Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC SINH GII
NĂM HC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 6
Thi gian làm bài:120 phút
Đ
thi
g
m 05 câu, tron
g
01 tran
g
Câu 1: (5.0 đim)
1. Thc hin phép tính
53.39 47.39 53.21 47.21
A

113113
113113.114 114114.113
114114
B 
2. Cho các biu thc:
1111 1
...
1.2 2.3 3.4 4.5 99.100
C 
;
2222 2
1234 99
. . . ...
1.2 2.3 3.4 4.5 99.100
D
Tính CD. So sánh
2
(1)C
vi
2
D
.
Câu 2: (4.0 đim)
1. Tìm các s t nhiên x biết:
11
5304
x

.
2. Cho phân s
12
17
. Biết rng nếu cng c t và mu ca phân s đã cho vi cùng mt
s t nhiên n thì ta được phân s mi có giá tr bng
4
5
. Tìm s t nhiên n .
3. Tìm các s nguyên x, y tha mãn điu kin:
2
.
214
y
x
Câu 3: (4.0 đim)
1. Cho
2 3 4 100
5555...5.E 
Tìm s dư khi chia E cho 6.
2. Chng t rng vi mi s t nhiên n thì
(2)(7)3.nn n
3. Tìm s nguyên t nh hơn 200, biết rng khi chia s đó cho 60 thì s dư là hp s.
Câu 4: (5.5 đim)
1. Cho đon thng
10
M
Ncm
. Ly đim P trên đon thng MN sao cho MP = 2 cm.
a) Tính độ dài đon thng PN.
b) Ly đim Q bt k trên đon thng PN ( Q không trùng vi PN). Gi AB ln
lượt là trung đim ca các đon thng PQQN. Tính độ dài đon thng AB.
2. Cho
0
60xOy . V
yOz k bù vi
x
Oy . Gi Om là tia phân giác ca
yOz . Chng
t rng tia Oy là tia phân giác ca
x
Om .
Câu 5: (1.5 đim)
1. Cho
,,abclà các s t nhiên khác 0. Chng t rng phân s
a( 1)
()
a
bc b c
chưa ti
gin.
2. Tìm ba s t nhiên khác nhau có tng các nghch đảo ca chúng bng 1.
……………… Hết ………………
ĐỀ THI CHÍNH THC
UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯỚNG DN CHM KSCL HC SINH GII
Năm hc: 2018- 2019
MÔN THI: TOÁN 6
Hướng dn chm gm 04 trang
Câu Ni dung Đim
Câu 1
(5.0 đim)
1. (2.25 đim)
39.(53 47) 21(53 47) 39.100 21.100A 
0.5
39.100 21.100 100(39 21) 1800
0.75
113.1001 113
113.114.1001 113.114.1001
114.1001 114
B 
1.0
2. ( 2.75 đim)
11111 1 1 1 99
1...1
2 2 3 3 4 99 100 100 100
C 
1.0
2222 2
1 2 3 4 99 (1.2.3...99)(1.2.3...99) 1
......
1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 (1.2.3...99)(1.2.3...99.100) 100
D 
1.0
Ta có
222
2 2
111
(1) 1 1
100 100 100
CD




0.75
Câu 2
(4.0 đim)
1. (1.25 đim)
T
1112215
12 2 15
5 30 4 60 60 60
xx
x
0.75
Suy ra
214 7
x
x
. Vy x = 7.
0.5
2. (1.25 đim)
Theo đề bài ta có
12 4
5(12 ) 4(17 ) 60 5 68 4
17 5
n
nnnn
n

0.75
5 4 68 60 8nn n
0.5
3. (1.5 đim)
2
(2 1) 8
214
y
yx
x

0.25
Do 21
x
là s l nên

21 1;1x 
0.5
TH1: Nếu
21 1; 8 1; 8
x
yxy    
0.25
TH2: Nếu
211; 8 0; 8
x
yxy
0.25
Vy

( ; ) ( 1; 8);(0;8)xy
0.25
Câu 3
(4.0 đim)
1. (2.0 đim)
35 99
5 .(1 5) 5 (1 5) 5 (1 5) ... 5 (1 5).E 
0.5
24 99
6.5 6.5 6.5 ... 6.5 .E 
0.5
24 99
6.5 6.5 6.5 ... 6.5 6E 
0.75
Do đó E chia hết cho 6. 0.25
2. (1.0 đim)
Xét các trường hp
3; 3 1; 3 2;nknk nk kN
Nếu
33(2)(7)3nkn nn n 
0.25
Nếu
31 2333 ( 2)(7)3nk n k nn n 
0.25
Nếu 32 7393 (2)(7)3nk n k nn n 
0.25
Vy mi s t nhiên n thì (2)(7)3.nn n
0.25
3. (1.0 đim)
Gi p là s nguyên t cn tìm. Ta có
2
60 2 .3.5. ; , ; 0 60pkr krkrN r r là hp s.
0.25
Do p là s nguyên t nên r không chia hết cho 2, 3, 5. 0.25
Chn các hp s nh hơn 60, loi đi các s chia hết cho 2,3,5 ta đưc r = 49 0.25
Suy ra p = 60k + 49. Do p < 200 nên p = 109 hoc p = 169
p = 169 = 13
2
( loi). Vy p = 109.
0.25
Câu 4
(5.5 đim)
0.25
1. a. ( 1.0 đim)
P thuc đon thng MN nên P nm gia M và N
Suy ra MP + PN = MN
0.5
Hay 2 + PN = 10 PN = 8 cm.
0.5
M
A N
Q
B
P
1. b. ( 2.0 đim)
Do A là trung đim ca PQ nên
1
2
A
QPQ
(1)
0.25
Do B là trung đim ca NQ nên
1
2
BQ QN
(2)
0.25
Ta có
PA PQ PB
và các đim A, Q, B nm cùng phía đối vi đim P
nên Q nm gia A và B.
0.25
Suy ra AQ + QB = AB, kết hp vi (1) và (2) ta có 0.5
11 1 1 1
() .84.
22 2 2 2
A
BAQQBPQQNPQQNPN cm
0.75
m y
60
0
z O x
0.25
2. ( 2.0 đim)
Do
x
Oy
yOz là hai góc k bù nên

00000
180 180 180 60 120xOy yOz yOz xOy
0.5
Om là tia phân giác ca
yOz
nên
00
11
.120 60
22
mOz mOy yOz
0.5
Tính được
0000
180 180 60 120
x
Om mOz xOy xOm
Suy ra tia Oy nm gia hai tia Ox và Om (3)
0.5
0
60xOy yOm (4)
0.25
T (3), (4) suy ra tia Oy là tia phân giác ca
x
Om .
0.25
Câu 5
(1.5 đim)
1. ( 0.75 đim)
aa +1 là hai s t nhiên liên tiếp nên có mt s chia hết cho 2
a( 1) 2
a (1)
0.25
Mt khác: 0.25
Trong hai s b , c nếu có mt s chn thì
b
c(b ) 2c
Hai s b , c cùng l thì
b
c(b ) 2c
Do vy
b
c(b ) 2c vi mi s t nhiên b, c khác 0. (2)
T (1) và (2) suy ra phân s
a( 1)
()
a
bc b c
chưa ti gin.
0.25
2. ( 0.75 đim)
Gi a, b ,c là ba s t nhiên cn tìm. Gi s 1 abc
111
1
abc

(1).
111
abc

nên
11
3
3
a
a

. Mà
1
11a
a

Vy
2a
. Thay vào (1) ta được
11 1
2bc

(2)
0.25
Li tìm khong giá tr ca b ta được 2< b < 4. Suy ra b = 3. Thay vào (2) ta
c = 6. Vy
111
1
236

0.5
Lưu ý:
- Hc sinh làm bài các cách khác nhauđúng thì vn cho đim ti đa.
- Câu 4, nếu không có hình v hoc hình v sai thì không chm toàn câu.
- Tng đim ca bài thi không làm tròn.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019 MÔN THI: TOÁN 6
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:120 phút
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1: (5.0 điểm)
1. Thực hiện phép tính
A  53.39  47.39  53.21  47.21 113113
B  113113.114  114114.113  114114 2. Cho các biểu thức: 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1 2 3 4 99 C      ...  ; D  . . . ... 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100
Tính CD. So sánh 2 (C  1) với 2 D .
Câu 2: (4.0 điểm) 1 x 1
1. Tìm các số tự nhiên x biết:   . 5 30 4 12 2. Cho phân số
. Biết rằng nếu cộng cả tử và mẫu của phân số đã cho với cùng một 17 4
số tự nhiên n thì ta được phân số mới có giá trị bằng . Tìm số tự nhiên n . 5 2 y
3. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện:  . 2 x  1 4
Câu 3: (4.0 điểm) 1. Cho 2 3 4 100
E  5  5  5  5  ...  5 . Tìm số dư khi chia E cho 6.
2. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n(n  2)(n  7)3.
3. Tìm số nguyên tố nhỏ hơn 200, biết rằng khi chia số đó cho 60 thì số dư là hợp số.
Câu 4: (5.5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng MN  10 cm . Lấy điểm P trên đoạn thẳng MN sao cho MP = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng PN.
b) Lấy điểm Q bất kỳ trên đoạn thẳng PN ( Q không trùng với PN). Gọi AB lần
lượt là trung điểm của các đoạn thẳng PQQN. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2. Cho  0 xOy  60 . Vẽ  yOz kề bù với 
xOy . Gọi Om là tia phân giác của  yOz . Chứng
tỏ rằng tia Oy là tia phân giác của  xOm .
Câu 5: (1.5 điểm) a(a  1)
1. Cho a, b, c là các số tự nhiên khác 0. Chứng tỏ rằng phân số chưa tối
bc(b c) giản.
2. Tìm ba số tự nhiên khác nhau có tổng các nghịch đảo của chúng bằng 1.
……………… Hết ……………… UBND HUYỆN NHO QUAN
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2018- 2019 MÔN THI: TOÁN 6
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang Câu Nội dung Điểm 1. (2.25 điểm)
A  39.(53  47)  21(53  47)  39.100  21.100 0.5
 39.100  21.100  100(39  21)  1800 0.75 113.1001 113
B  113.114.1001  113.114.1001   1.0 114.1001 114 Câu 1 2. ( 2.75 điểm) (5.0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 99 C  1       ...    1   1.0 2 2 3 3 4 99 100 100 100 2 2 2 2 2 1 2 3 4 99 (1.2.3...99)(1.2.3...99) 1 D  . . . ...   1.0 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 (1.2.3...99)(1.2.3...99.100) 100 2 2 2  1   1   1  Ta có 2 2 (C  1)  1   1     D       0.75  100   100   100  1. (1.25 điểm) 1 x 1 12 2 x 15 Từ       12  2 x  15 0.75 5 30 4 60 60 60
Suy ra 2 x  14  x  7 . Vậy x = 7. 0.5 2. (1.25 điểm) Theo đề bài ta có Câu 2 12  n 4 0.75 (4.0 điểm)
 5(12  n)  4(17  n)  60  5n  68  4n 17  n 5
 5n  4n  68  60  n  8 0.5 3. (1.5 điểm) 2 y
y(2 x  1)  8 0.25 2 x  1 4
Do 2 x  1 là số lẻ nên 2 x  1 1;  1 0.5
TH1: Nếu 2 x  1  1; y  8  x  1; y  8 0.25
TH2: Nếu 2 x  1  1; y  8  x  0; y  8 0.25
Vậy ( x; y)  (1; 8);(0;  8) 0.25 1. (2.0 điểm) 3 5 99
E  5.(1  5)  5 (1  5)  5 (1  5)  ...  5 (1  5). 0.5 2 4 99
E  6.5  6.5  6.5  ...  6.5 . 0.5 2 4 99
E  6.5  6.5  6.5  ...  6.5 6 0.75 Do đó E chia hết cho 6. 0.25 2. (1.0 điểm)
Xét các trường hợp n  3k ; n  3k  1; n  3k  2; k N 0.25
Nếu n  3k n3  n(n  2)(n  7)3 Câu 3
Nếu n  3k  1  n  2  3k  33  n(n  2)(n  7)3 0.25
(4.0 điểm) Nếu n  3k  2  n  7  3k  93  n(n  2)(n  7)3 0.25
Vậy mọi số tự nhiên n thì n(n  2)(n  7)3. 0.25 3. (1.0 điểm)
Gọi p là số nguyên tố cần tìm. Ta có 0.25 2
p  60k r  2 .3.5.k r; k , r N ; 0  r  60 và r là hợp số.
Do p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2, 3, 5. 0.25
Chọn các hợp số nhỏ hơn 60, loại đi các số chia hết cho 2,3,5 ta được r = 49 0.25
Suy ra p = 60k + 49. Do p < 200 nên p = 109 hoặc p = 169 0.25
p = 169 = 132 ( loại). Vậy p = 109. Câu 4 M P A Q B N 0.25 (5.5 điểm) 1. a. ( 1.0 điểm) Vì P
thuộc đoạn thẳng MN nên P nằm giữa M và N 0.5 Suy ra MP + PN = MN
Hay 2 + PN = 10  PN = 8 cm. 0.5 1. b. ( 2.0 điểm) 1
Do A là trung điểm của PQ nên AQ PQ (1) 0.25 2 1
Do B là trung điểm của NQ nên BQ QN (2) 0.25 2
Ta có PA PQ PB và các điểm A, Q, B nằm cùng phía đối với điểm P 0.25 nên Q nằm giữa A và B.
Suy ra AQ + QB = AB, kết hợp với (1) và (2) ta có 0.5 1 1 1 1 1
AB AQ QB PQ QN  (PQ QN )  PN
.8  4 cm. 0.75 2 2 2 2 2 m y 0.25 600 z O x 2. ( 2.0 điểm) Do  xOy và 
yOz là hai góc kề bù nên 0.5   0  0  0 0 0
xOy yOz  180  yOz  180  xOy  180  60  120 1 1
Om là tia phân giác của  yOz nên    0 0 mOz mOy yOz  .120  60 0.5 2 2 Tính được  0  0 0 0  
xOm  180  mOz  180  60  120  xOy xOm 0.5
Suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Om (3) Mà   0
xOy yOm  60 (4) 0.25
Từ (3), (4) suy ra tia Oy là tia phân giác của  xOm . 0.25 1. ( 0.75 điểm) Câu 5
aa +1 là hai số tự nhiên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 0.25
(1.5 điểm)  a(a  1)2 (1) Mặt khác: 0.25
Trong hai số b , c nếu có một số chẵn thì bc(b c)2
Hai số b , c cùng lẻ thì bc(b c)2
Do vậy bc(b c)2 với mọi số tự nhiên b, c khác 0. (2) a(a  1)
Từ (1) và (2) suy ra phân số chưa tối giản. 0.25
bc(b c) 2. ( 0.75 điểm)
Gọi a, b ,c là ba số tự nhiên cần tìm. Giả sử 1  a b c 1 1 1    1 (1). a b c 1 1 1 1 1 1 0.25 Vì 
 nên   a  3 . Mà  1  a  1 a b c a 3 a 1 1 1
Vậy a  2 . Thay vào (1) ta được   (2) b c 2
Lại tìm khoảng giá trị của b ta được 2< b < 4. Suy ra b = 3. Thay vào (2) ta 1 1 1 có c = 6. Vậy    1 0.5 2 3 6 Lưu ý:
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 4, nếu không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm toàn câu.
- Tổng điểm của bài thi không làm tròn.