Đề học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 13 tháng 12 năm 2022

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TOANMATH.com Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 13/12/2022
Câu 1: (1.5 điểm)
Giải phương trình
22
3
4sin 3 cos 2 1 2cos
24
x
xx
π

=+−


.
Câu 2: (1.5 điểm)
Tìm số hạng không chứa
x
trong khai trin ca
2
1
2
n
x
x



vi
0x >
biết rng
n
là s
nguyên dương tha mãn
012
.... 1024
n
nnn n
CCC C+ + ++ =
.
Câu 3: (1.5 điểm)
Gii h phương trình
2
2 3612 2 453
(1 ) 2 ( 1)
y xy xy xy
y xyx xy y
+ +=
+=+ −−
Câu 4: (3.5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
2
29
3
2.27 9 3
xx
x xx
+
+
−=
;
b)
(
)
3
3
2
2ln ln 2ln 0
3
xxx xx−+ + =
.
Câu 5: (4.0 điểm)
a) Cho hàm số
vi
m
tham s. Tìm tt c các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
2023;2023
để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
b) Cho hàm số
( ) ( )
32
2 1 31 2 2yx mx mxm= + + ++−
đồ th
( )
m
C
. Tìm tt c các giá tr
tham s
m
để
( )
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
( )
2; 0A
,
B
C
sao cho trong hai
điểm
B
,
C
có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn
( )
22
:1
Cx y+=
.
Câu 6: (1.5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
, biết
AC
vuông góc
vi mặt phẳng
( )
SBD
,2AB SD a AD SB a= = = =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
Câu 7: (2.0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
, tam giác
SAC
cân ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
BC
.
Biết
AB a=
MN
to với mặt đáy một góc
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 2 TOANMATH.com
Câu 8: (1.5 điểm)
Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên
và thoả mãn
( )
cot sin 2 cos 2fx x x= +
. Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
( ) (
)
1gx f xf x=
trên đoạn
[ ]
1;1
.
Câu 9: (1.5 điểm)
Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
23AB =
2
AA
=
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm
của các cnh
,,
AB AC BC
′′
hai điểm
,FE
lần lượt giao điểm ca mặt phẳng
( )
MNP
vi
,AB AC
′′
. Tính thể tích của khối đa diện
MFENC B
′′
.
Câu 10: (1.5 điểm)
Cho các s thc dương x, y thỏa mãn điều kin
1≤−
xy y
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
( )
22
2
6
3
xy x y
P
xy
x xy y
+−
=
+
−+
.
----------- HT ----------
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TOANMATH.com Trang 3
NG DN GIẢI
Câu 1: (1.5 điểm)
Giải phương trình
22
3
4sin 3 cos 2 1 2cos
24
x
xx
π

=+−


.
Lời giải
Ta có:
22
3
4sin 3 cos 2 1 2cos
24
x
xx
π

=+−


(
)
3
2 1 cos 3 cos 2 2 cos 2
2
xx x
π

⇔− =+


sin 2 3 cos2 2cosx xx⇔− =
13
sin 2 cos 2 cos sin 2 sin
2 2 32
x xx x x
ππ

= −=


22
32
,
22
32
x xk
k
x xk
ππ
π
ππ
ππ
= −+
⇔∈

−= +


52
18 3
,
5
2
6
xk
k
xk
ππ
π
π
= +
⇔∈
= +
Kết luận: Phương trình có họ nghiệm là
52 5
; 2;
18 3 6
xkxkk
ππ π
π
=+ =+∈
.
Câu 2: (1.5 điểm)
Tìm số hạng không chứa
x
trong khai trin ca
2
1
2
n
x
x



vi
0x >
biết rng
n
là s
nguyên dương tha mãn
012
.... 1024
n
nnn n
CCC C+ + ++ =
.
Lời giải
Ta có:
(
)
012
1+1 ....
n
n
nnn n
CCC C= + + ++
2 1024 10.
n
n = ⇔=
Vi
10n =
ta có
( )
( )
( )
(
)
10
10 10
2 10
2 10
2
10 10
2
00
1
2 22
k
k
k
k
k
kk
kk
x Cx x C x
x
−+
= =

= −=


∑∑
.
Số hạng không chứa
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn:
( )
2. 10 0 8.
2
k
kk +=⇔=
Vy
số hạng không chứa
x
trong khai trin ng là:
( )
8
8
10
2 11520.C −=
Câu 3: (1.5 điểm)
Gii h phương trình
2
2 3612 2 453
(1 ) 2 ( 1)
y xy xy xy
y xyx xy y
+ +=
+=+ −−
Lời giải
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 4 TOANMATH.com
Điều kiện của hệ phương trình
20
4 5 30
0
0
xy
xy
xy
y
−≥
−≥
−≥
.
Xét phương trình
(1 ) 2 ( 1)
y xyx xy y
+=+ −−
Đặt
2
2
a xy
a xy
by
by
=
=


=
=
. Điều kiện
0, 0
ab≥≥
.
Ta được phương trình
( )( )( )
2 22 2
(1 ) 2 ( 1) 1 1 2 0baa b a b ba ab + + =+ ++ =
( )( )( )
1
1 1 20 1
20
b
ba ab a
ab
=
++ = =
++=
.
Do
0, 0ab≥≥
nên
20ab
++=
vô nghiệm.
+ Vi
1b =
ta được
1y
=
thay vào phương trình
3 90 3xx +==
.
+ Vi
1a =
ta được
11xy x y−=⇒=+
thay vào phương trình
2
2 3612 2 453y xy xy xy + +=
ta được phương trinh
( )
2
2 3 1 6 1 21 1yy y y y
+ + +=
2
2 32 1yy y−=
+⇔−
.
Đặt
( )
10 1
t yt= ≤≤
ta được phương trình
(
)
(
)
2
42 2 2
2
2 2 30
2 7 30 2 2 3 1 0
10
tt
ttt tt tt
tt
−=
−+ = +− =
+−=
( )
( )
( )
17
0.822
2
17
1.822
15
2
2
15
1.61
2
15
0.61
2
t loai
t loai
t
t loai
t
= ≈−
+
=
−+
⇔=
−−
= ≈−
−+
=
.
15
2
t
−+
=
hay
1 5 51 51
1.
2 22
yy x
−+ +
= = ⇒=
Vy h phương trình có 2 nghim là
( ) ( ) ( )
51 51
; 3;1 , ; ;
22
xy xy

+−
= =



.
Trong
SAB
vuông tại
A
, ta có
22
36 9 3 3SA SB AB= = −=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
11
. . .3 3.3.6 18 3
33
ABCD
V SA S= = =
(đvtt).
Câu 4: (3.5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
2
29
3
2.27 9 3
xx
x xx
+
+
−=
;
b)
( )
3
3
2
2ln ln 2ln 0
3
xxx xx−+ + =
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TOANMATH.com Trang 5
Lời giải
a)
( )
2
2
22
9
29
3 3 26
2
2.27 9 3 2.3 3 3
xx
xx
x xx x xx
+
+
++
= ⇔− =
2
2
3
23
2
3 3 20
xx
xx
+
+
+ −=
( )
2
2
3
2
2
3
2
0
31
3
0
3
2
32
2
xx
xx
x
xx
x
loai
+
+
=
=
⇔+ =
=
=
.
Vy tập nghiệm của phương trình là
3
0;
2
S

=


.
b) Điều kiện:
0
ln 0
x
xx
>
+>
.
( )
( )
33
3 33
2
2ln ln 2ln 0 2ln 2ln 2ln
3
xxx xx xxx xx+− + ==++ +
Đặt
3
2lntx x= +
( )
0t
>
, kết hợp phương trình ta có hệ:
( )
( )
3
3
3
3
2ln 1
2ln
2ln 2
2ln
tx x
tx x
xt t
xt t
= +
= +


= +
= +
33
2ln 2lnt x x xt t
= + −−
33
2ln 2lnt t tx x x
++ = + +
( )
3
Xét hàm đặc trưng
( )
3
2lnfu u u u= ++
,
(
)
0u
>
Ta có
( )
2
2
31 0fu u
u
= ++ >
,
0u∀>
(
)
fu
đồng biến trên
(
)
;
u +∞
( )
3
( ) ( )
3
2lnft fx t x x x x = ⇔= =+
3
2ln 0xx x −− =
.
Xét
(
)
3
2lngx x x x= −−
( )
0x >
.
(
)
(
)
(
)
2
3
2
13 3 2
23 2
31
x xx
xx
gx x
xx x
++
−−
= −− = =
( )
01gx x
=⇔=
T bảng biến thiên
1x =
là nghiệm duy nhất của
( )
0gx=
Th lại, ta nhận nghiệm
1x =
.
Câu 5: (4.0 điểm)
a) Cho hàm số
vi
m
tham s. Tìm tt c các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
2023; 2023
để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
b) Cho hàm số
( ) ( )
32
2 1 31 2 2yx mx mxm= + + ++−
đồ th
( )
m
C
. Tìm tt c các giá tr
tham s
m
để
( )
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
( )
2; 0A
,
B
C
sao cho trong hai
điểm
B
,
C
có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn
( )
22
:1Cx y+=
.
Lời giải
a) Tập xác định:
{ }
\Dm=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 6 TOANMATH.com
YCBT
( )
2
2
4
0
m
y
xm
⇔= >
+
,
( )
1;x +∞
( )
2
40
1;
m
m
−>
+∞
2
m
⇒>
.
( )
2023;2023
m∈−
m
nên ta có
{ }
3; 4;5;.......; 2021;2022m =
.
Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số
m
.
b) Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
32
2 1 3 1 2 20x mx mxm + + + + −=
2
2
2 10
x
x mx m
=
+=
.
Yêu cầu bài toán
2
2 10x mx m +=
( )
1
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
12
12
11
11
xx
xx
−< <<
<− < <
+ Điều kiện đ phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2
10mm
∆= + >
15
2
15
2
m
m
+
<−
−+
>
( )
2
+ Xét phương trình
( )
1
- Nếu
1
2
x
=
thì
(
)
1
có dạng:
1
10
4
mm+ +=
(vô lý). Suy ra
1
2
x =
không là nghiệm.
- Khi
1
2
x ≠−
thì
( )
2
1
1
21
x
m
x
+
⇔=
+
.
Xét hàm số
( )
2
1
21
x
fx
x
+
=
+
.
( )
( )
2
2
2 22
21
xx
fx
x
+−
=
+
, cho
( )
15
2
0
15
2
x
fx
x
+
=
=
−+
=
Bảng biến thiên
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TOANMATH.com Trang 7
T BBT, ta nhận xét
12
12
11
11
xx
xx
−< <<
<− < <
thì
2
2
3
m
m
<−
>
thỏa mãn điều kiện
( )
2
.
Vy
(
)
2
;2 ;
3
m

−∞ +


thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. (1.5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
, biết
AC
vuông góc
vi mặt phẳng
( )
SBD
,2AB SD a AD SB a= = = =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
Lời giải
Theo đề
( )
( )
( )
( )
AC S BD
ABCD SBD
AC ABCD
⇒⊥
.
Trong mặt phẳng
( )
SBD
gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
BD
(1).
(
) ( )
( ) (
)
ABCD SBD
ABCD SBD SD
∩=
(2).
T (1) và (2) suy ra
( )
SH ABCD
.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
ta có:
22
5BD AB AD a= +=
.
T đó suy ra tam giác
SBD
vuông tại
S
.
Khi đó
.2
..
5
SB SD a
SH BD SB SD SH
BD
= ⇒= =
.
Mặt khác
2
5
a
SBD ADB AO SH = ⇒==
, vi
O AC BD=
.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
l
là đường thẳng qua
A
và song song với
BD
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
//, , ,, ,,BD S l d BD AC d BD S l d H S l⇒= =
.
Gi
E
hình chiếu của
H
lên đường thẳng
l
, tứ giác
AEHO
hình chữ nhật nên
2
5
a
AO HE= =
.
K
là hình chiếu của
H
lên
SE
. Khi đó
( )
( )
,,d H S l HK=
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 8 TOANMATH.com
Xét tam giác
SHE
vuông cân tại
H
(
K
trung điểm ca
HE
):
2 10
22 5
SE SH a
HK = = =
.
Vy
( )
10
,
5
a
d BD AC =
.
Câu 7. (2.0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
, tam giác
SAC
cân ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
BC
.
Biết
AB a=
MN
to với mặt đáy một góc
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
Lời giải
Gọi
,HK
lần lượt trung điểm ca
AC
AH
khi đó:
( )
SH ABC
//MK SH
nên
( )
MK ABC
.
( )
(
)
, 60
MN ABC MNK⇒==°
.
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a
=
nên
32
,2 ,
24
a
BC a AC a CN CK a= = ⇒= =
.
Áp dụng định lí cô sin vào tam giác
CKN
ta có:
2 22 2
5 10
2. . .cos45
84
a
KN CN CK CN CK a KN= + °= =
30 30
.tan 60
42
aa
MK KN SH = °= =
.
Vy
3
.
1 30
.
3 12
S ABC ABC
a
V SH S= =
.
Câu 8. (1.5 điểm)
Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên
và thoả mãn
( )
cot sin 2 cos 2fx x x= +
. Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( ) ( )
1gx f xf x=
trên đoạn
[ ]
1;1
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TOANMATH.com Trang 9
Ta có:
( )
( )
22
22 2
2cot cot 1 cot 2cot 1
cot sin 2 cos 2 , 0;
cot 1 cot 1 cot 1
x x xx
fx x x x
xx x
π
+−
= + = + = ∀∈
++ +
.
Đặt
cottx=
, điều kiện cho
t
t
, tương ứng với điều kiện
( )
0;x
π
.
( )
2
2
21
,
1
tt
ft t
t
+−
= ∀∈
+
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
1 81 2
.1 ,
1 21 2
x x xx
gx f x f x x
x x xx
+ −−
= = ∀∈
−+
.
Đặt
( )
1ux x=
.
12
1
0
2
ux
ux
=
=⇔=
.
Ta có bảng biến thiên
Do đó
1
2;
4
u

∈−


.
Khảo sát hàm
( )
2
2
82
22
uu
hu
uu
+−
=
−+
trên
1
2;
4



.
( )
( )
( )
2
2
2
25 4 6
22
uu
hu
uu
++
=
−+
.
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 34
25 4 6
2
00
2 34
22
2
u
uu
hu
uu
ul
=
++
=⇔=
+
−+
=
.
Vy
( )
1
2;
4
1
max
25
hu



=
khi
1
4
u =
[ ]
( )
1;1
1
max
25
gx
=
khi
1
2
x =
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
Trang 10 TOANMATH.com
( )
1
2;
4
min 4 34hu



=
khi
2 34
5
u
=
[ ]
( )
1;1
min 4 34gx
=
khi
1 2 34 3
2
x
−−
=
.
Câu 9. (1.5 điểm)
Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
23AB =
2
AA
=
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm
của các cnh
,,
AB AC BC
′′
hai điểm
,FE
lần lượt là giao đim ca mặt phẳng
( )
MNP
vi
,AB AC
′′
. Tính thể tích của khối đa diện
MFENC B
′′
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
MNP MBCN
.
Th tích khối
( )
2
23 .3
. .2 6 3
4
ABC A B C
′′
= =
.
Gi
P
là trung điểm ca
BC
′′
,
,I MN A P J PI EF
′′
=∩=
.
( ) ( )
,PP MN A P MN APP A MBCN
′′
⊥⇒
( )
( )
APP A MBCN IP
′′
∩=
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
P
trên
( )
( )
,
IP P H d P FBCE
′′
⇒=
.
Trong tam giác vuông
IPP
1 1 2 3. 3 3 5 6
2, .
2 22 2 2 5
PP IP A P IP P H
′′
= = = =⇒= =
.
Ta có
,EF
là trọng tâm của hai tam giác
CA C
′′
BA B
′′
nên suy ra
1
3
NE MF
NC MB
= =
.
BM CN MFEN=
hình thang cân
2 43 1
// , 3
33 2
EF BC MN BC
′′ ′′
= = = =
, chiều
cao
1 5 1 4 3 5 35 3
3.
3 6 2 3 6 36
MFEN
IJ IP S

==⇒=+ =⇒



.
1 35 3 6 7 3
..
3 36 5 18
P MFEN
V
= =
.
Ta có
.. . .
11 111 6 3 3
. ..
43 433 36 6
E NCP F MBP AABC ABC ABC
VV V V
′′ ′′
= = = = =
( vì
( )
( )
( )
( )
'
11
, ,' ,'
43
NPC A BC
S S d E A BC d A A BC
′′ ′′
′′ ′′
= =
)
Vậy ta có thể tích khối
..
3 7 3 13 3
2 2.
6 18 18
E NC P P MFEN
MFENC B V V
′′
′′
= + = +=
.
Câu 10. (1.5 điểm)
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HC 2022 - 2023
TOANMATH.com Trang 11
Cho các s thực dương x, y tha mãn điều kiện
1≤−xy y
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
22
2
6
3
xy x y
P
xy
x xy y
+−
=
+
−+
Li gii
Ta có
0, 0
>>
xy
nên
22 2
12
2
6( )
3
61
3
+−
+−
= −=
+

−+

+

−+



xx
xy x y
yy
P
xy
x
x xy y
xx
y
yy
Đặt
=
x
t
y
, điều kin ta có
2
12
6( 1)
3
+−
=
+
−+
tt
P
t
tt
Xét
( )
2
12
6( 1)
3
+−
=
+
−+
tt
ft
t
tt
vi
( )
(
)
2
3
2
37 1
()
21
23
−+
=
+
−+
t
ft
t
tt
1
0;
4

∀∈

t
ta có
2
: 3 ( 1) 3 3; 3 7 6−+ = + < + >t t tt t
11+>t
( )
3
2
1 37 37 1
0; :
4
63 3
23
−+ −+

∀∈ > >

−+
tt
t
tt
( )
2
11
2
21
>−
+t
1
'( ) 0, 0;
4

> ∀∈

ft t
( )
ft
đồng biến trên
1
0;
4


Ta có bng biến thiên như sau
1 7 10 5
()
4 30
+

⇒≤ =


ft f
. Vy
max
7 10 5
30
+
=P
khi
1
2
=x
,
2=y
----------- HT ----------
2
2
1 1 11 11
1
2 44

−⇔ = +


x
xy y
yyy y
1
0
4
<≤t
1
0
4
<≤t
| 1/11

Preview text:

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13/12/2022
Câu 1:
(1.5 điểm) Giải phương trình 2 x 2  3π 4sin
3 cos 2x 1 2cos  x  − = + − . 2 4   
Câu 2: (1.5 điểm) n
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  1 2 x  − 
với x > 0 biết rằng n là số 2 x    nguyên dương thỏa mãn 0 1 2
C + C + C +.... n + C = . n n n n 1024
Câu 3: (1.5 điểm) 2
2y −3x + 6y +1= 2 x − 2y − 4x −5y −3
Giải hệ phương trình 
(1− y) x y + x = 2 + (x y −1) y
Câu 4: (3.5 điểm)
Giải các phương trình sau: + a) + − = ( ) 2 2 2 9 3 2.27 9 3 x x x x x ; b) 3 3 2
x x + 2ln x − ln (x + 2ln x) = 0. 3
Câu 5: (4.0 điểm) a) Cho hàm số mx + 4 y =
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m x + m thuộc khoảng ( 2023 −
;2023) để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ∞). b) Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 1 x + (3m + )
1 x + 2m − 2 có đồ thị là (C . Tìm tất cả các giá trị m )
tham số m để (C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A(2;0) , m )
B C sao cho trong hai
điểm B , C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn (C) 2 2 : x + y =1.
Câu 6: (1.5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết AC vuông góc
với mặt phẳng (SBD) và AB = SD = a, AD = SB = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD .
Câu 7: (2.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , tam giác SAC cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA BC .
Biết AB = a MN tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . TOANMATH.com Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 8: (1.5 điểm)
Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  và thoả mãn f (cot x) = sin 2x + cos 2x . Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) f (1− x) trên đoạn [ 1; − ] 1 .
Câu 9: (1.5 điểm)
Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 2 3 và AA′ = 2 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB ,′ AC ,′ BC và hai điểm F, E lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với
AB ,′ AC′. Tính thể tích của khối đa diện MFENC B ′ ′ .
Câu 10: (1.5 điểm)
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy y −1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x + y x − 2y P = − . 2 2
x xy + 3y 6(x + y)
----------- HẾT ---------- Trang 2
TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1.5 điểm) Giải phương trình 2 x 2  3π 4sin
3 cos 2x 1 2cos  x  − = + − . 2 4    Lời giải Ta có: 2 x 2  3π 4sin
3 cos 2x 1 2cos  x  − = + − 2 4    (  π x) 3 2 1 cos
3 cos 2x 2 cos 2x  ⇔ − − = + −  2   
⇔ sin 2x − 3 cos 2x = 2cos x 1 3  π   π sin 2x cos 2x cos x sin 2x  sin  x ⇔ − = ⇔ − = − 2 2 3 2       π π
2x − = − x + k2π  3 2 ⇔  ,k ∈  π  π 2x − = π − − x +    k2π  3  2   5π 2π x = + k  18 3 ⇔  ,k ∈  5π x = + k2π  6 π π π
Kết luận: Phương trình có họ nghiệm là 5 2 5 x = + k ; x =
+ k2π;k ∈ . 18 3 6
Câu 2: (1.5 điểm) n
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  1 2 x  − 
với x > 0 biết rằng n là số 2 x    nguyên dương thỏa mãn 0 1 2
C + C + C +.... n + C = . n n n n 1024 Lời giải Ta có: ( )n 0 1 2
1+1 = C + C + C +.... n
+ C ⇔ 2n =1024 ⇔ n =10. n n n n 10 10 10 k k
Với n =10 ta có  1  k 2( 10) − 2 x = ∑C x 2 kx = ∑C 2 k k k −   x − + − . 2 ( ) ( ) 2( 10) 2 10 10  xk =0 k =0
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn: 2.( −10) k k + = 0 ⇔ k = 8. 2
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển ứng là: 8 C 2 − = 11520. 10 ( )8
Câu 3: (1.5 điểm) 2
2y −3x + 6y +1= 2 x − 2y − 4x −5y −3
Giải hệ phương trình 
(1− y) x y + x = 2 + (x y −1) y Lời giải TOANMATH.com Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
x − 2y ≥ 0 
4x − 5y − 3 ≥ 0
Điều kiện của hệ phương trình  . x y ≥ 0  y ≥ 0
Xét phương trình (1− y) x y + x = 2 + (x y −1) y 2
a = x y a = x y Đặt  ⇒ 
. Điều kiện a ≥ 0,b ≥ 0. 2 b  =  y b  = y Ta được phương trình 2 2 2 2
(1− b )a + a + b = 2 + (a −1)b ⇔ (1−b)(a − )
1 (a + b + 2) = 0 b =1
(1 b)(a )1(a b 2) 0  ⇔ − − + + = ⇔ a =1  . a + b + 2 =  0
Do a ≥ 0,b ≥ 0 nên a + b + 2 = 0 vô nghiệm.
+ Với b =1ta được y =1thay vào phương trình 3
x + 9 = 0 ⇔ x = 3.
+ Với a =1ta được x y =1⇒ x =1+ y thay vào phương trình 2
2y − 3x + 6y +1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3 ta được phương trinh 2 2y − 3( y + )
1 + 6y +1 = 2 1− y − 1− y 2
⇔ 2y + 3y − 2 = 1− y .
Đặt t = 1− y (0 ≤ t ≤ ) 1 ta được phương trình
t t − =
2t − 7t t + 3 = 0 ⇔ (2t − 2t −3)(t + t − ) 2 2 2 3 0 4 2 2 2 1 = 0 ⇔  2
t + t −1 = 0  1− 7 t = ≈ 0.822 − (loai) 2   1+ 7 t = ≈1.822(loai) 2 1 − + 5 ⇔  ⇔ t = .  1 − − 5 t = ≈ 1.61 − (loai) 2  2  1 − + 5 t = ≈ 0.61  2 1 5 t − + − + − + = hay 1 5 5 1 5 1 = 1− y y = ⇒ x = . 2 2 2 2  + − 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là (x y) = ( ) (x y) 5 1 5 1 ; 3;1 , ; =  ; . 2 2      Trong S
AB vuông tại A , ta có 2 2
SA = SB AB = 36 − 9 = 3 3 .
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 V = . . SA S = = (đvtt). ABCD .3 3.3.6 18 3 3 3
Câu 4: (3.5 điểm)
Giải các phương trình sau: + a) + − = ( ) 2 2 2 9 3 2.27 9 3 x x x x x ; b) 3 3 2
x x + 2ln x − ln (x + 2ln x) = 0. 3 Trang 4
TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Lời giải 9 + a) +3 − = ( ) 2 2 2 2x 9x 2 3 2 +6 x + x x x x x x x 2 2.27 9 3 ⇔ 2.3 − 3 = 3 2 3  x + xx = 0 2 3 2  = 2 3 1 2 3 x x x x + + 3 2 ⇔ 3 + 3 − 2 = 0 2 x x 0  ⇔ ⇔ + = ⇔  3 . 2 3 x + x 2 x = −  2 3 = 2 − (loai)   2
Vậy tập nghiệm của phương trình là 3 S 0;  = − . 2   x > 0 b) Điều kiện:  .
x + ln x > 0 3 3 2
x x + 2ln x − ln (x + 2ln x) 3 3
= 0 ⇔ x = x + 2ln x + 2ln ( 3 x + 2ln x) 3 Đặt 3
t = x + 2ln x (t > 0), kết hợp phương trình ta có hệ: 3 3 t
 = x + 2ln x t  =  x + 2ln x ( ) 1  ⇔  3 3
x = t + 2ln t
x = t + 2ln t  (2) 3 3
t x = x + 2ln x t − 2ln t 3 3
t + t + 2ln t = x + x + 2ln x (3)
Xét hàm đặc trưng f (u) 3
= u + u + 2ln u , (u > 0) Ta có f ′(u) 2 2
= 3u +1+ > 0, u
∀ > 0 ⇒ f (u) đồng biến trên (u;+∞) u
(3) ⇔ f (t) = f (x) 3
t = x x = x + 2ln x 3
x x − 2ln x = 0 . Xét g (x) 3
= x x − 2ln x (x > 0) .
2 3x x − 2 (x − ) 1 ( 2 3 3x + 3x + 2 2 )
g′(x) = 3x −1− = = x x x
g′(x) = 0 ⇔ x =1
Từ bảng biến thiên x =1 là nghiệm duy nhất của g (x) = 0
Thử lại, ta nhận nghiệm x =1.
Câu 5: (4.0 điểm) a) Cho hàm số mx + 4 y =
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m x + m thuộc khoảng ( 2023 −
;2023) để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ∞). b) Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 1 x + (3m + )
1 x + 2m − 2 có đồ thị là (C . Tìm tất cả các giá trị m )
tham số m để (C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A(2;0) , m )
B C sao cho trong hai
điểm B , C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn (C) 2 2 : x + y =1. Lời giải
a) Tập xác định: D =  \{− } m TOANMATH.com Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 2 − YCBT m 4 ⇔ y′ = > 0 , x ∀ ∈(1;+ ∞) (x + m)2 2 m − 4 > 0 ⇔  ⇒ m > 2 . −m ∉  (1;+ ∞) Vì m∈( 2023 −
;2023) và m∈ nên ta có m = {3;4;5;.......;2021; } 2022 .
Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số m .
b) Phương trình hoành độ giao điểm: 3 x − (m + ) 2 2 1 x + (3m + )
1 x + 2m − 2 = 0 x = 2 ⇔  . 2
x − 2mx m +1 = 0 Yêu cầu bài toán 2
x − 2mx m +1 = 0 ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x và 1 2  1
− < x <1< x 1 2  x < 1 − < x <  1 1 2  1+ 5 m < −
+ Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 2
∆′ = m + m −1 > 0 2 ⇔  (2)  1 − + 5 m >  2 + Xét phương trình ( ) 1 - Nếu 1 x = − thì ( )
1 có dạng: 1 + m m +1 = 0 (vô lý). Suy ra 1
x = − không là nghiệm. 2 4 2 2 - Khi 1 x ≠ − thì ( ) x +1 1 ⇔ m = . 2 2x +1 2
Xét hàm số f (x) x +1 = . 2x +1  1+ 5 2 x = −
f ′(x) 2x + 2x − 2 = , cho f ′(x) 2 = 0 ⇒  (2x + )2 1  1 − + 5 x =  2 Bảng biến thiên Trang 6
TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 m < 2 −  1
− < x <1< x Từ BBT, ta nhận xét 1 2  thì 
thỏa mãn điều kiện (2) . x < 1 − < x < 2  1  > 1 2 m  3 Vậy m ( )  2 ; 2 ;  ∈ −∞ − ∪ + ∞ 
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3   
Câu 6. (1.5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết AC vuông góc
với mặt phẳng (SBD) và AB = SD = a, AD = SB = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD . Lời giải
AC ⊥ (SBD) ⬥ Theo đề 
⇒ ( ABCD) ⊥ (SBD). AC ⊂  ( ABCD)
Trong mặt phẳng (SBD) gọi H là hình chiếu của S lên BD (1). (
 ABCD) ⊥ (SBD) Vì ( (2).  ABCD  )∩(SBD) = SD
Từ (1) và (2) suy ra SH ⊥ ( ABCD).
⬥ Trong mặt phẳng ( ABCD) ta có: 2 2
BD = AB + AD = a 5 .
Từ đó suy ra tam giác SBD vuông tại S . Khi đó . SB SD 2 . = . a
SH BD SB SD SH = = . BD 5 Mặt khác 2a SBD = A
DBAO = SH =
, với O = AC BD . 5
⬥ Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi l là đường thẳng qua A và song song với BD .
Ta có BD / / (S,l) ⇒ d (BD, AC) = d (BD,(S,l)) = d (H,(S,l)).
Gọi E là hình chiếu của H lên đường thẳng l , vì tứ giác AEHO là hình chữ nhật nên 2a AO = HE = . 5
K là hình chiếu của H lên SE . Khi đó d (H,(S,l)) = HK . TOANMATH.com Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
⬥ Xét tam giác SHE vuông cân tại H ( K là trung điểm của HE ): SE 2SH 10a HK = = = . 2 2 5
Vậy d (BD AC) a 10 , = . 5
Câu 7. (2.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , tam giác SAC cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA BC .
Biết AB = a MN tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . Lời giải
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC AH khi đó: SH ⊥ ( ABC) và MK / /SH nên MK ⊥ ( ABC) . ⇒ MN ( ABC)  ( )=  , MNK = 60° . Do tam giác ABC vuông cân tại B AB = a nên a 3 2
BC = a, AC = a 2 ⇒ CN = ,CK = a . 2 4
Áp dụng định lí cô – sin vào tam giác CKN ta có: 2 2 2 5 2 a 10
KN = CN + CK − 2.CN.CK.cos 45° = a KN = 8 4 a 30 a 30
MK = KN.tan 60° = ⇒ SH = . 4 2 3 Vậy 1 a 30 V = SH S = . S ABC . . 3 ABC 12
Câu 8. (1.5 điểm)
Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  và thoả mãn f (cot x) = sin 2x + cos 2x . Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) f (1− x) trên đoạn [ 1; − ] 1 . Lời giải Trang 8
TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 2 2 Ta có: f ( x) 2cot x
cot x −1 cot x + 2cot x −1
cot = sin 2x + cos 2x = + = , x ∀ ∈ 0;π . 2 2 2 ( )
cot x +1 cot x +1 cot x +1
Đặt t = cot x , điều kiện cho t t ∈ , tương ứng với điều kiện x∈(0;π ). 2
f (t) t + 2t −1 = , t ∀ ∈  . 2 t +1 2 2
x 1− x + 8x 1− x − 2
Ta có: g (x) = f (x). f (1− x) ( ) ( ) = , x ∀ ∈  . 2
x (1− x)2 − 2x(1− x) + 2
Đặt u = x(1− x). u′ =1− 2x 1 .
u′ = 0 ⇔ x = 2 Ta có bảng biến thiên Do đó 1 u  2;  ∈ −  . 4   2
Khảo sát hàm h(u) u +8u − 2 = trên  1 2;  − . 2 u − 2u + 2  4   2( 2 5 − u + 4u + 6) h′(u) = ( . u − 2u + 2)2 2  − 2( 2 34 2 5 − u + 4u + 6) u = h′(u) 2 = 0 ⇔ = ⇔  ( . u − 2u + 2) 0 2 2  2 + 34 u = (l)  2 Vậy h(u) 1 max = khi 1 u = 1 ⇒ max g (x) = khi 1 x = .  1 2;  − 25 4 [ 1 − ] ;1 25 2  4   TOANMATH.com Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
min h(u) = 4 − 34 khi 2 34 u − =
⇒ min g (x) = 4 − 34 khi 1 2 34 3 x − − = .  1 [ 1 − ] 2;  − 5 ;1 2  4  
Câu 9. (1.5 điểm)
Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 2 3 và AA′ = 2 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB ,′ AC ,′ BC và hai điểm F, E lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với
AB ,′ AC′. Tính thể tích của khối đa diện MFENC B ′ ′ . Lời giải
Ta có (MNP) ≡ (MBCN ) . ( )2 2 3 . 3
Thể tích khối ABC.AB C ′ ′ = .2 = 6 3 . 4
Gọi P′ là trung điểm của B C
′ ′, I = MN AP ,′ J = PI EF .
PP′ ⊥ MN, AP′ ⊥ MN ⇒ ( APP A
′ ′) ⊥ (MBCN ) và ( APP A
′ ′)∩(MBCN ) = IP .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của P′ trên IP P H
′ = d (P ,′(FBCE)).
Trong tam giác vuông IPP′ có 1 1 2 3. 3 3 5 6
PP′ = 2, IP′ = AP′ = .
= ⇒ IP = ⇒ P H ′ = . 2 2 2 2 2 5 Ta có NE MF
E, F là trọng tâm của hai tam giác CAC′ và BAB′ nên suy ra 1 = = . NC MB 3
BM = CN MFEN là hình thang cân có 2 4 3 1 EF / / = B C ′ ′ = ,MN = B C ′ ′ = 3 , chiều 3 3 2   cao 1 5 1 4 3 5 35 3 1 35 3 6 7 3
IJ = IP = ⇒ S =  +  = ⇒ V = = . PMFEN . . MFEN 3 . 3 6 2  3  6 36 .   3 36 5 18 Ta có 1 1 1 1 1 6 3 3 V = = = = = ′ ′ V ′ ′ V ′ ′ ′ V E NC P F MB P . A ABC . . . . . ABC. 4 3 4 3 3 AB C ′ ′ 36 6 ( vì 1 1 S = ′ ′ = ′ ′ ) ′ ′
S ′ ′ d E A B C d A A B C NP C A B C , , ' , ' ' ( ( )) ( ( )) 4 3
Vậy ta có thể tích khối 3 7 3 13 3 MFENC B ′ ′ = 2V + = + = . ′ ′ V E NC P PMFEN 2. . . 6 18 18
Câu 10. (1.5 điểm) Trang 10
TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy y −1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x + y x − 2y P = − 2 2
x xy + 3y 6(x + y) Lời giải
Ta có x > 0, y > 0 nên 2 x   1 1 1 1 1 1
xy y −1 ⇔ ≤ − = − − + ≤   2 y y yy 2  4 4 x +1 x −2 x + y x − 2 = − y = yy P 2 2 2
x xy + 3y 6(x + y)  x x 6 x + − +  1   3   y   y y Đặt 1 = x t
, điều kiện 0 < t ≤ ta có t +1 t − 2 P = − y 2 4
t t + 3 6(t +1) Xét 1 f (t) t +1 t − 2 = − với 0 < t ≤ 2
t t + 3 6(t +1) 4 3 − t + 7 1 f (′t) = − (t t ) 2(t + − + )2 3 2 1 2 3  1 t 0;  ∀ ∈ ta có 2
:t t + 3 = t(t −1) + 3 < 3; 3
t + 7 > 6 và t +1 >1 4    1  3 − t + 7 3 − t + 7 1 1 1 ∀t ∈ 0; : > >  1   và −
> − ⇒ f '(t) > 0, ∀t ∈0; 4   (  t t + )3 2 6 3 3 2 3 2(t + )2 1 2  4
f (t) đồng biến trên  1 0;   4  
Ta có bảng biến thiên như sau  1  7 +10 5
f (t) ≤ f = 7 +10 5  . Vậy P = khi 1 x = , y = 2 4    30 max 30 2
----------- HẾT ---------- TOANMATH.com
Trang 11