Đề học sinh giỏi Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đông Hưng – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chọn nguồn học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.

UBND HUYN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT NGUN HC SINH GII
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 6
(Thi gian làm bài 120 phút)
Câu 1 (4,0 đim). Tính giá tr ca biu thc
1)
A 1 2 3 4 5 6 7 ... 2021 2022 2023
= + + + +
2)
(
)
24
5 12 2
8 5
B
2 .3 4 .9
2 2 2 2
...
8 .3 1.3 3.5 5.7 301.303
=
+ + + + +
Câu 2 (5,0 đim).
1) Tìm s nguyên x biết:
(
)
2
36 5 x 2 81
+ =
2)
Tìm các c
p s
nguyên
(
)
x, y
bi
ế
t
3 y 1 6
=
+
3)
Tìm các s
t
nhiên a, b, c nh
nh
t khác 0 sao cho
24a 28b 60c
= =
Câu 3
(4,0 đim).
1)
Tìm s
nguyên t
p sao cho
p 8
+
p 10
+
đề
u là các s
nguyên t
.
2)
Ch
ng t
r
ng v
i m
i s
t
nhiên n thì
3n 2
P
6n 5
+
=
+
là m
t phân s
t
i gi
n.
Câu 4
(5,5 đim).
1) Nhà bác An m
t m
nh v
ườ
n hình ch
nh
t chi
u dài 30m, chi
u r
ng 25m
để
tr
ng hoa. Bác làm l
i
đ
i xung quanh (nh
ư
hình v
)
để
thu
n l
i cho vi
c ch
ă
m c và
đ
ã dùng các viên g
ch màu
đỏ
hình vuông
c
nh 50cm
để
lát l
i
đ
i, bi
ế
t m
i viên g
ch
lát giá 14000
đồ
ng. Tính s
ti
n bác An
dùng mua g
ch
để
lát kín l
i
đ
i? (B
qua các
m
ch v
a ghép gi
a các viên g
ch).
2) Trên
đườ
ng th
ng xy l
y
đ
i
m O. Trên tia Ox l
y
đ
i
m A, trên tia Oy l
y
đ
i
m B
sao cho OA = 3cm, OB = 4cm.
a)
V
hình và tính
độ
dài
đ
o
n th
ng AB.
b)
N
ế
u l
y thêm 197
đ
i
m phân bi
t trên
đườ
ng th
ng xy không trùng v
i c
đ
i
m A, O, B thì trên
đườ
ng th
ng xy bao nhiêu tia phân bi
t, bao nhiêu
đ
o
n th
ng?
Câu 5 (1,5 đim).
Tìm s
t
nhiên có 3 ch
s
abc
bi
ế
t
(
)
3
abc a b c
= + +
.
------ Hết ------
H tên thí sinh: ................................................................. S báo danh: .....................
Đ
CHÍNH TH
C
30
m
2
5
m
1,5m
1,5
m
1,5
m
1,5m
HƯỚNG DN CHM BÀI KHO SÁT CHN NGUN HC SINH GII
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 6
I. HƯỚNG DN CHUNG:
- H
ư
ng d
n ch
m ch
là
đư
a ra c b
ư
c gi
i khung
đ
i
m b
t bu
c cho t
ng b
ư
c. Bài
làm ph
i l
p lu
n ch
t ch
bi
ế
n
đổ
i h
p m
i cho
đ
i
m, nh
ngch làm khác
đ
úng
v
n cho
đ
i
m t
i
đ
a. Trong bài làm các b
ướ
c liên quan v
i nhau, b
ướ
c tr
ướ
c sai mà
b
ướ
c sau
đ
úng thì không cho
đ
i
m.
-
Đố
i v
i câu 4 ý 2, n
ế
u v
hình sai ho
c không v
hình không cho
đ
i
m ý 2a, n
ế
u v
hình không
đ
úng kích th
ướ
c thì không cho
đ
i
m hình.
-
Đ
i
m thành ph
n cho chi ti
ế
t t
i 0,25
đ
i
m.
Đ
i
m toàn bài t
ng các
đ
i
m thành
ph
n không làm tròn.
II. HƯỚNG DN C TH:
Câu ý Ni dung Đim
1
(4,0
đ
)
1
(2,0
đ
)
A 1 2 3 4 5 6 7 ... 2021 2022 2023
= + + + +
A có 2023 s
h
ng. Nhóm 4 s
h
ng liên ti
ế
p c
a A thành t
ng
nhóm ta
đượ
c 505 nhóm và d
ư
ra 3 s
h
ng cu
i. Ta
đượ
c
0,25
(
)
(
)
(
)
A 1 2 3 4 5 6 7 8 ... 2017 2018 2019 2020
2021 2022 2023
= + + + + + +
+
0,5
A 0 0 ... 0 2021 2022 2023
= + + + +
0,25
A 2021 2022 2023
=
0,25
(
)
A 1 2023
=
0,25
A 2024
=
0,5
2
(2,0
đ
)
(
)
24
5 12 2
8 5
B
2 .3 4 .9
2 2 2 2
...
8 .3 1.3 3.5 5.7 301.303
=
+ + + + +
Đặ
t
(
)
24
5 12 2
8 5
2 .3 4 .9
C
8 .3
=
24 5 24 4
24 5
C
2 .3 2 .3
2 .3
=
0,25
(
)
24 4
24 4
C
2 .3 3 1
2 .3 .3
=
0,25
C
2
3
=
0,25
Đặ
t
2 2 2 2
D ...
1.3 3.5 5.7 301.303
= + + + +
3 1 5 3 7 5 303 301
D ...
1.3 3.5 5.7 301.303
= + + + +
0,25
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
3 3
D ...
5 5 7 301 303 303
+ +
= + + =
0,25
1
303 302
D
303 303 303
= =
0,25
B C D
2 302 202 302 504 168
3 303 303 303 303 101
= + =
+ = + = =
0,25
B
504 168
303 101
=
=
0,25
2
(5,0
đ
)
1
(
2,0
đ
)
Tìm s
nguyên x bi
ế
t:
(
)
2
36 5 x 2 81
+ =
(
)
2
5 x 2 81 36
=
0,25
(
)
2
5 x 2 45
=
0,25
(
)
2
x 2 45:5
=
0,25
(
)
2
x 2 9
=
0,25
x 2 3
=
ho
c
x 2 3
=
0,25
Khi
x 2 3
=
x 3 2
= +
x 5
=
0,25
Khi
x 2 3
=
x 3 2
= +
x 1
=
0,25
V
y
{
}
x 5; 1
0,25
2
(
2,0
đ
)
Tìm các c
p s
nguyên
(
)
x,y
bi
ế
t
3 y 1 6
=
+
1 x 1
y 1 3 6
=
+
0,25
1 2x 1
y 1 6 6
=
+
0,25
1 2x 1
y 1 6
=
+
0,25
(
)
(
)
y 1 2x 1 6
+ =
(1)
0,25
x, y nguyên
2x 1
là s
l
, k
ế
t h
p v
i (1) ta
2x 1
ướ
c
nguyên l
c
a 6
{
}
2x 1 1; 1;3; 3
0,25
Ta có b
ng sau
2x 1
-3 -1 1 3
y 1
+
-2 -6 6 2
x
-1 0 1 2
y
-3 -7 5 1
0,5
V
y tìm
đượ
c 4 c
p s
nguyên
(
)
x, y
tho
mãn là (-1; -3); (0; -7);
(1; 5); (2; 1).
0,25
3
(1,0
đ
)
Tìm các s
t
nhiên a, b, c nh
nh
t khác 0 sao cho
24a 28b 60c
= =
24a 28b 60c
= =
6a 7b 15c
= =
0,25
Đặ
t
6a 7b 15c k
= = =
(
)
*
k N
, mà
a,b,c N
suy ra
k
chia h
ế
t cho
6; 7; 15
Do a, b, c s
t
nhiên nh
nh
t khác 0 nên
k
s
t
nhiên nh
nh
t khác 0
k BCNN(6,7,15)
=
0,25
Tìm
đượ
c
k 210
=
Tìm
đượ
c
a 35;b 30;c 14
= = =
0,25
V
y
a 35;b 30;c 14
= = =
0,25
4
(4,0
đ
)
1
(2,0
đ
)
Tìm s
nguyên t
p sao cho
p 8
+
p 10
+
đề
u là các s
nguyên t
.
Do p là s
nguyên t
nên ta xét các tr
ườ
ng h
p:
+) V
i
p 2
=
thì
p 8 2 8 10
+ = + =
, mà 10 h
p s
p 8
+
h
p
s
nên mâu thu
n v
i
đề
bài
p 2
=
(lo
i) (1)
0,5
+) V
i
p 3
=
khi
đ
ó
p 8 3 8 11;p 10 3 10 13
+ = + = + = + =
, mà 11 và
13
đề
u là các s
nguyên t
nên
p 8,p 10
+ +
đề
u là s
nguyên t
nên
p 3
=
(nh
n) (2)
0,5
+) V
i
p 3
>
0,25
p
s
nguyên t
l
n h
ơ
n 3 nên p không chia h
ế
t cho 3 do
đ
ó
p
ch
nh
n m
t trong hai d
ng
3k 1,3k 2
+ +
(
)
*
k N
+) N
ế
u
p 3k 1
= +
thì
(
)
p 8 3k 9 3 k 3
+ = + = +
*
k N
p 8 3
+
p 8 3
+ >
nên
p 8
+
là h
p s
mâu thu
n v
i
đề
bài
p 3k 1
= +
(lo
i) (3)
0,25
+) N
ế
u
p 3k 2
= +
khi
đ
ó
(
)
p 10 3k 12 3 k 4
+ = + = +
*
k N
p 10 3
+
mà
p 10 3
+ >
nên
p 10
+
h
p s
mâu thu
n
v
i
đề
bài
p 3k 2
= +
(lo
i) (4)
0,25
T
(1), (2), (3) và (4)
p 3
=
V
y
p 3
=
thì
p 8
+
p 10
+
đề
u là các s
nguyên t
.
0,25
2
(2,0
đ
)
Ch
ng t
r
ng v
i m
i s
t
nhiên n thì
3n 2
P
6n 5
+
=
+
là m
t phân s
t
i gi
n.
n N
nên
3n 2 N,6n 5 N,6n 5 0
+ + +
nên P là phân s
(1)
0,25
G
i
d
=
Ư
CLN
(
)
3n 2,6n 5
+ +
3n 2 d
6n 5 d
+
+
0,5
(
)
2 3n 2 d
6n 4 d
6n 5 d
6n 5 d
+
+
+
+
0,25
(
)
(
)
6n 5 6n 4 d 1 d
+ +
0,25
d 1
=
Ư
CLN
(
)
3n 2,6n 5
+ +
=1 (2)
0,25
T
(1) và (2) suy ra P là phân s
t
i gi
n 0.25
V
y v
i m
i s
t
nhiên n thì
3n 2
P
6n 5
+
=
+
là m
t phân s
t
i gi
n.
0,25
4
(5,5
đ
)
1
(2,0
đ
)
Nhà bác An có m
t m
nh v
ườ
n hình ch
nh
t có chi
u dài 30m,
chi
u r
ng 25m
để
tr
ng hoa. Bác làm l
i
đ
i xung quanh (nh
ư
hình
v
)
để
thu
n l
i cho vi
c ch
ă
m sóc và
đ
ã dùng các viên g
ch màu
đỏ
hình vuông c
nh 50cm
để
lát l
i
đ
i, bi
ế
t m
i viên g
ch lát có giá
14000
đồ
ng. Tính s
ti
n bác An dùng mua g
ch
để
lát kín l
i
đ
i?
(B
qua các m
ch v
a ghép gi
a các viên g
ch).
Di
n tích m
nh v
ườ
n hình ch
nh
t là:
30.25 750
=
(m
2
)
Chi
u dài ph
n v
ườ
n
để
tr
ng hoa là:
30 1,5.2 27
=
(m)
0,25
Chi
u r
ng ph
n v
ườ
n
để
tr
ng hoa là:
25 1,5.2 22
=
(m)
0,25
Di
n tích ph
n v
ườ
n
để
tr
ng hoa là:
27.22 594
=
(m
2
) 0,25
Di
n tích l
i
đ
i là:
750 594 156
=
(m
2
)
0,25
Đ
i 50 cm = 0,5 m
Di
n tích m
i vn g
ch là:
0,5.0,5 0,25
=
(m
2
)
0,25
c An c
n s
viên g
ch
để
t n l
i
đ
i là:
156: 0,25 624
=
(viên g
ch)
0,25
S
ti
n c An c
n dùng
đ
mua g
ch t n l
i
đ
i là:
624.14000 8736000
=
(
đồ
ng)
0,25
V
y s
ti
n bác An dùng
để
mua g
ch lát kín l
i
đ
i là 8736000
đồ
ng.
0,25
2a
(1,5
đ
)
V
nh
đ
úng
x
y
O
A
B
0,5
đ
i
m O n
m gi
a hai
đ
i
m A và B nên
OA OB AB
+ =
0,5
3 4 AB
+ =
0.25
AB 7
=
(cm) 0,25
2b
(2,0
đ
)
N
ế
u l
y thêm 197
đ
i
m phân bi
t không trùng v
i các
đ
i
m A, O, B
trên
đườ
ng th
ng xy thì trên
đườ
ng th
ng xy có t
t c
197 + 3 = 200 (
đ
i
m)
0,5
M
i
đ
i
m n
m trên
đườ
ng th
ng xy cho 2 tia phân bi
t 0,25
Mà có 200
đ
i
m phân bi
t trên
đườ
ng th
ng xy
Nên có t
t c
200 . 2 = 400 (tia)
0,25
Ch
n 1
đ
i
m b
t kì trên
đườ
ng th
ng xy,
đ
i
m này cùng v
i 199
đ
i
m còn l
i
đượ
c 199
đ
o
n th
ng
0,25
Làm nh
ư
v
y v
i t
t c
200
đ
i
m ta
đượ
c 199.200 (
đ
o
n th
ng) 0,25
Nh
ư
ng m nh
ư
v
y m
i
đ
o
n th
ng
đượ
c tính 2 l
n, do
đ
ó s
đ
o
n
th
ng th
c t
ế
199.200
19900
2
=
(
đ
o
n th
ng)
0,5
5
(1,5
đ
)
Tìm s
t
nhiên có 3 ch
s
abc
bi
ế
t
(
)
3
abc a b c
= + +
abc
là s
t
nhiên có 3 ch
s
nên a, b, c là ch
s
,
a 0
(
)
( )
( )
3
3
3
abc a b c
100a 10b c a b c
a 99a b 9b c a b c
= + +
+ + = + +
+ + + + = + +
(
)
(
)
(
)
3
a b c 9 11a b a b c
+ + + + = + + (1)
Đặ
t
a b c m
+ + =
(
)
*
m N
0,25
Khi
đ
ó (1) tr
thành
(
)
3
m 9 11a b m
+ + =
(
)
( ) ( )( )
3
9 11a b m m
9 11a b m m 1 m 1
+ =
+ = +
(
)
(
)
m m 1 m 1 9
+
Ta có
3 3 3
100 abc 1000 4 m 10
< < <
Do
đ
ó
4 m 10
< <
(1)
0,25
L
p lu
n suy ra bài toán có 3 tr
ườ
ng h
p
+) TH1: Khi
m 1
chia h
ế
t cho 9
4 m 10 3 m 1 9
< < < <
Do
đ
ó không m
đượ
c
m 1
chia h
ế
t cho 9 suy ra không tìm
đượ
c
m
0,25
+) TH2: Khi
m
chia h
ế
t cho 9
Do
4 m 10
< <
m 9
m 9
=
(1)
V
i
m 9
=
ta có
3 3
m 9 729
= =
=
abc 729 a 7,b 2,c 9
=
= = =
a b c 7 2 9 18 m 18
+ + = + + = =
do
đ
ó mâu thu
n v
i (1)
Suy ra không tìm
đượ
c m
0,25
+) TH3:
m 1
+
chia h
ế
t cho 9
Do
4 m 10 5 m 1 11
< < < + <
m 1 9
+
m 8
=
(2)
V
i
m 8
=
3 3
m 8 512
= =
abc 512 a 5,b 1,c 2
= = = = =
a b c 5 1 2 8 m 8
+ + = + + = =
tho
mãn (2)
Xác
đị
nh s
+
abc 512
=
0,25
V
y
abc 512
=
0,25
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT NGUỒN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức
1) A =1− 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + ... + 2021− 2022 − 2023 ( 2 − )24 5 12 2 .3 − 4 .9 2 2 2 2 2) B = + + + + ... + 8 5 8 .3 1.3 3.5 5.7 301.303
Câu 2 (5,0 điểm).
1) Tìm số nguyên x biết: + ( − )2 36 5 x 2 = 81 x 1 1
2) Tìm các cặp số nguyên (x,y) biết − = 3 y +1 6
3) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 24a = 28b = 60c
Câu 3 (4,0 điểm).
1) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p +10 đều là các số nguyên tố. 3n + 2
2) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì P =
là một phân số tối giản. 6n + 5
Câu 4 (5,5 điểm). 30m
1) Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ
nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 25m để 1,5m
trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như
hình vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và m m 25m ,5 ,5
đã dùng các viên gạch màu đỏ hình vuông 1 1
cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch
lát có giá 14000 đồng. Tính số tiền bác An
dùng mua gạch để lát kín lối đi? (Bỏ qua các
mạch vữa ghép giữa các viên gạch). 1,5m
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 3cm, OB = 4cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với các
điểm A, O, B thì trên đường thẳng xy có bao nhiêu tia phân biệt, bao nhiêu đoạn thẳng?
Câu 5 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết = ( + + )3 abc a b c .
------ Hết ------
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .....................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ là đưa ra các bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước. Bài
làm phải có lập luận chặt chẽ và biến đổi hợp lý mới cho điểm, những cách làm khác đúng
vẫn cho điểm tối đa. Trong bài làm các bước có liên quan với nhau, bước trước sai mà
bước sau đúng thì không cho điểm.
- Đối với câu 4 ý 2, nếu vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không cho điểm ý 2a, nếu vẽ
hình không đúng kích thước thì không cho điểm hình.
- Điểm thành phần cho chi tiết tới 0,25 điểm. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ: Câu ý Nội dung Điểm
A =1− 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + ... + 2021− 2022 − 2023
A có 2023 số hạng. Nhóm 4 số hạng liên tiếp của A thành từng 0,25
nhóm ta được 505 nhóm và dư ra 3 số hạng cuối. Ta được
A = (1− 2 − 3 + 4) + (5 − 6 − 7 + 8) + ... + (2017 − 2018 − 2019 + 2020) 0,5 +2021− 2022 − 2023 1
A = 0 + 0 + ... + 0 + 2021− 2022 − 2023 0,25 (2,0 đ) A = 2021− 2022 − 2023 0,25 A = (− ) 1 − 2023 0,25 A = −2024 0,5 1 (4,0đ) ( 2 − )24 5 12 2 .3 − 4 .9 2 2 2 2 B = + + + + ... + 8 5 8 .3 1.3 3.5 5.7 301.303 ( 2 − )24 5 12 2 .3 − 4 .9 Đặt C = 8 5 8 .3 2 24 5 24 4 2 .3 − 2 .3 C = (2,0 đ) 24 5 2 .3 0,25 24 4 2 .3 (3 − ) 1 C = 24 4 0,25 2 .3 .3 2 C = 3 0,25 2 2 2 2 Đặt D = + + + ... + 1.3 3.5 5.7 301.303 3 −1 5 − 3 7 − 5 303 − 301 D = + + + ... + 1.3 3.5 5.7 301.303 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 D = 1− + − + − + ... + − =1− 3 3 5 5 7 301 303 303 0,25 303 1 302 D = − = 303 303 303 0,25 2 302 202 302 504 168 B = C + D = + = + = = 3 303 303 303 303 101 0,25 504 168 B = = 303 101 0,25 Tìm số nguyên x biết: + ( − )2 36 5 x 2 = 81 ( − )2 5 x 2 = 81− 36 0,25 ( − )2 5 x 2 = 45 0,25 ( − )2 x 2 = 45:5 0,25 ( − )2 x 2 = 9 0,25 1
x − 2 = 3 hoặc x − 2 = −3 0,25 Khi (2,0 đ) x − 2 = 3 0,25 x = 3 + 2 x = 5 2 Khi (5,0đ) x − 2 = −3 0,25 x = −3 + 2 x = −1 Vậy x ∈{5;− } 1 0,25 x 1 1
Tìm các cặp số nguyên (x,y)biết − = 3 y +1 6 1 x 1 2 = − 0,25 y +1 3 6 (2,0 đ) 1 2x 1 = − 0,25 y +1 6 6 1 2x −1 = 0,25 y +1 6 (y + )1(2x − )1 = 6(1) 0,25
Vì x, y nguyên và 2x −1là số lẻ, kết hợp với (1) ta có 2x −1 là ước nguyên lẻ của 6 0,25  2x −1∈{1; 1 − ;3;− } 3 Ta có bảng sau 2x −1 -3 -1 1 3 y +1 -2 -6 6 2 0,5 x -1 0 1 2 y -3 -7 5 1
Vậy tìm được 4 cặp số nguyên (x,y)thoả mãn là (-1; -3); (0; -7); 0,25 (1; 5); (2; 1).
Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 24a = 28b = 60c Có 24a = 28b = 60c 0,25  6a = 7b =15c 3 Đặt 6a = 7b =15c = k ( *
k ∈ N ) , mà a,b,c∈ N suy ra k chia hết cho (1,0đ) 6; 7; 15 0,25
Do a, b, c là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 nên k là số tự nhiên nhỏ
nhất khác 0 k = BCNN(6,7,15) Tìm được k = 210 0,25
Tìm được a = 35;b = 30;c =14 Vậy a = 35;b = 30;c =14 0,25
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p +10 đều là các số nguyên tố.
Do p là số nguyên tố nên ta xét các trường hợp:
+) Với p = 2 thì p + 8 = 2 + 8 =10 , mà 10 là hợp số  p + 8 là hợp 0,5 4 1
số nên mâu thuẫn với đề bài  p = 2 (loại) (1)
(4,0 đ) (2,0 đ) +) Với p = 3 khi đó p + 8 = 3 + 8 =11;p +10 = 3 +10 =13, mà 11 và
13 đều là các số nguyên tố nên p + 8,p +10 đều là số nguyên tố 0,5 nên p = 3 (nhận) (2) +) Với p > 3 0,25
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 do đó p
chỉ nhận một trong hai dạng 3k +1,3k + 2 ( * k ∈ N )
+) Nếu p = 3k +1 thì p + 8 = 3k + 9 = 3(k + 3) Vì *
k ∈ N  p + 8⋮3 mà p + 8 > 3 nên p + 8 là hợp số mâu thuẫn với 0,25
đề bài  p = 3k +1 (loại) (3)
+) Nếu p = 3k + 2 khi đó p +10 = 3k +12 = 3(k + 4) Vì *
k ∈ N  p +10⋮3 mà p +10 > 3 nên p +10 là hợp số mâu thuẫn 0,25
với đề bài  p = 3k + 2 (loại) (4)
Từ (1), (2), (3) và (4)  p = 3 0,25
Vậy p = 3 thì p + 8 và p +10 đều là các số nguyên tố. 3n + 2
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì P = là một phân số 6n + 5 tối giản.
Vì n ∈ N nên 3n + 2∈ N,6n + 5∈ N,6n + 5 ≠ 0 nên P là phân số (1) 0,25
Gọi d = ƯCLN(3n + 2,6n + 5) 3  n + 2⋮d 0,5   6n + 5⋮d 2 (2,0 đ) 2(3n + 2)⋮d 6n + 4⋮d     0,25 6n + 5⋮d 6n + 5⋮d
 (6n + 5) − (6n + 4)⋮d 1⋮d 0,25  d =1
 ƯCLN(3n + 2,6n + 5)=1 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra P là phân số tối giản 0.25 3n + 2
Vậy với mọi số tự nhiên n thì P =
là một phân số tối giản. 0,25 6n + 5
Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m,
chiều rộng 25m để trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như hình 4 1
vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và đã dùng các viên gạch màu đỏ
(5,5 đ) (2,0 đ) hình vuông cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch lát có giá
14000 đồng. Tính số tiền bác An dùng mua gạch để lát kín lối đi?
(Bỏ qua các mạch vữa ghép giữa các viên gạch).
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 30.25 = 750 (m2)
Chiều dài phần vườn để trồng hoa là: 30 – 1,5.2 = 27 (m) 0,25
Chiều rộng phần vườn để trồng hoa là: 25 –1,5.2 = 22(m) 0,25
Diện tích phần vườn để trồng hoa là: 27.22 = 594 (m2) 0,25
Diện tích lối đi là: 750 – 594 =156 (m2) 0,25 Đổi 50 cm = 0,5 m
Diện tích mỗi viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 (m2) 0,25
Bác An cần số viên gạch để lát kín lối đi là:
156 : 0,25 = 624(viên gạch) 0,25
Số tiền bác An cần dùng để mua gạch lát kín lối đi là: 0,25 624.14000 = 8736000 (đồng)
Vậy số tiền bác An dùng để mua gạch lát kín lối đi là 8736000 đồng. 0,25 Vẽ hình đúng 0,5 2a x A O B y (1,5 đ)
Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên 0,5 OA + OB = AB  3 + 4 = AB 0.25  AB = 7 (cm) 0,25
Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt không trùng với các điểm A, O, B
trên đường thẳng xy thì trên đường thẳng xy có tất cả 0,5 197 + 3 = 200 (điểm)
Mỗi điểm nằm trên đường thẳng xy cho 2 tia phân biệt 0,25 2b
Mà có 200 điểm phân biệt trên đường thẳng xy 0,25
(2,0 đ) Nên có tất cả 200 . 2 = 400 (tia)
Chọn 1 điểm bất kì trên đường thẳng xy, điểm này cùng với 199 0,25
điểm còn lại được 199 đoạn thẳng
Làm như vậy với tất cả 200 điểm ta được 199.200 (đoạn thẳng) 0,25
Nhưng làm như vậy mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần, do đó số đoạn 199.200 0,5 thẳng thực tế là =19900 (đoạn thẳng) 2
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết = ( + + )3 abc a b c
Vì abc là số tự nhiên có 3 chữ số nên a, b, c là chữ số, a ≠ 0 abc = (a + b + c)3 5 100a +10b + c = (a + b + c)3 (1,5 đ) 0,25
a + 99a + b + 9b + c = (a + b + c)3 ( + + ) + ( + ) = ( + + )3 a b c 9 11a b a b c (1) Đặt a + b + c = m ( * m ∈ N ) Khi đó (1) trở thành + ( + ) 3 m 9 11a b = m ( + ) 3 9 11a b = m − m 9(11a + b) = m(m − ) 1 (m + ) 1 m(m − ) 1 (m + ) 1 ⋮9 Ta có 3 3 3
100 ≤ abc <1000  4 < m < 10 0,25 Do đó 4 < m <10 (1)
Lập luận suy ra bài toán có 3 trường hợp
+) TH1: Khi m −1 chia hết cho 9
Mà 4 < m <10  3 < m −1< 9 0,25
Do đó không tìm được m −1 chia hết cho 9 suy ra không tìm được m
+) TH2: Khi m chia hết cho 9
Do 4 < m <10 mà m⋮9  m = 9(1) Với m = 9 ta có 3 3
m = 9 = 729 = abc = 729  a = 7,b = 2,c = 9 0,25
 a + b + c = 7 + 2 + 9 =18  m =18do đó mâu thuẫn với (1) Suy ra không tìm được m +) TH3: m +1 chia hết cho 9
Do 4 < m <10  5 < m +1<11 mà  m +1⋮9  m = 8 (2) Với m = 8 3 3
 m = 8 = 512 = abc = 512  a = 5,b =1,c = 2 0,25
 a + b + c = 5 +1+ 2 = 8  m = 8 thoả mãn (2) Xác định số + abc = 512 Vậy abc = 512 0,25