Đề học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 THPT cấp tỉnh năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương; kỳ thi được diễn ra vào ngày 19 tháng 10 năm 2022.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
TOANMATH.com
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII
LP 12 THPT CP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 19/10/2022
Thi gian làm bài: 180 phút (không tính thi gian phát đề)
Đề thi gm 05 câu & 01 trang
Câu I. (2,0 điểm)
1) Cho hàm s
22
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
đường thng
( )
d
phương trình
2y x m= +
vi mtham s.
Tìm m để đường thng
( )
d
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm AB phân bit sao cho
5AB =
.
2) Cho hàm s
42
21y x mx m= +
đồ th
vi m tham s. Tìm m để đồ th
( )
m
C
có 3 điểm cc
tr là 3 đỉnh ca tam giác vuông cân.
Câu II. (2,0 điểm)
1) Mt nhóm 15 hc sinh gm 6 hc sinh lp A, 5 hc sinh lp B, 4 hc sinh lp C. Ly ngu nhiên 7 hc
sinh trong nhóm trên. Tính xác suất để 7 hc sinh lấy ra có đủ c 3 lp và s hc sinh lp B bng s hc sinh
lp C.
2) Giải phương trình:
32
2
2
3 4 1
1
3
x x x
xx
x
+ +
= +
+
.
Câu III. (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình:
( )
32
2
2 6 7 3 3 2 2 0
2 4 3 3 7
y y y x x
y y y x
+ + + + =
+ + + = +
.
2) Cho tam giác ABC vuông cân ti A có trng tâm G; gi E, H lần lượt là trung điểm ca AB, BC. D là điểm
đối xng vi H qua A, I giao điểm của đường thng AB đường thng CD. Biết
( )
1; 1D −−
, đường thng
IG có phương trình
6 3 7 0xy =
và điểm E hoành độ bng 1. Tìm tọa độ các đỉnh ca tam giác ABC.
Câu IV. (3,0 điểm)
1) Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cnh đáy bằng a, góc gia mt phng
( )
SAB
mt phng
( )
ABCD
bng 60°.
a) Tính th tích khi chóp S.ABCD theo a.
b) Gi G trng tâm ca tam giác SAC, M điểm thuc cnh SB sao cho
1
4
SM SB=
. Tính góc gia hai
đường thng GMBC.
2) Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD ABC D
cnh bng a . Đường thng d đi qua
1
D
tâm O ca hình vuông
11
BCC B
. Đoạn thng MN trung điểm K thuộc đường thng d, biết M thuc mt phng
( )
11
BCC B
, N thuc
mt phng
( )
ABCD
. Tìm giá tr nh nht của độ dài đoạn thng MN.
Câu V. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là các s thực dương. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
( ) ( ) ( )
2 2 3
2 2 3
4
3
a b c
P
a b b c c a
= + +
+ + +
.
--------------- HT ---------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm./.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
TÀI LIU ÔN THI HSG Trang 3
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. (2 điểm)
1) Cho hàm số
22
1
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
đường thẳng
( )
d
phương trình
2y xm=−+
với
m
tham số. Tìm
m
để đường thẳng
( )
d
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm
A
B
phân biệt
sao cho
5AB =
.
Li gii
Điều kiện
1x
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
(
)
( )
2
22
2 2 2 0 11
1
x
xm x mxm x
x
+
= + + +=
.
Để đường thẳng
( )
d
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm
A
B
phân biệt thì
( )
1
phải hai nghiệm
phân biệt khác
1
( )
2
4 42
8 16 0
2
2.1 2 4 0
4 42
m
mm
mm
m
>+
−>
⇔⇔
+ +=
<−
.
Với điều kiện
( )
2
thì
( )
d
cắt đồ thị
(
)
C
tại hai điểm
( )
;2
AA
Ax x m
−+
( )
;2
BB
Bx x m−+
phân biệt thỏa mãn
2
2
.
2
AB
AB
m
xx
m
xx
+=
+
=
.
Vì độ dài
( ) ( ) (
)
2
22
5 5 5 2. 1 2 1
4
B A A B AB
m
AB x x x x x x m= = + = +=
2
2
4 12 0
6
m
mm
m
=
−=
=
.
Kết hợp với điều kiện
( )
2
ta thấy
2m =
thỏa mãn.
2) Cho hàm số
( )
42
21f x x mx m= +−
đồ thị
( )
m
C
với
m
tham số. Tìm
m
để đồ thị
( )
m
C
3
cực trị là
3
đỉnh của tam giác vuông cân.
Li gii
Ta có:
3
44y x mx
=
.
2
0
0
0
x
x
y
xm
xm
=
=
=⇔⇔
=
= ±
Để đồ thị
( )
m
C
3
cực trị
0y
⇔=
3
nghiệm phân biệt
0m⇔>
.
Vi
0m >
thì đồ thị
( )
m
C
3
điểm cực trị lần lượt
( )
0; 1 ;Am
( )
2
; 1;B mm m +−
( )
2
;1
C mm m +−
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI HSG
Ta có:
( )
( )
22
;; ;AB m m AC m m=−− =
 
Để tam giác
ABC
vuông cân tại
A
24
24 24
.0
0
1
AB AC
mm
m
AB AC
mmmm
=
−+ =

⇔=

=
+=+
 
 
Kết lun:
1
m
=
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2. (2.0 điểm)
1) Một nhóm 15 học sinh gồm 6 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B, 4 học sinh lớp C. Lấy ngẫu
nhiên 7 học sinh trong nhóm trên. Tính xác suất đ 7 học sinh lấy ra đủ c 3 lp và s hc
sinh lớp B bằng số học sinh lớp C.
Li gii
S phần tử không gian mẫu:
(
)
7
15
6435nCΩ= =
Gi A biến cố : 7 học sinh ly ra có đ c 3 lp và s hc sinh lp B bằng số hc sinh lp
C” .
TH1: 3 học sinh lớp B, 3 học sinh lớp C, 1 học sinh lớp A:
331
546
. . 240CCC=
(cách chọn)
TH2: 2 học sinh lớp B, 2 hc sinh lớp C, 3 học sinh lớp A:
223
546
. . 1200CCC=
(cách chọn)
TH3: 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C, 5 học sinh lớp A:
115
546
. . 120
CCC =
(cách chọn)
( )
240 1200 120 1560nA=+ +=
Xác suất của biến cố A là:
( )
1560 8
6435 33
PA= =
.
2) Gii phương trình
32
2
2
3 41
1
3
xxx
xx
x
+ −+
= −+
+
.
Lời giải
Điều kiện
2
10
xx x
+≥
.
Ta có
32
2
2
3 41
1
3
xxx
xx
x
+ −+
= −+
+
2
2
78
31
3
x
x xx
x
+
+− = +
+
2
2
78
3 1 (1)
3
x
x xx
x
+
+− +=
+
Xét phương trình
2
3 10x xx++ +=
2
13xx x +=−−
22
30
1 69
x
xx x x
−−
+= + +
3
78
x
x
≤−
=
3
8
(l)
7
x
x
≤−
=
Do đó
2
3 10x xx++ +
với mọi
x
. Suy ra
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
TÀI LIU ÔN THI HSG Trang 5
22
2
2
( 3) ( 1) 7 8
(1)
3
31
x xx x
x
x xx
+ −+ +
⇔=
+
++ +
2
2
78 78
3
31
xx
x
x xx
++
⇔=
+
++ +
2
2
11
(7 8) 0
3
31
x
x
x xx

⇔+ =

+
++ +

22
7 80
3 13
x
x xx x
+=
++ += +
22
8
7
1 . (*)
x
xx xx
=
+=
Đặt
2
ux x=
. Ta có
(*) 1uu +=
2
0
1
u
uu
+=
15
2
u
+
⇔=
.
Suy ra
2
15 1325
22
xx x
+ ±+
−= =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
81 3 25
;
72
S

±+

=



.
Câu 3. (2.0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
( )
32
2
2 6 7 3 3 2 2 0 (1)
2 4 3 3 7 (2)
y y y xx
y yy x
+ + ++ =
+ + +=+
.
Li gii
Điều kiện :
27x
≤≤
.
Ta có
( )
( )
( )
32
1 2 3 31 123 2yyy y x x + + + + +=
( ) ( )
3
2 1 12 2 2 2y y xx x + + += +
( )
( )
3
3
2 1 12 2 2yy x x + + += +
(3) .
Xét hàm số
( )
3
2ft t t= +
với
t
.
Ta có:
( )
2
6 1 0,ft t t
= + > ∀∈
nên
( )
ft
đồng biến trên
.
Do
( )
( )
( )
2
2 3*
(3) 1 2 1 2
1
xy y
fy f x y x
y
=++
+ = +=
≥−
.
Thay (*) vào (2), ta được
2
2 4 33 7y yy x+ + +=+
22
1 2 4 33 4 2 1y yy yy −+ + + =
22
22
2 46 3 2
1
2 433 4 21
yy yy
y
yy yy
+ −−
−+ =
+ ++ +
( )( )
( )( )
22
12 6 1 3
1
2 433 4 21
y y yy
y
yy yy
+ −+
−+ =
+ ++ +
( )
22
26 3
11 0 1 6
2 433 4 21
yy
y yx
yy yy

++

+ + ==⇒=

+ ++ +

.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
Trang 6 TÀI LIU ÔN THI HSG
Vì với
1y ≥−
ta có
22
26 3
10
2 433 4 21
yy
yy yy
++
+ +>
+ ++ +
Vy nghim ca h phương trình
( ) ( )
; 6;1xy =
.
2) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
trọng tâm
G
; gi
,EH
lần lượt trung điểm ca
,
AB BC
.
D
điềm đi xứng với
H
qua
A
,
I
giao điểm của đường thẳng
AB
đường
thẳng
CD
. Biết
( 1; 1)D
−−
, đường thẳng
IG
phương trình
6 3 70xy
−=
điểm
E
hoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
.
Li gii
Gi
N
điểm đi xứng với
E
qua
A
,
M
điểm đi xứng của
A
qua
D
.Khi đó
I
trng
tâm ca tam giác
ACM
.
Ta có
2
//
3
CG CI
IG DE
CE CD
= =
.
IG
có véc tơ ch phương
( )
1; 2u =
.
Gi s
( )
( )
00
1; 2; 1E y DE y⇒= +

. Mà
( )
0
0
1
2
/ / 3 1; 3
21
y
IG DE y E
+
=⇒=
.
Gi s tọa
( )
( )
( )
( )
11
11
11 1 1
11
2 ;6
5 25 2
; 5 ;5 4 ;
33
2 1; 2 1
Bab
ab
Aa b C a b G
Ha b
−−
++

−⇒

++

.
Do
( )
11 1 1
2 1 0 2 11G GI a b b a −= =
.Ta có
( ) ( )
1 1 11
1 ;3 , 4 ;4 4AE a b AC a b=−− =
 
.
Do tam giác
ABC
vuông tại
A
nên ta có
( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
11 1 1 111 1
.041 44301 1302AE AC a a b b a a b b= −+ −= + −=
 
.
Từ (1) và (2) ta được
( ) ( )( ) ( )( )
1
11 1 1 1 1
1
1
1 2 242 0 185 0
8
5
a
aa a a a a
a
=
+− =−=
=
.
Vi
( ) ( ) ( )
11
1 1 1;1 , 1; 5 , 5;1a b AB C=⇒=
.
Vi
( )
11
8 11 8 11 2 19
; , ; , 8; 7
5 5 55 55
ab A B C

=⇒=


.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
TÀI LIU ÔN THI HSG Trang 7
Câu 4. (3.0 điểm)
1) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt phẳng
()
SAB
mặt phẳng
()ABCD
bằng
60
°
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
b) Gi
G
trọng tâm của tam giác
SAC
,
M
điểm thuc cạnh
SB
sao cho
1
4
SM SB=
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
GM
BC
.
Li gii
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
, theo giả thiết ta có
() .SO ABCD SO AB ⇒⊥
(1)
Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Suy ra
1
22
a
OI AD= =
.OI AB
(2)
Từ (1) và (2) ta có
( )
( ) ( ),( )AB SIO SAB ABCD SIO⊥⇒ =
.
Từ giả thiết ta có
60SIO
°
=
, do đó
3
tan 60 .
2
a
SO IO
°
=⋅=
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
3
2
1 13 3
.
3 32 6
ABCD
aa
V SO S a= = ⋅=
b) Gi
G
trọng tâm của tam giác
SAC
,
M
điểm thuc cạnh
SB
sao cho
1
4
SM SB=
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
GM
BC
.
Qua
M
v đường thẳng song song với
BC
, ct
SC
tại
N
, khi đó ta có
1
.
4
SN SC=
Ta có
22
3 5 15
42 2 4 8
aa a a
SB SM SB= += = =
23
33
a
SG SO= =
, do đó
3
cos
5
SO
GSM
SB
= =
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
Trang 8 TÀI LIU ÔN THI HSG
Áp dụng định lý côsin trong tam giác
GMN
ta có
22 2
2 22
5 5 3 31 93
2 cos 2
64 3 8 192 24
35
aa a a a a
MG SM SG SM SG GSM MG+ = + −⋅ = = ⋅=
.
Xét tam giác
GMN
1
44
a
MN BC= =
,
93
24
a
GM GN= =
.
Áp dụng định lý côsin ta có
2 22
93
cos 0
2 2 31
MG MN GN MN
GMN
MG MN MG
+−
= = = >
MN BC
và góc
GMN
nhọn nên
( )
( )
93
cos , cos , cos .
31
GM BC GM MN GMN
= = =
2) Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Đường thẳng
d
đi qua
1
D
tâm
O
của hình vuông
11
BCC B
. Đon thẳng
MN
trung điểm
K
thuộc đường thẳng
d
, biết
M
thuộc mt phẳng
11
()
BCC B
,
N
thuộc mặt phẳng
()ABCD
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca đ dài
đoạn thẳng
MN
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
BC
.
hai mặt phẳng
()ABCD
11
()BCC B
vuông góc với nhau cắt nhau theo giao tuyến
BC
nên ta có
() .MH ABCD MH HN ⇒⊥
Tam giác
MHN
vuông tại
H
,
K
là trung điểm cạnh huyền
MN
nên ta có
2.MN KH
=
Do đó
MN
nhỏ nhất khi và chỉ khi
KH
nhỏ nhất, tức là khi
KH
đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng
d
BC
.
Gi
E
là trung điểm
1
CC
, khi đó
BC OE
cho nên
( ) ( ) ( )
1 11
d , d ,( ) d ,( ) .DO BC BC DOE C DOE
= =
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HSG NĂM HC 2022-2023
TÀI LIU ÔN THI HSG Trang 9
OE BC
11
()BC CDD C
nên
11 1
( )( )CDD C D OE
, do đó
( ) ( ) ( )
11 1
1 1 11
22
11 1
d,( ) d, d , .
5
CD CE
a
C DOE C DE C DE
CD CE
= = = =
+
Khi
KH
đoạn vuông góc chung của
1
DO
BC
, khi đó với
11
()M BCC B
thoả n
MH BC
KH KM=
, ta lấy
N
sao cho
K
trung điểm
MN
. Suy ra tam giác
MHN
vuông tại
N
.
()MH ABCD
MH HN
nên
()N ABCD
.
Vậy giá trị nh nhất của đ dài đoạn thẳng
MN
bằng
2
5
a
.
Câu 5. (1.0 điểm)
Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( )
22 3
22 3
4
3
ab c
P
ab bc ca
=++
++ +
.
Li gii
Ta có
( ) (
) ( )
22 3
22 3
4
3
ab c
P
ab bc ca
=++
++ +
22 3
11 4
1 1 31
bc a
ab c
=++

++ +


.
Đặt
, , ; , , 0; 1.
bca
x y z x y z xyz
abc
=== >=
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
22 3
14
1 1 31
b
P
xy z
=++
++ +
.
Ta đi chứng minh bất đẳng thức phụ:
( ) ( )
22
1 11
1
11
xy
xy
+≥
+
++
.
Tht vy:
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 số ta có:
( )
( )( )
2
222 2
ax by a b x y+ ≤+ +
.
Từ đó
( ) ( ) ( )
2
2
1 1.1 . 1 1 1
x x xy
x xy xy xy
y yy


+
+ = + ≤+ + =+





.
Hay
( )
(
)(
)
2
1
1
1
y
xy x y
x
++
+
. Tương tự
( )
(
)( )
2
1
1
1
x
xy x y
y
++
+
.
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta được:
( ) ( )
22
1 11
1
11
xy
xy
+≥
+
++
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1.
xy= =
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
( )
3
14
1
31
P
xy
z
≥+
+
+
( )
3
4
1
31
z
z
z
= +
+
+
( )
( )
2
3
31 4
31
zz
z
++
=
+
.
Ta đi chứng minh
( )
( )
( ) ( )
2
2
3
31 4
22
1 20
33
31
zz
P zz
z
++
≥⇔ ≥⇔ +
+
luôn đúng.
---------- TOANMATH.com ----------
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HẢI DƯƠNG
LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 19/10/2022
Thời gian làm bài: 180 phút (không tính thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 câu & 01 trang
Câu I. (2,0 điểm) 2x + 2 1) Cho hàm số y =
C và đường thẳng (d ) có phương trình y = 2
x + m với m là tham số. x − có đồ thị ( ) 1
Tìm m để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C ) tại hai điểm AB phân biệt sao cho AB = 5 . 2) Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m −1 có đồ thị (C
với m là tham số. Tìm m để đồ thị (C có 3 điểm cực m ) m )
trị là 3 đỉnh của tam giác vuông cân.
Câu II. (2,0 điểm)
1) Một nhóm 15 học sinh gồm 6 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B, 4 học sinh lớp C. Lấy ngẫu nhiên 7 học
sinh trong nhóm trên. Tính xác suất để 7 học sinh lấy ra có đủ cả 3 lớp và số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C. 3 2
x + 3x − 4x +1 2) Giải phương trình: 2 = x x +1 . 2 x + 3
Câu III. (2,0 điểm) 3 2
2y + 6y + 7y + 3+ 
(3− 2x) x − 2 = 0
1) Giải hệ phương trình:  . 2
y + 2y + 4y + 3 = 3+ 7 − x
2) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trọng tâm G; gọi E, H lần lượt là trung điểm của AB, BC. D là điểm
đối xứng với H qua A, I là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng CD. Biết D( 1 − ;− ) 1 , đường thẳng
IG có phương trình 6x − 3y − 7 = 0 và điểm E có hoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu IV. (3,0 điểm)
1) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60°.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 1
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC, M là điểm thuộc cạnh SB sao cho SM =
SB . Tính góc giữa hai 4
đường thẳng GMBC.
2) Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh bằng a . Đường thẳng d đi qua D và tâm O của hình vuông 1 1 1 1 1
BCC B . Đoạn thẳng MN có trung điểm K thuộc đường thẳng d, biết M thuộc mặt phẳng (BCC B , N thuộc 1 1 ) 1 1
mặt phẳng ( ABCD) . Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.
Câu V. (1,0 điểm) 2 2 3 a b 4c
Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + ( . a + b)2
(b + c)2 3(c + a)3
--------------- HẾT ---------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. (2 điểm) + 1) Cho hàm số 2x 2 y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) có phương trình y = 2 − x + m x −1
với m là tham số. Tìm m để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C) tại hai điểm A B phân biệt sao cho AB = 5 . Lời giải
Điều kiện x ≠ 1. +
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x 2 2 = 2
x + m ⇔ 2x mx + m + 2 = 0(x ≠ ) 1 ( ) 1 . x −1
Để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C) tại hai điểm A B phân biệt thì ( ) 1 phải có hai nghiệm 2
m −8m −16 > 0 m > 4 + 4 2 phân biệt khác 1 ⇔  ⇔  (2).
2.1− m + m + 2 = 4 ≠ 0 m < 4 − 4 2
Với điều kiện (2) thì (d ) cắt đồ thị (C) tại hai điểm A(x x + m B(x x + m B ; 2 B ) A; 2 A )  m x + x =  A B phân biệt thỏa mãn  2  . m + 2 x x = A. B  2 2 Vì độ dài = ⇔ ( m AB x x = ⇔ x + xx x = ⇔ − m + = B A )2 ( A B )2 5 5 5 2 A. B 1 ( 2) 1 4 m = 2 − 2
m − 4m −12 = 0 ⇔  . m = 6
Kết hợp với điều kiện (2) ta thấy m = 2 − thỏa mãn.
2) Cho hàm số f (x) 4 2
= x − 2mx + m −1 có đồ thị (C với m là tham số. Tìm m để đồ thị m )
(C có 3 cực trị là 3 đỉnh của tam giác vuông cân. m ) Lời giải Ta có: 3
y′ = 4x − 4mx . x = 0 x = 0 y′ = 0 ⇔  ⇔ 2  x = mx = ± m
Để đồ thị (C có 3 cực trị ⇔ y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0 . m )
Với m > 0 thì đồ thị (C có 3 điểm cực trị lần lượt là A(0;m − ) 1 ; B( 2
m;−m + m − ) 1 ; m ) C ( 2
m;−m + m − ) 1 .
TÀI LIỆU ÔN THI HSG Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023   Ta có: AB = ( 2
m m ) AC = ( 2 ; ; m;−m )    2 4 A . B AC = 0 
−m + m = 0
Để tam giác ABC vuông cân tại A ⇔    ⇔  ⇔ m =1 2 4 2 4  AB = AC
m + m = m + m
Kết luận: m =1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2. (2.0 điểm)
1) Một nhóm 15 học sinh gồm 6 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B, 4 học sinh lớp C. Lấy ngẫu
nhiên 7 học sinh trong nhóm trên. Tính xác suất để 7 học sinh lấy ra có đủ cả 3 lớp và số học
sinh lớp B bằng số học sinh lớp C. Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) 7 = C = 6435 15
Gọi A là biến cố : “ 7 học sinh lấy ra có đủ cả 3 lớp và số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C” .
TH1: 3 học sinh lớp B, 3 học sinh lớp C, 1 học sinh lớp A: 3 3 1
C .C .C = 240 (cách chọn) 5 4 6
TH2: 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C, 3 học sinh lớp A: 2 2 3
C .C .C =1200 (cách chọn) 5 4 6
TH3: 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C, 5 học sinh lớp A: 1 1 5
C .C .C =120 (cách chọn) 5 4 6
n( A) = 240 +1200 +120 =1560
Xác suất của biến cố A là: P( A) 1560 8 = = . 6435 33 3 2
2) Giải phương trình x + 3x − 4x +1 2 = x x +1 . 2 x + 3 Lời giải Điều kiện 2
x x +1≥ 0 ⇔ x ∈ . Ta có 3 2
x + 3x − 4x +1 2 = x x +1 2 x + 37x+8 2 ⇔ x + 3− = x x +1 2 x + 3 2 7x + 8
x + 3− x x +1 = (1) 2 x + 3 Xét phương trình 2
x + 3+ x x +1 = 0 2
x x +1 = −x − 3 −x − 3 ≥ 0 ⇔  2 2
x x +1 = x + 6x + 9 x ≤ 3 − ⇔  7x = 8 − x ≤ 3 −  ⇔  8 x = −  (l)  7 Do đó 2
x + 3+ x x +1 ≠ 0 với mọi x∈ . Suy ra Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI HSG
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023 2 2
(x + 3) − (x x +1) 7x + 8 (1) ⇔ = 2 2
x + 3+ x x +1 x + 3 7x + 8 7x + 8 ⇔ = 2 2
x + 3+ x x +1 x + 3  1 1  ⇔ (7x + 8) −  = 0 2 2
x + 3 + x x +1 x + 3  7x + 8 = 0 ⇔  2 2
x + 3+ x x +1 = x + 3  8 x = −  ⇔ 7  2 2
 x x +1 = x − .x (*) u  ≥ 0 Đặt 2
u = x x . Ta có (*) ⇒ u +1 = u ⇔  1 5 u + ⇔ = . 2 u  +1 = u 2 Suy ra 2 1+ 5 1± 3+ 2 5 x x = ⇔ x = . 2 2  
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là  8 1± 3+ 2 5 S  ;  = − . 7 2   
Câu 3. (2.0 điểm) 3 2
2y + 6y + 7y + 3+ (3− 2x) x − 2 =  0 (1)
1) Giải hệ phương trình:  . 2
y + 2y + 4y + 3 = 3+ 7 − x (2) Lời giải
Điều kiện : 2 ≤ x ≤ 7 . Ta có ( ) ⇔ ( 3 2 1
2 y + 3y + 3y + )
1 + y +1 = (2x −3) x − 2 ⇔ ( y + )3 2
1 + y +1 = 2(x − 2) x − 2 + x − 2 ⇔ ( y + ) + y + = ( x − )3 3 2 1 1 2 2 + x − 2 (3) .
Xét hàm số f (t) 3
= 2t + t với t ∈ . Ta có: f ′(t) 2
= 6t +1 > 0, t
∀ ∈  nên f (t) đồng biến trên  . 2
x = y + 2y + 3 *
Do (3) ⇔ f ( y + ) 1 = f ( x − 2) ( )
y +1 = x − 2 ⇔  . y ≥ 1 −
Thay (*) vào (2), ta được 2
y + 2y + 4y + 3 = 3+ 7 − x 2 2
y −1+ 2y + 4y + 3 − 3 = 4 − y − 2y −1 2 2 2y + 4y − 6 3− y − 2 ⇔ −1 y y + = 2 2 2y + 4y + 3 + 3
4 − y − 2y +1 ( y − ) 1 (2y + 6) ( y − ) 1 ( y + 3) ⇔ y −1+ = − 2 2 2y + 4y + 3 + 3
4 − y − 2y +1   ⇔ ( y − ) 2y + 6 y + 3 1 1+ +
 = 0 ⇔ y =1⇒ x = 6 .  2 2 2y 4y 3 3 4 y 2y 1 + + + − − +  
TÀI LIỆU ÔN THI HSG Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023 Vì với y ≥ 1 − ta có 2y + 6 y + 3 1+ + > 0 2 2 2y + 4y + 3 + 3
4 − y − 2y +1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( ; x y) = (6; ) 1 .
2) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trọng tâm G ; gọi E, H lần lượt là trung điểm của
AB, BC . D là điềm đối xứng với H qua A , I là giao điểm của đường thẳng AB và đường
thẳng CD . Biết D( 1; − 1
− ) , đường thẳng IG có phương trình 6x − 3y − 7 = 0 và điểm E
hoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Lời giải
Gọi N là điểm đối xứng với E qua A , M là điểm đối xứng của A qua D .Khi đó I là trọng
tâm của tam giác ACM .  Ta có CG CI 2 =
= ⇒ IG / /DE . IG có véc tơ chỉ phương u = (1;2) . CE CD 3 
Giả sử E (1; y +
DE = 2; y +1 . Mà y 1 2 0 IG / /DE
= ⇒ y = 3 ⇒ E 1;3 . 0 ( ) 0 ) ( 0 ) 2 1
B(2 − a ;6 −b 1 1 ) Giả sử tọa  + + A(a b )  C ( 5a 2 5b 2 ; 5a ;5b 4 G  ;  ⇒ ⇒ − ⇒ . 1 1 ) 1 1 1 1 H  (2a 1;2b 1  3 3  + + 1 1 )   
Do G GI ⇒ 2a b −1 = 0 ⇒ b = 2a −1 1 .Ta có AE = (1− a ;3−b , AC = 4a ;4b − 4 . 1 1 ) ( 1 1 ) 1 1 1 1 ( )
Do tam giác ABC vuông tại A nên ta có  
AE.AC = 0 ⇒ 4a 1− a + 4b − 4 3− b = 0 ⇔ a 1− a + b −1 3− b = 0 2 . 1 ( 1 ) ( 1 )( 1 ) 1 ( 1 ) ( 1 )( 1 ) ( ) a = 1 1
Từ (1) và (2) ta được a 1 a 2a 2 4 2a 0 a 1 8 5a 0  − + − − = ⇔ − − = ⇔ . 1 ( 1 ) ( 1 )( 1 ) ( 1 )( 1 ) 8 a = 1  5
Với a =1⇒ b =1⇒ A 1;1 , B 1;5 ,C 5;1 . 1 1 ( ) ( ) ( ) Với 8 11  8 11  2 19 a b A ; , B ;  = ⇒ = ⇒    ,C 8;7 . 1 1 ( ) 5 5  5 5   5 5  Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI HSG
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023
Câu 4. (3.0 điểm)
1) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt phẳng (SAB) và
mặt phẳng (ABCD) bằng 60° .
a)
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC , M là điểm thuộc cạnh SB sao cho 1 SM = SB . 4
Tính góc giữa hai đường thẳng GM BC . Lời giải
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , theo giả thiết ta có SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO A . B (1)
Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra 1 a
OI = AD = và OI A . B (2) 2 2
Từ (1) và (2) ta có AB SIO ⇒ ( SAB ABCD ) =  ( ) ( ),( ) SIO . Từ giả thiết ta có  SIO 60° ° a = , do đó 3
SO = IO ⋅ tan 60 = . 2 3
Vậy thể tích khối chóp 1 1 a 3 a 3 S.ABCD bằng 2
V = ⋅ SO S = ⋅ ⋅ a = ABCD . 3 3 2 6
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC , M là điểm thuộc cạnh SB sao cho 1 SM = SB . 4
Tính góc giữa hai đường thẳng GM BC .
Qua M vẽ đường thẳng song song với BC , cắt SC tại N , khi đó ta có 1 SN = SC. 4 Ta có 2 2 3a a a 5 1 a 5 SB a = + = ⇒ SM = SB = và 2 3 SG = SO = , do đó 4 2 2 4 8 3 3  SO 3 cosGSM = = . SB 5
TÀI LIỆU ÔN THI HSG Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023
Áp dụng định lý côsin trong tam giác GMN ta có = + − ⋅  2 2 2 2 2 2 5a a a 5 a 3 31a a 93 MG SM SG 2SM SG cosGSM = + − 2⋅ ⋅ ⋅ = ⇒ MG = . 64 3 8 3 5 192 24 Xét tam giác a a GMN có 1 MN = BC = , 93 GM = GN = . 4 4 24
Áp dụng định lý côsin ta có  2 2 2
MG + MN GN MN 93 cosGMN = = = > 0 2MG MN 2MG 31
MN BC và góc  GMN nhọn nên (GM BC) = (GM MN ) =  93 cos , cos , cosGMN = . 31
2) Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh bằng D và tâm 1 1 1 1
a . Đường thẳng d đi qua 1
O của hình vuông BCC B . Đoạn thẳng 1 1
MN có trung điểm K thuộc đường thẳng d , biết M
thuộc mặt phẳng (BCC B ),
ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài 1 1
N thuộc mặt phẳng ( ) đoạn thẳng MN . Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên BC .
Vì hai mặt phẳng (ABCD) và (BCC B ) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến 1 1 BC
nên ta có MH ⊥ (ABCD) ⇒ MH HN.
Tam giác MHN vuông tại H , K là trung điểm cạnh huyền MN nên ta có MN = 2KH.
Do đó MN nhỏ nhất khi và chỉ khi KH nhỏ nhất, tức là khi KH là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng d BC .
Gọi E là trung điểm CC , khi đó BC OE cho nên 1
d(D O, BC = d BC,(D OE) = d C,(D OE) . 1 ) ( 1 ) ( 1 ) Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI HSG
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2022-2023
OE BC BC ⊥ (CDD C ) nên (CDD C ) ⊥ (D OE) , do đó 1 1 1 1 1 d( ⋅
C,(D OE)) = d(C, D E) = d(C , D E) C D C E a 1 1 1 = = . 1 1 1 1 2 2 C D + C E 5 1 1 1
Khi KH là đoạn vuông góc chung của D O
M ∈(BCC B ) thoả mãn 1 BC , khi đó với 1 1
MH BC KH = KM , ta lấy N sao cho K là trung điểm MN . Suy ra tam giác MHN vuông tại N .
MH ⊥ (ABCD) và MH HN nên N ∈(ABCD) .
Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng a MN bằng 2 . 5
Câu 5. (1.0 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 3 a b 4c P = + + .
(a +b)2 (b + c)2 3(c + a)3 Lời giải 2 2 3 a b 4c 1 1 4  Ta có P = + + = + + .
(a +b)2 (b + c)2 3(c + a)3 2 2 3 1 b    1 c  31 a  + + +  a b c        b c a
 Đặt x = , y = , z = ; x, y, z > 0; xyz =1. a b c 2 1 b 4  Khi đó P = + + ( .
1+ x)2 (1+ y)2 3(1+ z)3 1 1 1
 Ta đi chứng minh bất đẳng thức phụ: + ≥ .
(1+ x)2 (1+ y)2 1+ xy Thật vậy:
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 số ta có: ( + )2 ≤ ( 2 2 + )( 2 2 ax by a b x + y ). 2      +  Từ đó( + )2 1 = 1.1+ . x  ≤ (1+ )   1 x + =  (1+ ) x y x xy xy xy . y    y    y  Hay 1 y ≥ . Tương tự 1 x ≥ .
(1+ x)2 (1+ xy)(x + y)
(1+ y)2 (1+ xy)(x + y)
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta được: 1 1 1 + ≥
(1+ x)2 (1+ y)2 1+ xy
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y =1.
 Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: 3z (1+ z)2 + 4 1 4 z 4 P ≥ + = + = .
1+ xy 3(1+ z)3 1+ z 3(1+ z)3 3(1+ z)3 2 3z (1+ z)2 + 4 2
 Ta đi chứng minh P ≥ ⇔ ≥ ⇔ (z − )2
1 z + 2 ≥ 0 luôn đúng. 3 ( ) 3 3(1+ z) 3
---------- TOANMATH.com ----------
TÀI LIỆU ÔN THI HSG Trang 9
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-toan-12-cap-tinh-nam-2022-2023-so-gddt-hai-duong
  • Đợt-07-HSG-LỚP-12-SỞ-HẢI-DƯƠNG-NĂM-2022-2023