Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trang 1/4 - Mã đề 130
TRƯỜNG THPT XUÂN HOÀ
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 11
(Đề này có 4 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
130
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm )
Câu 1. Tính
( )
4
lim 5
x
x
+
bằng
A.
+
. B.
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2. Cho hàm s có đồ th . Tìm phương trình tiếp tuyến ca tại giao điểm ca
vi trc tung.
A. B. C. D.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
2
1.yx=+
A.
2
2
1
x
y
x
=
. B.
2
21
x
y
x
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 4. Tính
1
1
lim
3
x
x
x
+
+
A.
2
. B.
1
2
.
C. 5
. D.
3
.
Câu 5. Cho các s thc
c
,k
s nguyên
1n
,
()u u x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
11
.
uu

=−


B.
( )
..c x c
=
C.
( )
0.k
=
D.
( )
1
.
nn
x nx
=
Câu 6. Hàm số
1
1
2
yx
x
= + +
A. liên tục trên . B. liên tục trên
[2; )+
C. liên tục trên
( ;2]−
. D. liên tục trên
\{2}
.
Câu 7. Tính đạo hàm
ca hàm s
42
22y x x=
A.
4
'1yx=+
. B.
3
' 4 4 2y x x=
. C.
3
' 4 4y x x=−
. D.
3
' 4 1y x x=
.
Câu 8. Biết
( )
2
lim 3 5 3L n n= +
thì
L
bằng
A.
+
. B.
3
. C.
5
. D.
−
.
Câu 9. Đạo hàm ca hàm s
sinyx=
ti
0
x
=
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên . B. Hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên .
C. Hàm số
( )
3
32f x x x= +
liên tục trên . D. Hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên .
Câu 11. Tính đạo hàm
ca hàm s
3
2y x x= +
A.
'
31yx=+
. B.
'2
31yx=+
. C. D.
2
2 2019y x x= +
( )
C
( )
C
( )
C
2 2.yx=−
2.yx=−
2 2019.yx=
2 2019.yx= +
y
y
2
2
1
.yx
x
=+
2
2
1
.yx
x
=−
Trang 2/4 - Mã đề 130
Câu 12. H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
yx=
tại điểm có hoành độ
1x =
là?
A. B.
2k =
. C. D.
Câu 13. Tính
3 19
lim
9
x
x
x
+
+
bằng
A.
19
. B.
3
. C.
3
. D.
19
9
.
Câu 14. Cho dãy số
( )
n
u
biết
41
5
n
n
u
n
−+
=
. Khi đó giới hạn dãy số bằng
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 15. Tính đạo hàm yca hàm s
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số
32
35y x mx x= + +
với
m
tham số. Tìm tập hợp
M
tất cả các giá trị của
m
để
phương trình
0y
=
vô nghiệm.
A.
( )
3;3M =−
. B.
( ) ( )
; 3 3;M = − +
.
C.
(
)
; 3 3;M = − +
. D.
M =
.
Câu 17. Mệnh đề nào Sai?
A.
( )' 1x =
. B.
1
( )' , 0.
2
xx
x
=
C.
( )'CC=
( C là hng s). D.
'
2
11
, 0.x
xx

=


Câu 18. Đạo hàm ca hàm s
( )
3
12yx=−
A.
( )
2
6 1 2 .yx
=−
B.
( )
2
3 1 2 .yx
=−
C.
( )
2
6 1 2 .yx
=
D.
( )
2
3 1 2 .yx
=
Câu 19. Đạo hàm ca hàm s
3
1yx=+
ti
0
2x =
A.
2
. B.
2
. C.
8
. D.
12
.
Câu 20. Cho hai hàm số
( )
u u x=
,
( )
v v x=
có đạo hàm,
k
là hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
. . .k u k u
=
B.
( )
.u v u v

+ = +
C.
( )
2
1
0.
v
v
vv

=


D.
( )
. . .u v u v

=
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
SB
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là đường thẳng
A.
AB
. B.
.
C.
AC
. D.
CB
.
Câu 22. Hàm số
sinyx=
có đạo hàm là
k
7.k =−
1.k =−
3.k =
2
34
x
y
x
+
=
+
( )
2
11
.
34
y
x
=
+
( )
2
1
.
3. 3 4
y
x
=
+
( )
2
2
.
34
y
x
=
+
( )
2
2
.
34
y
x
=
+
B
C
D
S
A
Trang 3/4 - Mã đề 130
A.
' sinyx=−
. B.
' cosyx=
. C.
' cosyx=−
. D.
1
'
cos
y
x
=
.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
cot 2yx=
A.
2
2
sin 2
y
x
=−
. B.
cos2yx
=−
. C.
2cos2yx
=
. D.
2
1
sin 2
y
x
=
.
Câu 24. Cho tứ diện đều
ABCD
. Góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
A.
90
. B.
120
. C.
30
. D.
60
.
Câu 25. Cho hàm số
cosy x m=−
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
'0y =
có nghiệm.
A.
m
. B.
11m
. C.
11m
. D.
0m
.
Câu 26. Hàm s nào sau đây có đạo hàm ti mọi điểm
x
?
A.
cotyx=
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 27. Tìm đạo hàm của hàm số
sin cosy x x=+
.
A.
cos siny x x
=−
. B.
2cosyx
=
. C.
sin cosy x x
=−
. D.
2sinyx
=
.
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều
..ABC A B C
Mặt phẳng
( )
ABC
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
CB A

. B.
( )
BCC
.
C.
( )
ABC
. D.
( )
ACB
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
tanyx=
A.
1
cos
y
x
=
. B.
3cosyx
=
. C.
cos3yx
=
. D.
2
1
cos
y
x
=
.
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
là vectơ nào dưới đây?
A.
''DC
. B.
BA
.
C.
''BA
. D.
CD
.
Câu 31. Nếu
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là hình lập phương thì
A. các mặt bên là hình vuông. B. các mặt bên là hình thoi.
C. các mặt bên là hình bình hành. D. các mặt bên là hình chữ nhật.
C
B
A'
C'
B'
A
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Trang 4/4 - Mã đề 130
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
.
Biết
=SA SC
,
=SB SD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
CD AC
. B.
( )
CD SBD
.
C.
( )
AB SAC
. D.
( )
SO ABCD
.
Câu 33. Hàm số nào sau đây có đạo hàm
cos2x
A.
1
sin 2 4
2
yx=+
. B.
1
cos2
2
yx=
. C.
sin2yx=
. D.
sin 2 4yx=+
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
,
J
trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAB
. B.
()BC SAC
.
C.
()BC SAJ
. D.
()BC SAM
.
Câu 35. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
CD AC
. B.
''AC B D
.
C.
''CD B C
. D.
'AB CC
.
II. TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 36 (1 điểm ). Tính đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra
a)
32
( ) 3 4f x x x= +
tại
0
1x =
b)
( ) 2sin cosf x x x=−
tại
0
2
x
=
Câu 37(0,5 điểm) Cho hàm số
( )
21
2
x
yC
x
=
+
điểm
9
;0
2
M



. Tìm trên
( )
C
cặp điểm
( ) ( )
; , ;A a b B c d
sao cho tiếp tuyến của
( )
C
tại
,AB
song song với nhau và
MAB
cân tại
M
.
Câu 38( 1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
( )
, 6.SA ABCD SA a=
a) Chứng minh
BC SA
b) Gọi
là góc giữa
SC
( )
mp .ABCD
Tính
.
c)
M
N
là hai điểm thay đổi trên cạnh
CB
CD
sao cho
CM x=2
,
CN x=
a
x




0
2
.Tìm
x
theo
a để
(SAM) (SMN)
.
------------- HẾT -------------
J
S
M
C
B
A
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN.KHỐI: 11
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm, 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề [130]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
D
D
B
A
D
C
A
D
C
B
B
B
C
D
A
C
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
D
D
A
B
A
A
A
B
A
B
D
A
A
D
A
D
A
Mã đề [211]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
A
B
D
B
D
B
B
D
C
C
C
A
B
A
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
A
C
C
C
C
B
B
D
B
A
B
B
C
A
C
A
Mã đề [350]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
D
A
B
B
B
A
D
A
B
C
C
A
D
C
B
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
D
C
B
C
A
A
A
A
A
C
D
C
D
A
B
D
B
Mã đề [421]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
D
D
B
B
A
A
A
B
D
D
D
C
A
B
C
C
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
D
B
B
B
A
B
A
A
B
B
B
C
B
C
C
Mã đề [581]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
B
D
A
B
B
B
D
B
A
A
A
C
B
B
D
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
A
D
D
B
A
D
B
A
B
D
D
D
B
A
A
B
Mã đề [668]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
D
B
C
A
A
C
B
D
B
C
C
B
A
C
B
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
D
A
D
C
D
C
B
B
C
B
C
C
B
C
A
Câu
Ni dung
Đim
36
Tính đạo hàm ca hàm s tại điểm đã chỉ ra
a)
32
( ) 3 4f x x x= +
ti
0
1x =
b)
( ) 2sin cosf x x x=−
ti
0
2
x
=
1,0
a) Có
2
'( ) 3 6f x x x=+
'(1) 9f =
0,5
b) Có
'( ) 2cos sinf x x x=+
'( ) 1
2
f
=
0,5
Câu
37
Cho hàm s
( )
21
2
x
yC
x
=
+
đim
9
;0
2
M



. Tìm trên
( )
C
cặp điểm
( ) ( )
; , ;A a b B c d
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
,AB
song song vi nhau
MAB
cân ti
M
.
0,5
Ta có
( )
2
5
'
2
y
x
=
+
Do tiếp tuyến ca
( )
C
ti
,AB
song song vi nhau nên
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
' ' 2 2
4
a c l
y a y c a c
ac
=
= + = +
+ =
Gi
( )
;I x y
là trung điểm
AB
,ta có
2
2
5 5 5 5
2 2 4
2 2 2 2
2
22
ac
x
a c a a
y
+
= =
+ +
+ + + +
= = =
Vy
( )
2;2I
0,25
( )
( )( )
5
55
;;
2 2 2 2
ca
AB c a c a
a c a c

=



+ + + +


( )
2
5
1;
( 2)
AB c a
c

=−

+

,
5
( ;2)
2
MI =
Vì tam giác
MAB
cân ti
M
Nên ta có
( )
2
0
5 10
. 0 0
4
2
2
c
MI AB
c
c
=
= =
=−
+
91
4; , 0;
22
19
0; , 4;
22
AB
AB
−
.
0,25
Câu
38
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
( )
, 6.SA ABCD SA a=
a) Chng minh
BC SA
b) Gi
là góc gia
SC
( )
mp .ABCD
Tính
.
c)
M
N
hai điểm thay đổi trên cnh
CB
CD
sao cho
CM x=2
,
CN x=
a
x




0
2
.Tìm
x
theo a để
(SAM) (SMN)
.
1,5
a) Vì
()
()
SA ABCD
BC ABCD
nên
SA BC
hay
BC SA
0,5
b) Do
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
mp ABCD
nên góc
là góc
gia
AC
.SC
Vì tam giác SAC vuông ti S nên
SCA
=
Trong tam giác
,SAC
ta có
6
6tan 3
2
0.
o
SA a
C
AC
a
== = =
0,25
0,25
c)
(SMN) (ABCD) MN
(SMN) (SAM) MN (SAM) MN AM
(ABCD) (SAM)
=
.
0,25
AMN M AN AM MN = +
2 2 2
a (a x) a (a x) ( x) x + = + + +
2 2 2 2 2 2
22
x ax =
2
40
= o
aa
x ( d x )0
42
0,25
Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa
………………………………….Hết…………………………………….
a
a
a
6
A
B
C
D
S
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN HOÀ
KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11
(Đề này có 4 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 130
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Câu 1. Tính ( 4 lim x − 5) bằng x→+ A. + . B. − . C. 2 . D. 2 − . Câu 2. Cho hàm số 2
y = x − 2x + 2019 có đồ thị (C) . Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
A. y = 2x − 2. B. y = 2 − . x
C. y = −2x − 2019.
D. y = −2x + 2019.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 1+ x . 2 − x x x x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 1− x 2 2 1+ x 2 1− x 2 1+ x x +1 Câu 4. Tính lim x 1 → x + 3 1 A. 2 . B. . C. 5. D. 3 . 2
Câu 5. Cho các số thực c k, số nguyên n 1, u = u(x) . Mệnh đề nào sau đây sai?   1  1    A. = − .   B. ( . c x) = . c
C. (k ) = 0. D. ( n x ) n 1 = nx − . 2  u u Câu 6. Hàm số 1 y = x +1+ x − 2 A. liên tục trên .
B. liên tục trên [2; +) C. liên tục trên ( ; − 2] . D. liên tục trên \ {2} .
Câu 7. Tính đạo hàm y = − − của hàm số 4 2 y x 2x 2 A. 4
y ' = x +1 . B. 3
y ' = 4x − 4x − 2 . C. 3
y ' = 4x − 4x . D. 3
y ' = x − 4x −1.
Câu 8. Biết L = ( 2
lim 3n + 5n − 3) thì L bằng A. + . B. 3 . C. 5 . D. − .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = sin x tại x =  là 0 A. 2 . B. 2 − . C. 1. D. −1.
Câu 10. Khẳng định nào đúng? x + x +
A. Hàm số f ( x) 1 = liên tục trên .
B. Hàm số f ( x) 1 = liên tục trên . x −1 x −1 x +
C. Hàm số f ( x) 3
= x −3x + 2 liên tục trên .
D. Hàm số f ( x) 1 = liên tục trên . x −1
Câu 11. Tính đạo hàm y = + − của hàm số 3 y x x 2 1 1 A. '
y = 3x +1. B. ' 2
y = 3x +1. C. 2 y = x + . D. 2 y = x − . 2 x 2 x Trang 1/4 - Mã đề 130
Câu 12. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x tại điểm có hoành độ x =1 là? A. k = 7. −
B. k = 2 . C. k = 1. − D. k = 3. 3x +19 Câu 13. Tính lim x→+ x − bằng 9 19 A. 19 − . B. 3 . C. 3 − . D. . 9 −4n +1
Câu 14. Cho dãy số (u biết u =
. Khi đó giới hạn dãy số bằng n ) n 5n 3 3 4 4 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 5 5 x + 2
Câu 15. Tính đạo hàm y’ của hàm số y = 3x + 4 11 1 2 2 − A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . (3x + 4)2 3.(3x + 4)2 (3x + 4)2 (3x + 4)2 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 3x − 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để
phương trình y = 0 vô nghiệm. A. M = ( 3 − ;3).
B. M = (−;− 3) (3;+ ) .
C. M = (−;−  3 3;+ ) . D. M = .
Câu 17. Mệnh đề nào Sai? = 1
A. (x) ' 1. B. ( x ) ' = , x   0. 2 x '  1  1
C. (C) ' = C ( C là hằng số). D. = − , x   0.   2  x x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = ( − x)3 1 2 là
A. y = ( − x)2 6 1 2 .
B. y = ( − x)2 3 1 2 .
C. y = − ( − x)2 6 1 2 .
D. y = − ( − x)2 3 1 2 .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số 3
y = x +1tại x = 2 là 0 A. 2 . B. 2 − . C. 8 . D. 12 .
Câu 20. Cho hai hàm số u = u ( x) , v = v ( x) có đạo hàm, k là hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?  
A. (k.u) = k.u .
B. (u + v) = u + v .   1  v  C. = − v  0 .   D. ( .
u v) = u .v . 2 ( )  v v
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc S
với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SB trên mặt phẳng
(ABCD) là đường thẳng D A. AB . B. SD . A C. AC . D. CB . B C
Câu 22. Hàm số y = sin x có đạo hàm là Trang 2/4 - Mã đề 130 1
A. y ' = − sin x .
B. y ' = cos x .
C. y ' = − cos x . D. y ' = . cos x
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = cot 2x là 2 1 A. y = − .
B. y = − cos 2x .
C. y = 2 cos 2x . D. y = . 2 sin 2x 2 sin 2x
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 90 . B. 120 . C. 30 . D. 60 .
Câu 25. Cho hàm số y = cos x m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình y ' = 0 có nghiệm. A. m. B. 1 −  m 1. C. 1 −  m 1. D. m  0 .
Câu 26. Hàm số nào sau đây có đạo hàm tại mọi điểm x ?
A. y = cotx .
B. y = cosx .
C. y = sinx .
D. y = tanx .
Câu 27. Tìm đạo hàm của hàm số y = sin x + cos x .
A. y = cos x − sin x .
B. y = 2 cos x .
C. y = sin x − cos x .
D. y = 2 sin x .
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C  . Mặt phẳng A C
( ABC) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? B A. (CB A  ) . B. ( BCC) .
C. ( AB C  ). D. ( ACB) . A' C' B'
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = tan x là 1 1 A. y = .
B. y = 3cos x .
C. y = cos 3x . D. y = . cos x 2 cos x
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' . Khi đó, vectơ bằng vectơ B' C'
AB là vectơ nào dưới đây? A' D'
A. D'C ' . B. BA . B
C. B' A' . D. CD . C A D
Câu 31. Nếu ABC .
D A' B'C ' D' là hình lập phương thì
A. các mặt bên là hình vuông.
B. các mặt bên là hình thoi.
C. các mặt bên là hình bình hành.
D. các mặt bên là hình chữ nhật. Trang 3/4 - Mã đề 130
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .
Biết SA = SC , SB = SD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CD AC .
B. CD ⊥ (SBD) .
C. AB ⊥ (SAC ).
D. SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 33. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là cos 2x 1 1 A. y = sin 2x + 4 . B. y = cos 2x .
C. y = sin 2x .
D. y = sin 2x + 4 . 2 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh S
bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. BC ⊥ (SAC) . C
C. BC ⊥ (SAJ ) .
D. BC ⊥ (SAM ) . A M J B
Câu 35. Cho hình lập phương AB . CD A BCD   như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CD AC .
B. AC B ' D'.
C. CD B'C ' .
D. AB CC ' .
II. TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 36 (1 điểm ). Tính đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra a) 3 2
f (x) = x + 3x − 4 tại x = 1 0 
b) f (x) = 2 sin x − cos x tại x = 0 2 2 x −1  
Câu 37(0,5 điểm) Cho hàm số y = (C) và điểm 9 M − ; 0 
 . Tìm trên (C) cặp điểm A( ; a b), B( ; c d ) x + 2  2 
sao cho tiếp tuyến của (C) tại ,
A B song song với nhau và M
AB cân tại M .
Câu 38( 1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a 6.
a) Chứng minh BC SA
b) Gọi  là góc giữa SC và mp( ABCD). Tính  .  a 
c) M và N là hai điểm thay đổi trên cạnh CB và CD sao cho CM = x 2 , CN = x 0  x    .Tìm x theo  2 
a để (SAM) ⊥ (SMN) .
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề 130
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN.KHỐI: 11
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm, 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 điểm) ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [130] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D D B A D C A D C B B B C D A C C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D D A B A A A B A B D A A D A D A Mã đề [211] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D B A B D B D B B D C C C A B A A D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C A C C C C B B D B A B B C A C A Mã đề [350] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D B D A B B B A D A B C C A D C B A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D C B C A A A A A C D C D A B D B Mã đề [421] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D D B B A A A B D D D C A B C C B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B D B B B A B A A B B B C B C C Mã đề [581] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C B B D A B B B D B A A A C B B D C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C A D D B A D B A B D D D B A A B Mã đề [668] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D C D B C A A C B D B C C B A C B A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C D A D C D C B B C B C C B C A Câu Nội dung Điểm
Tính đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra a) 3 2
f (x) = x + 3x − 4 tại x = 1 0 1,0
b) f (x) = 2 sin x − cos x tại x = 0 2 36 a) Có 2
f '(x) = 3x + 6x f '(1) = 9 0,5
b) Có f '(x) = 2 cos x + sin x 0,5 f '( ) = 1 2 2 x −1  9  Cho hàm số y =
(C) và điểm M − ;0 
 . Tìm trên (C) cặp điểm 0,5 x + 2  2  A( ; a b), B( ;
c d ) sao cho tiếp tuyến của (C) tại ,
A B song song với nhau và M
AB cân tại M . 5 Ta có y ' = ( x + 2)2 0,25
Do tiếp tuyến của (C) tại ,
A B song song với nhau nên a = c l
y '(a) = y '(c)  (a + 2)2 = (c + 2)2 ( )   a + c = 4 − Gọi I ( ;
x y) là trung điểm AB ,ta có a + c Câu x = = 2 −  2 37   5 5 5 5 2 − + 2 − 4 − +  a + 2 c + 2 a + 2 a + 2 y = = = 2  2 2 Vậy I ( 2 − ;2)  5 5   5(c a)  AB c − ; a − =   c − ; a   a 2 c 2    (a 2)(c 2)  + + + +  0,25  −  5
AB = (c a) 5 1;   , MI = ( ;2) 2  (c + 2)  2 Vì tam giác M
AB cân tại M Nên ta có   9   1 −  A 4 − ; , B 0;      5 10 c = 0  2   2  MI.AB = 0  − =     . 2 (c + 2) 0 2 c = −4   1 −   9  A 0; , B 4 − ;        2   2  Câu 1,5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a 6. 38
a) Chứng minh BC SA
b) Gọi  là góc giữa SC và mp( ABCD). Tính  .
c) M và N là hai điểm thay đổi trên cạnh CB và CD sao cho CM = x 2 , CN = x  a  0  x  
 .Tìm x theo a để (SAM) ⊥ (SMN) .  2  SA ⊥ ( ABCD) a) Vì 
nên SA BC hay BC SA BC  (ABCD) S 0,5 a 6 A D a a B C
b) Do AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp( ABCD) nên góc  là góc 0,25 giữa AC và .
SC Vì tam giác SAC vuông tại S nên  = SCA SA a 6 0,25
Trong tam giác SAC, ta có tan C = = = 3   = 60 .o AC a 2 c) (S  MN) (ABCD) = MN 0,25 •  (S  MN) ⊥ (SAM)
 MN ⊥ (SAM)  MN ⊥ AM . (A  BCD) ⊥ (SAM)  • 0,25 A
 MN ⊥ M  AN2 = AM2 + MN2
 a2 +(a− x)2 = a2 +(a− x)2 +( x)2 + x2 2 2 a a  x2
4 − ax = 0  x = ( do 0  x  ) 4 2
Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa
………………………………….Hết…………………………………….

Document Outline

  • Made 130
  • Dap an