Đề học sinh giỏi Toán 12 GDTX cấp tỉnh năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 GDTX cấp tỉnh năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 25 tháng 10 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII
LỚP 12 THPT CẤP TNH NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN (GDTX)
Ngày thi: 25/10/2023
Thi gian làm bài: 180 phút, không tính thi gian phát đề
Đề thi gm 05 câu, 01 trang
Câu 1 (3,0 đim)
Cho hàm s
32
1
2 3 4.
3
yx x x= +−
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s.
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến song song vi đưng
thng
8 1.yx=
Câu 2 (2,0 đim)
a) Gii phương trình:
2sin 3 cos2 2sin 1 0.xxx+ + +=
b) Gii phương trình:
2
4 3 23 5 .xx x
+=
Câu 3 (2,0 đim)
a) Ly ngu nhiên 3 viên bi t mt hp 3 viên bi vàng, 4 viên bi đ, 5 viên bi xanh,
6 viên bi trng. Tính xác sut đ 3 viên bi ly ra có ít nht 2 màu.
b) Trong mt phng to độ
Oxy
cho đim
Viết phương trình đưng tròn tâm
A và đi qua
B(-1;4).
Câu 4 (2,0 đim)
Cho hình chóp
S.ABC
đáy ABC tam giác vuông ti B; mt bên SAB là tam
giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Biết
AB a; BC a 3.= =
a) Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
b) Gi M là trung đim AC. Tính khong cách t M đến mt phng (SBC).
Câu 5 (1,0 đim)
Mt ngưi đàn ông mun xây b bơi cho tr em th tích
3
18m
và thiết kế b là
hình hp ch nht có chiu dài gp ba ln chiu rng. Tính đ sâu ca b để din tích
gạch lát đáy và thành b nh nht.
--- HẾT ---
Thí sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ....................................................................; S báo danh: .......................
Ch cán b coi thi s 1: ................................ Ch cán b coi thi s 2: ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024
Ngày thi: 25/10/2023
Môn thi: TOÁN (GDTX)
(Hướng dẫn chấm gồm có 06 trang)
Câu Đáp án Đim
1
(2,0
đim)
Cho hàm s
32
1
2 3 4.
3
yx x x
= +−
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s.
2,0
Tp xác đnh:
D =
0,25
S biến thiên:
2
1
4 3; 0
3
x
yx x y
x
=
′′
=−+ =
=
Hàm s đồng biến trên
( )
;1−∞
(
)
3; .
+∞
Hàm s nghch biến trên
( )
1; 3 .
0,5
Cc trị:
Hàm s đạt cc đi ti
1
CD
x =
và giá tr cc đi
8
.
3
CD
y =
Hàm s đạt cc tiu ti
3
CT
x =
và giá tr cc tiu
4.
CT
y =
0,25
Gii hn và tim cn:
lim ; lim .
xx
y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Đồ th hàm s không có đưng tim cn.
0,25
Bng biến thiên:
x
−∞
1 3
+∞
y
+ 0
0 +
y
8
3
+∞
−∞
4
0,25
Đồ th hàm s:
Đồ th hàm s nhn đim
10
2;
3
M



làm tâm đi xng.
0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th m s biết tiếp tuyến song
song vi đưng thng
8 1.yx=
1,0
Gi tiếp đim là
(
)
0
;.
o
Mx y
Phương trình tiếp tuyến ti M có dng
0 00
( ).( ) .y fx x x y
= −+
0,25
Vì tiếp tuyến song song vi đưng thng
81yx=
nên
0
()8
fx
=
hay
0
0
22
00 0
0
1
4 38 4 50 .
5
x
xx xx
x
=
+= −=
=
0,25
Vi
0
1,x
=
ta có
0
28
.
3
y
=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
28
8( 1)
3
yx= +−
hay
24 3 4 0xy −=
Vi
0
5,x =
ta có
0
8
.
3
y =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
8
8( 5)
3
yx= −+
hay
24 3 112 0xy−− =
0,5
a) Gii phương trình
2sin 3 cos2 2sin 1 0.xxx+ + +=
1,0
2 22
2
2
2sin3 cos2 2sin 1 0 2(sin3 sin ) (cos 2 1) 0
2sin 2 .cos cos 0 4sin .cos cos 0
cos 0
cos (4 sin 1) 0
4sin 1 0
x x x xx x
xxx xxx
x
xx
x
+ + += + + + =
+= +=
=
+=
+=
0,5
TH1:
( )
2
cos 0 cos 0 .
2
x x x kk
π
π
= =⇔= +
0,25
2
(2,0
đim)
TH2:
( )
1
arcsin 2
4
1
4sin 1 0 sin .
4
1
arcsin 2
4
xk
xx k
xk
π
ππ
−

= +


+= =

=−+


Vy phương trình có 3 h nghim là
( )
11
; arcsin 2 ; arcsin 2 .
24 4
x kx k x k k
π
π ππ π
−−
 
=+= + = +
 
 
0,25
b) Giải phương trình:
2
4 3 23 5 .
xx x
+=
1,0
2
2
2
23
23 5 0
(1)
4 3 23 5
5
4 3 23 5
20 0(2)
x
x
xx x
xx x
xx
−≥
+=

+=
+− =
0,25
Giải (2) ta có:
22
20 0 4 5 20 0
4
( 4)( 5) 0
5
xx x xx
x
xx
x
+−=−+−=
=
+=
=
0,5
Kết hợp với điều kiện (1) ta thấy
4; 5xx
= =
đều thoả mãn. Vậy tập
nghiệm của phương trình là
{ }
4; 5 .S =
0,25
3
(2,0
đim)
a) Ly ngu nhiên 3 viên bi t mt hp 3 viên bi vàng, 4 viên bi
đỏ, 5 viên bi xanh, 6 viên bi trng. nh xác sut đ 3 viên bi ly ra có ít
nht 2 màu.
1,0
Phép th ly ngu nhiên 3 viên bi t mt hp có 18 viên bi nên
( )
3
18
816.nCΩ= =
0,25
Gi biến c A: “3 viên bi ly ra có ít nht 2 màu”.
biến c
A
: “3 viên bi ly ra có ít hơn 2 màu”.
0,25
TH1: 3 viên bi ly ra ch có màu vàng.
TH1: 3 viên bi ly ra ch màu đ.
TH1: 3 viên bi ly ra ch có màu xanh.
TH1: 3 viên bi ly ra ch màu trng.
( )
3333
3456
A 35n CCCC=+++=
( )
( )
A
35
(A)
816
n
P
n
⇒= =
0,25
Vy xác sut ca biến c A
781
(A) 1 (A) .
816
PP=−=
0,25
b) Trong mt phng to độ
Oxy
cho đim
A(1;3).
Viết phương trình
đưng tròn tâm A và đi qua
B( 1; 4 ) .
1,0
Vì đưng tròn có tâm A và đi qua B nên
22
( )( ) 5
BA BA
R AB x x y y== +− =
0,5
Phương trình đưng tròn có tâm
(1; 3)A
và bán kính
5R =
( ) ( )
22
1 35xy+− =
0,5
4
(2,0
đim)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông ti B; mt bên SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Biết
; 3.AB a BC a= =
a) Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
1,0
Gi H là trung đim AB, vì tam giác SAB đu nên
.SH AB
()() ().SAB ABC SH ABC ⇒⊥
3
2
a
SH⇒=
(Trung tuyến trong tam giác đu cnh a).
0,5
Ta có
2
11 3
. .. 3
22 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
0,25
23
.
1 1 33
. ..
3 32 2 4
S ABC ABC
aa a
V S SH⇒= = =
.
0,25
b) Gi M trung đim AC. Tính khong cách t M đến mt phng
(SBC).
1,0
Xét tam giác ABC có H và M lnt là trung đim ca AB và AC 0,5
M
H
A
B
S
C
K
HM là đưng trung bình ca tam giác ABC
// //( )HM BC HM SBC
⇒⇒
( ) ( )
;( ) ;( )d M SBC d H SBC⇒=
Trong tam giác SAB k
( ).KH SB K SB
⊥∈
Ta có
()SH ABC SH BC
⇒⊥
;
BC AB
.BC HK⇒⊥
Suy ra
()HK SBC
hay
( ) ( )
;( ) ;( )d M SBC d H SBC HK= =
0,25
D thy
3
.sin .sin 60
24
aa
HK HB HBK= = °=
Vy
(
)
3
;( ) .
4
a
d M SBC =
0,25
5
(1,0
đim)
Mt ngưi đàn ông mun xây b bơi cho tr em có th tích
3
18m
và thiết
kế b hình hp ch nht có chiu dài gp ba ln chiu rng. Tính đ
sâu ca b để din tích gch lát đáy và thành b nh nht.
1,0
Gi chiu rng ca b
()xm
( 0).x
>
Suy ra chiu dài ca b
3 ( ).xm
Gi chiu sâu ca b
( ).hm
Vì th tích ca b
3
18m
nên
2
6
.3 . 18 .
x xh h
x
= ⇔=
0,25
Ta phi lát gch đáy b là 4 thành b nên din tích cn lát gch là
22
2
6 48
2 2.3 .3 8 . 3 3 .S xh xh x x x x x
xx
=+ + = +=+
0,25
Xét hàm s
2
48
() 3Sx x
x
= +
trên
(0; ).
+∞
2
48
() 6 ; () 0 2.Sx x Sx x
x
′′
= =⇔=
Ta có bng biến thiên
x
0 2
+∞
'( )Sx
- 0 +
()Sx
+∞
+∞
36
0,25
T bng biến thiên ta thy hàm s đạt giá tr nh nht ca khi
2.
x =
Vy đ din tích gch lát b nh nht thì đ sâu ca b
2
6
1, 5( ).
2
hm= =
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HẢI DƯƠNG
LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN (GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 25/10/2023
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
Đề thi gồm 05 câu, 01 trang Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x − 4. 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng y = 8x −1. Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:2sin3x + cos2x + 2sin x +1= 0. b) Giải phương trình: 2
x − 4x + 3 = 23 − 5x. Câu 3 (2,0 điểm)
a) Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ một hộp có 3 viên bi vàng, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh,
6 viên bi trắng. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 màu.
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(1;3). Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B(-1;4). Câu 4 (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AB = a; BC = a 3.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
b) Gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). Câu 5 (1,0 điểm)
Một người đàn ông muốn xây bể bơi cho trẻ em có thể tích 3
18m và thiết kế bể là
hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính độ sâu của bể để diện tích
gạch lát đáy và thành bể nhỏ nhất. --- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..............................................................…......; Số báo danh: .......................
Chữ kí cán bộ coi thi số 1: ................................ Chữ kí cán bộ coi thi số 2: ......…....................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 Ngày thi: 25/10/2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN (GDTX)
(Hướng dẫn chấm gồm có 06 trang) Câu Đáp án Điểm 1 Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x − 4. 2,0 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Tập xác định: D =  0,25 Sự biến thiên: x =1 2
y′ = x − 4x + 3; y′ = 0 ⇔  x = 3 0,5
Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ ) 1 và(3;+∞).
Hàm số nghịch biến trên(1;3). Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = và giá trị cực đại 8 y = − CD . CD 1 0,25 3 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = và giá trị cực tiểu y = − CT 4. CT 3
(2,0 Giới hạn và tiệm cận:
điểm) lim y = ; −∞ lim = . +∞ x→−∞ x→+∞ 0,25
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. Bảng biến thiên: x −∞ 1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 8 − +∞ 0,25 3 y −∞ 4 − Đồ thị hàm số: 0,5  10 −
Đồ thị hàm số nhận điểm M 2;   làm tâm đối xứng. 3   
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 8x −1. 1,0
Gọi tiếp điểm là M (x y Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng o; . 0 ) 0,25
y = f (′x ).(x x ) + y . 0 0 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 8x −1 nên f (′x ) = 8 0 hay x = 1 − 0,25 2 2 0
x − 4x + 3 = 8 ⇔ x − 4x − 5 = 0 ⇔  . 0 0 0 0 x =  5 0 28 Với x = 1, − y − = . 0 ta có 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 3 28 y = 8(x +1) − 3 0,5
hay 24x − 3y − 4 = 0 8 8
Với x = 5, ta có y = . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 8(x − 5) + 0 0 3 3
hay 24x − 3y −112 = 0
a) Giải phương trình 2sin3x + cos2x + 2sin x +1= 0. 1,0
2sin3x + cos2x + 2sin x +1= 0 ⇔ 2(sin3x + sin x) + (cos2x +1) = 0 2 2 2 ⇔ 2sin 2 .
x cos x + cos x = 0 ⇔ 4sin .
x cos x + cos x = 0 0,5 2  = 2 cos x 0
⇔ cos x(4sin x +1) = 0 ⇔ 4sinx+1=0 π TH1: 2
cos x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈). 0,25 2   1 −  x = arcsin +    k2π 1 −  4
TH2: 4sin x +1= 0 ⇔ sin x  = ⇔  (k ∈). 4   1 x π arcsin −  = − +   k   4  0,25
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm là π  1 −   1 x kπ;x arcsin
k2π;x π arcsin −  = + = + = − + k2π (k ∈     ). 2 2  4   4  (2,0 b) − + = − điểm) Giải phương trình: 2 x 4x 3 23 5x. 1,0  23 23 − 5x ≥ 0 x ≤ (1) 2
x − 4x + 3 = 23 − 5x ⇔  ⇔  5 0,25 2
x − 4x + 3 = 23 − 5x  2
x + x − 20 = 0(2) Giải (2) ta có: 2 2
x + x − 20 = 0 ⇔ x − 4x + 5x − 20 = 0 x = 4 0,5
⇔ (x − 4)(x + 5) = 0 ⇔ x = 5−
Kết hợp với điều kiện (1) ta thấy x = 4;x = 5
− đều thoả mãn. Vậy tập
nghiệm của phương trình là S = {4;− } 5 . 0,25
a) Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ một hộp có 3 viên bi vàng, 4 viên bi
đỏ, 5 viên bi xanh, 6 viên bi trắng. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít 1,0 nhất 2 màu.
Phép thử là lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ một hộp có 18 viên bi nên n(Ω) 3 = C = 816. 0,25 18 3
Gọi biến cố A: “3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 màu”. 0,25
(2,0 ⇒biến cố A : “3 viên bi lấy ra có ít hơn 2 màu”.
điểm) TH1: 3 viên bi lấy ra chỉ có màu vàng.
TH1: 3 viên bi lấy ra chỉ có màu đỏ.
TH1: 3 viên bi lấy ra chỉ có màu xanh. 0,25
TH1: 3 viên bi lấy ra chỉ có màu trắng. n(A) ⇒ n(A) 3 3 3 3 35
= C + C + C + C = 35 ⇒ P(A) = = 3 4 5 6 n(Ω) 816
Vậy xác suất của biến cố A là 781
P(A) =1− P(A) = . 0,25 816
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(1;3).Viết phương trình 1,0
đường tròn tâm A và đi qua B( −1;4).
Vì đường tròn có tâm A và đi qua B nên 0,5 2 2
R = AB = (x x + y y = B A ) ( B A ) 5
Phương trình đường tròn có tâm (
A 1;3) và bán kính R = 5 là 0,5
(x − )2 + ( y − )2 1 3 = 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết 1,0 AB = ; a BC = a 3.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. S M A C K H 4 B
(2,0 Gọi H là trung điểm AB, vì tam giác SAB đều nên SH A . B
điểm) Mà (SAB) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC). 0,5 a 3 ⇒ SH =
(Trung tuyến trong tam giác đều cạnh a). 2 2 Ta có 1 1 a 3 S = AB BC = a a = 0,25 ABC . . . 3 2 2 2 2 3 1
1 a 3 a 3 aV = S SH = = . 0,25 S ABC ABC . . . . 3 3 2 2 4
b) Gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng 1,0 (SBC).
Xét tam giác ABC có H và M lần lượt là trung điểm của AB và AC 0,5
⇒HM là đường trung bình của tam giác ABC
HM / /BC HM / /(SBC) ⇒ d (M ;(SBC)) = d (H;(SBC))
Trong tam giác SAB kẻ KH SB(K SB).
Ta có SH ⊥ (ABC) ⇒ SH BC ; BC AB BC HK. 0,25
Suy ra HK ⊥ (SBC) hay d (M;(SBC)) = d (H;(SBC)) = HK Dễ thấy a a 3 HK = .
HB sin HBK = .sin60° = 2 4 0,25
Vậy d (M SBC ) a 3 ;( ) = . 4
Một người đàn ông muốn xây bể bơi cho trẻ em có thể tích 3 18m và thiết
kế bể là hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính độ 1,0
sâu của bể để diện tích gạch lát đáy và thành bể nhỏ nhất.
Gọi chiều rộng của bể là x(m) (x > 0). Suy ra chiều dài của bể là 3x(m).
Gọi chiều sâu của bể là h(m). 0,25
Vì thể tích của bể là 3 18m nên 6 .3 x . x h =18 ⇔ h = . 2 x
Ta phải lát gạch ở đáy bể là 4 thành bể nên diện tích cần lát gạch là 6 0,25 2 48 2
S = 2xh + 2.3xh + .3 x x = 8 . x + 3x = + 3x . 2 5 x x (1,0 Xét hàm số 2 48
S(x) = 3x + trên (0;+∞). điểm) x Có 48
S (′x) = 6x
;S (′x) = 0 ⇔ x = 2. 2 x Ta có bảng biến thiên x 0 2 +∞ 0,25 S '(x) - 0 + +∞ +∞ S(x) 36
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất của khi x = 2. 0,25
Vậy để diện tích gạch lát bể nhỏ nhất thì độ sâu của bể là 6 h = =1,5(m). 2 2