Đề học sinh giỏi huyện Toán 9 năm 2014 – 2015 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2014 – 2015 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII LP 9
Năm hc 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gm 5 câu trong 01 trang)
Câu I (5,0 đim).
1. Rút gn các biu thc sau:
a)
423 423M 
b)
10 3 11
22
N
2. Cho biu thc
xx
x
x
A
1
1
1
1
1
42
3
2
vi
0, 1
x
x
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
A
.
Câu II ( 4,0 đim).
1. Cho hàm s bc nht

2
y13mx5m2 (1)đường thng d:
y2x3
.
a) Tìm giá tr ca tham s m để hàm s
(1) là hàm s đồng biến trên .
b) Tìm giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
y13mx5m2
đường thng d ct
nhau ti mt đim trên trc tung.
c) Tìm trên đường thng d nhng đim có ta độ tho mãn đẳng thc
22
240xy xy .
2. Gii phương trình
252 325222xx x x .
Câu III (4,0 đim).
1. Cho m là mt s nguyên. Chng minh rng:
a)
5
mm chia hết cho 30.
b) Biu thc
532
7
30 6 2 10
mmm m
P 
là mt s nguyên.
2. Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
2340xy xy x x 
.
Câu IV (5,5 đim).
Cho tam giác
A
BC cân ti
A
và ni tiếp đường tròn ()O , các đường cao ,,
A
EBFCG ct
nhau ti
H (, ,)EBCFACGAB.
1. Chng minh rng:
a) Bn đim
,, ,
A
FHG cùng thuc mt đường tròn. Xác định tâm I ca đường tròn đi qua 4
bn đim
,, ,
A
FHG.
b)
..
A
GAC AHAE .
c)
EF là tiếp tuyến ca đường tròn tâm I .
2. Đặt

,EIF IEF
. Tính
66 22
os os 3sin sinTc c

 .
Câu V (1,5 đim).
Cho
,,abc
là ba s thc dương tha mãn điu kin
3
2
abc . Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
111
Qabc
abc

.
……………….
Hết……………….
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HD VÀ BIU ĐIM CHM MÔN TOÁN
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯỢNG HC SINH GII
NĂM HC 2014 - 2015
Hướng dn chm gm : 04 trang
I) HƯỚNG DN CHUNG.
- Thí sinh làm bài theo cách khác đáp án, nếu đúng thì cho đim tương đương.
- Vic chi tiết đim s (nếu có) so vi biu đim phi được thng nht trong Hi đồng chm.
Bài hình nếu hình v không khp vi CM, hoc không vnh thì không chm.
- Sau khi cng đim toàn bài, đi
m l đến 0,25 đim.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM CHM.
Câu Ni dun
g
Đim
Câu I (5,0đ)
1a
(1,0 đim)
423 423M  =
22
(3 1) (3 1)
0,25
= 31 31
0,25
31 31(ì 31)v
0,25
23
0,25
1b
(1,0 đim)
10 3 11 1 10 3 11
22
22
N


120611
24
0,5

2
311
311
11311
2224
4

0,5
2
( 3,0 đim)
a)
xx
x
x
A
1
1
1
1
1
42
3
2
2
3
241 1
11
x
xx
xx







0,5
=
x
x
x
1
2
1
42
3
2


22
2
2x 4 2 1 x x
1x1x x


0,5


2
21 x
1x1x x

=
2
2
1xx
.
0,5
b) Vi
x0
x1
thì A =
2
2
2
1xx 1 A 2
1xx


.
0,5
A2 khi x0 . 0,25
Vy giá tr ln nht ca biu thc A bng 2 khi x0 . 0,25
Câu II (4,0đ)
1
(2,5đ)
a) Hàm s bc nht

2
y13mx5m2 đồng biến trên 13 0m
0,25
1
31
3
mm.
0,25
b) Đường thng y2x3 ct trc tung ti đim có tung độ bng 3 0
x
ta được
(0;3) Oy
0,25
Để đồ th hàm s (1) và đường thng d ct nhau ti 1 đim trên trc tung thì ta độ
(0;3) tha mãn (1), ta có
22
13m.05m 2 3 5m 5
2
1m
0,5
m1. Vy 1m  tha mãn yêu cu bài toán. 0,25
c) Thay y = 2x + 3 vào đ
ng thc ta được: x
2
+ (2x + 3)
2
2x(2x + 3)
4 = 0 0,25
ĐỀ CHÍNH THC
x
2
+ 6x + 5 = 0 (x + 1)(x + 5) = 0 x = –1 ( y = 1), x = –5 ( y = –7). 0,5
Nhng đim có to độ tho mãn đẳng thc
22
240xy xy
(
1; 1) v
à
(
5;
7).
0,25
2
(1,5đ)
ĐK:
5
2
x
0,25
PT
22254 262544xx xx
22
(2 51) (2 5 3) 4xx
0,25
251 2534xx
0,25
2533 25xx
0,25
3250x 253x
0,25
259x  214x 7x
0,25
Kết hp vi điu kin ta được nghim phương trình là
5
7
2
x
0,25
Câu III (4,0đ)
1a
(2,0 đim)
C =
5
mm =
42222
( 1)( 1)( 1)( 1)( 4)5)mm mm m mm m


0,25
= (m - 2)(m - 1)m(m +1)(m + 2)+ 5(m - 1)m(m +1)
0,25
Ta có
A
( 2)( 1) ( 1)( 2)mmmmm là tích ca năm s nguyên liên tiếp nên
2, 3, 5
A
AA
. Vì 2, 3, 5 là các s đôi mt nguyên t cùng nhau nên
30A
(1)
0,5
5( 1) ( 1)
B
mmm là tích ca 3 s nguyên liên tiếp nên
2, 3, ì(2,3) 1 6
B
Bv B
.
0,5
Mt khác 5
B
, vì (5;6) 1 30
B
(2)
0,25
T (1) và (2) 30C
0,25
1b
(2,0 đim)
532
7
30 6 2 10
mmm m
P 
=
532
30 6 2
mmmmmm

0,5
Theo chng minh trên
532
30 ; 6; 2mm mm mm
075
532
,,
30 6 2
mmmmmm
là các s nguyên.
0,5
Biu thc
532
7
30 6 2 10
mmm m
P 
là mt s nguyên.
0,25
2
( 2,0 đim)
22
2340xy xy x x  (1)
(1) (1)( 2) 4
x
xy x (2)
0,25
*) 1
x
 không là nghim ca (2) nên 1
x
. T (2) ta có
45
(2) 1
11
x
xy
x
x


.
0,25
Do ,(2)
x
yxy  nên PT có nghim nguyên khi
1
x
ước ca 5
1 5; 1;1;5 6; 2;0;4xx   (3)
0,25
*) Mt khác 0
x
không là nghim ca (2) 0
x
 T (2) ta có
44
(1)( 2) 1
x
xy
x
x

0,25
Do ,(1)(2)
x
yxy  nên PT có nghim nguyên khi
0,25
x
ước ca 4
4; 2; 1;1;2;4x (4)
T (3) và (4) ta có
2;4x 
0,25
21
x
y 
,
42
x
y
tho mãn (1)
0,25
Vy PT có nghim nguyên là
(2;1),(4;2)
0,25
Câu IV (5,5đ)
(0,25 đim)
H
I
O
E
G
F
C
B
A
0,25
a
(1,25 đim)
a) ()
B
FACgt
0
90
A
FH F đường tròn đường kính
A
H
(1)
0,25
()CG AB gt
0
90
A
GH G đường tròn đường kính
A
H (2)
0,25
T (1) và (2)
à
F
vG
cùng thuc đường tròn đường kính
A
H
0,25
Vy bn đim ,,,
A
FHG cùng thuc đường tròn đường kính
A
H
0,25
Tâm
I
ca đường tròn đi qua bn đim
,, ,
A
FHG
là trung đim ca
A
H
0,25
b
(1,5 đim)
b) Xét à
A
GH v AEB
B
AE chung,
0
90 ( )
A
GH AEB gt
A
GH
A
EB
(g.g)
0,5
..
AG AH
A
BAG AHAE
A
EAB

0,5
Li có () . .
A
BACgt AGACAHAE
0,5
c
(1,5 đim)
c) Xét
IAF
IA IF IAF
cân ti
IIAFIFA
(3)
0,5
Ta có
B
EBC (do
A
E
đường cao ca tam giác cân
A
BC ) nên
F
E
là trung
tuyến thuc cnh huyn
B
C ca ôvu ng BFC EF EB
B
EF n
ti
E
EBF EFB
(4)
0,5
Mt khác
00
90 ; 90IAFC EBFC 
IAF IFA EBF EFB
(5)
0,5
0
90IFA IFH (5)
0,25
T (3), (4), (5)
0
90IFH HFE EF IF EF
là tiếp tuyến ca ()I .
0,25
d
(1,0 đim)
d) Theo chng minh trên ta có EF IF nên IFE vuông ti
F
nên
0
90

os sinc
, os sinc
. Do đó
66 22
os os 3sin sinTc c


=
66 22
os sin 3sin cosc


0,25
23 23 2 2
(cos ) (sin ) (3cos sin ).1


0,25
23 23 2 2 2 2
(cos ) (sin ) 3cos sin .(sin cos )


0,25
23 23 24 42
(cos ) (sin ) 3cos sin 3cos sin


2233
(sin cos ) 1 1


0,25
Câu V
(1,5đ)
Ta có
111
(4 ) (4 ) (4 ) 3( )Qa b c abc
abc

0,25
Áp dng BĐT Cauchy ta có:
11
4244aa
aa

.
Tương t ta
1
44b
b

,
1
44c
c

0,25
3
2
abc
9
3( )
2
abc
9
3( )
2
abc 
0,25
Kết hp các đánh giá trên ta có
111
(4 ) (4 ) (4 ) 3( )Qa b c abc
abc

915
444
22

0,25
Đẳng thc xy ra khi
1
2
abc
0,25
Vy
15
2
MinQ
khi
1
2
abc
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2014 - 2015 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 5 câu trong 01 trang) Câu I (5,0 điểm).
1. Rút gọn các biểu thức sau: 10  3 11
a) M  4  2 3  4  2 3 b) N  2 2 2x2  4 1 1
2. Cho biểu thức A   
với x  0, x  1. 1  x3 1  x 1  x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .
Câu II ( 4,0 điểm).
1. Cho hàm số bậc nhất     2 y
1 3m x  5m  2 (1) và đường thẳng d: y  2x  3 .
a) Tìm giá trị của tham số m để hàm số (1) là hàm số đồng biến trên  .
b) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số     2 y
1 3m x  5m  2 và đường thẳng d cắt
nhau tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm trên đường thẳng d những điểm có tọa độ thoả mãn đẳng thức 2 2
x y  2xy  4  0 .
2. Giải phương trình x  2x  5  2  x  3 2x  5  2  2 2 .
Câu III (4,0 điểm).
1. Cho m là một số nguyên. Chứng minh rằng: a) 5
m m chia hết cho 30. 5 3 2 m m m 7m b) Biểu thức P     là một số nguyên. 30 6 2 10
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x y xy  2x  3x  4  0 . Câu IV (5,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao AE, BF,CG cắt
nhau tại H (E BC, F AC,G AB) . 1. Chứng minh rằng: a) Bốn điểm ,
A F, H ,G cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn đi qua 4 bốn điểm ,
A F, H ,G . b) A .
G AC AH.AE .
c) EF là tiếp tuyến của đường tròn tâm I . 2. Đặt  
EIF  , IEF   . Tính 6 6 2 2 T  os c   o
c s   3sin  sin  . Câu V (1,5 điểm). 3
Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a b c  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 1 1 1
thức Q a b c    . a b c
……………….Hết……………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN NHO QUAN
HD VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ CH ÍNH THỨC
Hướng dẫn chấm gồm : 04 trang
I) HƯỚNG DẪN CHUNG.
- Thí sinh làm bài theo cách khác đáp án, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
- Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải được thống nhất trong Hội đồng chấm.
Bài hình nếu hình vẽ không khớp với CM, hoặc không vẽ hình thì không chấm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM. Câu Nội dung Điểm Câu I (5,0đ)
M  4  2 3  4  2 3 = 2 2
( 3 1)  ( 3 1) 0,25 1a = 3 1  3 1 0,25 (1,0 điểm) 3 1 3 1 ( ì v 3  1) 0,25  2 3 0,25 10  3 11 1 10  3 11  N   1 20 6 11  0,5 2 2 2 2 2 4 1b (1,0 điểm)  2 3 11 3  11 1 1 3  11    0,5 2 4 2 2 4 2x2  4 1 1 2
2x  4 1 x 1 x a) A        0,5 1  x3 1  x 1  x 3 1 x  1 x      2x2  4 2 2 2x  4  2 2 1 x  x  =   0,5 1  x3 1  x 1 x 2 1 x  x  2 21 x 2 ( 3,0 điểm)   = . 1 x 2 1 x  x  2 1 x  x 0,5 x  0 2 b) Với  thì A = 2 1 x  x  1 A   2 . x  1 2 1 x  x 0,5 A  2 khi x  0 . 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng 2 khi x  0 . 0,25 Câu II (4,0đ)
a) Hàm số bậc nhất     2 y
1 3m x  5m  2 đồng biến trên   1 3m  0 0,25 1 
3m  1  m  . 3 0,25
b) Đường thẳng y  2x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  x  0 ta được 0,25 1 (2,5đ) (0;3) Oy
Để đồ thị hàm số (1) và đường thẳng d cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung thì tọa độ
(0;3) thỏa mãn (1), ta có    2 2
1 3m .0  5m  2  3  5m  5 2  m 1 0,5  m  1  . Vậy m  1
 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25
c) Thay y = 2x + 3 vào đẳng thức ta được: x2 + (2x + 3)2 – 2x(2x + 3) – 4 = 0 0,25
 x2 + 6x + 5 = 0  (x + 1)(x + 5) = 0  x = –1 ( y = 1), x = –5 (  y = –7). 0,5
Những điểm có toạ độ thoả mãn đẳng thức 2 2
x y  2xy  4  0 là (–1; 1) và ( –5; –7). 0,25 5 ĐK: x  2 0,25
PT  2x  2 2x  5  4  2x  6 2x  5  4  4 0,25 2 2
 ( 2x  5 1)  ( 2x  5  3)  4
 2x  5 1 2x  5  3  4 0,25 2 (1,5đ)
 2x  5  3  3 2x  5 0,25
 3 2x  5  0  2x  5  3 0,25
 2x  5  9  2x  14  x  7 0,25 5
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm phương trình là  x  7 2 0,25 Câu III (4,0đ) C = 5 m m = 4 2 2 2 2
m(m 1)  m(m 1)(m 1)  m(m 1) (m  4)  5)   0,25
= (m - 2)(m - 1)m(m+1)(m + 2)+ 5(m - 1)m(m+1) 0,25
Ta có A  (m  2)(m 1)m(m  1)(m  2) là tích của năm số nguyên liên tiếp nên 0,5 1a
A2, A3, A5 . Vì 2, 3, 5 là các số đôi một nguyên tố cùng nhau nên A30 (1) (2,0 điểm)
B  5(m 1)m(m 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên B2, B3, ì
v (2,3) 1 B6 . 0,5
Mặt khác B5 , vì (5;6)  1  B30 (2) 0,25
Từ (1) và (2)  C30 0,25 5 3 2 m m m 7m 5 3 2
m m m m m m P     =   0,5 30 6 2 10 30 6 2      Theo chứng minh trên 5 3 2 m m 30 ; m m 6; m m2 075 5 3 2
m m m m m m 1b  , , là các số nguyên. 0,5 30 6 2 (2,0 điểm) 5 3 2 m m m 7m Biểu thức P     là một số nguyên. 30 6 2 10 0,25 2 2
x y xy  2x  3x  4  0 (1)
(1)  x(x 1)( y  2)  x  4 (2) 0,25 *) x  1
 không là nghiệm của (2) nên  x  1. Từ (2) ta có x  4 5 x( y  2)  1 . 0,25 x 1 x 1 2
Do x, y  x( y  2)  nên PT có nghiệm nguyên khi ( 2,0 điểm) x 1 0,25
là ước của 5  x 1 5  ;1; 1  ;5  x  6;   2;0;  4 (3)
*) Mặt khác x  0 không là nghiệm của (2)  x  0 Từ (2) ta có x  4 4
(x 1)( y  2)  1 0,25 x x
Do x, y  (x 1)( y  2)  nên PT có nghiệm nguyên khi 0,25
x là ước của 4  x  4;   2;1;1;2;  4 (4)
Từ (3) và (4) ta có x  2;   4 0,25 x  2   y  1
 , x  4  y 2 thoả mãn (1) 0,25
Vậy PT có nghiệm nguyên là ( 2  ; 1  ),(4;2) 0,25 Câu IV (5,5đ) A I (0,25 điểm) O 0,25 G F H B C E
a) BF AC (gt)  0
AFH  90  F  đường tròn đường kính AH (1) 0,25
CG AB (gt)  0
AGH  90  G  đường tròn đường kính AH (2) 0,25 a
(1,25 điểm) Từ (1) và (2)  F à
v G cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0,25 Vậy bốn điểm ,
A F, H ,G cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0,25
Tâm I của đường tròn đi qua bốn điểm ,
A F, H ,G là trung điểm của AH 0,25 b) Xét AGH à v AEB  có  BAE chung,   0
AGH AEB  90 (gt) 0,5 A
GH AEB (g.g) b (1,5 điểm) AG AH    A .
B AG AH.AE AE AB 0,5
Lại có AB AC (gt)  A .
G AC AH.AE 0,5 c) Xét IAF
IA IF IAF  cân tại  
I IAF IFA (3) 0,5
Ta có BE BC (do AE là đường cao của tam giác cân ABC ) nên FE là trung c
tuyến thuộc cạnh huyền BC của  vuông BFC EF EB BEF cân 0,5 (1,5 điểm) tại E  
EBF EFB (4) Mặt khác   0   0
IAF C  90 ; EBF C  90    
IAF IFA EBF EFB (5) 0,5 Mà   0
IFA IFH  90 (5) 0,25 Từ (3), (4), (5)   0
IFH HFE  90  EF IF EF là tiếp tuyến của (I) . 0,25
d) Theo chứng minh trên ta có EF IF nên IFE  vuông tại F nên 0     90             0,25 os c  sin , os c  sin . Do đó 6 6 2 2 T os c os c 3sin sin d = 6 6 2 2 os c
  sin   3sin  cos  (1,0 điểm) 2 3 2 3 2 2
 (cos )  (sin )  (3cos  sin  ).1 0,25 2 3 2 3 2 2 2 2
 (cos )  (sin )  3cos  sin .(sin   cos ) 0,25 2 3 2 3 2 4 4 2
 (cos )  (sin )  3cos  sin   3cos  sin  2 2 3 3
 (sin   cos ) 1 1 0,25 1 1 1
Ta có Q  (4a  )  (4b  )  (4c  )  3(a b c) a b c 0,25 1 1
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 4a   2 4a   4 . a a 0,25 1 1
Tương tự ta có 4b   4 , 4c   4 b c 3 9 Câu V
a b c  9
 3(a b c)   3(
a b c)   0,25 (1,5đ) 2 2 2
Kết hợp các đánh giá trên ta có 1 1 1 9 15 0,25
Q  (4a  )  (4b  )  (4c  )  3(a b c)  4  4  4   a b c 2 2 1
Đẳng thức xảy ra khi a b c  2 0,25 15 1 Vậy MinQ
khi a b c  2 2 0,25