








Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI  BÌNH PHƯỚC 
CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024    ĐỀ CHÍNH THỨC   Môn: Toán 
(Đề thi gồm 01 trang) 
 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)   Ngày thi: 04/11/2023      Câu 1. (4,0 điểm)  1
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để hàm số  3 2 y =
x − mx + (2m + 3)x + 2023 đồng biến  3 trên  . 
b) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm  2
f '(x) = x(x − 4) . Tìm các điểm cực trị của hàm số  2
g(x) = f (x − x) + 2024. 
Câu 2. (2,0 điểm) Cho các số thực dương x, y  thoả mãn:  2 2 log
(16x + 9y + 7) + log (8xy + 2023) = 2.  8xy+2023 24xy+7
Tính giá trị của biểu thức  2 2
P = 2x + y .  
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số thực dương ,
x y, z  thoả mãn điều kiện 2 2 2
x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ  nhất của biểu thức  1 1 2 P = + + .  2 2 + + 1+ z x xy y xy 2 2
y − x + 2(y − 2x) = 3+5  ( x+3− y+2)
Câu 4. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình   
 x − 2 + 4 y = 8 − x + y + 29.  u  = 3
Câu 5. (2,0 điểm) Cho dãy số (u ) xác định bởi  1 
. Chứng minh rằng dãy số  n u = 2u − 2, n  1  n 1+ n (v ) với  * v = 2u − 4, n  
 là một cấp số nhân và tìm công bội của cấp số nhân đó.  n n n
Câu 6. (2,0 điểm) Gọi S  là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số 
này được lấy từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác suất để số 
được chọn là số chẵn trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng cạnh nhau. 
Câu 7. (4,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có O  là giao điểm của AC  và BD. Biết 
SO = a 2, góc giữa đường thẳng SA  và mặt phẳng (ABC ) D  bằng  0 45 . 
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a   +
b) Gọi K  là điểm di động trong mặt phẳng (ABC )
D . Tìm SAK  để biểu thức  SA AK T =  đạt  SK giá trị lớn nhất. 
Câu 8. (2,0 điểm) Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4 5. Một mặt phẳng không vuông góc 
với đáy và cắt hai đáy theo hai dây cung song song MN, M ' N ' thoả mãn MN = 8, M ' N ' = 4. Biết 
rằng tứ giác MNN 'M ' có diện tích bằng 54. Tính thể tích khối trụ đã cho.  ......HẾT......   
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. 
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.   
 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH  LỚP 12 THPT  NĂM 2023 - 2024  MÔN THI: TOÁN      Câu  Nội dung  Điểm 
Câu 1a Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số    1 3 2   y =
x − mx + (2m + 3)x + 2023 đồng biến trên  .  3 2.0   
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi    2
y ' = x − 2mx + 2m + 3  0, x    2
y ' = x − 2mx + 2m + 3  0, x       2
  ' = m − 2m − 3  0  1 −  m  3. Vậy 1 −  m  3 .   
Câu 1b Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm  2
f '(x) = x(x − 4) . Tìm các điểm cực  2.0  trị của hàm số  2
g(x) = f (x − x) + 2024.    Ta có   
f '(x) = x(x − 2)(x + 2)   2
g '(x) = (2x −1) f '(x − x) 2 2 2
 g '(x) = (2x −1)(x − x)(x − x − 2)(x − x + 2)     2
= (2x −1)x(x −1)(x +1)(x − 2)(x − x + 2)  1   x =  2  x = 0 
g '(x) = 0     x = 1 −   x =1   x = 2.   Bảng xét dấu    x   − 1  −1 0   1 2 +  2
g '(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +     
Kết luận: Hàm số g(x) có 5 điểm cực trị là  1
x = −1, x = 0, x = , x = 1, x = 2.  2 Câu 2 
Cho các số thực dương x, y  thoả mãn  2.0  2 2 log
(16x + 9y + 7) + log (8xy + 2023) = 2.  8xy+2023 24xy+7
Tính giá trị của biểu thức  2 2
P = 2x + y .     2 2 16
 x + 9y + 7  7    Nhận xét: Với  , x y  0 ta có 8  xy + 2023  2023  24xy + 7  7. 
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có    2 2 2 2
 16x + 9y + 7  2 16x .9y + 7 = 24xy + 7    2 2  log
(16x + 9y + 7)  log (24xy + 7) 8xy+2023 8xy+2023     2 2  log
(16x + 9 y + 7) + log (8xy + 2023)   8 xy+2023 24 xy+7    log (24xy + 7) + log (8xy + 2023) 8 xy+2023 24 xy+7  
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có  log (24xy + 7) + log (8xy + 2023) 8 xy+2023 24 xy+7    2 log (24xy + 7)  log (8xy + 2023) = 2. 8 xy+2023 24 xy+7    
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  2 2 1  6x = 9y  log (24xy + 7) = log (8xy + 2023) = 1  8 xy+2023 24 xy+7    189  2 2 2 2 2 1  6x = 9y 1  6x = 9y x =       2
24xy + 7 = 8xy + 2023 xy =126 2 y =168.     Vậy  2 2
P = 2x + y = 357.    Câu 3  Cho các số thực dương ,
x y, z  thoả mãn điều kiện 2 2 2
x + y + z = 1.  2.0 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1 1 2 P = + + .  2 2 + + 1+ z x xy y xy
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có    1 1 2 +  2 2 x + xy y + xy ( 2x + xy)( 2 4 y + xy ) 2    2 2
x + xy + y + xy 2 2 = x+ y 2        
 Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có  2 2 2  = +   2 2 2 x y x + y 1− z 2   Khi đó  2 2 P  + .  2 − 1 1 + z z     Xét hàm số  2 2 f (z) = + , z  (0;1)  2 − 1 1 + z z 2z 2 f '(z) = − 2 2 2 − − (1+ z) (1 z ) 1 z  
2 z +1( 2z z +1 − (1− z) 1− z ) = 2 2 (1− z)(1+ z) 1− z 3 2
2(3z − z + 3z −1) f '(z) = 2 2 (1− z)(1+ z)
1− z ( 2z z +1 + (1− z) 1− z )  2 2(3z −1)(z +1) = 2 2 (1− z)(1+ z)
1− z ( 2z z +1 + (1− z) 1− z ) 1
f '(z) = 0  z = .  3 Ta có bảng biến thiên     1  9 2
Suy ra P  f (z)  f = .      3  4
Các dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   1 z =   2 3 x = y =   3 x = y     1   2 2 2 + + = z = . x y z 1   3   2 x = y = 
Vậy giá trị nhỏ nhất của  9 2 3 P  là   khi    4 1 z = .  3 Câu 4  2 2
y − x + 2(y − 2x) = 3+5 
( x+3− y+2), (1)  
Giải hệ phương trình    2.0 
 x − 2 + 4 y = 8 − x + y + 29, (2)  x 2   Điều kiện:    y 0. ( ) 2 2
1  ( y +1) + 5 ( y +1) +1 = (x + 2) + 5 (x + 2) +1     Xét hàm số  2
f (t) = t + 5 t +1 với t  0 .    5
Ta có f '(t) = 2t +  0, t   0. 2 t +1  
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0; ) + .   
Mà f (y +1) = f (x + 2)  y +1= x + 2  y = x +1.   
Thế y = x +1 vào (2) ta được:   
x − 2 + 4 x +1 = 7 − x + 30  ( x − 2 − )
1 + 4( x +1 − 2) + 7(x − 3) = 0 x − 3 x − 3  + 4. + 7(x − 3) = 0  x − 2 +1 x +1 + 2  1 4   (x − 3) + + 7 = 0    x − 2 +1 x +1 + 2 
  x=3 y =4.    1 4 Vì  + + 7  0, x   2.  x − 2 +1 x +1 + 2  
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) là (3;4).    Câu 5  u  = 3  
Cho dãy số (u ) xác định bởi 1  . Chứng minh rằng  n u = 2u − 2, n  1  2.0  n 1 + n dãy số (v ) với  * v = 2u − 4, n  
 là một cấp số nhân và tìm công bội  n n n của cấp số nhân đó.  Ta có    v
= 2u − 4 = 2(2u − 2) − 4 = 4u −8.  n 1 + n 1 + n n Khi đó    v 4u − 8 n 1 + n = v 2u − 4 n n 2(2u − 4) n =   2u − 4 n * = 2, n   .  
Suy ra (v ) là cấp số nhân với công bội q = 2.  n Câu 6 
Gọi S  là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và các  2.0 
chữ số này được lấy từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên 
một số từ tập S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn trong đó có 
đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng cạnh nhau.      Không gian mẫu  5 n() = A .  9
Biến cố A  : “Số được chọn từ tập S  là số chẵn trong đó có đúng hai   
chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng cạnh nhau”   
Xét ba trường hợp (kí hiệu l  là chữ số lẻ, c  là chữ số chẵn) 
- TH1: Số có dạng lcclc  , có 2 3 A A  (cách).  5 4
- TH2: Số có dạng lclcc  , có 2 3 A A  (cách).  5 4
- TH3: Số có dạng clclc  , có 2 3 A A  (cách).  5 4 Suy ra  2 3 n( )
A = 3 A A  (cách).  5 4
Xác suất của biến cố A  là    2 3 n( ) A 3 A A 2 5 4 P( ) A = = =  .  5 n() A 21 9
Câu 7a Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có O  là giao điểm của AC  và BD.  2.0 
Biết SO = a 2, góc giữa đường thẳng SA  và mặt phẳng (ABC ) D  bằng  0 45 . 
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a                            
Ta có SO ⊥ (ABC ) D      (SA ABCD ) 0 , ( ) = SAO = 45 
 Tam giác SAO  vuông cân tại O  
 AO = SO = a 2  AC = 2a 2  Ta có  2 2 2 2 2
AD + DC = AC  2AD = 8a  AD = 2a  
Suy ra thể tích khối chóp S.ABCD  là  3 1 1 4a 2 2 V = SO S
= a 2 (2a) =  (đvtt)  S .ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 7b b) Gọi K  là điểm di động trong mặt phẳng (ABC )
D . Tìm SAK  để biểu  2.0  + thức  SA AK T =
 đạt giá trị lớn nhất.  SK    
Áp dụng định lí hàm số sin vào tam giác SAK , ta có:  K + S K − S K − S 2sin cos cos SA + AK sin K + sin S 2 2 2 T = = = =   SK sin A A A A 2sin cos sin 2 2 2   K − S   cos 1 Ta có:  2 T =  .  A sin SAK sin 2 2
Dấu bằng xảy ra khi S = K , hay tam giác SAK cân tại A .          Ta có (SA ABCD ) 0 , ( ) = SAO = 45  SAO SAK và 0 0 0 0
0  SAO  SAK  180  0    90 .  2 2 SAK  0  sin ( 1 1 0 22, 5 )  sin     2 SAK sin ( 0 22, 5 ) sin 2
Dấu “=” xảy ra khi SAO = SAK     Do đó:  1 1 T   .  SAK sin ( 0 22,5 ) sin 2 1 Vậy T =
 khi K nằm trên đường thẳng AO  sao cho AK = S . A   max sin ( 0 22,5 ) Lúc này  0 SAK = 45 .    Câu 8 
Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4 5. Một mặt phẳng không  2.0 
vuông góc với đáy và cắt hai đáy theo hai dây cung song song 
MN, M ' N ' thoả mãn MN = 8, M ' N ' = 4. Biết rằng tứ giác MNN ' M ' có 
diện tích bằng 54. Tính thể tích khối trụ đã cho.       
Gọi I, K  lần lượt là trung điểm của M ' N ' và MN  .  Ta có: 4 điểm O', ,
O I, K  đồng phẳng. 
Gọi J  là giao điểm của OO ' và IK  . Khi đó IK  là đường cao của hình   
thang MNN ' M ' . 
Khi đó diện tích hình thang MNN 'M ' là 
(MN + M ' N ')  IK (8 + 4)  IK S =  54 =  IK = 9  MNN ' M ' 2 2 Mặt khác 
O I = O M − M I = ( )2 2 2 2 ' ' ' ' 2 5 − 2 = 4 
OK = OM − MK = ( )2 2 2 2 2 5 − 4 = 2  OK JO JK 1
Ta có O ' I OK  = = =  O ' I JO ' JI 2 Khi đó  1 JK = IK = 3 3   2 2
 OJ = JK − OK = 5   OO' = 3OJ = 3 5
Vậy thể tích khối trụ là V =  ( )2 3 5 2 5 = 60 5 (đvtt).      
