Đề HSG lần 3 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi lần 3 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nông Cống 1, tỉnh Thanh Hóa; đề thi hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm 08 trang)
Họ, tên thí sinh :……………………………………………………….. SBD : …………………
Câu 1: Phương trình
tan 3x =
có tập nghiệm là
A.
2,
3
kk
π
π

+∈


. B.
. C.
,
3
kk
π
π

+∈


. D.
,
6
kk
π
π

+∈


.
Câu 2: Cấp số nhân
( )
n
u
có công bội âm, biết
3
12u =
,
. Tìm
10
u
.
A.
10
1536u =
. B.
10
1536u =
. C.
10
3072u =
. D.
10
3072u =
.
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
2,AB AC= =
3DB DC= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AD
. B.
AC BD
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DC ABC
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
?
A.
3
1yx= +
. B.
1yx= +
.
C.
2
1
x
y
x
=
. D.
53
10yx x=+−
.
Câu 5: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m số có giá trị cc tiểu bằng và giá trị cc đại bằng .
B. m số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. m số đạt cực đại ti
1x =
và đạt cực tiểu ti
2x =
.
D. m số có đúng một cực trị.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm
( )
42
21y fx x x= =−+
trên đoạn
[ ]
0; 2 .
A.
1.M =
B.
0.M =
C.
10.M =
D.
9.M =
Câu 7: Hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên dưới đây.
Stim cận của đồ thm s
( )
y fx=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8: Cho
,,abc
là các số thực dương khác
1
. Đồ thị hàm số
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được cho trong
hình bên.
( )
y fx=
2
2
2
2
x
−∞
2
0
1
+∞
y
+
y
1
−∞
2
4
3
0
ĐỀ CHÍNH
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
1 cab<<<
. B.
1cab<<<
. C.
1c ba<< <
. D.
1c ab<< <
.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
M
của hàm số
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
y
xx
++
=
++
A.
1
2
m =
;
1M =
. B.
1m =
;
2M =
. C.
2m =
;
1M =
. D.
1m =
;
2M =
.
Câu 11: Tính giới hạn
( )
111 1
lim ...
1.2 2.3 3.4 1nn

++++

+

.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 12: Cho khai triển
( )
18
18
0 1 18
1 4 ...ax a ax x =++
. Giá trị ca
3
a
bằng
A.
52224
. B.
2448
. C.
52224
. D.
2448
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
nh thang vuông tại
A
, đáy lớn
8AD =
, đáy nhỏ
6BC =
,
SA
vuông góc với đáy,
6SA =
. Gọi
M
trung điểm
AB
,
( )
P
mặt phẳng qua
M
vuông góc với
AB
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
có diện tích bằng:
A.
20
. B.
16
. C.
30
. D.
15
.
Câu 14: Tìm giá trlớn nhất ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
82 3
3
y x mx m x m= + ++
đồng biến trên
.
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
4m =
.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cực tiểu tại
1x =
.
A.
1m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Câu 16: Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham số thực) thoả mãn :
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
24m<≤
. B.
02m<≤
. C.
0m
. D.
4m >
.
Câu 17: Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A.
30
,
20
,
12
. B.
20
,
12
,
30
. C.
12
,
30
,
20
. D.
20
,
30
,
12
.
Câu 18: Gọi
,,lhr
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S rh=
π
. B.
xq
S rl=
π
. C.
xq
S rh=
π
. D.
2
xq
S rl=
π
.
Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
16 a
π
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
.S ABCD
2a
3a
V
3
47Va=
3
47
9
a
V =
3
4
3
a
V =
3
47
3
a
V =
O
x
y
1
x
yb=
x
ya=
x
yc=
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
2
2
a
Câu 20: Trong hệ thập phân, số
100000
7
có bao nhiêu chữ số?
A.
84510
. B.
194591
. C.
194592
. D.
84509
.
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
22AB AC a= =
,
3BC a=
.
Tam giác
SAD
vuông cân tại
S
, hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
ABCD
vuông góc nhau. Tính tỉ số
3
V
a
biết
V
là thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
1
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 23: Cắt một khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trc ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
có cạnh
AB
và cạnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2BD a=
,
60DAC
°
=
. Tính thể tích khối tr.
A.
3
36
16
a
π
. B.
3
32
16
a
π
. C.
3
32
32
a
π
. D.
3
32
48
a
π
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đều đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một
góc bằng
60°
. Gọi
( )
S
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
. Tính thể tích
V
của khối cầu
( )
S
.
A.
3
86
27
a
V
π
=
. B.
3
46
9
a
V
π
=
. C.
3
43
27
a
V
π
=
. D.
3
86
9
a
V
π
=
.
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2 1.fx x=
A.
( ) ( )
2
2121 .
3
f x dx x x C= −+
B.
( )
( )
1
2121 .
3
f x dx x x C= −+
C.
( )
1
21 .
3
f x dx x C= −+
D.
( )
1
21 .
2
f x dx x C= −+
Câu 26: Một hộp đựng
10
thđược đánh số từ
1
đến
10
. Phi rút ra ít nht k thđể xác sut ít nht
một thẻ ghi số chia hết cho
4
lớn hơn
13
15
. Giá trị ca k bằng
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 27: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam
0,3
Nam thắng Việt
0, 4
. Hai bạn dừng chơi khi người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván
cờ.
A.
0,12
. B.
0, 7
. C.
0,9
. D.
0, 21
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
, , 2.B AB BC a AD a= = =
Biết
3SA a=
()SA ABCD
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
( ).SBC
Tính khoảng cách
d
từ
H
đến mặt phẳng
( ).SCD
A.
3 15
.
60
a
d =
B.
3 30
.
40
a
d =
C.
3 10
.
20
a
d =
D.
3 50
.
80
a
d =
Câu 29: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
đồ thnhư hình bên. Đặt
( )
(
)
2
2gx f x x= ++
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
7
8
9
6
A.
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
. B.
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
.
C.
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
1
;0
2



. D.
(
)
gx
đồng biến trên khoảng
( )
;1
−∞
.
Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
42
fx x x= +
A.
3
42x xC
++
. B.
42
xxC++
. C.
53
11
53
x xC++
. D.
53
xxC++
.
Câu 31: Cho
(
)
fx
là m số liên tục trên
thỏa mãn
(
)
1
0
d4fx x=
( )
1
0
3d 6f xx=
. Tích phân
(
)
3
1
dfxx
bằng
A.10. B.2. C.12. D.14.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
[ ]
0;1
, thỏa mãn
( )
1
0
d3fx x=
( )
14f =
.
Tích phân
( )
1
0
dxf x x
có giá trị là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 33: Cho hàm số
21
22
x
y
x
=
đồ th
( )
C
. Gọi
( )
00
;Mx y
(vi
0
1x >
) đim thuc
( )
C
, biết
tiếp tuyến ca
( )
C
tại
M
ct tim cn đứng tiệm cận ngang lần lưt tại
A
B
sao cho
8
OIB OIA
SS
∆∆
=
(trong đó
O
là gốc tọa độ,
I
là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị ca
00
4.Sx y= +
A.
8S =
. B.
17
4
S
=
. C.
23
4
S =
. D.
2S
=
.
Câu 34: Cho m số
( )
y fx=
xác định đạo hàm trên
tha mãn
( ) ( )
23
21 1fx f x x
++ =


. Viết phương trình tiếp tuyến của đthm s
( )
y fx=
tại đim
hoành độ bằng
1
.
A.
16
77
yx=
. B.
16
77
yx=−−
. C.
15
77
yx=
. D.
16
77
yx=−+
.
Câu 35: Ngày mùng
3 / 03 / 2015
anh A vay ngân hàng
50
triêu đồng với lãi suất kép là
0,6% /
tháng
theo thể thức như sau: đúng ngày mùng
3
hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số
tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay anh A trả nợ
như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng
3
triệu
đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất
không đổi trong suốt quá trình vay.
A.
15
tháng. B.
19
tháng. C.
16
tháng. D.
18
tháng.
O
x
y
2
4
Câu 36: Cho
( )
( )
22
11
1
1
e
x
x
fx
++
+
=
. Biết rằng
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 2 . 3 ... 2017 e
m
n
ff f f =
vi
m
,
n
các s tự
nhiên và
m
n
tối giản. Tính
2
mn
.
A.
2
1
mn−=
. B.
2
1mn−=
. C.
2
2018mn−=
. D.
2
2018
mn−=
.
Câu 37: Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích bằng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2.SE EC
=
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V
=
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Câu 38: t tdiện
ABCD
các cnh
1AB BC CD DA= = = =
,AC BD
thay đổi. Giá trlớn nhất
của thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
23
27
. B.
43
27
. C.
23
9
. D.
43
9
.
Câu 39: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc phần cha cht lng một khối nón
có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất cha đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để
rỗng. Người ta chuyển cht lỏng từ ly thnhất sang ly thứ hai sao cho độ cao ca ct cht lỏng trong ly
thnhất còn 1dm. Tính chiều cao h ca ct cht lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao ca ct
cht lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt cht lỏng - ợng chất lỏng coi như không hao hụt khi
chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm).
A.
dm1, 73h
. B.
dm
1, 89h
. C.
dm
1, 91h
. D.
dm
1, 41h
.
Câu 40: Xét một bảng ô vuông gồm
44×
ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số
1
hoặc
1
sao cho tổng các số trong mỗi hàng tổng các số trong mỗi cột đều bằng
0
. Hỏi bao
nhiêu cách?
A.
72
. B.
90
. C.
80
. D.
144
.
Câu 41: Xét tdiện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Gọi
α
,
β
,
γ
lần lượt góc giữa
các đường thẳng
OA
,
OB
,
OC
vi mặt phẳng
( )
ABC
(hình vẽ).
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( ) ( )
222
3 cot . 3 cot . 3 cotM
αβγ
=+++
A. Số khác. B.
48 3
. C.
48
. D.
125
.
Câu 42: Tìm số giá trị nguyên không âm của
m
để hàm số
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghịch biến trên
0; .
6
π



A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
O
A
B
C
Khi đó số điểm cực trị của hàm số
( ) ( ) ( )
2
28gx f x f x=−−
là:
A.
7
B.
8
C.
10
D.
11
Câu 44: Biết rằng đồ thị hàm số
432
()y f x ax bx cx dx e= = + + ++
,
( )
, , , , ; 0, 0abcde a b ≠≠
cắt
trục hoành
Ox
tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
( ) (
) ( )
2
3 2 2 432
() 4 3 2 26 3 .y g x ax bx cx d ax bx c ax bx cx dx e= = + + + + + + + ++
cắt trục hoành
Ox
tại
bao nhiêu điểm?
A.
6.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Câu 45. Cho hàm số đa thức bậc năm
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình
( )
(
)
( )
22
9f xf x x f x=
?
A.
13
B.
14
C.
15
D.
8
Câu 46: Ba quả bóng dạng hình cầu bán kính bằng
1
đôi một tiếp xúc nhau cùng tiếp xúc với mặt
phẳng
( )
P
. Mặt cầu
( )
S
bán kính bằng
2
tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi
M
điểm bất kỳ trên
( )
S
,
MH
là khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
. Giá trị lớn nhất của
MH
A.
123
3
4
+
. B.
52
9
. C.
30
3
2
+
. D.
69
3
3
+
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thoả mãn
( )
( )
2
32
1,
x
xfx fx e x+ = ∀∈
.
Khi đó
( )
0
1
dfx x
bằng:
A.
0
. B.
( )
31e
. C.
( )
31 e
. D.
3e
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2
,
2SA =
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gọi
M
,
N
hai điểm thay đổi trên hai cạnh
AB
,
AD
sao cho mặt
phẳng
( )
SMC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SNC
. Tính tổng
22
11
T
AN AM
= +
khi thể tích khối chóp
.S AMCN
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2T
=
. B.
5
4
T =
. C.
23
4
T
+
=
. D.
13
9
T
=
.
Câu 49: Cho cấp số nhân
( )
n
b
tha mãn
21
1bb
>≥
m số
( )
3
3fx x x=
sao cho
( )
( )
( )
( )
22 21
log 2 logfb fb+=
. Giá trị nhỏ nhất của
n
để
100
5
n
b >
bằng
A.
234
. B.
229
. C.
333
. D.
292
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAD
tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Tính bán kính
R
của khối
cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S CMN
.
A.
29
8
a
R
=
. B.
93
12
a
R =
. C.
37
6
a
R =
. D.
53
12
a
R =
HẾT
TRƯỜNG THP NÔNG CỐNG I
TỔ TOÁN
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘI DỰ TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH
Môn TOÁN - THPT
Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: Phương trình
tan 3x =
có tập nghiệm là
A.
2,
3
kk
π
π

+∈


. B.
. C.
,
3
kk
π
π

+∈


. D.
,
6
kk
π
π

+∈


.
Lời giải
Ta có
tan 3x =
tan tan
3
x
π
⇔=
3
xk
π
π
⇔= +
,
k
.
Câu 2: Cấp số nhân
( )
n
u
có công bội âm, biết
3
12u =
,
. Tìm
10
u
.
A.
10
1536u =
. B.
10
1536u =
. C.
10
3072u =
. D.
10
3072u =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân đề bài cho
( )
0q <
.
Ta có
2
31
6
71
12
192
u uq
u uq
= =
= =
6
1
2
1
192
12
uq
uq
⇒=
4
16q⇒=
.
0q <
2q⇒=
1
2
12
3u
q
⇒= =
.
Do đó
( )
9
9
10 1
3. 2 1536u uq= =−=
.
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
2,AB AC= =
3DB DC= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AD
. B.
AC BD
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DC ABC
.
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài ta có:
,ABC
DBC
lần lượt cân tại
,A
D
. Gọi
H
là trung điểm của
BC
.
AH BC
DH BC
( )
( )
AD ADH
BC ADH
BC AD⇒⊥
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
?
A.
3
1yx= +
. B.
1yx= +
.
C.
2
1
x
y
x
=
. D.
53
10yx x=+−
.
Lời giải
Chọn C
Vì hàm số
2
1
x
y
x
=
có tập xác định
{ }
\1D =
nên hàm số không đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
Câu 5: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
H
D
C
B
A
( )
y fx=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m số có giá trị cc tiểu bằng và giá trị cc đại bằng .
B. m số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. m số đạt cực đại ti
1x =
và đạt cực tiểu ti
2x =
.
D. m số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
và giá trị cực đại bằng
2
.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm
( )
42
21y fx x x= =−+
trên đoạn
[ ]
0; 2 .
A.
1.M =
B.
0.M =
C.
10.M =
D.
9.M =
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
32
4 44 1y f x x x xx
′′
= = −=
.
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
.
Với
( )
0; 2x
ta chỉ chọn được nghiệm
1x =
.
( )
01f =
;
( )
10f =
;
( )
29f =
[ ]
( )
0;2
max 9M fx⇒= =
.
Câu 7: Hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên dưới đây.
Stim cận của đồ thm s
( )
y fx=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Qua bảng biến thiên ta có
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
( )
lim 0
x
fx
+∞
=
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
ngang:
1y =
0y
=
.
Lại có
( )
2
lim
x
fx
→−
= −∞
nên đồ thị hàm số có một tim cận đứng
2x =
.
Vậy số tim cận của đồ thị hàm số
( )
y fx=
3
.
Câu 8: Cho
,,abc
là các số thực dương khác
1
. Đồ thị hàm số
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được cho trong
hình bên.
2
2
2
2
x
−∞
2
0
1
+∞
y
+
y
1
−∞
2
4
3
0
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
1 cab<<<
. B.
1cab<<<
. C.
1c ba<< <
. D.
1c ab<< <
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
x
yc=
đi xuống lên hàm số
x
yc=
nghịch biến, suy ra
01c<<
.
Đồ thị hàm số
x
ya=
x
yb=
đi lên do đó hàm số
x
ya=
x
yb=
đồng biến, suy ra
1a >
1b >
.
Với
1x =
ta thấy
ba>
. Suy ra
1c ab<< <
. Do đó đáp án đúng là D.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng , gọi , do hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
.
Đáy là hình vuông vạnh
2a
2
2
AC
AO a⇒==
Trong tam giác vuông
SAO
22
7SO SA AO a= −=
Thể tích
V
của khối chóp trên là
3
2
1 1 47
. 74
33 3
ABCD
a
V SO S a a= = =
.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
M
của hàm số
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
y
xx
++
=
++
A.
1
2
m =
;
1M =
. B.
1m =
;
2M =
. C.
2m =
;
1M =
. D.
1m =
;
2M =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
sin 2cos 1
1 sin 2 cos 1 2
sin cos 2
xx
y y xy x y
xx
++
= +−
=
++
( )
*
Phương trình
( )
*
có nghiệm
( ) ( ) ( )
22 2
2
1 2 12 2 0 2 1y y y yy y + + ⇔−
.
Vậy
2m =
;
1M =
.
Câu 11: C
Câu 12: Cho khai triển
( )
18
18
0 1 18
1 4 ...ax a ax x =++
. Giá trị ca
3
a
bằng
.S ABC D
2a
3a
V
3
47Va=
3
47
9
a
V =
3
4
3
a
V =
3
47
3
a
V =
ABCD
O AC BD=
.S ABC D
O
x
y
1
x
yb=
x
ya
=
x
yc=
A.
52224
. B.
2448
. C.
52224
. D.
2448
.
Lời giải
Chọn A
Ta
(
) (
)
(
) (
)
18 18
18 18
18 18
00
14 1 . 4 4.
kk k
k kk
kk
x C xC x
= =
= −=
∑∑
.
3
a
h số ca
3
x
nên
( )
3
3
3 18
4 52224aC= −=
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
nh thang vuông tại
A
, đáy lớn
8
AD
=
, đáy nhỏ
6BC =
,
SA
vuông góc với đáy,
6SA =
. Gọi
M
trung điểm
AB
,
( )
P
mặt phẳng qua
M
vuông góc với
AB
. Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
có diện tích bằng:
A.
20
. B.
16
. C.
30
. D.
15
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
N
,
P
Q
lần lượt là trung điểm của
CD
,
SC
SB
.
Ta có:
( ) ( )
P S AB MQ∩=
,
( ) ( )
P ABCD MN∩=
,
( ) ( )
P SCD NP∩=
.
Do đó, thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là tứ giác
MNPQ
.
Dễ thấy
MNPQ
là hình thang vuông tại
M
,
Q
3MQ PQ= =
,
7MN =
.
Vậy diện tích hình thang
MNPQ
là:
( ) ( )
. 3. 7 3
15
22
MNPQ
MQ MN PQ
S
++
= = =
.
Câu 14: Tìm giá trlớn nhất ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
82 3
3
y x mx m x m= + ++
đồng biến trên
.
A.
2m =
. B.
2
m =
. C.
4m =
. D.
4m =
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D =
.
Ta có
( )
2
2 82y x mx m
= +−
. Để hàm số đồng biến trên
thì
0,yx
∀∈
( Dấu
""=
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên
)
ĐK:
0∆≤
2
2 80mm
+ −≤
42m
⇔−
.
Vậy giá trị lớn nhất của
m
để hàm số đồng biến trên
2m =
.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cực tiểu tại
1x =
.
A.
1m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
22
32 6y mx x m
= ++
62y mx
′′
= +
6
8
6
P
N
Q
M
A
B
C
D
S
Để hàm số
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cực tiểu tại
1x =
thì:
(
)
(
)
2
1
10
3 40
4
1
6 20
10
1
3
m
y
mm
m
m
m
y
m
=
=
+ −=
=

⇔=

′′
+>
>
>−
.
Thử lại: với
1m =
ta có:
32 2
51 3 25yx x x y x x
= + +⇒ = +
,
1
0
5
3
x
y
x
=
=
=
.
10a = >
nên hàm số đạt cực đại tại
5
3
x
=
đạt cực tiểu tại
1x =
. Vậy
1m =
thỏa mãn.
Câu 16: Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham số thực) thoả mãn :
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
24m
<≤
. B.
02m
<≤
. C.
0m
. D.
4m
>
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
{ }
\1D
=
.
( )
2
1
1
m
y
x
=
+
.
TH1:
1
m =
1y⇒=
là hàm hằng (Không thoả mãn).
TH2:
1m
Hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định
( )
; 1,−∞
( )
1; +∞
.
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
1;2
1;2
min 1
max 2
min 2
max 1
yy
yy
yy
yy
=
=
=
=
[ ]
[ ]
1;2
1;2
min maxyy⇒+ =
( ) ( )
12yy+
21
32
mm
++
= +
.
Theo giả thiết:
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
2 1 16
3 23
mm++
+=
4 2 3 3 32mm+++=
5 25m⇔=
5m
⇒=
(Thoả mãn).
Câu 17: Đồ thca hàm s
3
2
2
32
mx
y
xx
=
−+
có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi
A.
2m
1
4
m
. B.
0m
2m
. C.
1m
2m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn A
Đkxđ:
1; 2
xx≠≠
Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì
1x =
2x =
không phải là nghiệm của phương trình
( )
3
20g x mx= −=
.
Khi đó:
( )
( )
2
10
20
1
20
8 20
4
m
g
m
g
m
m
−≠

⇔⇔

−≠
.
Câu 18: Gọi
M
,
N
giao điểm của đường thẳng
( )
:1dyx= +
đường cong
( )
24
:
1
x
Cy
x
+
=
.
Hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
bằng
A.
5
.
2
B.
2.
C.
5
.
2
D.
1.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
C
:
24
1
1
x
x
x
+
+=
, với
1x
.
( )
2
2 5 0*xx −=
( )
*
0ac <
nên
( )
*
luôn có hai nghiệm trái dấu
( )
d
luôn cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
.
Khi đó hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
1
2
I
b
x
a
=−=
.
Câu 19: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thcủa hàm số nào sau đây?
A.
32
6 92yx x x=−+ +
. B.
32
6 92yx x x= +−
.
C.
32
6 92yx x x=−+ +
. D.
32
32yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra
0a >
,
2d =
, đồ thị hàm số đi qua các điểm
( )
1; 2
( )
3; 2
nên ta có
22
2 27 9 3 2
0 12 2
abc
abc
ab
=++−
−= + +
= +
1
6
9
a
b
c
=
⇔=
=
.
Vậy
32
6 92yx x x= +−
.
Câu 20: Trong hệ thập phân, số
100000
7
có bao nhiêu chữ số?
A.
84510
. B.
194591
. C.
194592
. D.
84509
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số chữ số cần tìm là:
[ ]
100000
7 1 100000 7 1 84510log .log+= +=


chữ số
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
7
8
9
6
O
x
y
3
2
1
2
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
22AB AC a= =
,
3BC a=
.
Tam giác
SAD
vuông cân tại
S
, hai mặt phẳng
(
)
SAD
( )
ABCD
vuông góc nhau. Tính tỉ số
3
V
a
biết
V
là thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
1
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm
AD
SH AD⇒⊥
.
Ta có
( )
(
)
SAD ABCD
,
( ) ( )
SAD ABCD AD∩=
,
SH AD
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Ta có
2 22
AB AC CB
= +
ACB⇒∆
vuông tại
C
2
ABCD ABC
SS
⇒=
2
3a=
.
3
2
a
AH =
,
22
3
2
a
SH SA AH= −=
.
Vậy
.
1
.
3
S ABC D ABCD
V SH S=
2
13
. .3
32
a
a=
3
1
2
V
a
⇒=
.
Câu 23: Cắt một khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trc ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
có cạnh
AB
và cạnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2BD a=
,
60
DAC
°
=
. Tính thể tích khối tr.
A.
3
36
16
a
π
. B.
3
32
16
a
π
. C.
3
32
32
a
π
. D.
3
32
48
a
π
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
ABCD
là hình chữ nhật nên tam giác
ADC
vuông tại
D
2BD AC a= =
.
Xét tam giác vuông
ADC
sinDC AC DAC⇔=
2.sin 60DC a⇔= °
6
2
a
DC⇔=
Suy ra bán kính mặt đáy của hình trụ
6
4
a
r =
.
cos
AD
DAC
AC
=
cosAD AC DAC⇔=
2 cos60AD a⇔= °
2
2
a
AD⇔=
Chiều cao của hình trụ
2
2
a
h =
.
60
0
D
C
B
A
Thể tích khối tr
2
62
42
aa
V
π

=



3
32
16
a
=
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABCD
đều đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một
góc bằng
60°
. Gọi
(
)
S
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
. Tính thể tích
V
của khối cầu
( )
S
.
A.
3
86
27
a
V
π
=
. B.
3
46
9
a
V
π
=
. C.
3
43
27
a
V
π
=
. D.
3
86
9
a
V
π
=
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
hay
SO
trục của đường tròn ngoại tiếp đáy.
Trong mặt phẳng
( )
SBO
kẻ đường trung trực
của cạnh
SB
và gọi
I SO=∆∩
khi đó ta có
I
là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Theo giả thiết ta có
.S ABCD
là hình chóp đều và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng
60°
nên
60SBO
= °
.
Ta có
SMI SOB∆∆
nên
SM SI
SO SB
=
.SM SB
SI
SO
⇔=
.
Vi
tan 60SO OB= °
6
3
a
SO
⇔=
;
cos60
SB OB= °
2
SB a⇔=
;
2
2
a
SM
=
Vậy
.SM SB
SI
SO
=
6
2
a
=
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
3
4
3
VR
π
=
3
46
32
a
π

=



3
86
27
a
π
=
.
Câu 25:
Câu 26: Một hộp đựng
10
thđược đánh số từ
1
đến
10
. Phi rút ra ít nht k thđể xác sut ít nht
một thẻ ghi số chia hết cho
4
lớn hơn
13
15
. Giá trị ca k bằng
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Gọi biến cố
A
: Lấy
k
tấm thẻ có ít nhất một tấm thẻ chia hết cho
4
. Với
1 10k≤≤
.
Suy ra
A
: Lấy
k
tấm thẻ không có tấm thẻ nào chia hết cho
4
.
Ta có:
( )
8
10
k
k
C
PA
C
=
( )
(
)( )
8
10
10 9
11
90
k
k
kk
C
PA
C
−−
=−=
.
Theo đề:
( )( )
10 9
13
1
90 15
kk−−
−>
2
19 78 0
kk⇔− +<
6 13k⇔<<
.
Vậy
7k =
là giá trị cần tìm.
Câu 27: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam
0,3
Nam thắng Việt
M
O
C
B
A
D
S
I
0, 4
. Hai bạn dừng chơi khi người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván
cờ.
A.
0,12
. B.
0, 7
. C.
0,9
. D.
0, 21
.
Lời giải
Chọn D
Ván 1: Xác suất Việt và Nam hòa là
( )
1 0,3 0, 4 0,3−+=
.
Ván 2: Xác suất Việt thắng hoặc thắng là
0,3 0, 4 0,7+=
.
Xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ là:
0,3.0,7 0, 21P = =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
, , 2.B AB BC a AD a= = =
Biết
3SA a=
()SA ABCD
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
( ).SBC
Tính khoảng cách
d
từ
H
đến mặt phẳng
( ).SCD
A.
3 15
.
60
a
d =
B.
3 30
.
40
a
d =
C.
3 10
.
20
a
d =
D.
3 50
.
80
a
d =
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Kẻ
SBAHSBCAH
)
(
.
Ta có
))(,(.))(,( SBCAd
AI
BI
BS
HS
SCDBd
BS
HS
d ==
4
3
4
3.
2
2
2
2
2
====
a
a
SB
SA
SB
SBSH
SB
SH
;
Tam giác
ADI
BC
là đường trung bình nên
2
1
AI
BI
=
Vậy
(
)
40
30
3
23
2.3
8
3.
8
3
,
8
3
))(
,(
8
3
2222
a
aa
aa
SCSA
SCSA
SCA
dSCDAdd =
+
=
+
==
=
Cách 2: Dùng phương pháp thể tích:
)(
3
.
SCDdt
V
d
SCDH
=
;
4
3
SB
SH
V
V
BCD.
S
HCD
.S
=
=
BCABSAVV
BCDSHCDS
..
8
1
4
3
.
.
==
3
8
3
a=
;
( )
2
10
.
2
1
2
a
CDSCSCDdt ==
40
303a
d =
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
đồ thnhư hình bên. Đặt
( )
(
)
2
2
gx f x x= ++
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
I
A
D
C
S
B
H
K
A.
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
. B.
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
.
C.
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
1
;0
2



. D.
(
)
gx
đồng biến trên khoảng
( )
;1
−∞
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
;
( )
2
32f x ax bx c
= ++
, có đồ thị như hình vẽ.
Do đó
04xd=⇒=
;
2842 0x abcd= + + +=
;
( )
2 0 12 4 0f a bc
= + +=
;
( )
00 0fc
=⇒=
.
Tìm được
1; 3; 0; 4ab c d==−= =
và hàm số
32
34yx x=−+
.
Ta có
(
)
(
)
2
2
gx f x x= ++
(
)
( )
3
22
2 3 24
xx xx= ++ ++ +
(
) ( ) ( ) ( )
22
31
21 2321321 21
22
gx x xx x x xx

= + ++ + = + ++


;
( )
1
2
01
2
x
gx x
x
=
=⇒=
=
Bàng xét dấu của
( )
gx
:
x
y
y
−∞
+∞
1
0
+
+∞
0
0
1/2
2
+∞
+
4
4
7 7 10
8
Vậy
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
1
;0
2



.
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm liên tục trên
[ ]
0;1
, thỏa mãn
( )
1
0
d3fx x=
( )
14f =
.
Tích phân
( )
1
0
dxf x x
có giá trị là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
1
0
dxf x x
( )
1
0
dxf x
=
( )
( )
1
1
0
0
d
xfx fx x=
( ) ( )
1
0
1df fx x=
43=
1=
.
O
x
y
2
4
Câu 33: Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
32
1
x
yC
x
=
đi qua điểm
( )
9; 0A
. Tích hệ số góc của
hai tiếp tuyến đó bằng
A.
3
.
8
B.
3
.
8
C.
9
.
64
D.
9
.
64
Lời giải
Chọn C
TXĐ
{ }
\1.
( )
2
1
1
y
x
=
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
9; 0
A
với hệ số góc
k
có phương trình
( )
9y kx
=
.
Đường thẳng
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
( ) ( )
( )
( )
2
32
91
1
1
2
1
x
kx
x
k
x
=
=
Thế
( )
2
vào
( )
1
, ta có
( )
( ) ( )( )
2
2
32 1
. 9 32 19
1
1
1
3 4 70
7
3
x
x xx x
x
x
x
xx
x
−−
= −=
=
−=
=
Do đó tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng
( )
( )
22
7 1 19
1. . .
3 64
11
7
1
3
yy
−−

′′
−= =


−−



Câu 34: Cho m số
( )
y fx=
xác định đạo hàm trên
tha mãn
( ) ( )
23
21 1fx f x x++ =


. Viết phương trình tiếp tuyến của đthm s
( )
y fx=
tại đim
hoành độ bằng
1
.
A.
16
77
yx=
. B.
16
77
yx=−−
. C.
15
77
yx=
. D.
16
77
yx
=−+
.
Lời giải
Chọn B
Từ
( ) ( )
23
21 1fx f x x++ =


(*), cho
0x =
ta có
( ) (
)
23
1 10ff+=


( )
( )
10
11
f
f
=
=
Đạo hàm hai vế của (*) ta được
( ) ( )
( ) ( )
2
4.21.213 1 .1 1fx f x f x f x
′′
+ +− =


.
Cho
0x =
ta được
( ) ( ) ( ) (
)
2
41.13. 1.11ff f f
′′
−=


( ) ( ) ( )
1. 1. 4 3 1 1ff f
−=


(**).
Nếu
( )
10f =
thì (**) vô lý, do đó
( )
11f =
, khi đó (**) trở thành
( )
[ ]
1.4 3 1f
+=
( )
1
1
7
f
⇔=
Phương trình tiếp tuyến
( )
1
11
7
yx= −−
16
77
yx⇔=
.
Câu 35: Ngày mùng
3 / 03 / 2015
anh A vay ngân hàng
50
triêu đồng với lãi suất kép là
0,6% /
tháng
theo thể thức như sau: đúng ngày mùng
3
hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số
tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay anh A trả nợ
như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng
3
triệu
đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất
không đổi trong suốt quá trình vay.
A.
15
tháng. B.
19
tháng. C.
16
tháng. D.
18
tháng.
Lời giải
Chọn D
Gọi số tiền vay ban đầu là
N
, lãi suất là
x
,
n
là số tháng phải trả,
A
là số tiền trả vào hàng tháng để
sau
n
tháng là hết nợ.
Ta có
Stiền gốc cuối tháng 1:
( )
1
N Nx A N x A+ = +−
Cuối tháng 2:
( ) ( )
11Nx A Nx Ax A+− + +−


(
) (
)
2
1 11
Nx A x
= + ++


Cuối tháng 3:
( ) (
)
( )
2
1 11 1
Nx A x x A

+ ++ +



( ) ( ) ( )
32
1 1 11Nx A x x

= + + + ++

…………
Cuối tháng n:.
( ) ( )
(
) ( )
12
1 1 1 ... 1 1
n nn
Nx A x x x
−−

+ + ++ ++++

..
Trhết nợ thì sau
n
tháng, số tiền sẽ bằng
0
.
( ) ( ) ( ) ( )
12
1 1 1 ... 1 1 0
n nn
Nx A x x x
−−

+ + ++ ++++=

( ) ( ) (
) (
)
12
1 1 1 ... 1 1
n nn
Nx A x x x
−−

+ = + ++ ++++

Đặt
1 1, 006
yx= +=
ta được:
( )
12
. ... 1
n nn
Ny A y y y
−−
= + +++
( )
11
..
1
n
n
y
Ny A
y
⇔=
( )
.. . 1
nn
Nxy A y⇔=
(
)
0, 6
50. . 3. 1
100
nn
yy
⇔=
10
9
n
y
⇔=
10
log
9
y
n⇔=
18n⇒=
.
Câu 36: Cho
( )
( )
22
11
1
1
e
x
x
fx
++
+
=
. Biết rằng
(
) ( ) (
) ( )
1 . 2 . 3 ... 2017 e
m
n
ff f f
=
vi
m
,
n
các s tự
nhiên và
m
n
tối giản. Tính
2
mn
.
A.
2
1mn−=
. B.
2
1
mn−=
. C.
2
2018
mn−=
. D.
2
2018
mn−=
.
Lời giải
Chọn A
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22
2
22
22 2
2
22
1
11
11
1
11 1
xx
xx x x
x
x xx xx
++
++++
++ = =
++ +
.
( )
( )
(
)
(
)
22
11
11
1
1
1
ee
xx
x
x
xx
fx
++
++
+
+
= =
,
0x
∀>
.
Xét dãy số
( )
k
u
:
( )
( ) ( )
11
1 11
11
111
k
kk
u
kk kk k k
++
= =+ =+−
+++
,
( )
*k
.
Ta có
1
11
1
12
u =+−
,
2
11
1
23
u =+−
,
3
11
1
34
u =+−
, …,
2017
11
1
2017 2018
u =+−
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 2017
...
1 . 2 . 3 ... 2017 e
uuu u
ff f f
+ + ++
=
.
2
1 2 3 2017
1 1 2018 1
... 2017
1 2018 2018
m
uuu u
n
+ + + + = +− = =
.
Vậy
2
1mn−=
.
Câu 37: Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích bằng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2.SE EC=
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
.
..
..
S EBD
S CBD
V
SE SB SD
V SC SB SD
=
SE
SC
=
..
2
3
S EBD S CBD
VV
⇒=
.
21
..
32
S ABCD
V=
.
11
33
S ABCD
V= =
.
Câu 38: t tdiện
ABCD
các cnh
1AB BC CD DA= = = =
,AC BD
thay đổi. Giá trlớn nhất
của thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
23
27
. B.
43
27
. C.
23
9
. D.
43
9
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của
,BD AC
. Đặt
2, 2BD x AC y= =
( )
,0xy>
.
Ta có
,CM BD AM BD⊥⊥
( )
BD AMC
⇒⊥
.
Ta có
2
1MA MC x= =
,
22
1
MN x y=−−
,
1
.
2
AMN
S MN AC=
22
1
.1
2
y xy= −−
.
1
..
3
ABCD AMC
V DB S=
22
1
.2 . 1
3
xy x y= −−
( )
22 2 2
2
. .1
3
xy x y= −−
( )
3
22 22
1
2
3 27
xy xy+ +−
23
27
ABCD
V
⇒≤
.
Câu 39: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc phần cha cht lng là một khối nón
có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất cha đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để
rỗng. Người ta chuyển cht lỏng từ ly thnhất sang ly thứ hai sao cho độ cao ca ct cht lỏng trong ly
thnhất còn 1dm. Tính chiều cao h ca ct cht lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao ca ct
cht lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt cht lỏng - ợng chất lỏng coi như không hao hụt khi
chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm).
A.
d
m1, 73
h
. B.
d
m1, 89
h
. C.
d
m1, 91
h
. D.
dm1, 41h
.
Lời giải
Chọn C
Có chiều cao hình nón khi đựng đầy nước ở ly thứ nhất:
2AH =
.
Chiều cao phần nước ở ly thứ nhất sau khi đổ sang ly thứ hai:
1AD =
.
Chiều cao phần nước ở ly thứ hai sau khi đổ sang ly thứ hai:
AF h=
.
Theo Ta let ta có:
1
2
R AD
R AH
= =
,
2
R AF h
R AH
′′
= =
suy ra
2
R
R
=
,
2
Rh
R
′′
=
.
Thể tích phần nước ban đầu ở ly thứ nhất:
2
2VR
π
=
.
Thể tích phần nước ở ly thứ hai:
2
1
V Rh
π
′′
=
23
4
Rh
π
=
.
Thể tích phần nước còn lại ở ly thứ nhất:
2
2
4
R
V
π
=
.
Mà:
12
VVV= +
23 2
2
2
44
Rh R
R
ππ
π
+=
3
1
2
44
h
+=
3
7h⇔=
1, 91
.
Câu 40: Xét một bảng ô vuông gồm
44×
ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số
1
hoặc
1
sao cho tổng các số trong mỗi hàng tổng các số trong mỗi cột đều bằng
0
. Hỏi bao
nhiêu cách?
A.
72
. B.
90
. C.
80
. D.
144
.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét 1: Trên mỗi hàng có
2
số
1
2
số
1
, mỗi cột có
2
số
1
2
số
1
Nhận xét 2: Để tổng các số trong mỗi hàng và trong mỗi cột bằng
0
đồng thời có không quá hai số bằng
nhau và ba hàng đầu tiên đã được xếp số thì ta chỉ có một cách xếp hàng thứ tư.
Do vậy ta tìm số cách xếp ba hàng đầu tiên. Phương pháp giải bài này xếp theo hàng. (Hình vẽ). Các
hàng được đánh số như sau:
Hàng 1
Hàng 2
Hàng 3
Hàng 4
Nếu xếp tự do thì mỗi hàng đều có
4!
6
2!.2!
=
cách điền số mà tổng các số bằng 0, đó là các cách xếp như
sau (Ta gọi là các bộ số từ
( )
1
đến
(
)
6
):
1111
−−
( )
1
,
1111
−−
( )
2
,
1 111
−−
(
)
3
,
11 11−−
( )
4
,
1111−−
( )
5
,
111 1−−
( )
6
Giả sử hàng
1
được xếp như bộ
(
)
1
. Số cách xếp hàng
2
có các khả năng sau
KN1: Hàng
2
xếp giống hàng 1: Có
1
cách xếp ( bộ
( )
1
).
Hàng
3
1
cách ( bộ
( )
3
). Hàng
4
1
cách. Vậy có
1.1.1.1 1=
cách xếp.
KN2: Hàng
2
xếp đối xứng với hàng 1: Có
1
cách xếp (bộ
( )
3
)
Hàng
3
6
cách ( lấy thoải mái từ các bộ tổng hai hàng trên đã bằng
0
). Hàng
4
1
cách. Vậy
1.1.6.1 6=
cách xếp.
KN3: Hàng
2
xếp trùng với cách xếp hàng
1
2
vị trí: Có
4
cách xếp (
4
bộ còn lại)
Khi đó, với mỗi cách xếp hàng thứ
2
, hàng
3
2
cách.Hàng
4
1
cách. Vậy
1.1.6.1 6=
cách
xếp.
Vì vai trò các bộ số như nhau nên số cách xếp thỏa mãn ycbt là
(
)
6. 1 6 6 90++ =
cách.
Câu 41: Xét tdiện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Gọi
α
,
β
,
γ
lần lượt góc giữa
các đường thẳng
OA
,
OB
,
OC
vi mặt phẳng
( )
ABC
(hình vẽ).
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( )
( )
222
3 cot . 3 cot . 3 cotM
αβγ
=+++
A. Số khác. B.
48 3
. C.
48
. D.
125
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trực tâm tam giác
ABC
, vì tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nên ta có
( )
OH ABC
222 2
1 111
OH OA OB OC
=++
.
Ta có
( )
( )
;OA ABC OAH
α
= =
,
( )
( )
;OB ABC OBH
β
= =
,
( )
( )
;OC ABC OCH
γ
= =
.
Nên
sin
OH
OA
α
=
,
sin
OH
OB
β
=
,
sin
OH
OC
γ
=
.
Đặt
a OA=
,
b OB=
,
c OC
=
,
h OH=
thì
2 222
1 111
habc
=++
( ) ( ) ( )
222
3 cot . 3 cot . 3 cotM
αβγ
=+++
222
111
2 .2 .2
sin sin sin
αβγ


=+++




222
222
2 .2 .2
abc
hhh
 
=+++
 
 
( ) ( )
2 2 2 22 22 2 2 222
2 46
1 11
84 . 2 . .a b c ab bc ca abc
h hh
=+ ++ + + + +
.
Ta có:
( )
222
2
1
.abc
h
++
( )
222
222
111
.abc
abc

= ++ ++


3
222
3
222
111
3 . . .3 . . 9abc
abc
≥=
.
(
)
22 22 2 2
4
1
.ab bc ca
h
++
( )
2
22 22 2 2
222
111
.ab bc ca
abc

= + + ++


O
A
B
C
2
3
22 22 2 2
3
222
111
3 . . .3 . .ab bc ca
abc







3
444
3
444
1
3 .9 27
abc
abc
= =
.
222
6
1
.abc
h
3
3
222 222
3
2 2 2 222
1 1 1 111
. . 3 . . 27abc abc
a b c abc


= ++ =





.
Do đó:
( )
(
)
2 2 2 22 22 2 2 222
2 46
1 11
84 . 2 . .M a b c ab bc ca abc
h hh
=+ ++ + + + +
8 4.9 2.27 27 125≥+ + + =
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
abc= =
, hay
OA OB OC= =
.
Vậy
min 125
M
=
.
Câu 42: Tìm số giá trị nguyên không âm của
m
để hàm số
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghịch biến trên
0; .
6
π



A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Lời giải
Chọn C
Đặt
sin
tx=
, vì
0;
6
x
π



nên
1
0;
2
t



.
Xét hàm số
( )
2
1
mt
ft
t
=
trên khoảng
1
0;
2



Ta có
( )
( )
2
2
2
21
1
t mt
ft
t
−+
=
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0; .
6
π



thì
( )
ft
nghịch biến trên khoảng
1
0;
2



2
2 10
1
0,
;
2
t mt t +≥



2
1
2
t
m
t
+
⇔≤
( )
1
0;
2
minm gt



⇔≤
Xét hàm số
( )
2
1
2
t
gt
t
+
=
trên khoảng
1
0;
2



Ta có
( )
2
2
11
0, 0;
22
t
gt t
t

= < ∀∈


( )
1
0;
2
15
min
24
gt g




⇒==


.
5
4
m
.
m
nguyên,
{ }
0 01m m,≥⇒
có 2 giá trị của
m
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
h
c
b
a
α
A
O
B
C
H
Khi đó số điểm cực trị của hàm số
( ) ( ) ( )
2
28gx f x f x
=−−
là:
A.
7
B.
8
C.
10
D.
11
Bài giải
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
28hx f x f x=−−
* Ta có:
( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 22 1h'x f x.f'x f'x f'x f x= −=
(
)
(
)
( )
0
0
1
f' x
h' x
fx
=
=
=
Từ đồ thị, ta có:
+ Phương trình
( )
0f' x =
có 2 nghiệm phân biệt
+ Phương trình
( )
1fx=
có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình
( )
0h' x =
có 5 nghiệm phân biệt Hàm số
( )
hx
có 5 cực trị.
* Xét phương trình
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
0 2 80
4
fx
hx f x f x
fx
=
= −=
=
Từ đồ thị, ta có:
+ Phương trình
( )
2fx=
có 1 nghiệm
+ Phương trình
( )
4fx=
có 2 nghiệm nhưng có có 1 nghiệm kép (cực trị).
* Khi đó số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )
( )
2
28y hx f x f x==−−
có 5 + 1 + 2 1 = 7 cực trị
Câu 44: Biết rằng đồ thị hàm số
432
()y f x ax bx cx dx e= = + + ++
,
( )
, , , , ; 0, 0abcde a b ≠≠
cắt
trục hoành
Ox
tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
( ) ( ) (
)
2
3 2 2 432
() 4 3 2 26 3 .y g x ax bx cx d ax bx c ax bx cx dx e= = + + + + + + + ++
cắt trục hoành
Ox
tại
bao nhiêu điểm?
A.
6.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
2
.gx f x f x f x
′′
=
Đồ thhàm s
432
()y f x ax bx cx dx e= = + + ++
ct trục hoành tại bốn điểm phân biệt bên phương trình
( ) ( )( )( )(
)
1234
0fx axx xx xx xx=⇔−
, với
, 1,2,3,4
i
xi
=
là các nghiệm.
Suy ra
( ) ( )(
)( ) ( )( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
234 134
124 123
[
]
fx axx xx xx xx xx xx
xx xx xx xx xx xx
=−−+−−
+−−+−−
( )
( )
1234
1111
fx
fx xx xx xx xx
=+++
−−
(
)
(
)
1234
1111
fx
fx xx xx xx xx


= +++



−−


( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
22 2
2
1234
1111
f xfx f x
f x xx xx xx xx

′′

 

= +++

 

−−
 


Nếu
i
xx=
vi
1,2,3,4
i =
thì
(
)
0
fx
=
,
( )
0fx
(
)
(
)
(
)
(
)
2
f xfx f x
′′
⇒<
.
Nếu
( )
1,2,3,4
i
xx i
∀=
thì
(
)
2
1
0
i
xx
>
,
( )
2
0fx>
. Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
2
.0f xfx f x
′′
−<
(
) (
)
( )
( )
2
.f xfx f x
′′
⇔<
. Vậy phương trình
( )
(
)
( ) ( )
2
.0f x f xfx
′′
−=
nghiệm hay phương trình
( )
0gx=
vô nghiệm. Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
0
.
Câu 45. Cho hàm số đa thức bậc năm
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình
( )
( )
( )
22
9f xf x x f x=
?
A.
13
B.
14
C.
15
D.
8
Lời giải
Đặt
( )
t xf x
=
, phương trình đã cho trở thành:
(
)
2
9ft t=
(*)
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số
( )
y ft=
và nửa đường tròn
2
9yt=
Từ đồ thị, ta có phương trình (*) có nghiệm
( )
( )
( )
1
2
3
21
01
12
3
tt ;
tt ;
tt ;
t
= ∈−
=
=
=
Xét phương trình
( ) ( )
t
xfx t fx
x
=⇔=
(**) (vì
0x =
không là nghiệm ứng với
0t
)
+ Khi
1
0
tt= <
thì số nghiệm của phương trình (**) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đồ thị hàm số
t
y
x
=
. Từ đồ thị trên phương trình (**) có 2 nghiệm phân biệt.
+ Khi
12
3t t ,t t ,t= = =
. Từ đồ thị trên phương trình (**) có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 14 nghiệm phân biệt.
Câu 46: Ba quả bóng dạng hình cầu bán kính bằng
1
đôi một tiếp xúc nhau cùng tiếp xúc với mặt
phẳng
( )
P
. Mặt cầu
( )
S
bán kính bằng
2
tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi
M
điểm bất kỳ trên
(
)
S
,
MH
là khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
. Giá trị lớn nhất của
MH
A.
123
3
4
+
. B.
52
9
. C.
30
3
2
+
. D.
69
3
3
+
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Coi tâm quả ba quả cầu nhỏ
A
,
B
,
C
tâm của quả cầu lớn bên trên
S
. Ta được chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy là
2
và cạnh bên là
3
. Gọi
O
là chân dường cao của chóp
.S ABC
.
Suy ra
MH
lớn nhất khi
M
,
S
,
O
,
H
thẳng hàng.
max
2 13MH SO SO= + +=+
.
Ta có:
2
2 22
2 69
3 .3
33
SO SA AO

= −= =


.
Suy ra:
max
69
33
3
MH SO=+=+
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thoả mãn
( ) ( )
2
32
1,
x
xfx fx e x+ = ∀∈
.
Khi đó
( )
0
1
dfx x
bằng:
A.
0
. B.
( )
31e
. C.
( )
31 e
. D.
3e
.
Chọn B
Nhân hai vế của
( ) ( )
2
32
1,
x
xfx fx e x+ = ∀∈
với
x
ta được:
( ) ( )
2
23 2
1,
x
x f x xf x xe x+ = ∀∈
.
Lấy tích phân từ
1
đến
0
hai vế ta được:
( )
(
)
2
00 0
23 2
11 1
1 (1)
x
x f x dx xf x dx xe dx
−−
+ −=
∫∫
Kí hiệu
( )
(
)
2
00 0
23 2
11 1
; 1;
x
I x f x dx K xf x dx H xe dx
−−
= = −=
∫∫
Đặt
3
ux=
ta tính được
( )
(
) ( )
0 00
23
1 11
11
33
I x f x dx f u du f x dx
−−
= = =
∫∫
Đặt
2
1ux=
ta tính được
( )
( ) (
)
0 00
2
1 11
11
1
22
K xf x dx f v dv f x dx
−−
= −= =
∫∫
( )
( )
22 2
0
00
2
1
11
1 11
1
2 22
xx x
H xedx edx e e
−−
= = = =
∫∫
Nên
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
00 0
11 1
11 1
(1) 1 3 1
32 2
f x dx f x dx e f x dx e
−−
= −⇔ =
∫∫
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2
,
2SA =
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gọi
M
,
N
hai điểm thay đổi trên hai cạnh
AB
,
AD
sao cho mặt
phẳng
( )
SMC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SNC
. Tính tổng
22
11
T
AN AM
= +
khi thể tích khối chóp
.
S AMCN
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
T =
. B.
5
4
T
=
. C.
23
4
T
+
=
. D.
13
9
T =
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trc tọa độ
Oxyz
sao cho
( )
0; 0; 0A
,
( )
2; 0; 0B
,
( )
0; 2; 0D
,
( )
0; 0; 2S
.
Suy ra
( )
2; 2; 0C
. Đặt
AM x=
,
AN y=
,
[ ]
, 0; 2xy
, suy ra
( )
;0;0Mx
,
( )
0; ; 0Ny
.
( )
; 0; 2SM x=

,
( )
2; 2; 2SC =

,
( )
0;;2SN y=

.
( )
1
, 4; 2 4; 2n SM SC x x

⇒= =

 
,
( )
2
, 4 2;4;2n SN SC y y

= = −−

  
.
Do
( ) ( )
SMC SNC
nên
( ) ( )
12
. 0 44 4 42 4 4 0n n y x xy= −− =

( )
28xy x y+ +=
.
82
2
x
y
x
⇔=
+
, do
2y
nên
82
21
2
x
x
x
≤⇔
+
.
( ) ( )
42 2
AMCN ABCD BMC DNC
S S S S x y xy= =−−−− =+
.
Do đó
( )
2
.
1 2 2 82 2 8
.
3 3 3 232
S AMCD AMCN
xx
V SA S x y x
xx
−+

= = += + =

++

.
Xét
( )
2
28
32
x
fx
x
+
=
+
vi
[ ]
1; 2x
,
( )
( )
2
2
2 48
3
2
xx
fx
x
+−
=
+
.
( )
2
0 4 8 0 2 23fx x x x
= + = =−+
;
2 23x =−−
(loi).
Lập BBT ta suy ra
[
]
( ) ( ) ( )
0;2
max 1 2 2fx f f= = =
.
Vậy
.
2 222
1
2
1 1 115
max 2
4
2
1
S AMCN
x
y
VT
AM AN x y
x
y
=
=
= ⇒= + = + =
=
=
.
Cách 2: Đặt
AM x=
,
AN y
=
. Gọi
O AC DB=
;
E BD CM=
;
F BD CN=
.
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
SC
, khi đó:
2
3
HO =
.
Ta có:
( )
SC OH SC HE
SC HBD
SC BD SC HF
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

.
Do đó góc giữa
( )
SCM
(
)
SCN
bằng góc giữa
HE
HF
. Suy ra
HE HF
.
Mặt khác
( )
.
12
.
33
S AMCN AMC N
V SA S x y= = +
.
Tính
OE
,
OF
:
Ta có:
0x >
,
0y >
và nếu
2x
,
2y
thì gọi
K
là trung điểm ca
AM
, khi đó:
2
42 42 4 4
OE KM x OE EB OB x
OE
EB MB x x x x x
= = = = ⇒=
−−
.
Tương tự:
2
4
y
OF
y
=
. Mà
( )( )
2
. 2 2 12OE OF OH x y= + +=
.
Nếu
2x =
hoặc
2y =
thì ta cũng có
( )( )
2
. 2 2 12
OE OF OH x y= + +=
.
Tóm li:
( )(
)
2 2 12xy
+ +=
.
Suy ra:
( )
( ) ( )
( )
.
1 2 2 2 12
. 2 24 2 4
3 33 3 2
S AMCN AMCN
V SA S x y x y x
x

= = + = +++−= ++



+

.
Do đó
.
2 222
1
2
1 1 1 15
max 2
4
2
1
S AMCN
x
y
VT
AM AN x y
x
y
=
=
= ⇒= + = + =
=
=
.
Câu 49: Cho cấp số nhân
( )
n
b
tha mãn
21
1bb>≥
m số
( )
3
3fx x x=
sao cho
(
)
( )
( )
( )
22 21
log 2 logfb fb+=
. Giá trị nhỏ nhất của
n
để
100
5
n
b >
bằng
A.
234
. B.
229
. C.
333
. D.
292
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
( )
3
3fx x x=
.
( )
2
33fx x
=
,
( )
0fx
=
1x⇔=±
.
Mặt khác, ta có
12
1bb>≥
.
Đặt
22 21
log log 0a b bb=>=
.
Ta có:
33
32 3aa bb +=
( )
1
.
Nếu
1b >
1ab>>
33
33a ab b
>−
( )
1
vô nghiệm.
Nếu
01b≤≤
3
2 30bb⇒− <
3
3 20aa +≤
( ) ( )
2
1 20aa +≤
.
Suy ra
1a =
0b⇒=
.
Khi đó
0
1
1
2
21
22
b
b
= =
= =
1 100
25
n
n
b
⇒= >
2
1 100log 5n
−>
234n⇒≥
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
n
234
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAD
tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Tính bán kính
R
của khối
cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S CMN
.
A.
29
8
a
R =
. B.
93
12
a
R =
. C.
37
6
a
R =
. D.
53
12
a
R =
Lời giải
Chọn B
Gọi:
-
H
là trung điểm của
( )
AD SH ABCD
⇒⊥
.
-
I
là trung điểm của
MN
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.CMN
-
d
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với mặt đáy.
-
E
là hình chiếu của
I
lên
.AD
-
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.S CMN
.
-
K
là hình chiếu của
O
lên
.SH
Đặt
OI x=
.
Ta có:
12
24
a
CI MN= =
;
2
22 2
8
a
OC IC IO x= += +
;
x
−∞
1
0
1
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
2
0
2
+∞
22
22
3 10
44 4
a aa
KO HI IE EH

==+= + =


;
22
2
22 2
3 10 22
3
2 4 16
aa a
SO SK KO x x ax

= + = −+ = +



.
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S CMN
nên
SO OC=
Suy ra:
22
22 2
22 5 5 3
33 .
8 16 4 12
aa a
x x ax ax a x+ = + = ⇔=
Vậy:
22
25 93
.
8 48 12
aa
R OC a==+=
| 1/30

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN HỌC 12 ĐỀ CH ÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm 08 trang)
Họ, tên thí sinh :……………………………………………………….. SBD : …………………

Câu
1: Phương trình tan x = 3 có tập nghiệm là A. π π  π   k2π ,k  + ∈ . B. ∅.
C.  + kπ,k ∈ . D.  + kπ,k ∈ . 3       3   6 
Câu 2: Cấp số nhân (u có công bội âm, biết u =12 , u =192 . Tìm u . n ) 3 7 10 A. u =1536 . B. u = 1536 − . C. u = 3072 . D. u = 3072 − . 10 10 10 10
Câu 3: Cho tứ diện ABCD AB = AC = 2, DB = DC = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD .
B. AC BD .
C. AB ⊥ (BCD) .
D. DC ⊥ ( ABC).
Câu 4: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) ? A. 3 y − = x +1.
B. y = x +1. x C. 2 y = . D. 5 3
y = x + x −10. x −1
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
− và giá trị cực đại bằng 2 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
− và đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y = f (x) 4 2
= x − 2x +1 trên đoạn [0;2]. A. M =1. B. M = 0. C. M =10. D. M = 9.
Câu 7: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ 2 − 0 1 +∞ y − − + − 1 − 2 3 y −∞ 4 − 0
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 8: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số x y = a , x y = b , x
y = c được cho trong hình bên. x y = c y x y = b x y = a 1 O x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 1< c < a < b .
B. c < a < b <1.
C. c <1< b < a .
D. c <1< a < b .
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 3 3 3 A. 3 V 4 = 4 7a . B. 4 7a V a = . C. V = . D. 4 7a V = . 9 3 3
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất x + x +
m và giá trị lớn nhất M của hàm số sin 2cos 1 y = là
sin x + cos x + 2 A. 1 m = − ; M =1.
B. m =1; M = 2 . C. m = 2 − ; M =1. D. m = 1 − ; M = 2 . 2  
Câu 11: Tính giới hạn 1 1 1 1 lim  + + + ...+ . 1.2 2.3 3.4 n(n ) 1  +   A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2
Câu 12: Cho khai triển (1− 4x)18 18
= a + a x +...a x . Giá trị của 0 1 18 a bằng 3 A. 52224 − . B. 2448 . C. 52224. D. 2448 − .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD = 8, đáy nhỏ
BC = 6 , SA vuông góc với đáy, SA = 6 . Gọi M là trung điểm AB , (P) là mặt phẳng qua M
vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) có diện tích bằng: A. 20 . B. 16. C. 30. D. 15.
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của tham số 1 m để hàm số 3 2
y = x mx + (8− 2m) x + m + 3 đồng biến trên 3  . A. m=2. B. m = 2 − . C. m = 4 . D. m = 4 − .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = mx + x + ( 2
m − 6) x +1 đạt cực tiểu tại x =1. A. m =1. B. m = 4 − . C. m = 2 − . D. m = 2 .
Câu 16: Cho hàm số x + m y = ( 16
m là tham số thực) thoả mãn : min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1 [1;2] [1;2] 3 đây đúng?
A. 2 < m ≤ 4 .
B. 0 < m ≤ 2 . C. m ≤ 0 . D. m > 4 .
Câu 17: Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là: A. 30, 20 , 12. B. 20 , 12, 30. C. 12, 30, 20 . D. 20 , 30, 12.
Câu 18: Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón là: xq 1 A. 2 S = πr h xq .
B. S = πrl .
C. S = π rh .
D. S = πrl . xq 2 3 xq xq
Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16π a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng A. 2 2a B. 2a C. 2a D. a 2 2
Câu 20: Trong hệ thập phân, số 100000 7 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591. C. 194592. D. 84509 .
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 7 . B. 8 . C. 9. D. 6 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2AC = 2a , BC = a 3 .
Tam giác SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng (SAD) và ( ABCD) vuông góc nhau. Tính tỉ số V biết 3 a
V là thể tích khối chóp S.ABCD . A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 4 2 2
Câu 23: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD = a 2 ,  DAC 60° =
. Tính thể tích khối trụ. A. 3 6 3 π a . B. 3 2 3 π a . C. 3 2 3 π a . D. 3 2 3 π a . 16 16 32 48
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một
góc bằng 60°. Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính thể tích V của khối cầu (S ) . 3 3 3 3 A. 8 6π a π π π V = . B. 4 6 a V = . C. 4 3 a V = . D. 8 6 a V = . 27 9 27 9
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. 2 1 A. f
∫ (x)dx = (2x− )1 2x−1+C. B. f
∫ (x)dx = (2x− )1 2x−1+C. 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C. D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2
Câu 26: Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Phải rút ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất
một thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn 13 . Giá trị của k bằng 15 A. 9. B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 27: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là
0,4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ. A. 0,12. B. 0,7 . C. 0,9. D. 0,21.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB = BC = a, AD = 2 . a
Biết SA = 3a SA ⊥ (ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC). Tính khoảng cách
d từ H đến mặt phẳng (SCD). A. 3 15a d = . B. 3 30a d = . C. 3 10a d = . D. 3 50a d = . 60 40 20 80
Câu 29: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Đặt g (x) = f ( 2x + x + 2).
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau y 4 O 2 x
A. g (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
B. g (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) . C.  −
g (x) nghịch biến trên khoảng 1;0  .
D. g (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . 2   
Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 3
4x + 2x + C . B. 4 2
x + x + C . C. 1 5 1 3
x + x + C . D. 5 3
x + x + C . 5 3 1 1
Câu 31: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (x)dx = 4 và f
∫ (3x)dx = 6. Tích phân 0 0 3 f (x)dx ∫ bằng 1 A.10. B.2. C.12. D.14. 1
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; ] 1 , thỏa mãn f
∫ (x)dx = 3 và f ( )1 = 4 . 0 1 Tích phân xf
∫ (x)dx có giá trị là 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 33: Cho hàm số 2x −1 y =
có đồ thị (C). Gọi M (x ; y (với x >1) là điểm thuộc (C), biết 0 0 ) 2x − 2 0
tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A B sao cho S =
(trong đó O là gốc tọa độ,
S = x + 4y . ∆ S OIB 8 OIA
I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của 0 0 A. S = 8. B. 17 S = . C. 23 S = . D. S = 2 . 4 4
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn  f  ( x + ) 2  +  f   ( − x) 3 2 1 1  = x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1. A. 1 6 y = x − . B. 1 6 y = − x − . C. 1 5 y = x − . D. 1 6 y = − x + . 7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 35: Ngày mùng 3 / 03 / 2015 anh A vay ngân hàng 50 triêu đồng với lãi suất kép là 0,6% / tháng
theo thể thức như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số
tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay anh A trả nợ
như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng 3 triệu
đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất
không đổi trong suốt quá trình vay. A. 15 tháng. B. 19 tháng. C. 16 tháng. D. 18 tháng. 1 1 1+ + m Câu 36: Cho ( ) 2 ( + )2 1 = e x x f x . Biết rằng ( )
1 . (2). (3)... (2017) en f f f f =
với m , n là các số tự
nhiên và m tối giản. Tính 2 m n . n A. 2 m n = 1 − . B. 2 m n =1. C. 2
m n = 2018 . D. 2 m n = 2018 − .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 1 V = . B. 1 V = . C. 1 V = . D. 2 V = . 3 6 12 3
Câu 38: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = DA =1 và AC,BD thay đổi. Giá trị lớn nhất
của thể tích khối tứ diện ABCD bằng A. 2 3 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 4 3 . 27 27 9 9
Câu 39: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón
có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để
rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột chất lỏng trong ly
thứ nhất còn 1dm. Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao của cột
chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng - lượng chất lỏng coi như không hao hụt khi
chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm).
A. h ≈1,73dm .
B. h ≈1,89dm .
C. h ≈1,91dm .
D. h ≈1,41dm .
Câu 40: Xét một bảng ô vuông gồm 4× 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc 1
− sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? A. 72 . B. 90. C. 80 . D. 144.
Câu 41: Xét tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc. Gọi α , β , γ lần lượt là góc giữa
các đường thẳng OA, OB , OC với mặt phẳng ( ABC) (hình vẽ). A O C B
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = ( 2 + α ) ( 2 + β ) ( 2 3 cot . 3 cot . 3+ cot γ ) là A. Số khác. B. 48 3 . C. 48 . D. 125.
Câu 42: Tìm số giá trị nguyên không âm của m − sin x  π
m để hàm số y = nghịch biến trên 0;   . 2 cos x  6  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó số điểm cực trị của hàm số g ( x) 2
= f (x) − 2 f (x) − 8 là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 44: Biết rằng đồ thị hàm số 4 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + dx + e , (a,b,c,d,e∈ ;
a ≠ 0, b ≠ 0) cắt
trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
y = g x = ( ax + bx + cx + d )2 3 2 − ( 2
ax + bx + c) ( 4 3 2 ( ) 4 3 2 2 6 3
. ax + bx + cx + dx + e) cắt trục hoành Ox tại bao nhiêu điểm? A. 6. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 45. Cho hàm số đa thức bậc năm y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình f (xf ( x)) 2 2
= 9 − x f (x) ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 8
Câu 46: Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt
phẳng (P) . Mặt cầu (S ) bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kỳ trên
(S), MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Giá trị lớn nhất của MH A. 123 3+ . B. 52 . C. 30 3+ . D. 69 3+ . 4 9 2 3
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thoả mãn ( ) + ( − ) 2 3 2 1 x xf x f x = e , x ∀ ∈  . 0 Khi đó f
∫ (x)dx bằng: 1 − A. 0 . B. 3(e − ) 1 . C. 3(1− e) . D. 3e.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt
phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC) . Tính tổng 1 1 T = + khi thể tích khối chóp 2 2 AN AM
S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. A. T = 2 . B. 5 T = . C. 2 3 T + = . D. 13 T = . 4 4 9
Câu 49: Cho cấp số nhân (b thỏa mãn b > b ≥1 và hàm số f (x) 3
= x − 3x sao cho n ) 2 1
f (log b + 2 = f log b . Giá trị nhỏ nhất của 2 ( 2 )) ( 2 ( 1)) n để 100 b > bằng n 5 A. 234 . B. 229 . C. 333. D. 292 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Tính bán kính R của khối
cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN . A. a 29 R = . B. a 93 R = . C. a 37 R = . D. 5a 3 R = 8 12 6 12 HẾT
TRƯỜNG THP NÔNG CỐNG I ĐỀ ÔN TẬP ĐỘI DỰ TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH TỔ TOÁN Môn TOÁN - THPT Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI
Câu 1: Phương trình tan x = 3 có tập nghiệm là A. π π  π   k2π ,k  + ∈ . B. ∅.
C.  + kπ,k ∈ . D.  + kπ,k ∈ . 3       3   6  Lời giải Ta có tan π π
x = 3 ⇔ tan x = tan ⇔ x = + kπ , k . 3 3
Câu 2: Cấp số nhân (u có công bội âm, biết u =12 , u =192 . Tìm u . n ) 3 7 10 A. u =1536 . B. u = 1536 − . C. u = 3072 . D. u = 3072 − . 10 10 10 10 Lời giải Chọn B
Gọi q là công bội của cấp số nhân đề bài cho (q < 0) . 2 u  =12 = u q 6 u q 192 Ta có 3 1  1 ⇒ = 4 ⇒ q =16 . 6 u  = 2  192 = u q u q 12 7 1 1 12
q < 0 ⇒ q = 2 − ⇒ u = = 3 1 . 2 q Do đó 9 u = u q = 3. 2 − = 1536 − . 10 1 ( )9
Câu 3: Cho tứ diện ABCD AB = AC = 2, DB = DC = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD .
B. AC BD .
C. AB ⊥ (BCD) .
D. DC ⊥ ( ABC). Lời giải Chọn A A B D H C
Theo đề bài ta có: ABC, DB
C lần lượt cân tại ,
A D . Gọi H là trung điểm của BC . AH BC
AD ⊂ ( ADH ) ⇒  ⇒  ⇒ BC AD . DH BCBC ⊥  ( ADH )
Câu 4: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) ? A. 3 y − = x +1.
B. y = x +1. x C. 2 y = . D. 5 3
y = x + x −10. x −1 Lời giải Chọn C Vì hàm số x − 2 y =
có tập xác định D =  \{ }
1 nên hàm số không đồng biến trên ( ; −∞ +∞) x −1
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
− và giá trị cực đại bằng 2 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
− và đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
− và giá trị cực đại bằng 2 .
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y = f (x) 4 2
= x − 2x +1 trên đoạn [0;2]. A. M =1. B. M = 0. C. M =10. D. M = 9. Lời giải Chọn Dx =
Ta có: y′ = f ′(x) 3
= x x = x( 2 4 4 4 x − ) 1 . f ′(x) 0 = 0 ⇔  . x = 1 ±
Với x∈(0;2) ta chỉ chọn được nghiệm x =1. f (0) =1; f ( )
1 = 0; f (2) = 9 ⇒ M = max f (x) = 9 . [0;2]
Câu 7: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ 2 − 0 1 +∞ y − − + − 1 − 2 3 y −∞ 4 − 0
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
Qua bảng biến thiên ta có lim f (x) = 1
− và lim f (x) = 0 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận x→−∞ x→+∞ ngang: y = 1 − và y = 0.
Lại có lim f (x) = −∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 2 − . x 2− →−
Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là 3.
Câu 8: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số x y = a , x y = b , x
y = c được cho trong hình bên. x y = c y x y = b x y = a 1 O x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 1< c < a < b .
B. c < a < b <1.
C. c <1< b < a .
D. c <1< a < b . Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số x
y = c đi xuống lên hàm số x
y = c nghịch biến, suy ra 0 < c <1. Đồ thị hàm số x y = a x
y = b đi lên do đó hàm số x y = a x
y = b đồng biến, suy ra a >1 và b >1.
Với x =1 ta thấy b > a . Suy ra c <1< a < b . Do đó đáp án đúng là D.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 3 3 3 A. 3 V 4 = 4 7a . B. 4 7a V a = . C. V = . D. 4 7a V = . 9 3 3 Lời giải Chọn D
Trong mặt phẳng ABCD , gọi O = AC BD , do hình chóp S.ABCD đều nên SO ⊥ ( ABCD) .
Đáy là hình vuông vạnh 2a ACAO = = a 2 2
Trong tam giác vuông SAO có 2 2
SO = SA AO = a 7 3
Thể tích V của khối chóp trên là 1 1 2 4a 7 V = . SO S = a a = . ABCD 74 3 3 3
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất x + x +
m và giá trị lớn nhất M của hàm số sin 2cos 1 y = là
sin x + cos x + 2 A. 1 m = − ; M =1.
B. m =1; M = 2 . C. m = 2 − ; M =1. D. m = 1 − ; M = 2 . 2 Lời giải Chọn C Ta có
sin x + 2cos x +1 y = ⇔ ( y − )
1 sin x + ( y − 2)cos x =1− 2y (*)
sin x + cos x + 2
Phương trình (*) có nghiệm ⇔ ( y − )2 + ( y − )2 ≥ ( − y)2 2 1 2 1 2
y + y − 2 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ y ≤1. Vậy m = 2 − ; M =1. Câu 11: C
Câu 12: Cho khai triển (1− 4x)18 18
= a + a x +...a x . Giá trị của 0 1 18 a bằng 3 A. 52224 − . B. 2448 . C. 52224. D. 2448 − . Lời giải Chọn A 18 18 Ta có (1− 4x)18 k = ∑C ( )18 1 −k .( 4 − x)k k = ∑C ( 4 − )k . k
x . Mà a là hệ số của 3 x nên 18 18 3 k =0 k =0 3 a = C 4 − = 52224 − . 3 18 ( )3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD = 8, đáy nhỏ
BC = 6 , SA vuông góc với đáy, SA = 6 . Gọi M là trung điểm AB , (P) là mặt phẳng qua M
vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) có diện tích bằng: A. 20 . B. 16. C. 30. D. 15. Lời giải Chọn D S 6 P Q 8 A D M N B 6 C
Gọi N , P Q lần lượt là trung điểm của CD , SC SB .
Ta có: (P) ∩(SAB) = MQ , (P) ∩( ABCD) = MN , (P) ∩(SCD) = NP .
Do đó, thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là tứ giác MNPQ .
Dễ thấy MNPQ là hình thang vuông tại M , Q MQ = PQ = 3 , MN = 7 . .
MQ (MN + PQ) 3.(7 + 3)
Vậy diện tích hình thang MNPQ là: S = = = . MNPQ 15 2 2
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của tham số 1 m để hàm số 3 2
y = x mx + (8− 2m) x + m + 3 đồng biến trên 3  . A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m = 4 . D. m = 4 − . Lời giải Chọn A TXĐ: D =  . Ta có 2
y′ = x − 2mx + (8 − 2m) . Để hàm số đồng biến trên  thì y′ ≥ 0, x ∀ ∈ 
( Dấu " = "chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên  ) ĐK: ∆ ≤ 0 2
m + 2m −8 ≤ 0 ⇔ 4 − ≤ m ≤ 2.
Vậy giá trị lớn nhất của m để hàm số đồng biến trên  là m = 2 .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = mx + x + ( 2
m − 6) x +1 đạt cực tiểu tại x =1.
A. m =1. B. m = 4 − . C. m = 2 − . D. m = 2 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2
y′ = 3mx + 2x + m − 6 và y′′ = 6mx + 2 Để hàm số 3 2
y = mx + x + ( 2
m − 6) x +1 đạt cực tiểu tại x =1 thì: m =1 y′( ) 2 1 = 0
m + 3m − 4 = 0  m = 4 −  ⇔  ⇔  ⇔ = . y′′  ( ) m 1 1 > 0 6m + 2 > 0  1 m > −  3 x =1
Thử lại: với m =1 ta có: 3 2 2
y = x + x − 5x +1⇒ y′ = 3x + 2x − 5, y′ = 0  ⇔ 5 . x = −  3
a =1 > 0 nên hàm số đạt cực đại tại 5
x = − và đạt cực tiểu tại x =1. Vậy m =1 thỏa mãn. 3
Câu 16: Cho hàm số x + m y = ( 16
m là tham số thực) thoả mãn : min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1 [1;2] [1;2] 3 đây đúng?
A. 2 < m ≤ 4 .
B. 0 < m ≤ 2 . C. m ≤ 0 . D. m > 4 . Lời giải Chọn D TXĐ: D =  \{− } 1 . 1− m y′ = . (x + )2 1
TH1: m =1 ⇒ y =1 là hàm hằng (Không thoả mãn).
TH2: m ≠1 ⇒ Hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định ( ; −∞ − ) 1 , ( 1; − +∞) .
min y = y( ) 1  [1;2]   max y =  y (2)  [1;2] + + ⇒ 2 m 1 m
⇒ min y + max y = y( ) 1 + y(2) = + . 
 min y = y (2) [1;2] [1;2] 3 2  [1;2] 
max y = y( ) 1  [1;2] Theo giả thiết: 16 min y + + + max y = 2 m 1 m 16 ⇔ + =
⇔ 4 + 2m + 3+ 3m = 32 ⇔ 5m = 25 ⇒ m = 5(Thoả mãn). [1;2] [1;2] 3 3 2 3 3
Câu 17: Đồ thị của hàm số mx − 2 y =
có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi 2 x − 3x + 2 A. m ≠ 2 và 1 m ≠ .
B. m ≠ 0 và m ≠ 2 . C. m ≠1 và m ≠ 2 . D. m ≠ 0 . 4 Lời giải Chọn A
Đkxđ: x ≠ 1; x ≠ 2
Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì x =1 và x = 2 không phải là nghiệm của phương trình g (x) 3 = mx − 2 = 0.  g ( ) m ≠ 2 1 ≠ 0  m − 2 ≠ 0 Khi đó:   ⇔  ⇔ . g  ( )  1 2 ≠ 0 8  m − 2 ≠ 0 m ≠  4 Câu 18: Gọi x +
M , N là giao điểm của đường thẳng (d ) : y = x +1 và đường cong (C) 2 4 : y = . x −1
Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 5 − . B. 2. C. 5 . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C): 2x + 4 x +1 = , với x ≠ 1. x −1 2
x − 2x − 5 = 0 (*)
Vì (*) có ac < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm trái dấu
⇒ (d ) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N .
Khi đó hoành độ trung điểm b
I của đoạn thẳng MN x = − = . I 1 2a
Câu 19: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y2 3 O 1 x 2 − A. 3 2
y = −x + 6x − 9x + 2 . B. 3 2
y = x − 6x + 9x − 2. C. 3 2
y = −x + 6x + 9x − 2 . D. 3 2
y = x − 3x − 2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra a > 0 , d = 2
− , đồ thị hàm số đi qua các điểm (1; 2  ) và (3; −  2) nên ta có
2 = a + b + c − 2 a =1    2
− = 27a + 9b + 3c − 2 ⇔ b  = 6 − . 0 =12a +   2b c =  9 Vậy 3 2
y = x − 6x + 9x − 2.
Câu 20: Trong hệ thập phân, số 100000 7 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591. C. 194592. D. 84509 . Lời giải Chọn A
Ta có số chữ số cần tìm là: 100000 log 7  +
 1 = [100000.log 7] +1 = 84510 chữ số
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 7 . B. 8 . C. 9. D. 6 . Lời giải Chọn D
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2AC = 2a , BC = a 3 .
Tam giác SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng (SAD) và ( ABCD) vuông góc nhau. Tính tỉ số V biết 3 a
V là thể tích khối chóp S.ABCD . A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 4 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm AD SH AD .
Ta có (SAD) ⊥ ( ABCD), (SAD)∩( ABCD) = AD , SH AD SH ⊥ ( ABCD) . Ta có 2 2 2
AB = AC + CB A
CB vuông tại C S = S 2 = a 3 . ABCD 2 ABC a 3 AH = , 2 2 a 3
SH = SA AH = . 2 2 Vậy 1 V = SH S 1 a 3 2 = . .a 3 V 1 ⇒ = . S ABCD . . 3 ABCD 3 2 3 a 2
Câu 23: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD = a 2 ,  DAC 60° =
. Tính thể tích khối trụ. A. 3 6 3 π a . B. 3 2 3 π a . C. 3 2 3 π a . D. 3 2 3 π a . 16 16 32 48 Lời giải Chọn B C D 600 B A
Ta có ABCD là hình chữ nhật nên tam giác ADC vuông tại D BD = AC = a 2 .
Xét tam giác vuông ADC có ⇔ = 
DC AC sin DAC DC = a 2.sin 60° a 6 ⇔ DC = 2
Suy ra bán kính mặt đáy của hình trụ là a 6 r = . 4  cos AD DAC = ⇔ = 
AD AC cos DAC AD = a 2 cos60° a 2 ⇔ AD = AC 2
Chiều cao của hình trụ là a 2 h = . 2 2   3 Thể tích khối trụ là a 6 a 2 V = π 3a 2  = . 4    2   16
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một
góc bằng 60°. Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính thể tích V của khối cầu (S ) . 3 3 3 3 A. 8 6π a π π π V = . B. 4 6 a V = . C. 4 3 a V = . D. 8 6 a V = . 27 9 27 9 Lời giải Chọn A S M I A D O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD) hay SO
trục của đường tròn ngoại tiếp đáy.
Trong mặt phẳng (SBO) kẻ đường trung trực ∆ của cạnh SB và gọi I = ∆ ∩ SO khi đó ta có I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
Theo giả thiết ta có S.ABCD là hình chóp đều và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng 60° nên  SBO = 60° . Ta có SM SM SBI SOB nên SM SI = . ⇔ SI = . SO SB SO Với a 6 SO a
= OB tan 60° ⇔ SO =
; SB = OB cos60° ⇔ SB = a 2 ; 2 SM = 3 2 Vậy SM.SB SI = a 6 = . SO 2 3   3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 4 4 a 6 8 6π S.ABCD là 3 V = π R = π a = . 3 3  2      27 Câu 25:
Câu 26: Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Phải rút ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất
một thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn 13 . Giá trị của k bằng 15 A. 9. B. 8 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Gọi biến cố A : Lấy k tấm thẻ có ít nhất một tấm thẻ chia hết cho 4 . Với 1≤ k ≤10 .
Suy ra A : Lấy k tấm thẻ không có tấm thẻ nào chia hết cho 4 . k C k C 10 − k 9 − k Ta có: P( A) 8 = ⇒ P( A) 8 ( )( ) =1− =1− . k C k C 90 10 10
(10− k)(9− k) 13 Theo đề: 1− > 2
k −19k + 78 < 0 ⇔ 6 < k <13. 90 15
Vậy k = 7 là giá trị cần tìm.
Câu 27: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là
0,4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ. A. 0,12 . B. 0,7 . C. 0,9. D. 0,21. Lời giải Chọn D
Ván 1: Xác suất Việt và Nam hòa là 1− (0,3+ 0,4) = 0,3 .
Ván 2: Xác suất Việt thắng hoặc thắng là 0,3+ 0,4 = 0,7 .
Xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ là: P = 0,3.0,7 = 0,21.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB = BC = a, AD = 2 . a
Biết SA = 3a SA ⊥ (ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC). Tính khoảng cách
d từ H đến mặt phẳng (SCD). A. 3 15a d = . B. 3 30a d = . C. 3 10a d = . D. 3 50a d = . 60 40 20 80 Lời giải Chọn B S K H A D C B I
Cách 1: Kẻ AH ⊥ (SBC)⇒ AH SB HS HS BI . Ta có d =
d(B,(SCD)) = . d( , A (SBC)) BS BS AI 2 2 mà SH SH.SB SA 3a 3 = = = = ; 2 2 SB SB SB 4 2 a 4 Tam giác BI 1
ADI BC là đường trung bình nên = AI 2 Vậy 3 3 d = d( ,
A (SCD)) = d( , A SC) 3 . SA SC 3 a 3.a 2 3a 30 = = = 8 8 8 2 2 SA + SC 8 3 2 a + 2 2 a 40
Cách 2: Dùng phương pháp thể tích: 3V V .SHCD SH 3 H . d SCD = ; = = ⇒
dt(SCD) V .SBCD SB 4 V 3 1 = = 3 3 =
a ; dt(SCD) 1 2 a 10 = SC.CD = 3a 30 ⇒ d = . . . . . S HCD VS BCD SA AB BC 4 8 8 2 2 40
Câu 29: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Đặt g (x) = f ( 2x + x + 2).
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau y 4 O 2 x
A. g (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
B. g (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) . C.  −
g (x) nghịch biến trên khoảng 1;0  .
D. g (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . 2    Lời giải Chọn C Hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d ; f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c , có đồ thị như hình vẽ.
Do đó x = 0 ⇒ d = 4 ; x = 2 ⇒ 8a + 4b + 2c + d = 0; f ′(2) = 0 ⇒12a + 4b + c = 0 ; f ′(0) = 0 ⇒ c = 0.
Tìm được a =1;b = 3
− ;c = 0;d = 4 và hàm số 3 2
y = x − 3x + 4. 3
Ta có g (x) = f ( 2x + x + 2) = ( 2x + x + ) − ( 2 2 3 x + x + 2) + 4  1 x = −  2  ⇒ g (x) 3 = (2x + ) 2
1 x + x + 2 − 3(2x + ) 1 = 3(2x + ) 1 2 1 x + x + 2 −  1 ′
; g′(x) = 0 ⇒ x =  1 2 2    x = 2 −  
Bàng xét dấu của g (x) : x −∞ 2 − 1/ − 2 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ 7 7 −10 +∞ y 8 4 4 Vậy  −
g (x) nghịch biến trên khoảng 1;0  . 2    Câu 30: Câu 31: 1
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; ] 1 , thỏa mãn f
∫ (x)dx = 3 và f ( )1 = 4 . 0 1 Tích phân xf
∫ (x)dx có giá trị là 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. 1 − . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 1 1 1 xf ′ ∫ (x)dx = d x f
∫ (x) = xf (x)1 − f ∫ (x)dx 0 0 0 0 1 = f ( ) 1 − f
∫ (x)dx = 4−3 =1. 0
Câu 33: Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3x − 2 y =
(C) đi qua điểm A(9;0). Tích hệ số góc của x −1
hai tiếp tuyến đó bằng A. 3 − . B. 3. C. 9 . D. 9 − . 8 8 64 64 Lời giải Chọn C − TXĐ 1  \{ } 1 . y′ = (x − )2 1
Đường thẳng d đi qua điểm A(9;0) với hệ số góc k có phương trình y = k (x −9) .
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
3x − 2 = k(x−9) ( )1  x −1  1 −  = k 2 2 ( ) (x − ) 1 Thế (2) vào ( ) 1 , ta có 3x − 2 1 − =
. x − 9 ⇔ 3x − 2 x −1 = 9 − x 2 ( ) ( )( ) x −1 (x − ) 1 x = 1 − 2 3x 4x 7 0  ⇔ − − = ⇔ 7 x =  3
Do đó tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y′(− )  7  1 1 − 9 1 .y − ′ = . =   .  3  ( 1 − − )2 2 1  7  64 −  1 3   
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn  f  ( x + ) 2  +  f   ( − x) 3 2 1 1  = x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1. A. 1 6 y = x − . B. 1 6 y = − x − . C. 1 5 y = x − . D. 1 6 y = − x + . 7 7 7 7 7 7 7 7 Lời giải Chọn Bf ( ) 1 = 0 Từ  f 2 3  ( x + ) 2  +  f   ( − x) 3 2 1 1  = x
(*), cho x = 0 ta có  f  ( ) 1  +  f   ( ) 1  = 0  ⇔   f  ( ) 1 = 1 −
Đạo hàm hai vế của (*) ta được f ( x + ) f ′( x + ) −  f  ( − x) 2 4. 2 1 . 2 1 3 1  . f ′  (1− x) =1.
Cho x = 0 ta được f ( ) f ′( ) −  f  ( ) 2 4 1 . 1 3. 1  . f ′  ( ) 1 =1 ⇔ f ( ) 1 . f ′( ) 1 .4 − 3 f  ( ) 1  =1  (**). Nếu f ( )
1 = 0 thì (**) vô lý, do đó f ( ) 1 = 1
− , khi đó (**) trở thành − f ′( ) 1 .[4 + ] 3 =1 ⇔ f ′( ) 1 1 = − 7
Phương trình tiếp tuyến 1 y = − (x − ) 1 −1 1 6
y = − x − . 7 7 7
Câu 35: Ngày mùng 3 / 03 / 2015 anh A vay ngân hàng 50 triêu đồng với lãi suất kép là 0,6% / tháng
theo thể thức như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số
tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay anh A trả nợ
như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng 3 triệu
đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất
không đổi trong suốt quá trình vay. A. 15 tháng. B. 19 tháng. C. 16 tháng. D. 18 tháng. Lời giải Chọn D
Gọi số tiền vay ban đầu là N , lãi suất là x , n là số tháng phải trả, A là số tiền trả vào hàng tháng để
sau n tháng là hết nợ. Ta có
Số tiền gốc cuối tháng 1: N + Nx A = N (x + ) 1 − A Cuối tháng 2: N 2  ( x + )
1 − A + N   ( x + )
1 − Ax A  = N (x + ) 1 − A(x + ) 1 +1  
Cuối tháng 3: N (x + )2 1 − A 3 2 = + −  + + + +   ( x + ) 1 +1  (1+ x) − AN (x ) 1 A (x ) 1 (x )1 1   …………
Cuối tháng n:. N (x + )n A(x + )n 1− + (x + )n−2 1 1 1 +...+ (x + ) 1 +1   ..
Trả hết nợ thì sau n tháng, số tiền sẽ bằng 0 .
N (x + )n A(x + )n 1− + (x + )n−2 1 1 1 +...+ (x + ) 1 +1 = 0  
N (x + )n = A(x + )n 1− + (x + )n−2 1 1 1 +...+ (x + ) 1 +1  
Đặt y = x +1 =1,006 ta được: 1(1 ny n ) n
N y = A( n 1− n−2 .
y + y +...+ y + ) 1 ⇔ N.y = . A ⇔ . . n = .( n N x y A y − ) 1 1− y 0,6 ⇔ 50. . n = 3.( n y y − ) 1 n 10 ⇔ y = 10 ⇔ n = log ⇒ n =18 . 100 9 y 9 1 1 1+ + m Câu 36: Cho ( ) 2 ( + )2 1 = e x x f x . Biết rằng ( )
1 . (2). (3)... (2017) en f f f f =
với m , n là các số tự
nhiên và m tối giản. Tính 2 m n . n A. 2 m n = 1 − . B. 2 m n =1. C. 2
m n = 2018 . D. 2 m n = 2018 − . Lời giải Chọn A 2 1 1 x (x + ) 1 + (x + ) 2 1 + x (x + x+ )2 2 2 2 1 1+ + = = . 2 x (x + )2 2 1 x (x + )2 2 1 x (x + )2 1 1 1 x(x+ ) 1 1 1 + + + f (x) 2 x (x+ )2 1 x(x+ ) 1 = e = e , x ∀ > 0 . k (k + ) 1 +1 Xét dãy số (u : 1 1 1 u = = + = + − , (k ∈*). k 1 1 k ) k (k + ) 1 k (k + ) 1 k k +1 Ta có 1 1 u =1+ − , 1 1 u =1+ − , 1 1 u =1+ − , …, 1 1 u = 1+ − . 1 1 2 2 2 3 3 3 4 2017 2017 2018 ( )1. (2). (3)... (2017) 1 2 3 ... 2017 eu u u u f f f f + + + + = . 2 1 1 2018 −1 + + + ...+ = 2017 m u u u u + − = = . 1 2 3 2017 1 2018 2018 n Vậy 2 m n = 1 − .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 1 V = . B. 1 V = . C. 1 V = . D. 2 V = . 3 6 12 3 Lời giải Chọn A Ta có V SE SB SD 2 2 1 1 1 S EBD . . . = SE = ⇒ V = V = . .V = V = . V SC SB SD SC S.EBD S. 3 CBD . 3 2 S ABCD S. 3 ABCD 3 S CBD . . .
Câu 38: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = DA =1 và AC,BD thay đổi. Giá trị lớn nhất
của thể tích khối tứ diện ABCD bằng A. 2 3 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 4 3 . 27 27 9 9 Lời giải Chọn A
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD, AC . Đặt BD = 2x, AC = 2y (x, y > 0) .
Ta có CM BD, AM BD BD ⊥ ( AMC) . Ta có 2
MA = MC = 1− x , 2 2
MN = 1− x y , 1 S = MN AC 1 2 2 = .
y 1− x y . AMN . 2 2 1
2 (x + y + − x y )3 2 2 2 2 1 V = DB S 1 2 2 = .2 .
x y 1− x y 2 2 2 = x .y .( 2 2
1− x y ) ≤ ABCD . . 3 AMC 3 3 3 27 2 3 ⇒ V ≤ . ABCD 27
Câu 39: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón
có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để
rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột chất lỏng trong ly
thứ nhất còn 1dm. Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao của cột
chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng - lượng chất lỏng coi như không hao hụt khi
chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm).
A. h ≈1,73dm .
B. h ≈1,89dm .
C. h ≈1,91dm .
D. h ≈1,41dm . Lời giải Chọn C
Có chiều cao hình nón khi đựng đầy nước ở ly thứ nhất: AH = 2.
Chiều cao phần nước ở ly thứ nhất sau khi đổ sang ly thứ hai: AD =1.
Chiều cao phần nước ở ly thứ hai sau khi đổ sang ly thứ hai: AF = h . ′ ′′ Theo Ta let ta có: R AD 1 = = , R AF h = = suy ra R R′ = , Rh R′ = . R AH 2 R AH 2 2 2
Thể tích phần nước ban đầu ở ly thứ nhất: 2 V = 2π R . 2 3
Thể tích phần nước ở ly thứ hai: 2 V π = π Rh R h = . 1 42
Thể tích phần nước còn lại ở ly thứ nhất: π R V = . 2 4 2 3 2 3
Mà: V = V +V π R h π R 2 ⇔ + = π h 1 ⇔ + = 3 ⇔ h = 7 ≈1,91. 1 2 2 R 2 4 4 4 4
Câu
40: Xét một bảng ô vuông gồm 4× 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc 1
− sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? A. 72 . B. 90. C. 80 . D. 144. Lời giải Chọn B
Nhận xét 1: Trên mỗi hàng có 2 số 1 và 2 số 1
− , mỗi cột có 2 số 1 và 2 số 1 −
Nhận xét 2: Để tổng các số trong mỗi hàng và trong mỗi cột bằng 0 đồng thời có không quá hai số bằng
nhau và ba hàng đầu tiên đã được xếp số thì ta chỉ có một cách xếp hàng thứ tư.
Do vậy ta tìm số cách xếp ba hàng đầu tiên. Phương pháp giải bài này là xếp theo hàng. (Hình vẽ). Các
hàng được đánh số như sau: Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4
Nếu xếp tự do thì mỗi hàng đều có 4! = 6 cách điền số mà tổng các số bằng 0, đó là các cách xếp như 2!.2!
sau (Ta gọi là các bộ số từ ( ) 1 đến (6) ): 11−1−1 ( ) 1 , 1−1−11 (2) , 1 − −111 (3) , 11
− −11 (4) ,1−11−1 (5) , 111 − −1 (6)
Giả sử hàng 1 được xếp như bộ ( )
1 . Số cách xếp hàng 2 có các khả năng sau
KN1: Hàng 2 xếp giống hàng 1: Có 1 cách xếp ( bộ ( ) 1 ).
Hàng 3 có 1 cách ( bộ (3) ). Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.1.1 =1 cách xếp.
KN2: Hàng 2 xếp đối xứng với hàng 1: Có 1 cách xếp (bộ (3) )
Hàng 3 có 6 cách ( lấy thoải mái từ các bộ vì tổng hai hàng trên đã bằng 0 ). Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.6.1 = 6 cách xếp.
KN3: Hàng 2 xếp trùng với cách xếp hàng 1 ở 2 vị trí: Có 4 cách xếp ( 4 bộ còn lại)
Khi đó, với mỗi cách xếp hàng thứ 2 , hàng 3 có 2 cách.Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.6.1 = 6 cách xếp.
Vì vai trò các bộ số như nhau nên số cách xếp thỏa mãn ycbt là 6.(1+ 6 + 6) = 90 cách.
Câu 41: Xét tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc. Gọi α , β , γ lần lượt là góc giữa
các đường thẳng OA, OB , OC với mặt phẳng ( ABC) (hình vẽ). A O C B
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = ( 2 + α ) ( 2 + β ) ( 2 3 cot . 3 cot . 3+ cot γ ) là A. Số khác. B. 48 3 . C. 48 . D. 125. Lời giải Chọn D
Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nên ta có 1 1 1 1
OH ⊥ ( ABC) và = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
Ta có α = (OA ( ABC))  =  ;
OAH , β = (OB ( ABC))  =  ;
OBH , γ = (OC ( ABC))  =  ; OCH . Nên sin OH α = , sin OH β = , sin OH γ = . OA OB OC
Đặt a = OA, b = OB , c = OC , h = OH thì 1 1 1 1 = + + và 2 2 2 2 h a b c       M 1 1 1 = ( 2 + α ) ( 2 + β ) ( 2 3 cot . 3 cot . 3+ cot γ ) = 2 + . 2 + . 2 +  2 2 2 sin α sin β sin γ        2 2 2       = 1 1 1  2 a + . 2 b + . 2 c + = 8 + 4( 2 2 2
a + b + c ). + 2 a b + b c + c a . + a b c . . 2 ( 2 2 2 2 2 2) 2 2 2 2 2 2 h h h        4 6 h h h Ta có: ( 2 2 2
a + b + c ) 1 . ( 2 2 2 a b c )  1 1 1 .  = + + + + 3 2 2 2 1 1 1 ≥ 3
3 a .b .c .3 . . = 9 . 2 h  2 2 2 a b c    2 2 2 a b c ( 2 2 2 2 2 2  1 1 1
a b + b c + c a ) 1 . (a b b c c a ) 2 2 2 2 2 2 2 .  = + + + + 4 h  2 2 2 a b c    2   3 2 2 2 2 2 2  1 1 1
3 a b .b c .c a . 3  ≥ 1  3  . .   3 4 4 4 = 3 3 a b c .9 = 27 . 2 2 2  a b c    4 4 4   a b c 3 3   2 2 2 1  1 1 1   1 1 1 a b c . 2 2 2 2 2 2 a b c .  a b c .3  = + + ≥ 3  . .   = 27 . 6 h 2 2 2 2 2 2 a b ca b c        Do đó: M = + ( 2 2 2
a + b + c ) 1 + ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) 1 2 2 2 1 8 4 . 2 . + a b c . 2 4 6 h h h
≥ 8 + 4.9 + 2.27 + 27 =125 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c , hay OA = OB = OC . Vậy min M =125 . A α a H h c O C b B
Câu 42: Tìm số giá trị nguyên không âm của m − sin x  π
m để hàm số y = nghịch biến trên 0;   . 2 cos x  6  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C Đặt t  π = sin x , vì x 0;  ∈   nên 1 t  ∈0; . 6      2 
Xét hàm số ( ) m t f t = trên khoảng  1  0;  2 1− t 2    2 Ta có f ′(t) t − + 2mt −1 = ( 1− t )2 2
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  π 0;    
.thì f (t) nghịch biến trên khoảng 1  0;   6   2  2 t +1 2
t − 2mt +1≥ 0 1 , t ∀  0;  ∈ ⇔ m
m ≤ min g (t) 2    2t  1 0;   2   2 t +1
Xét hàm số g (t) = trên khoảng  1  0;  2t 2    2 Ta có  1  5
g (t) t −1  1 0, t 0;  ′ = < ∀ ∈
⇒ min g (t) = g = . 2 2t 2       1 0;     2  4  2  ⇒ 5 m ≤ . 4
m nguyên, m ≥ 0 ⇒ m∈{0, }
1 ⇒ có 2 giá trị của m
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó số điểm cực trị của hàm số g ( x) 2
= f (x) − 2 f (x) − 8 là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 11 Bài giải
Xét hàm số h( x) 2
= f (x) − 2 f (x) − 8
* Ta có: h' ( x) = 2 f ( x). f ' ( x) − 2 f ' ( x) = 2 f ' ( x)( f ( x) − ) 1  f ' (x) = h' (x) 0 = 0 ⇔   f (x) =1 Từ đồ thị, ta có:
+ Phương trình f ' ( x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
+ Phương trình f ( x) =1 có 3 nghiệm phân biệt
⇒ Phương trình h' ( x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt ⇒ Hàm số h( x) có 5 cực trị.  f (x) = 2 −
* Xét phương trình h( x) 2
= 0 ⇔ f (x) − 2 f (x) − 8 = 0 ⇔   f (x) = 4 Từ đồ thị, ta có:
+ Phương trình f ( x) = 2 − có 1 nghiệm
+ Phương trình f ( x) = 4 có 2 nghiệm nhưng có có 1 nghiệm kép (cực trị).
* Khi đó số điểm cực trị của hàm số y = h( x) 2
= f (x) − 2 f (x) − 8 có 5 + 1 + 2 – 1 = 7 cực trị
Câu 44: Biết rằng đồ thị hàm số 4 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + dx + e , (a,b,c,d,e∈ ;
a ≠ 0, b ≠ 0) cắt
trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
y = g x = ( ax + bx + cx + d )2 3 2 − ( 2
ax + bx + c) ( 4 3 2 ( ) 4 3 2 2 6 3
. ax + bx + cx + dx + e) cắt trục hoành Ox tại bao nhiêu điểm? A. 6. B. 0. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B
Ta có g (x) = ( f ′(x))2 − f ′′(x). f (x) Đồ thị hàm số 4 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + dx + e cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt bên phương trình
f (x) = 0 ⇔ a(x x x x x x x x , với x i = là các nghiệm. i , 1,2,3,4 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) Suy ra f ′(x) = [
a (x x x x x x + x x x x x x 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 1 ) ( 3 ) ( 4 )
+ (x x x x x x + x x x x x x ] 1 ) ( 2 ) ( 4 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) f ′(x) 1 1 1 1
f ′(x) ′  1 1 1 1 ′    ⇒ = + + + ⇒   =  + + +
f (x) x x x x x x x x f  ( x)   x x x x x x x x    − − − − 1 2 3 4 1 2 3 4 
f ′′(x) f (x) −( f ′(x))2 2 2 2 2
 1   1   1   1   ⇔ = −  +   +   +  2 f (x) x x x xx x   x −      x    1 2 3 4   
Nếu x = x với i =1,2,3,4 thì f (x) = 0 , f ′(x) ≠ 0 ⇒ ′′( ) ( ) < ( ′( ))2 f x f x f x . i Nếu x 1 ≠ x i ∀ = thì > 0, 2
f (x) > 0 . Suy ra f ′′(x) f (x) − ( f ′(x))2 . < 0 i ( 1,2,3,4) (x xi )2
f ′′(x) f (x) < ( f ′(x))2 .
. Vậy phương trình ( f ′(x))2 − f ′′(x). f (x) = 0 vô nghiệm hay phương trình
g (x) = 0 vô nghiệm. Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 0 .
Câu 45. Cho hàm số đa thức bậc năm y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình f (xf ( x)) 2 2
= 9 − x f (x) ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 8 Lời giải
Đặt t = xf ( x) , phương trình đã cho trở thành: f (t) 2 = 9 − t (*)
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f (t) và nửa đường tròn 2 y = 9 − t t = t ∈ 2 − ; 1 − 1 ( ) t =t ∈  0 1 ; 2 ( )
Từ đồ thị, ta có phương trình (*) có nghiệm 
t = t ∈ 1;2 3 ( )  t = 3 Xét phương trình ( ) = ⇔ ( ) t xf x t
f x = (**) (vì x = 0 không là nghiệm ứng với t ≠ 0 ) x
+ Khi t = t < 0 thì số nghiệm của phương trình (**) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) 1 t
và đồ thị hàm số y = . Từ đồ thị trên ⇒ phương trình (**) có 2 nghiệm phân biệt. x
+ Khi t = t ,t = t ,t = 3. Từ đồ thị trên ⇒ phương trình (**) có 4 nghiệm phân biệt. 1 2
Vậy phương trình đã cho có 14 nghiệm phân biệt.
Câu 46: Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt
phẳng (P) . Mặt cầu (S ) bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kỳ trên
(S), MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Giá trị lớn nhất của MH A. 123 3+ . B. 52 . C. 30 3+ . D. 69 3+ . 4 9 2 3
Hướng dẫn giải Chọn D
Coi tâm quả ba quả cầu nhỏ là A , B , C và tâm của quả cầu lớn bên trên là S . Ta được chóp đều
S.ABC có cạnh đáy là 2 và cạnh bên là 3. Gọi O là chân dường cao của chóp S.ABC .
Suy ra MH lớn nhất khi M , S , O , H thẳng hàng. MH
= 2 + SO +1 = 3+ SO . max 2 Ta có: 2 2 2  2  69
SO = SA AO = 3 − . 3 =  . 3    3 Suy ra: 69 MH = 3+ SO = 3+ . max 3
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thoả mãn ( ) + ( − ) 2 3 2 1 x xf x f x = e , x ∀ ∈  . 0 Khi đó f
∫ (x)dx bằng: 1 − A. 0 . B. 3(e − ) 1 . C. 3(1− e) . D. 3e. Chọn B Nhân hai vế của ( )+ ( − ) 2 3 2 1 x xf x f x = e , x ∀ ∈  với x ta được: ( )+ ( − ) 2 2 3 2 1 x x f x xf x = xe , x ∀ ∈  . 0 0 0 Lấy tích phân từ 1
− đến 0 hai vế ta được: 2 ∫ ( 3) + ∫ ( 2 − ) 2 1 x x f x dx xf x dx = xe dx (1) ∫ 1 − 1 − 1 − 0 0 0 Kí hiệu 2 = ∫ ( 3) ; = ∫ ( 2 − ) 2 1 ; x I x f x dx K xf x dx H = xe dx ∫ 1 − 1 − 1 − 0 0 0 Đặt 3 u 1 1 = x ta tính được 2 I = x f
( 3x)dx = f ∫ (u)du = f ∫ (x)dx − 3 − 3 1 1 1 − 0 0 0 Đặt 2 u 1 1
= x −1 ta tính được K = xf
∫ ( 2x − )1dx = − f
∫ (v)dv = − f ∫ (x)dx − 2 − 2 1 1 1 − 0 0 0 x 1 x 1 x 1 Và 2 2 H = xe dx = e d ∫ ∫ ( 2x) 2 = e = (1− e) − 2 − 2 − 2 1 1 1 0 0 0 Nên 1 ⇔ f (x) 1 dx f (x) 1 (1)
dx = (1− e) ⇔ f (x)dx = 3(e − ∫ ∫ ∫ )1. 3 − 2 − 2 1 1 1 −
Câu
48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt
phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC) . Tính tổng 1 1 T = + khi thể tích khối chóp 2 2 AN AM
S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. A. T = 2 . B. 5 T = . C. 2 3 T + = . D. 13 T = . 4 4 9 Lời giải Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A(0;0;0) , B(2;0;0) , D(0;2;0) , S (0;0;2) .
Suy ra C (2;2;0). Đặt AM = x , AN = y , x, y ∈[0;2], suy ra M ( ;0
x ;0) , N (0; y;0) .    SM = ( ; x 0; 2 − ), SC = (2;2; 2
− ) , SN = (0; y; 2 − ).      
n = SM , SC = 4;2x − 4;2x n = SN, SC = 4 − 2y; 4 − ; 2 − y 1 ( )   , 2 ( )   .  
Do (SMC) ⊥ (SNC) nên n .n = 0 ⇔ 4 4 − 4y − 4 2x − 4 − 4xy = 0 ⇔ xy + 2(x + y) = 8. 1 2 ( ) ( ) 8 − 2x − ⇔ y =
, do y ≤ 2 nên 8 2x ≤ 2 ⇔ x ≥1. x + 2 x + 2 S = SSS
= − − x − − y = x + y . AMCN ABCD BMC DNC 4 (2 ) (2 ) 2 Do đó 1 2 2 
8 − 2x  2 x + 8 V = SA S =
x + y =  x + = . S AMCD . . AMCN ( ) 3 3 3  x 2  +  3 x + 2 2 2 2 x + 4x − 8
Xét f (x) 2 x +8 =
với x∈[1;2], f ′(x) = . 3 x + 2 3 (x + 2)2 f ′(x) 2
= 0 ⇔ x + 4x − 8 = 0 ⇔ x = 2 − + 2 3 ; x = 2 − − 2 3 (loại).
Lập BBT ta suy ra max f (x) = f ( ) 1 = f (2) = 2 . [0;2] x =1  y = 2 Vậy 1 1 1 1 5 maxV = ⇔ ⇒ T = + = + = . S AMCN 2 . 2 2 2 2 x = 2 AM AN x y 4  y =1
Cách 2: Đặt AM = x , AN = y . Gọi O = AC DB ; E = BD CM ; F = BD CN .
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: 2 HO = . 3 SC OHSC HE Ta có: 
SC ⊥ (HBD) ⇒ . SC BD  ⊥ SC HF
Do đó góc giữa (SCM ) và (SCN ) bằng góc giữa HE HF . Suy ra HE HF . Mặt khác 1 2 V = SA S = x + y . S AMCN . . AMCN ( ) 3 3 Tính OE , OF :
Ta có: x > 0 , y > 0 và nếu x ≠ 2 , y ≠ 2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó: OE KM x OE EB OB x 2 = = ⇒ = = ⇒ OE = . EB MB 4 − 2x x 4 − 2x 4 − x 4 − x Tương tự: y 2 OF = . Mà 2
OE.OF = OH ⇔ (x + 2)( y + 2) =12 . 4 − y
Nếu x = 2 hoặc y = 2 thì ta cũng có 2
OE.OF = OH ⇔ (x + 2)( y + 2) =12 .
Tóm lại: (x + 2)( y + 2) =12 . Suy ra: 1 2 2 2  12 V SA S x yx yx  = = + = + + + − = + + − . S AMCN . AMCN 2 2 4 2 4 . ( ) ( ) ( )  ( ) 3 3 3 3  x 2  +  x =1  y = 2 Do đó 1 1 1 1 5 maxV = ⇔ ⇒ T = + = + = . S AMCN 2 . 2 2 2 2 x = 2 AM AN x y 4  y =1
Câu 49: Cho cấp số nhân (b thỏa mãn b > b ≥1 và hàm số f (x) 3
= x − 3x sao cho n ) 2 1
f (log b + 2 = f log b . Giá trị nhỏ nhất của 2 ( 2 )) ( 2 ( 1)) n để 100 b > bằng n 5 A. 234 . B. 229 . C. 333. D. 292 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số f (x) 3 = x − 3x . Có f ′(x) 2
= 3x − 3, f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 ± . x −∞ 1 − 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 2 +∞ y 0 −∞ 2 −
Mặt khác, ta có b > b ≥1. 1 2
Đặt a = log b > log b = b ≥ 0 . 2 2 2 1 Ta có: 3 3
a − 3a + 2 = b − 3b ( ) 1 .
Nếu b >1 ⇒ a > b >1 3 3
a − 3a > b − 3b ⇒ ( ) 1 vô nghiệm. Nếu 0 ≤ b ≤1 3 ⇒ 2
− < b − 3b ≤ 0 3
a − 3a + 2 ≤ 0 ⇒ (a − )2 1 (a + 2) ≤ 0.
Suy ra a =1 ⇒ b = 0 . 0 b  = 2 =1 Khi đó 1  n 1 100 b − ⇒ = >
n −1 >100log 5 ⇒ n ≥ 234 . n 2 5 1 b  = 2  2 = 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234 .
Câu
50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Tính bán kính R của khối
cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN . A. a 29 R = . B. a 93 R = . C. a 37 R = . D. 5a 3 R = 8 12 6 12 Lời giải Chọn B Gọi:
- H là trung điểm của AD SH ⊥ ( ABCD).
- I là trung điểm của MN I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN.
- d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt đáy.
- E là hình chiếu của I lên A . D
- O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN .
- K là hình chiếu của O lên SH. Đặt OI = x . 2 Ta có: 1 a 2 CI = MN = ; 2 2 a 2
OC = IC + IO = + x ; 2 4 8 2 2 2 2 3a a a 10 KO HI IE EH     = = + = + =  ; 4   4      4 2 2 2     2 2 a 3 a 10 2 22 = + =  −  +   = − 3 a SO SK KO x x ax +  . 2   4  16    
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN nên SO = OC 2 2 Suy ra: a 2 2 22a 5 2 5 3 + = − 3 + ⇔ 3 a x x ax
ax = a x = . 8 16 4 12 2 2 Vậy: a 25a 93 R = OC = + = . a 8 48 12