Đề học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022 -2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍN H THỨC Ngày kiểm tra: 14/4/2023
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm). Cho hai biểu thức x 3 A và x x 9 B
với x 0, x 1,x 9 . x 1
x 3 x 13 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 b) Chứng minh x 3 B . x 1
c) Tìm x để A B x . Bài 2 (2,5 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai công nhân cùng làm chung một công việc mất 12 giờ. Nếu người thứ nhất làm trong 10 giờ
và người thứ hai làm trong 5 giờ thì được 2 công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì hoàn thành 3
công việc trong thời gian bao lâu.
b) Một ống nhựa hình trụ dùng để thoát nước từ mái nhà có chiều dài 3m và đường kính 20cm.
Hỏi diện tích nhựa để làm ống là bao nhiêu mét vuông? (bỏ qua độ dày của thành ống, lấy 3,14 ). Bài 3 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y 2x m .
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi m 3.
b) Tìm m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ,x sao cho 2x x 9. 1 2 2 1 2 Bài 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) và dây BC cố định, không qua tâm. Điểm A thay đổi trên cung lớn BC (A
khác B, C), điểm I là điểm chính giữa cung nhỏ BC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I
trên các đường thẳng AB, AC. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, H, I, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Tam giác IHK là tam giác cân và HIK BIC .
c) Khi A thay đổi trên cung lớn BC thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A 1 x x , với x thỏa mãn 0 x 1 .
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . .. . . . . UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
HD CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 Bài Nội dung Điểm
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 0,5 Thay x 4 , 4 3 A 0,25 4 1 A 1 0,25 b) Chứng minh x 3 B . 1,0 x 1 x x 1 x 9 B 0,25
x 3 x 1 x 1 x 3 x x x 9 0,25 x 3 x 1 1 (2,0đ) x x 3 x 3 9 0,25
x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 0,25 x 1
c) Tìm x để A B x . 0,5 2 x A B
x , ĐK x 0,x 1,x 9 x 1 0,25
2 x x x x x 3 0
TH1: x 0 x 0 (TM); TH2: x 3 x 9 (Không TM) 0,25 Vậy x 0 .
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai công nhân cùng làm chung một công việc mất 12 giờ. Nếu người thứ nhất làm 2,0
trong 10 giờ và người thứ hai làm trong 5 giờ thì được 2 công việc. Hỏi mỗi người 3
làm một mình thì hoàn thành công việc trong thời gian bao lâu. 2
Gọi thời gian để người thứ nhất hoàn thành công việc là x (giờ) x 0 (2,5đ) 0,25
Gọi thời gian để người thứ hai hoàn thành công việc là y (giờ) y 0
Một giờ người thứ nhất làm được 1 công việc x 0,25
Một giờ người thứ hai làm được 1 công việc y
Một giờ cả hai người làm được 1 công việc. Ta có phương trình: 12 1 1 1 0,25 1 x y 12
Người thứ nhất làm trong 10 giờ và người thứ hai làm trong 5 giờ được 2 công 3 0,25
việc nên ta có phương trình: 10 5 2 2 x y 3 1 1 1 x y 12
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: 10 5 2 0,25 x y 3
Giải hệ phương trình được x 20; y 30 (TMĐK) 0,5 Kết luận. 0,25
b) Một ống nhựa hình trụ dùng để thoát nước từ mái nhà có chiều dài 3m và đường
kính 20cm. Hỏi diện tích nhựa để làm ống là bao nhiêu mét vuông? (bỏ qua độ dày 0,5
của thành ống, lấy 3,14 ).
Đổi 20 cm = 0,2 m. Bán kính đáy của ống là: 0,2 : 2 0,1 m.
Diện tích nhựa để làm ống là diện tích xung quanh hình trụ: 0,25
S 2 R h 23,140 1 , 3
(Học sinh viết dấu “=” khi thay 3,14 tính một lỗi nhỏ). S 1,884 m2. Kết luận. 0,25
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi m 3 . 0,75
Thay m 3 . Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 2x 3 0 0,25
x 1x 3 0 . 0,25
Phương trình có 2 nghiệm x 1 và x 3 . Với x 1 , y 2
1 1. Tọa độ giao điểm là 1 ;1. 0,25 Với 2
x 3, y 3 9 . Tọa độ giao điểm là 3;9 .
b) Tìm m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ,x sao cho 1 2 3 0,75 2x x 9 . 1 2 2
(1,5đ) Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 2xm0(1)
Đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt phương trình (1) có 2 nghiệm phân 0,25
biệt 0 (hoặc ' 0 )
4 4m 0 m 1 x x 2
x ,x là 2 nghiệm của phương trình (1). Theo Vi-ét 1 2 1 2 x .x m 1 2 0,25
2x x 2 9 x x x 2 9 x 22 9 1 2 1 1 2 1
TH1: x 2 3 x 1,x 1 0,25 1 1 2 x x m m 1 (không thỏa mãn) 1 2
TH2: x 2 3 x 5 ,x 7 1 1 2
x x m m 35 (thỏa mãn) 1 2 Vậy m 35 .
Vẽ đúng hết câu a được 0,25
a) Chứng minh bốn điểm A, H, I, K cùng thuộc 1,0 một đường tròn.
IH AB IHA 90 A, H, I cùng thuộc 0,25
đường tròn đường kính AI (1). IK AC
IKA 90 A, K, I cùng thuộc 0,25
đường tròn đường kính AI (2).
Từ (1) và (2), bốn điểm A, H, I, K cùng thuộc
đường tròn đường kính AI. 0,5
b) Chứng minh tam giác IHK là tam giác cân 1,0
Điểm I là điểm chính giữa cung BC IB IC IAB IAC 0,25 Xét I AH và I AK 0,25
IHA IKA 90; AI chung; IAH IAK I AH I
AK (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 4 IH IK I HK cân tại I 0,25
(3,5đ) Chứng minh HIK BIC . 0,75
Tứ giác AHIK nội tiếp BAI HKI 0,25
Xét đường tròn O : 1 BAI BCI sđ IB HKI BCI 2 IB IC IB IC I BC cân tại I 180 BIC BCI CBI 0,25 2 I HIK HK cân I 180 HKI KHI 2 0,25 mà HKI BCI HIK BIC
c) Khi A thay đổi trên cung lớn BC thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố 0,5 định.
Gọi M là giao điểm của HK và BC. 0,25 Do
HKI BCI nên tứ giác MKCI là tứ giác nội tiếp IMC IKC 90. I
BC cân tại I, IM BC M là trung điểm BC. 0,25
Dây BC cố định nên M là điểm cố định mà đường thẳng HK luôn đi qua.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A 1 x x , với x thỏa mãn 0 x 1 . 0,5 5
Điều kiện xác định: 0 x 1 2 2
x x 1 x 1 x . 0,25 (0,5đ) 2
A 1 x x 1 x x 1 x x 1. 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 1 khi x 0 hoặc x 1.
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Bài 4: học sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào, không chấm điểm câu đó.