Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Bội Châu – Bình Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 THPT năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Bội Châu, tỉnh Bình Thuận; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận

Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 11 THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(3 câu tự luận+35 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
101
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I – PH
ẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Vi phân của hàm số
tany x
A.
d cot d .y x x
B.
d cot d .y x x
C.
2
1
d d .
cos
y x
x
D.
2
1
d d .
sin
y x
x
Câu 2. Cho m số
y f x
xác định trên khoảng
1;3
. Hàm số
y f x
được gọi liên tục tại
0
2
x
khi
A.
2
lim 2 .
x
f x f
B.
2
x
f x
C.
0
x
f x
D.
0
lim 2 .
x
f x f
Câu 3. Biết đạo hàm của hàm số
f x
sin x
. Khi đó đạo hàm cấp hai của
f x
A.
sin .x
B.
cos .x
C.
cos .x
D.
sin .x
Câu 4. Hàm số
2
1
f x
x
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
;3

. B.
;
. C.
3;2
. D.
2;3
.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
2
2 6s t t t
(
t
được tính bằng giây,
s
được
tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động bằng
0
tại thời điểm nào sau đây?
A.
2.
t
B.
1.
t
C.
4.
t
D.
3.
t
Câu 6. Cho hai hàm số
f x
g x
' 1 4, ' 1 5
f g
. Đạo hàm của hàm số
2
y f x g x
tại điểm
1x
bằng
A.
7.
B.
1.
C.
9.
D.
2.
Câu 7. Cho hàm số
f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m số
f x
liên tục tại
1.
x
B. Hàm số
f x
liên tục tại
1.
x
C. m số
f x
liên tục trên khoảng
3;1 .
D. m số
f x
liên tục trên
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
1
y
x
A.
2
1
.
x
B.
1
.
x
C.
1
.
x
D.
2
1
.
x
Câu 9. Cho hàm số
y f x
xác định trên
và thoả mãn
2
2
lim 3.
2
x
f f x
x
Khẳng định nào sau
đây đúng?
Mã đề 101 Trang 2/4
A.
' 3 2.
f
B.
' 2 3.
f
C.
' 3.
f x
D.
' 2 3.
f
Câu 10. Cho 3 hàm số lần lượt có đồ thị như 3 hình sau đây:
Có bao nhiêu hàm số gián đoạn tại
1x
?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 11. Cho hàm số
3
3 .y x x
Tập nghiệm của phương trình
0
y
A.
2 .
B.
1;1 .
C.
2 .
D.
.
Câu 12. Cho hàm số
u u x
có đạo hàm trên
. Khi đó: m s
n
y u x
(với
, 2
n n
) có đạo
hàm là
A.
1
. . .
n
n u x u x
B.
C.
. .nu x
D.
1
. .
n
n u x
Câu 13. Cho hàm số
2
sin
f x bx
có đạo hàm là biểu thức
3sin 2bx
. Khi đó
2 1b
bằng
A.
11.
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Câu 14. Cho hai hàm s
;
u u x v v x
là các hàm số có đạo hàm trên
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
.uv u v uv
B.
.uv u v uv
C.
.uv u v
D.
.uv u v uv
Câu 15. Cho hai hàm số
f x
,
g x
thỏa mãn
0 0
lim 5, lim 0
x x x x
f x g x
0
0,
g x x x
.
Khi đó:
0
( )
lim
( )
x x
f x
g x
bằng
A.
5.
B.
.
C.
5.
D.
0.
Câu 16. Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
cot .y x
B.
2
2 1
.
x
y
x
C.
.y x
D.
2
3
.
2
x x
y
Câu 17. Cho hàm số
2
3
ax
f x
x
có đạo hàm là biểu thức
2
7
3
x
. Khi đó
2
a a
bằng
A.
6.
B.
5
.
3
C.
3.
D.
10
.
3
Câu 18. Cho
3
1
lim ,
x
S ax

với
, 0
a a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
S
B.
.S a
C.
1.
S
D.
.S a
Câu 19.
2023
lim
x
x

bằng
A.
.
B.
.
C.
2023.
D.
0.
Câu 20. Cho đường cong
3
: 3 1C y x x
. Tiếp tuyến của đường cong
C
tại giao điểm của
C
trục tung có hệ số góc bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
6.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
hai mặt phẳng
,
SBC SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.SA ABCD
B.
.SC ABCD
C.
.SB ABCD
D.
.SD ABCD
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ).ABCD
Góc giữa
SD
và mặt phẳng
( )ABCD
A.
.SAD
B.
.ASD
C.
.SDB
D.
.SDA
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
Câu 24. Trong không gian cho đường thẳng
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc
với đường thẳng ?
A. Vô số. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
, góc giữa mặt bên
SBC
mặt đáy
ABC
bằng
0
60
. Biết rằng diện tích
SBC
bằng
10.
Khi đó diện tích
ABC
bằng
A.
20.
B.
10 3.
C.
5.
D.
5 3.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa đường thẳng
'AC
' 'ABB A
A.
' '.B AC
B.
.ABC
C.
' 'AB C
D.
' '.AC B
Câu 27. : Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, tứ giác
ABCD
là hình
chữ nhật. Góc giữa hai mặt phẳng
ABCD
SCD
A.
ADS
. B.
BDS
. C.
ASD
. D.
CBS
.
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông và
( ).SA ABCD
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
.SA AC
B.
.SA SC
C.
.SA AB
D.
.SA BD
Câu 29. Cho hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa
bằng
90
. B. Góc giữa
bằng
45
.
C. Góc giữa
bằng
60
. D. Góc giữa
bằng
30
.
Câu 30. Cho lăng trụ đứng
. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
ABC
?
A.
'AA C
. B.
'ACB
. C.
'
A CB
. D.
'ABC
.
Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
; ; 'AB a AD b AA c
. Khoảng cách giữa
' 'ABB A
' 'DCC D
bằng
C
B
A'
C'
B'
A
C
B
A'
C'
B'
A
Mã đề 101 Trang 4/4
A.
.c
B.
.b
C.
2 2 2
.a b c
D.
.a
Câu 32. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
' 'B D
bằng
A.
2.
a
B.
.a
C.
2 .a
D.
2
.
2
a
Câu 33. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ).ABCD
Mặt phẳng
ABCD
không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
SCD
. B.
SAD
. C.
SAB
. D.
SAC
.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với
ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
C
. Khi đó, khoảng
cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
SAC
bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây?
A.
BA
. B.
BS
. C.
SA
. D.
BC
.
Câu 35. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
với
O
là tâm của đa giác đáy, cạnh đáy bằng
2a
. Cạnh bên tạo với
mặt đáy một góc
0
60
. Độ dài cạnh
SO
bằng
A.
6.
a
B.
6
.
2
a
C.
3
.
2
a
D.
3.
a
II – PH
ẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):t tính liên tục của hàm số
2
3
4 3
khi 3
27
2023 khi 3
x x
x
f x
x
x x
tại điểm
3.x
Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số
3 2
2y x ax bx
có đồ thị
C
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
,a b
để tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm
1;2
M
vuông góc với đường thẳng
: 3 5 0
d x y
.
Câu 3 (1 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc
120BAD
. Các
cạnh bên
2SA SB SC a
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
. Tính khoảng cách từ
G
đến mặt
phẳng
SCD
.
------ HẾT ------
A'
B'
D'
C'
A
D
C
B
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
000 A A B D B A C
B B
B
D C
D A
A
A C D B B A C C A A C D
101 C
A B
D B
C
A A D D B A C A B D A B B C C D C
C
C A
A
102 A A D A A A C B
D
B D A B D C A A A B B D D B D A A C
103 D B B D A A C
D A
D
B C
B D
A B B A B D D A C A A C C
104 A
D A
B A
A
D B A B B A D D D C A A C D A C
D A
D
A A
28 29 30 31 32 33 34 35
D A D C B B C A
B A A B
B A
D A
A A B D D B D C
A C A B A D A B
D C A
A A
C D
D
ĐÁP ÁN TLUN:
Câu 1: Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
3
43
khi 3
27
2023 khi 3
xx
x
fx
x
xx
−+
=
+=
tại điểm
3.x
=
Câu 2: Cho hàm s
32
2y x ax bx=+ ++
có đồ th
( )
C
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
,ab
để tiếp tuyến
ca đ th
( )
C
tại điểm
( )
1; 2M
vuông góc với đường thng
d: 3 5 0xy +=
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, góc
120
BAD = °
. Các cnh bên
2
SA SB SC a= = =
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
( )
SCD
.
Đáp án Điểm
Câu 1
( )
( )( )
( )
( )
2
3
2
33 3
13
43
lim lim lim
27
3 39
xx x
xx
xx
fx
x
x xx
→→
−−
−+
= =
++
………………………………
2
3
12
lim
3 9 27
x
x
xx
= =
++
………………………………………………………………..
( )
3 2026f =
……………………………………………………………………………
(
)
3
lim
x
fx
( )
3f
nên hàm số đã cho gián đoạn tại điểm
3.x
=
……………………
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
2
32y x ax b
=++
( )
1 32y ab
=++
………………………………………………
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
1; 2M
vuông góc với đường thẳng
15
d:
33
yx= +
nên
( )
1
1.132326
3
y ab ab
=+ += +=
.. .………………………………
( )
1; 2M
thuộc đồ thị
( )
:C
32
2y x ax bx=+ ++
nên
21 2ab
=+++
1ab+=
.
Giải hệ
26
1
ab
ab
+=
+=
, Tính ra
5; 4ab
=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Dựng hình, gọi
H
là tâm của tam giác
ABC
đều. Nêu được
( )
SH ABC
.
Gọi
I
trung điểm của cạnh
AB
. Chứng minh được
( )
GH SCD
, do đó
( )
( )
( )
( )
,,G SCD H SCD
dd=
.
(Có thể dùng tỉ số khoảng cách để suy ra
( )
( )
( )
( )
,,
G SCD H SCD
dd
=
)
Chứng minh được
( )
CD SCH
, kẻ
HK SC
và chứng minh được
( )
( )
,
.
H SCD
d HK=
Tính được
3
3
a
CH
=
,
33
3
a
SH =
( )
( )
,
11
6
H SCD
a
d HK= =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN 11 THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(3 câu tự luận+35 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1.
Vi phân của hàm số y  tan x là 1 1 A. dy  cot d x . x
B. dy  cot d x . x C. dy  d . x D. dy   d . x 2 cos x 2 sin x
Câu 2. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 1;3 . Hàm số y f x được gọi là liên tục tại x  2 0 khi
A. lim f x  f 2.
B. lim f x  2.
C. lim f x  2.
D. lim f x  f 2. x2 x2 x0 x0
Câu 3. Biết đạo hàm của hàm số f x là  sin x . Khi đó đạo hàm cấp hai của f x là A. sin . x B.  cos . x C. cos . x D.  sin . x 2
Câu 4. Hàm số f x 
liên tục trên khoảng nào sau đây? x 1 A.  ;  3 . B.  ;   .
C. 3; 2 . D. 2;3 .
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t  2
t  2t  6 ( t được tính bằng giây, s được
tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động bằng 0 tại thời điểm nào sau đây?
A. t  2.
B. t  1.
C. t  4. D. t  3.
Câu 6. Cho hai hàm số f x và g x có f '  1  4, g ' 
1  5 . Đạo hàm của hàm số
y f x  g x  2 tại điểm x  1 bằng A. 7. B. 1. C. 9. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f x liên tục tại x  1.
B. Hàm số f x liên tục tại x  1.
C. Hàm số f x liên tục trên khoảng  3   ;1 .
D. Hàm số f x liên tục trên . 1
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  là x 1 1 1 1 A.  . B.  . C. . D. . 2 x x x 2 x
f 2  f x
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên  và thoả mãn lim
 3. Khẳng định nào sau x2 x  2 đây đúng? Mã đề 101 Trang 1/4
A. f '3  2.
B. f '2  3.
C. f ' x  3.
D. f '2  3. 
Câu 10. Cho 3 hàm số lần lượt có đồ thị như 3 hình sau đây:
Có bao nhiêu hàm số gián đoạn tại x  1 ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 11. Cho hàm số 3 y x  3 .
x Tập nghiệm của phương trình y  0 là A.   2 . B.  1   ;1 . C.   2 . D. . 
Câu 12. Cho hàm số u u x có đạo hàm trên  . Khi đó: hàm số n
y u x (với n  , n  2 ) có đạo hàm là A. n 1 .
n u   x.u x. B. .
n u x.u x. C. .
n u x. D. n 1 .
n u   x.
Câu 13. Cho hàm số f x 2
 sin bx có đạo hàm là biểu thức 3sin 2bx . Khi đó 2b 1 bằng A. 11. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 14. Cho hai hàm số u u x;v v x là các hàm số có đạo hàm trên  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. uv  u v
  uv .
B. uv  u v
  uv .
C. uv  u v  .
D. uv  u v    u . v
Câu 15. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x  5
 , lim g x  0 và g x  0, x   x . 0 x 0 x x 0 x f (x) Khi đó: lim bằng xx g(x) 0 A. 5. B.  .  C. 5. D. 0.
Câu 16. Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? 2x 1 2 x  3x A. y  cot . x B. y  . C. y x. D. y  . 2 x 2 ax  2 7
Câu 17. Cho hàm số f x 
có đạo hàm là biểu thức . Khi đó 2 a a bằng x  3  x  32 5 10 A. 6. B. . C. 3. D. . 3 3 Câu 18. Cho 3
S  lim ax , với a  , a  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1  A. S   .  B. S   . a
C. S  1. D. S  . a Câu 19. 2023 lim x bằng x A.  .  B.  .  C. 2023. D. 0.
Câu 20. Cho đường cong C  3
: y x  3x 1 . Tiếp tuyến của đường cong C  tại giao điểm của C  và
trục tung có hệ số góc bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng  SBC , SBD cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SA   ABCD.
B. SC   ABCD.
C. SB   ABCD.
D. SD   ABCD. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
Góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD) là     A. SA . D B. A . SD C. SD . B D. SD . A
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 24. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ? A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , góc giữa mặt bên  SBC  và
mặt đáy  ABC  bằng 0
60 . Biết rằng diện tích SBC bằng 10. Khi đó diện tích ABC bằng A. 20. B. 10 3. C. 5. D. 5 3.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có ABC vuông tại B . Góc giữa đường thẳng AC ' và
ABB ' A' là A C B A' C' B'    
A. B ' AC '. B. ABC.
C. AB 'C '
D. AC ' B '.
Câu 27. : Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , tứ giác ABCD là hình
chữ nhật. Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và SCD là     A. ADS . B. BDS . C. ASD . D. CBS .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ( ABCD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA A . C
B. SA S . C
C. SA A . B
D. SA B . D
Câu 29. Cho hai mặt phẳng   và    vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa   và    bằng 90 .
B. Góc giữa   và   bằng 45 .
C. Góc giữa   và    bằng 60 .
D. Góc giữa   và    bằng 30 .
Câu 30. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ? A C B A' C' B'
A. AA 'C  .
B. ACB ' .
C. A 'CB  .
D. ABC ' .
Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB a; AD  ;
b AA '  c . Khoảng cách giữa
ABB ' A' và DCC ' D ' bằng Mã đề 101 Trang 3/4 A' B' C' D' B A D C A. . c B. . b C. 2 2 2
a b c . D. a.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC B ' D ' bằng B C A D B' C' A' D' a 2 A. a 2. B. a. C. 2a. D. . 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD). Mặt phẳng  ABCDkhông vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SCD .
B. SAD .
C. SAB . D. SAC .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với  ABC  , tam giác ABC vuông tại C . Khi đó, khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC  bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây? A. BA . B. BS . C. SA . D. BC .
Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABCD với O là tâm của đa giác đáy, cạnh đáy bằng 2a . Cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Độ dài cạnh SO bằng a 6 a 3 A. a 6. B. . C. . D. a 3. 2 2
II – PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) 2
x  4x  3  khi x  3
Câu 1 (1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số f x 3   x  27
tại điểm x  3.
x  2023 khi x  3 
Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số 3 2
y x ax bx  2 có đồ thị C  . Tìm tất cả các giá trị của tham số a,b
để tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M 1;2 vuông góc với đường thẳng d : x  3y  5  0 . 
Câu 3 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  120 . Các
cạnh bên SA SB SC  2a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SCD .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 000
A A B D B A C B B B D C D A A A C D B B A C C A A C D 101
C A B D B C A A D D B A C A B D A B B C C D C C C A A 102
A A D A A A C B D B D A B D C A A A B B D D B D A A C 103
D B B D A A C D A D B C B D A B B A B D D A C A A C C 104
A D A B A A D B A B B A D D D C A A C D A C D A D A A 28 29 30 31 32 33 34 35 D A D C B B C A B A A B B A D A A A B D D B D C A C A B A D A B D C A A A C D D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: 2  x − 4x + 3  khi x ≠ 3
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số f (x) 3 =  x − 27 tại điểm x = 3.
x + 2023 khi x = 3 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + 2 có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị của tham số a,b để tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại điểm M (1;2) vuông góc với đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc 
BAD =120° . Các cạnh bên
SA = SB = SC = 2a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SCD). Đáp án Điểm Câu 1 2 x x + x x − lim f (x) 4 3 ( )1( 3) = lim = lim
……………………………… 3 xxx − 27
x→ ( x − 3)( 2 3 3 3 x + 3x + 9) 0,25 x −1 2 = lim =
……………………………………………………………….. 2
x→3 x + 3x + 9 27 0,25
f (3) = 2026 …………………………………………………………………………… 0,25
Vì lim f (x) ≠ f (3) nên hàm số đã cho gián đoạn tại điểm x = 3.…………………… 0,25 x→3 Câu 2 2
y′ = 3x + 2ax + b y′( )
1 = 3 + 2a + b ……………………………………………… 0,25 1 5
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;2) vuông góc với đường thẳngd : y = x + 3 3 0,25 nên y′( ) 1 1 . = 1
− ⇔ 3 + 2a + b = 3
− ⇔ 2a + b = 6
− .. .……………………………… 3
M (1;2) thuộc đồ thị (C) : 3 2
y = x + ax + bx + 2 nên 2 =1+ a + b + 2 ⇔ a + b = 1 − . 0,25 2a + b = 6 − Giải hệ  , Tính ra a = 5; − b = 4 0,25 a + b = 1 − Câu 3
Dựng hình, gọi H là tâm của tam giác ABC đều. Nêu được SH ⊥ ( ABC). 0,25
Gọi I là trung điểm của cạnh AB . Chứng minh được GH ∥ (SCD) , do đó d( = d . G,(SCD)) (H,(SCD)) 0,25
(Có thể dùng tỉ số khoảng cách để suy ra d( = d ) G,(SCD)) (H,(SCD))
Chứng minh được CD ⊥ (SCH ) , kẻ HK SC 0,25
và chứng minh được d( = HK. H ,(SCD)) a 3 a 33 a 11 Tính được CH = , SH = và d = HK = . 0,25 3 3 (H,(SCD)) 6
Document Outline

  • De101
  • DA-TN
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 11