4 30
14
1
+>
≤−
≥−
mm
m
m
14
11
3
≤−
−≤ <
>
m
m
m
.
{ }
9, 8, 7, 6, 5, 4, 1, 0, 4,5,6,7,8,9m =−−−−−−−
có 14 giá tr.
Bài 3
(2,5đ)
Ni dung
Đim
J
I
N
M
O
C
A
D
B
S
K
1
(1đ)
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên ta có
( )
SO ABCD
.
SO BD
⇒⊥
0,25
AC BD
( Do tg ABCD là hình vuông)
0,25
SO cắt AC và cùng nằm trong mp (SAC)
0,25
()BD SAC⇒⊥
0,25
2
(1đ)
Ta có
MI
là đường trung bình của ta giác
SAO
nên
MI SO
,
0,25
(
)
SO ABCD
Nên
( )
MI ABCD
0,25
()MI MNI
0,25
Suy ra
0,25
3
(0.5đ)
( )
MI ABCD
Suy ra góc giữa
MN
và mt phng
(
)
ABC
góc
60MNI∠=°
.
( )
BC SAD
nên
( ) (
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
, , , 2,d BC DM d BC SAD d N SAD d O SAD= = =
.
0,25
Ta có
3 32
44
a
CI AC= =
,
1
22
a
CN CB= =
.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác
NCI
ta có:
22
10
2 . .cos 45
4
a
NI CN CI CN CI= + °=
.
Khi đó
30
.tan 60
4
a
MI NI= °=
nên
30
2
a
SO =
KON ct AD ti J,
OK SJ
ti
K
,
( )
,AD OJ AD SO AD SOJ AD OK ⇒⊥ ⇒⊥
, suy ra
( )
OK SAD
.
Nên
( ) ( )
( )
22
2 . 30
, 2 , 2O
31
SO JO
d BC DM d O SAD K a
SO JO
= = = =
+
.
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ 108
Môn: TOÁN – Lớp 11
Đề kiểm tra gồm 03 trang
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I.Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy kẻ bảng như sau vào bài làm đồng thời chọn phương án trả
lời theo yêu cầu và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào dòng đáp án ở bảng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = xsin x là.
A.
y' = sin x + xcos .x B. y' = sin x xcos .x
C. y' = sin x + cos .x
D. y' = cos x .
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 , khi đó lim f (x)bằng x→ 0 x A. x .
B. f (x) . C. f x . 0 x . D. ( 0 )
Câu 3. Nếu lim f (x) = 5 thì lim 3− 4 f  (x) x→2 x→2  bằng A. 1 − . B. 1. C. 17 − . D. 18 − .
Câu 4. Một người có 7 cái áo và5cái cà vạt trong đó có3cái áo trắng và 2 cái cà vạt màu vàng. Hỏi
người đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt biết rằng nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng? A. 11. B. 20 . C. 29 . D. 9.
Câu 5. Giả sử hàm số u= u(x), v= v(x) có đạo hàm trên (a;b). Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng? ' ' A. (   + uv)' u u 'v uv '  1  1
= u 'v + uv ' B. =  
C. (u + v)' = u '− v' D. = − 2    v v 2  v v
Câu 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh? A. 18!. B. 1 . C. 18 18 . D. 18 .
Câu 7. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức 3
s(t) = 2t + 4t +1
Trong đó t là thời gian tính bằng giây và s(t) là quãng đường theo thời gian tính bằng mét.Tính vận
tốc của vật khi t = 1 giây. A. 7m/s. B. 13m/s. C. 9m/s. D. 10 m/s.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 3 − x + 4 f (x) = tại điểm x = 1 − là 2x +1 A. 1. B. 11 − . C. 11 − . D. 1 − 1. 5 3 9 Trang 1-Mã đề 108
Câu 9. Cho một cấp số cộng (un ) có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi 3 u bằng bao nhiêu? A. u = 1 − .
B. u = 3. C. . D. . 3 3 3 u = 6 3 u =1
Câu 10. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa BC′ và ( AB CD ′ ′) là A. 45°. B. 60°. C. 90°. D. 30°.
Câu 11. Hàm số f (x) x +1 =
liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x − 5x + 4 A. ( ; −∞ 4) . B. [1;+∞) . C. (2;3) . D. ( 1; − 2) . Câu 12. Tìm 1 *
lim , k ∈ ? k n A. .
−∞ B. 0. C. . +∞ D. 1.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC , gọi I
trung điểm BC như hình vẽ. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
( ABC) là góc nào sau đây? A.SCA. B.SCB . C.SIA . D.SBA.
Câu 14. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; − 2; 4; −8; 16 . B. 1; 2; 3; 4; 5.
C. 1; 2; 4; 8; 16 .
D. 1; −1; 1; −1; 1.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = .
a như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. a 2.
B. .a C. 2 . a D. a 3. E
Câu 16. Cho hình lập phương ABC . D EFGH . H
Hãy xác định góc giữa 2 đường thẳng AB và EG? F G A. 90° B. 60° C. 120° D. 45° A D B C
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) = 4x +1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
bằng 2 với đồ thị (C) có giá trị bằng: A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. 3 6 3 Trang 2-Mã đề 108
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) và AB BC. Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. n Câu 19. Tính  2 lim   ? 3    A. . −∞ B. . +∞ C. 0. D. 1.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cos 2x .
A. y′ = −sin 4x . B. y′ = 2 − cos 4x . C. y′ = 2 − sin 4x .
D. y′ = 2sin 4x .
II.Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:
(2,0 điểm):
1)Tính giới hạn 3 x + 2 2 a) ( 3
lim n − 2023n − 2024) b) lim 2
x→ − 2 x − 2 2
x x − 2 2). Cho hàm số  khi x > 1 f (x) − =  x +1
. Tìm a để hàm số f(x) liên tục tại x = -1?
2x + a khi x ≤ 1 −
Bài 2: (1,5 điểm):
1)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) 3 2
= 2x + x −1 tại điểm có hoành độ x = 2 − 0 2) Cho hàm số
(4 − m) 6 − x + 3 f (x) = . ( m là tham số ) 6 − x + m Tính '
f (x) .Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( 10 − ;10) để ' f (x) > 0 x ∀ ∈( 8; − 5) ?
Bài 3:(2,5 điểm):Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , cạnh đáy AB bằng a, O là giao điểm của AC
và BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SABC .
1) Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
2) Gọi I là trung điểm OA. Chứng minh mặt phẳng (MNI) vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
3) Biết góc giữa MN và mặt phẳng ( ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC DM
----------HẾT---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ, tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi:………………………… Trang 3-Mã đề 108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN – Lớp 11
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: 405 306 207 108 1 B C B A 2 A D B D 3 B B A C 4 A A A C 5 D B B A 6 A D B A 7 D A C D 8 C C C D 9 B A A B 10 D D D A 11 A D C C 12 A C A B 13 C B B D 14 C C A B 15 D C C B 16 B A C D 17 D D A A 18 B B D B 19 D B C C 20 C C D C
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1(2đ) Nội dung Điểm 1.a 0,25 3  2023 2024  (0,5đ)
Ta có: lim (x − 2023x − 0 2 24) 3 = lim x 1− −  2 3  x→+∞ x→+∞  x x  Vì 0,25 3 lim x = +∞ và  2023 2024 lim 1  − − =1 >   0 x→+∞ 2 3 x→+∞  x x  nên ( 3 lim x − 2x + ) 1 = +∞ . x→+∞ 1.b 0,25 x
(x+ 2)( 2x − 2x+2) ( 2 3 x − 2x + + 2 2 2 ) (0,5đ) lim = lim = lim 2 x→− 2 − x→− 2 x 2
(x+ 2)(x− 2) x→− 2 (x− 2) 2 + 2 + 2 3 − 2 0,25 = = 2 − 2 2 2. TXĐ: D= R; f(-1) = a -2 0,25 (1đ) 2 x x − 2 (x +1)(x − 2) lim f (x) = lim = lim lim (x − 2) = 3 − 0,25 x 1+ x 1+ + x 1+ + x 1 x 1 x 1 + →− →− →− →−
lim f (x) = lim (2x + a) = a − 2 0,25 x 1− x 1− →− →−
Để hàm số liên tục tại x = -1 thì 0,25
lim f (x) = f ( 1
− ) ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f ( 1 − ) . x 1 x 1− x 1+ →− →− →−
Do đó a – 2 = -3 nên a = -1.KL Bài 2(1,5đ) Nội dung Điểm 1 f(-2) = -13 0,25 (0,75đ) f ‘ (-2) = 20 0,25
PT tiếp tuyến cần tìm dạng y = f ‘(-2)(x+2) + f(-2) suy ra y = 20x +27 0,25 2 0,25 (0,75đ)
Với x < 6 và 6 − x ≠ −m có (4 − m)m − 3 f (x) = 6 − x + m 2 ( )' ' ( 6−x +m) 2 2 0,25 '
m + 4m − 3  1 −  m − 4m + 3 f (x) = ( − + ) = 2  2 6  6 − x x m
 2 6 − x ( 6− x + m)2 2 0,25
Đặt t = 6 − x(1< t < 14). BptTT m − 4m + 3 > 0
2t (t + m)2 2
m − 4m + 3 > 0 m ≤ − 14   ⇔ m ≤ − 14 ⇔ 1 − ≤ m <  1   m ≥ 1 − m > 3  . ⇒ m = { 9, − 8 − , 7 − , 6, − 5 − , 4, − 1 − ,0,4,5,6,7,8, } 9 có 14 giá trị. Bài 3 Nội dung Điểm (2,5đ) S M K J A D I O B N C 1
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ta có SO ⊥ ( ABCD) . 0,25 (1đ) SO BD
AC BD ( Do tg ABCD là hình vuông) 0,25
SO cắt AC và cùng nằm trong mp (SAC) 0,25
BD ⊥ (SAC) 0,25 2
Ta có MI là đường trung bình của ta giác SAO nên MI SO , 0,25 (1đ)
SO ⊥ ( ABCD) 0,25
Nên MI ⊥ ( ABCD)
MI ⊂ (MNI) 0,25
Suy ra (MNI) ⊥ ( ABCD) 0,25 3 MI ⊥ ( ABCD) 0,25 (0.5đ)
Suy ra góc giữa MN và mặt phẳng ( ABC) là góc MNI = 60° .
BC  (SAD) nên
d (BC, DM ) = d (BC,(SAD)) = d (N,(SAD) ) = 2d (O,(SAD)) . 3 3a 2 0,25 Ta có CI = AC = , 1 a CN = CB = . 4 4 2 2
Áp dụng định lý côsin trong tam giác NCI ta có: 2 2 a 10
NI = CN + CI − 2CN.CI.cos 45° = . 4 a 30 a 30
Khi đó MI = NI.tan 60° = nên SO = 4 2
KẻON cắt AD tại J, OK SJ tại K ,
AD OJ, AD SO AD ⊥ (SOJ ) ⇒ AD OK , suy ra OK ⊥ (SAD).
Nên d (BC DM ) = d (O (SAD)) 2S . O JO 30 , 2 , = 2OK = = a . 2 2 SO + JO 31
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 108
  • HƯỚNG DẪN CHẤM_TOÁN_11_HỌC KÌ II_2022- 2023_NGUYỄN HUỆ