Đề HSG Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường THPT Quảng Xương 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 12 lần 1 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quảng Xương 2, tỉnh Thanh Hóa; đề thi hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LẦN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
2022
. .e
x
f x fx x
=


vi mi
x
(
)
11f
=
. Hỏi phương
trình
(
)
1
e
fx
=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
. C.
3
. D.
2
.
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
(
)
4
2
2022 2023
log 2 log 9yx x
= −+
.
A.
( )
3; 2D =
. B.
( )
2;3D
=
. C.
( ) { }
3; 3 \ 2D
=
. D.
[ ]
3; 3D =
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[
]
2022;2022
m ∈−
để hàm s
ln 6
ln 3
x
y
xm
=
đồng biến
trên khoảng
( )
6
1; e
?
A.
2021.
B.
2022.
C.
2023.
D.
2019.
Câu 4: Cho hàm s
()y fx=
9 8 2022
'( ) ( 1) ( 2)fx xx x=−−
. S điểm cc tr ca hàm s
()y fx
=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
.a
Hình chiếu vuông
góc của
'A
trên
( )
ABC
là trung điểm của cạnh
.AB
Mặt phẳng
( )
''AA C C
tạo với đáy một góc
bằng
45 .
°
Thể tích V của khối lăng trụ
.' ' '
ABC A B C
A.
3
3
16
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
3
2
a
V
=
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
( )
10f =
( ) (
)
2022
2023.2024. 1 ,f x xx x
= ∀∈
. Khi đó
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
2
2025
. B.
1
1012
. C.
2
2025
. D.
1
1012
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Mt bên
SAB
là tam giác đu cnh
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
to với đáy góc
30°
. Th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Câu 8: Cho hình cầu đường kính
23a
. Mt phng
( )
P
ct hình cu theo thiết din là hình tròn có bán
kính bằng
2a
. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mt phẳng
( )
P
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
10a
. D.
10
2
a
.
Câu 9: Cho khối đa diện đu loi
{ }
3; 3
có cnh bng
a
. Gi
V
là din tích ca khi đa diện đó. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2 cos sin 2 5y xx= −+
A.
2
. B.
2
. C.
62
. D.
62+
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách sp xếp 5 bn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào mt chiếc ghế dài sao cho hai
bạn A và E ngồi hai đầu ghế?
A.
6
. B.
10
. C.
24
. D.
12
.
Trang 2/36
Câu 12: Cho cp s cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
15
u
bằng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 13: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình dưới đây. Trong các giá trị
a
,
b
,
c
,
d
bao nhiêu giá trị âm?
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
3
.
Câu 14: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
. Mt phẳng
( )
α
đi qua
A
vuông góc với
SD
. Thiết din ca
hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phẳng
( )
P
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều. D. Tam giác cân.
Câu 15: Hình nào không phi là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 16: Bán kính đáy
r
ca hình tr tròn xoay có diện tích xung quanh
S
và chiu cao
h
A.
S
h
π
. B.
2
S
h
π
. C.
2
S
h
π
. D.
S
h
π
Câu 17: m s
32
y ax bx cx d 
có đ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd

. B.
0, 0, 0, 0abcd

.
C.
0, 0, 0, 0abcd
. D.
0, 0, 0, 0abcd

.
Câu 18: Cho
n
là s t nhiên tha mãn
0 1 1 1 1 15
2 2 .3 ... 2.3 3 5
n n n n nn
nn n n
CC C C


. H s ca
3
x
trong khai triển
3
2
n
x
x


A.
6
99
15
2. 3C
. B.
996
15
2 .3C
. C.
9
96
15
2. 3C
. D.
69
2 .3
.
Câu 19: Cho ba số thực dương
,,abc
khác
. Đồ thịc hàm số
, , log
xx
c
yayby x= = =
được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 3/36
A.
cba
<<
. B.
cab<<
. C.
abc<<
. D.
bac
<<
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
,
( )
3 11f
=
( )
3
1
d 15fxx
=
. Khi
đó
( )
1
f
bằng
A.
5
. B.
26
. C.
4
. D.
4
.
Câu 21: Cho
( )
fx
là một đa thức tha mãn
( )
1
1
lim 3
1
→−
+
=
+
x
fx
x
. Tính
( )
1
21
lim
52
→−
+−
=
+−
x
fx
P
x
.
A.
6
. B.
3
2
. C.
12
. D.
2
.
Câu 22: Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
ln ;lnax by= =
. Tính
(
)
32
ln ab
.
A.
23
P xy=
. B.
6P xy=
. C.
32
Pxy= +
. D.
22
Px y= +
.
Câu 23: Một nguyên hàm của hàm s
( )
2 cos 2fx x x=
A.
2
1
sin 2
2
xx+
. B.
2
sin 2xx+
. C.
2
1
sin 2
2
xx
. D.
2
sin 2xx
.
Câu 24: Cho hàm s
(
)
( )
1
11
fx
x x xx
=
+ ++
Tính
( ) ( )
( )
1 2 ... 2022Sf f f= + ++
.
A.
2022 2022
2022
S
=
. B.
2022 2022
2023
S
=
.
C.
2023 2023
2023
S
=
. D.
2022S =
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hỏi phương trình
( )
2017 2018 2019fx+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Trang 4/36
Câu 26: Cho hình hp th tích , gi , hai đim tha mãn ,
, đưng thng ct đưng ti , đưng thng ct đưng thng
ti . Gi là th tích ca khi đa din li có các đnh là các đim , , , , , . Tính
t s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống nhau, mỗi chiếc có phn cha cht lng là mt khi nón có
chiu cao là
( )
2 dm
(mô t như hình vẽ). Ban đu chiếc ly th nht cha đy cht lỏng, chiếc ly
thư hai để rỗng. Người ta chuyển cht lỏng từ ly th nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao ca ct
cht lỏng trong ly thứ nht còn
( )
1 dm
. Tính chiều cao
h
ca ct cht lỏng trong ly thứ hai sau
khi chuyển cao ca ct cht lỏng tính từ đỉnh ca khối nón đến mt cht lỏng ợng chất
lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng
h
vi sai s không quá
( )
0, 01 dm
).
A.
( )
1, 73h dm
. B.
( )
1, 89h dm
. C.
( )
1, 91h dm
. D.
( )
1, 41h dm
Câu 28: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
trong khoảng
( )
2022;2022
để phương trình
( )
12
16 1 4 3 8 4 0
xx
m mm
+
+ +=
có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tho mãn
12
.2xx>
A. 2014 B. 2015 C. 2021 D. 2022
Câu 29: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết th tích ca khing tr
3
3
4
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
2
e khi 0
2 3 khi 0
x
mx
fx
xx x
+≥
=
+<
liên tc trên
( )
1
1
d=e 3f x xa b c
++
,
( )
,,abc Q
. Tổng
3ab c++
bằng
A.
15
. B.
10
. C.
19
. D.
17
.
Câu 31: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th m s
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
ct
đường thẳng
2yx=
ti ba đim phân bit
,,ABC
sao cho
,,OBC
ba đnh ca mt tam giác
có diện tích bằng
2
, biết
B
C
không nằm trên trc
Oy
A.
15
2
m
±
=
. B.
35
2
m
±
=
. C.
0m =
. D.
1m =
.
Câu 32: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
23AB =
;
6AD =
;
32AC
=
và mt phẳng
( )
AA C C
′′
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mt phẳng
( )
AA C C
′′
;
( )
AABB
′′
to với nhau góc
α
32
tan
4
α
=
. Th tích
V
ca khi chóp
.AABCD
′′
.ABCD A B C D
′′
V
M
N
2D M MD
=
 
2C N NC
=
 
AM
AD
′′
P
BN
BC
′′
Q
V
A
B
P
Q
M
N
V
V
3
4
5
4
1
4
3
Trang 5/36
A.
32 5
V
=
. B.
45V =
. C.
16 2V =
. D.
16 5
3
V =
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
3
3y fx x=
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 34: Cho các s thc
x
,
y
tha mãn
( )
2 22
2 222
5 16.4 5 16 .7
xy xy yx −+
+=+
. Gi
M
m
ln lưt là giá
tr ln nhất và giá trị nh nht ca biu thc
10 6 26
225
P
xy
xy
++
=
++
. Tính
TMm= +
.
A.
19
2
. B.
21
2
. C.
10
. D.
15
.
Câu 35: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
sao cho
(
)
02f
=
và hàm s
( )
y fx
=
có đồ th trong hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
2
42 4gx f x x x= −+
trên đoạn
[ ]
0;6
bằng
A.
3
. B.
( )
2g
. C.
(
)
0
g
. D.
( )
6g
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
( )
3 22 2
2 2 9 4 2 10yx m x m m x m m= + +− + + +
(
m
là tham s). Có bao nhiêu
giá tr nguyên của tham s
m
thuc
[ ]
5; 5
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía
ca trc
Ox
.
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Câu 37: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
32
12 2y x mx x m= ++
luôn đồng biến
trên khoảng
(
)
1; +∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Câu 38: Hai qu bóng giống nhau cùng bán kính
R
hai quả bóng giống nhau bán nh nhỏ
hơn
r
đưc đt sao cho mi qu bóng đều tiếp xúc với các qu bóng khác (
4
quả bóng đều nm
trên mt mt phẳng). Tỉ s
r
R
là?
A.
23+
. B.
23
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 39: Cho các hàm s
( )
43 2
f x mx nx px qx r= + + ++
;
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
( )
,, ,,,,,,mn pqrabcd
tha mãn
( ) ( )
00fg=
. Các hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đồ
th như hình bên
Trang 6/36
Gọi
S
là tất cả các nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx
=
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
;1
2
S

∈−


. B.
3
2;
2
S

∈−


. C.
( )
0;1S
. D.
2S =
.
Câu 40: Cho hàm s
42
2y x mx m=−+
đồ th
( )
C
vi
m
là tham s thc. Gi
A
điểm thuc đ
th
(
)
C
hoành độ bằng
. Giá tr ca tham s thc
m
để tiếp tuyến
ca đ th
( )
C
ti
A
cắt đường tròn
( )
(
)
2
2
: 14xy
γ
+− =
to thành một dây cung có độ dài nh nht là
A.
13
16
m =
. B.
13
16
m =
. C.
16
13
m =
. D.
16
13
m =
.
Câu 41: Gi
X
là tp cha tt c các s t nhiên có
13
ch s và ch gồm các ch s
"0"
"1"
chn
ngẫu nhiên t
X
mt s t nhiên. Xác suất để chọn được s t nhiên chia hết cho
30
A.
85
512
. B.
683
4096
. C.
341
2048
. D.
341
4096
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC D
đáy
ABCD
hình thang cân,
2222AD AB BC CD a
= = = =
,
SA a=
. Hai mt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt
là trung điểm ca
SB
CD
. Tính cosin góc giữa
MN
( )
SAC
.
A.
5
20
. B.
3 310
10
. C.
310
20
. D.
310
40
.
Câu 43: bao nhiêu giá trị
m
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2022; 2022
để đồ th ca hàm s
2
5
1
x
y
mx
+
=
+
có hai tim cận ngang?
A.
2022
. B.
2020
. C.
4044
. D.
2024
.
Câu 44: Cho phương trình
(
)
(
)
3 22
10 10 2 1 1 1
mm
x x xx+ = +− +
. Tìm tp hpc giá tr ca tham s
m
để phương trình có nghiệm.
A.
1
0; log 2
2



. B.
1
log 2;
2

+∞

. C.
1
0;
10



. D.
1
; log 2
2

−∞

.
Câu 45: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm liên tc trên
và tho mãn điu kin
( ) (
)
2
2 1 3 4,fx f x x x
+ = + ∀∈
. Biết rằng tích phân
( )
1
0
.' .
a
I x f x dx
b
= =
, (vi
,ab
là các s
nguyên dương, và
a
b
là phân s ti giản). Tính
T ab=
.
A.
7T =
. B.
16T =
. C.
0T =
. D.
1T
=
.
Câu 46: Phương trình
3 31
cos .cos .cos sin .sin .sin
2 2 2 22
x x xx
xx−=
có tích các nghiệm trên
( )
;0
π
Trang 7/36
A.
2
8
π
. B.
2
8
π
. C.
2
5
72
π
. D.
2
32
π
.
Câu 47: Bạn Mai sinh viên năm cuối chun b ra trường, nhờ công việc làm thêm mà Mai có mt
khon tiết kim nh, Mai muốn gửi tiết kim đ chun b mua mt chiếc xe máy Honda Lead trị
giá 45 triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kim theo hình thc
lãi kép với lãi sut
0,8%
/1 tháng mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kim mt khon tin là 3
triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy?
A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.
Câu 48: Có bao nhiêu b s nguyên
( )
;xy
tha mãn đồng thời các điu kin
0 , 2022xy≤≤
( )
( )
22
53
7 31
2 2 log 3 3 9 log
18 3
yx
x y x y x y xy
yx

+

+ ++ +


+−


A.
6057
. B.
3
. C.
4038
. D.
2020
.
Câu 49: Cho hình tr và hình vuông
ABCD
có cnh
a
. Hai đnh liên tiếp
,AB
nm trên đường tròn đáy
th nhất và hai đỉnh còn li nm trên đường tròn đáy thức hai, mt phẳng
( )
ABCD
to vi đáy
một góc
45
°
. Khi đó thể tích khối tr là.
A.
3
2
8
a
π
. B.
3
32
8
a
π
. C.
3
2
16
a
π
. D.
3
32
16
a
π
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
9 30
, 3,
10
= =
a
A AB a AC
. Hình chiếu
ca S trên mt phẳng
( )
ABC
điểm
H
thuộc đoạn thẳng
BC
. Biết rằng
2
HC HB=
2
2
a
SH =
. Góc giữa mt phẳng
( )
SAB
( )
SAC
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
------------- Hết -------------
Trang 8/36
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
C
C
A
C
A
A
C
C
D
D
A
D
A
B
D
A
B
C
A
C
C
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
A
C
B
D
B
A
C
C
D
B
B
B
B
C
A
D
A
B
D
A
D
D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
2022
. .e
x
f x fx x
=


với mọi
x
(
)
11f =
. Hỏi phương trình
( )
1
e
fx=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2022 2022
. d .e d d 1 .e
xx
f x fx x x x fx fx x C
= =−+
 
 
∫∫
( )
( ) (
) (
)
2023 2023
1
. 1 .e 2023 1 .e 2023
2023
xx
fx x C fx x C
=−+ = −+
 
 
.
Do
(
)
11f =
nên
2023 1C =
hay
(
) ( )
2023
2023 1 .e 1
x
fx x= −+


.
Ta có:
( )
( )
( )
2023
2023 2023
11 1
2023 1 .e 1 0
ee e
x
fx fx x= = ++ =


.
Xét hàm số
( )
( )
2023
1
2023 1 .e 1
e
x
gx x
= ++
trên
.
(
)
2023 .e
x
gx x
=
,
( )
00gx x
=⇔=
,
( )
2023
1
0 2023 1 0
e
g = ++ <
,
( )
lim
x
gx
+∞
= +∞
,
( )
2023
1
lim 1 0
e
x
gx
−∞
=+>
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Do đó phương trình
( )
1
e
fx=
có đúng
2
nghiệm.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số
( )
( )
4
2
2022 2023
log 2 log 9
yx x= −+
.
A.
( )
3; 2D =
. B.
( )
2;3D =
. C.
( ) { }
3; 3 \ 2D =
. D.
[ ]
3; 3D =
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
( )
( )
4
2
2022 2023
log 2 log 9yx x= −+
xác định
( )
4
2
20
90
x
x
−>
−>
2
33
x
x
−< <
-
+
+
g(0)
1+
e
-2023
0
0
g(x)
g'(x)
x
+
Trang 9/36
Câu 3. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[
]
2022;2022
m
∈−
để hàm số
ln 6
ln 3
x
y
xm
=
đồng biến
trên khoảng
(
)
6
1; e
?
A.
2021.
B.
2022.
C.
2023.
D.
2019.
Lời giải
Chọn C
Đặt
lntx=
, vi
( )
6
1; ex
thì
06t<<
.
Khi đó hàm số
ln 6
ln 3
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
( )
6
1; e
thì hàm s
(
)
6
3
t
yt
tm
=
đồng biến
trên khoảng
( )
0;6
.
Ta có
(
)
(
)
2
36
3
m
yt
tm
−+
=
Để m s
( )
yt
đồng biến trên khoảng
( )
0;6
thì
(
)
[ ]
{ }
2022;2022
2
3 60
0 2022; 2021;... 1;0
0
3 0;6
2
m
m
m
m
mm
m
m
m
∈−
<
+>



.
Vậy có tất c:
2023
s nguyên
m
tho mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho hàm số
()y fx=
9 8 2022
'( ) ( 1) ( 2)fx xx x=−−
. Số điểm cực trị của hàm số
()y fx=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
' ( ) 0 0, 1, 2fx x x x=⇔= = =
.
='( ) 0fx
Chỉ có nghiệm
0x =
là nghiệm bội lẻ nên
hàm số có một cực trị.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
.a
Hình chiếu vuông góc
của
'A
trên
( )
ABC
là trung điểm của cạnh
.AB
Mặt phẳng
( )
''AA C C
tạo với đáy một góc
bằng
45 .°
Thể tích V của khối lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
A.
3
3
16
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
3
2
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,,HMI
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
,, .AB AC AM
Ta có
.'''
.'
ABC A B C ABC
V S AH
=
2
3
.
4
ABC
a
S
=
Ta có
IH
là đường trung bình của tam giác
,AMB MB
là đường trung tuyến của tam giác
.ABC
Trang 10/36
Do đó:
//IH MB
IH AC
MB AC
⇒⊥
'
(' ) '
AC A H
AC A HI AC A I
AC IH
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
, ()
' , ' ( ' ')
( ) ( ' ')
AC IH IH ABC
AC A I A I ACC A
ABC ACC A AC
⊥⊂
⊥⊂
∩=
'IH
A
là góc giữa hai mặt phẳng
( ' ')ACC A
()ABC
0
'IH 45A⇒=
Trong tam giác
'A HI
vuông tại
,H
ta có:
13
A'H .
24
a
IH MB= = =
Vậy
23
3 33
.
4 4 16
aa a
V
= =
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
(
)
10f =
( ) ( )
2022
2023.2024. 1 ,f x xx x
= ∀∈
. Khi đó
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
2
2025
. B.
1
1012
. C.
2
2025
. D.
1
1012
.
Li giải
Chn C
Cn nh:
( ) ( )
df x x fx C
= +
(
)
( )
( )
1
1
d1
1
ax b
ax b x C
a
α
α
α
α
+
+
+ = + ≠−
+
.
Ta có
( )
( ) (
) ( )
2022 2022
d 2023.2024. 1 d 2023.2024 1 df x f x x xx x xx x
= = −=
∫∫
.
Đặt
1ddtx t x= −⇒ =
1xt= +
.
Suy ra
( ) ( )
( )
2022 2023 2022
2023.2024 1 d 2023.2024 dfx t t t t t t= += +
∫∫
2024 2023
2024 2023
2023.2024 2023 2024
2024 2023
tt
C t tC

= + += + +


.
T đó
(
) ( )
( )
2024 2023
2023 1 2024 1fx x x C= + −+
.
( ) ( ) ( )
2024 2023
1 0 2023 1 1 2024 1 1 0 0.f CC= + +==
Suy ra
( ) ( ) (
)
2024 2023
2023 1 2024 1fx x x= −+
.
Vậy
( )
( ) ( )
( ) (
)
1
2025 2024
11
2024 2023
00
0
11
d 2023 1 2024 1 d 2023. 2024.
2025 2024
xx
fx x x x x

−−

= −+ = +




∫∫
2023 2
1
2025 2025

=−− + =


.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC D
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Mặt bên
SAB
tam giác đều cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
tạo với đáy góc
30°
. Thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Lời giải
Chọn A
Trang 11/36
Gọi
H
,
K
lần lượt là trung điểm
AB
CD
.
Suy ra
( )
SH ABCD
( ) ( )
(
)
, 30SCD ABCD SKH
= = °
.
Xét
SHK
vuông tại
H
, có
31 3
:
tan 30 2 2
3
SH a a
HK = = =
°
.
Vậy
3
.
1 1 33 3
. . ..
3 32 2 4
S ABCD ABCD
a aa
V SH S a= = =
.
Câu 8. Cho hình cầu đường kính
23a
. Mặt phẳng
( )
P
cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng
2a
. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
10a
. D.
10
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Bán kính hình cầu đã cho là
3Ra=
.
Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
( )
P
( )
( )
22
32da a a= −=
.
Câu 9. Cho khối đa diện đều loại
{ }
3; 3
cạnh bằng
a
. Gọi
V
diện tích của khối đa diện đó. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
ABCD
là hình đa diện đều loại
{ }
3; 3
ABCD
là tứ diện đều cạnh
a
.
P
R
A
I
H
Trang 12/36
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
suy ra
O
là trọng tâm tam giác
BCD
( )
AO BCD
.
36
,
33
aa
OD AO⇒= =
,
2
3
4
BCD
a
S
=
.
23
16 3 2
..
3 3 4 12
aa a
V⇒= =
.
Câu 10.
Giá tr nh nht ca hàm s
2
2 cos sin 2 5y xx= −+
A.
2
. B.
2
. C.
62
. D.
62+
.
Li giải
Chọn C
Ta có
2
2 cos sin 2 5y xx
= −+
cos 2 sin 2 6xx
= −+
2 cos 2 6
4
x
π

= ++


.
Do
2 2 cos 2 2
4
x
π

−≤ +


nên
26 2cos2 6 26
4
x
π

+≤ + +≤ +


.
Vậy giá trị nh nht ca hàm s
2
2 cos sin 2 5y xx= −+
62
.
Câu 11. bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho hai
bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế?
A.
6
. B.
10
. C.
24
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Số cách xếp 2 bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế là:
2!
cách
Số cách xếp 3 bạn còn lại vào 3 vị trí là:
3!
cách
Số cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho hai bạn A và E
ngồi ở hai
đầu ghế là:
2!.3! 12=
cách
Câu 12. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết
2
3u =
4
7u =
suy ra ta có hệ phương trình:
1
1
3
37
ud
ud
+=
+=
1
1
2
u
d
=
=
.
Vậy
15 1
14 29uu d=+=
.
Câu 13. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị
a
,
b
,
c
,
d
bao nhiêu giá trị âm?
O
E
D
C
B
A
Trang 13/36
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Qua đồ th ta thấy: đồ th m s
32
y ax bx cx d= + ++
giao với trc
Oy
tại điểm
( )
0;Dd
nằm phía dưới trc
Ox
nên
0
d <
, và hình dạng của đồ th hàm s ứng với trường hợp
0a <
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1
0x <
, đạt cực đại ti
2
0x >
12
0xx+>
.
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
32 0
ax bx c+ +=
.
Khi đó
12
12
2
0
0
3
0
0
3
b
Sxx
a
P xx c
a
>
=+>

= <
<
0
a <
nên
0
0
b
c
>
>
.
Vậy có
2
giá trị âm trong các giá trị
a
,
b
,
c
,
d
0
0
a
d
<
<
.
Câu 14. Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
A
vuông góc với
SD
. Thiết diện của
hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều. D. Tam giác cân.
Lời giải
Chọn B
Trang 14/36
Ta có:
⇒⊥
AC BD
AC SD
AC SO
Gọi
E
là hình chiếu của
A
lên
SD
⇒⊥
SD AC
SD CE
SD AE
Thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
P
chính là
( )
ACE
* Ta có:
= ⇒=SAD SCD AE CE
⇒∆
AEC
cân tại
E
Hay thiết diện là tam giác cân tại
E
Câu 15. Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A
Vì các mặt bên của hình chóp tam giác đều có thể là các tam giác cân không phải là tam giác
đều.
Câu 16. Bán kính đáy
r
của hình trụ tròn xoay có diện tích xung quanh
S
và chiều cao
h
A.
S
h
π
. B.
2
S
h
π
. C.
2
S
h
π
. D.
S
h
π
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh hình trụ là
2.
2
S
S rh r
h
π
π
= ⇔=
Câu 17. Hàm số
32
y ax bx cx d 
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
. B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
. D.
0, 0, 0, 0abcd

.
Lời giải
Chn D
+ Da vào hình dạng đồ th ta khẳng định được
0a
.
+ Đồ th ct trc
Oy
ti đim có tọa độ
0; d
. Dựa vào đồ th suy ra
0d
.
+ Ta có:
= 3
2
+ 2 + . Hàm s hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
12
xx
trái dấu nên phương
trình
= 0 có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
trái du. Vì thế
3. 0ac
, nên suy ra
0c
.
+ Mt khác t đồ th ta thấy
1
2
1
1
x
x
>−
>
nên
12
0xx
.
Trang 15/36
12
2
3
b
xx
a

nên suy ra
2
0
3
b
a
0b⇒<
Vậy
0a
,
0
b
,
0c
,
0d
.
Câu 18. Cho
n
stự nhiên thỏa mãn
0 1 1 1 1 15
2 2 .3 ... 2.3 3 5
n n n n nn
nn n n
CC C C


. Hsố của
3
x
trong khai triển
3
2
n
x
x


A.
6
99
15
2. 3C
. B.
996
15
2 .3
C
. C.
9
96
15
2. 3C
. D.
69
2 .3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0 1 1 1 1 15 15 15
2 2 .3 ... 2.3 3 5 2 3 5 5 5 15
n
n n n n nn n
nn n n
CC C C n


.
Với
15n
ta có khai triển
15
15
15 15 2
15
0
3
2 2 .3
k
kk k
k
xC x
x




.
Vì số hạng chứa
3
x
nên
15 2 3 6kk 
.
Vậy hệ số cần tìm là
66
69 99
15 15
2. 3 2. 3CC

.
Câu 19. Cho ba số thực dương
,,abc
khác
. Đ th các hàm số
, , log
xx
c
yayby x= = =
được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
cba<<
. B.
cab<<
. C.
abc<<
. D.
bac<<
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số mũ ta có
01a<<
1b >
.
Dựa vào đồ thị hàm số logarit ta có
01c<<
.
Ta có
ba>
bc
>
.
Loại các phương án
,,AC D
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
,
( )
3 11f =
( )
3
1
d 15fxx
=
.
Khi đó
( )
1f
bằng
A.
5
. B.
26
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
3
1
1
d 15 15 3 1 15 1 (3) 15 4f x x fx f f f f
= = −= −= =
.
Câu 21. Cho
( )
fx
là một đa thức thỏa mãn
( )
1
1
lim 3
1
→−
+
=
+
x
fx
x
. Tính
( )
1
21
lim
52
→−
+−
=
+−
x
fx
P
x
.
Trang 16/36
A.
6
. B.
3
2
. C.
12
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
(
)
( )
( ) ( )
1
1
lim 3 1 1 1 1
1
→−
+
= += + =
+
x
fx
f x x hx f
x
.
Vậy
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
11
1 52
21
lim lim
52
1 21
→− →−
+ ++

+−

= =
+−
+ ++
xx
fx x
fx
P
x
x fx
( )
( )
1
1
52 152
lim . 3. 6
1
121
21
→−

+
++ ++

= = =

+
−+ +
++

x
fx
x
x
fx
.
Câu 22. Cho các số thực dương
,
ab
thỏa mãn
ln ;lnax by= =
. Tính
( )
32
ln ab
.
A.
23
P xy=
. B.
6
P xy
=
. C.
32Pxy= +
. D.
22
Px y= +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
32 3 2
ln ln ln 3ln 2 ln 3 2ab a b a b x y=+= + =+
.
Câu 23. Một nguyên hàm của hàm số
( )
2 cos 2fx x x=
A.
2
1
sin 2
2
xx+
. B.
2
sin 2xx+
. C.
2
1
sin 2
2
xx
. D.
2
sin 2xx
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
2
1
d 2 cos 2 d sin 2
2
fxx x xxx xC= =−+
∫∫
, với
.C
Vậy một nguyên hàm của hàm số
( )
2 cos 2fx x x=
2
1
sin 2
2
xx
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
( )
1
11
fx
x x xx
=
+ ++
Tính
( ) ( )
(
)
1 2 ... 2022
Sf f f= + ++
.
A.
2022 2022
2022
S
=
. B.
2022 2022
2023
S
=
.
C.
2023 2023
2023
S
=
. D.
2022S =
.
Lời giải
Chn C
Tập xác định ca hàm s
( )
0;
D = +∞
.
Ta có
( )
(
)
(
)
( )
1
11
11 1
11
xx
fx
x x xx xx
xx x x
+−
= = =
+ ++ +
+ ++
,.
( )
( )
( )
( )
1
1 1 11
11 1 1
11
xx
fx
x x xx xx x x
xx x x
+−
= = = =
+ ++ + +
+ ++
xD∀∈
Vậy ta có
1 1 1 1 1 1 1 2023 2023
... 1
2023
1 2 2 3 2022 2023 2023
S


= + ++ = =




.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 17/36
Hỏi phương trình
( )
2017 2018 2019fx+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Xét đồ thị hàm số
( )
2017 2018y fx=+−
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
( )
y fx=
song song với trục
Ox
sang trái
2017
đơn vị, rồi sau đó tịnh tiến song song với trục
Oy
xuống
dưới
2018
đơn vị.
Ta được bảng biến thiên của hàm số
( ) ( )
2017 2018y gx f x==+−
như sau
Khi đó đồ thị hàm số
( )
2017 2018y fx=+−
gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số
( ) ( )
2017 2018y gx f x==+−
nằm phía trên trục hoành.
+ Và phần đối xứng của đồ thị
( ) ( )
2017 2018y gx f x==+−
nằm phía dưới trục hoành.
Do đó ta có được bảng biến thiên của hàm số
( )
y gx=
như sau
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
( )
2017 2018 2019fx+ −=
4
nghiệm.
Câu 26. Cho hình hp th tích , gi , hai đim tha mãn ,
, đưng thng ct đưng ti , đưng thng ct đưng thng
ti . Gi là th tích ca khi đa din li có các đnh là các đim , , , , , . Tính
t s .
A. . B. . C. . D. .
.ABCD A B C D
′′
V
M
N
2D M MD
=
 
2C N NC
=
 
AM
AD
′′
P
BN
BC
′′
Q
V
A
B
P
Q
M
N
V
V
3
4
5
4
1
4
3
Trang 18/36
Lời giải
Chn C
Ta có:
Theo giả thiết:
nằm trên đoạn .
nằm trên đoạn .
*) Ta có:
Trong qua k vuông với , .
, .
.
.
T đó ta được: .
*) Tương tự: .
Khi đó: . Vậy .
Ghi chú: Có th tính tỉ s theo cách khác như sau:
..PMD QNC ADM BCN
VV V
′′
= +
2D M MD
=
 
M
DD
2
3
DM DD
′′
=
2C N NC
=
 
N
CC
2
3
CN CC
′′
=
( )
( )
( )
( )
.
, '.
, ''.
PMD QNC NQC NQC
BCC B BCC B
V d D NQC S S
V d D BCC B S S
′′
′′ ′′
= =
( )
BB C C
′′
N
HK
BC
BC
′′
( )
,H BC K B C
′′
∈∈
// 2 2
NK NC
BC B C NK NH
NH NC
′′
= =⇒=
1
3
NH HK=
// 2 2
QC C N
BC B C QC BC
BC CN
′′
′′
= =⇒=
1 1 11 2
. .2 .2 4. . .
2 2 23 3
QNC BB C C
S NK QC NH BC HK BC S
′′
= = = =
.
.
22
33
PMD QNC
PMD QNC
V
VV
V
′′
′′
=⇒=
. ''
''
1 12 1
..
2 2 23 3
ADM BCN ADM A D M
A D DA A D D
V S S DM
V S S DD
′′ ′′
′′
= = = = =
' ' .''
1
3
ADM BC N
VV⇒=
21
33
V V VV
=+=
1
V
V
=
NQC
BCC B
S
S
′′
Trang 19/36
T
suy ra
45 2
.
56 3
QNC
BB C C
S
S
′′
= =
.
Câu 27. Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống nhau, mỗi chiếc phần chứa chất lỏng một khối nón
chiều cao là
( )
2
dm
(mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly
thư hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột
chất lỏng trong ly thứ nhất còn
(
)
1 dm
. Tính chiều cao
h
của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau
khi chuyển (Độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng lượng chất
lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng
h
với sai số không quá
( )
0, 01 dm
).
A.
( )
1, 73h dm
. B.
( )
1, 89h dm
. C.
( )
1, 91h dm
. D.
( )
1, 41h dm
Lời giải.
Chọn C
Chiều cao của hình nó khi đựng đầy nước ở ly thứ nhất là
2
AH =
Chiều cao của phần nước ở ly thứ nhất sau khi đổ sang ly thứ hai là
1AD =
Chiều cao phần nước ở ly thứ hai là
AF h=
Theo ta lét ta có
' 1 ''
, ' , ''
2 2 22
R AD R AF h R RH
RR
R AH R AH
= = = =⇒= =
Thể tích phần nước ban đầu ở ly thứ nhất là
2
2VR
π
=
Thể tích phần nước ở ly thứ hai là
23
2
1
''
4
Rh
V Rh
π
π
= =
Thể tích phần nước còn lại ở ly thứ nhất là
2
2
4
R
V
π
=
23 2 3
2
3
12
1
2 2 7 1, 91
4 4 44
Rh R h
VVV R h
ππ
π
= + + = +=⇔=
Câu 28. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trong khoảng
( )
2022;2022
để phương trình
( )
12
16 1 4 3 8 4 0
xx
m mm
+
+ +=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thoả mãn
12
.2xx>
A. 2014 B. 2015 C. 2021 D. 2022
Lời giải
2
24 4
..
39 5
QNC
QNC BB C N
QB B
S
QC QN
SS
S QB QB
′′

= ==⇒=


( )
1
''
1 11 5
.
3 32 6
CBN
CBN BCC B BB C N
CBC
S CN
S S S SBB C
S CC
′′
′′
==⇒= =
(
)
2
( )
1
( )
2
Trang 20/36
Chn A
Ta có
(
)
( )
( )
2
22
16 4 1 4 3 8 4 0 4 4 1 .4 3 8 4 0
xx x x
m mm m mm + += + +=
Đặt
4, 0
x
tt= >
, khi đó
( )
( )
2
22
4 1 3 84m mm m
∆= + =
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
0m
, khi đó
( )
( )
4
4
log 3 2
43 2
log 2
42
2
x
x
xm
m
xm
m
m
=
=
=
=
>
Do
12
.2xx>
suy ra
12
,xx
cùng dấu
+ Nếu
12
,xx
cùng âm thì
3 21 1mm<⇔ <
khi đó
23m <−
loại do
4 20
x
m= −>
+ Nếu
12
,xx
cùng dương thì
21 3
mm>⇔ >
Xét
( ) ( )
12 4 4
. log 2 .log 3 2 2xx m m= −>
, đặt
( ) ( ) ( )
44
log 2 .log 3 2fm m m=−−
trên khoảng
(
)
3; +∞
Ta có
(
)
( )
( )
( )
( )
44
13
.log 3 2 .log 2 0, 3
2 ln 4 3 2 ln 4
fm m m m
mm
= + >∀>
−−
Suy ra
( )
fm
là hàm số đồng biến, lại có
( ) ( ) ( ) ( )
2 6 6 6; 2022fm fm f m m
> > >⇒
Vậy có 2014 giá trị nguyên của m thoả mãn
Câu 29. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết thể tích của khối lăng trụ
3
3
4
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm
BC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
, ta có
( )
A G ABC
.
Thể tích lăng trụ
32
33
..
44
ABC
aa
V S AG AG AG a
′′
= = ⇒=
.
Nhận thấy
BC AM
;
BC A G
nên
( )
BC A AG
.
Kẻ
MH AA
tại
H
, ta có
MH
là đoạn vuông góc chung của
BC
AA
.
Do đó
( )
;MH d AA BC
=
.
Ta có
11
..
22
A AM
S AGAM MH AA
′′
= =
, suy ra
22
..A G AM A G AM
MH
AA
A G AG
′′
= =
+
H
G
M
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 21/36
Tam giác đều
ABC
3
2
a
AM =
;
2
3
3
a
AG AM= =
.
Do đó
2
22 2
2
3
.3
2
4
3
a
A G AM a
MH
A G AG a
a
= = =
+
+
. Vậy
(
)
3
;
4
a
d AA BC
=
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
2
e khi 0
2 3 khi 0
x
mx
fx
xx x
+≥
=
+<
liên tc trên
( )
1
1
d=e 3f x xa b c
++
,
( )
,,abc Q
. Tổng
3ab c++
bằng
A.
15
. B.
10
. C.
19
. D.
17
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
( )
00
lim lim e 1
x
xx
fx m m
++
→→
= +=+
,
(
)
(
)
2
00
lim lim 2 3 0
xx
fx x x
−−
→→
= +=
( )
01fm= +
.
Vì hàm s đã cho liên tục trên
nên liên tc ti
0x
=
.
Suy ra
( ) (
)
( )
00
lim lim 0
xx
fx fx f
+−
→→
= =
hay
10 1mm+= =
.
Khi đó
( )
( )
( ) ( )
10 1 0 1
2 22
11 0 1 0
d = 2 3 d e 1d = 3 d 3 e 1d
xx
fxx x x x x x x x
−−
++− + ++−
∫∫
( )
(
)
0
1
22
0
1
2 22
= 3 3 e e 23
33
x
xx x
+ + +− =+
.
Suy ra
1a =
,
2b =
,
22
3
c =
.
Vậy tổng
3 19ab c
++ =
.
Câu 31. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th m s
32
2 3( 1) 2
y x mx m x=+ + −+
ct
đường thẳng
2yx
=
ti ba đim phân bit
,,ABC
sao cho
,,OBC
ba đnh ca mt tam giác
có diện tích bằng
2
, biết
B
C
không nằm trên trc
Oy
A.
15
2
m
±
=
. B.
35
2
m
±
=
. C.
0m =
. D.
1
m =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
C
đồ thị hàm số
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
: 20dx y+−=
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2 3( 1) 2 2
x mx m x x+ + +=
( )
32
2 32 0x mx m x+ +−=
( )
2
02
2 3 2 0*
xy
x mx m
=→=
+ + −=
Tử giả thiết
( )
0; 2A
.
Để
( )
C
cắt
d
tại ba điểm phân biệt
B
C
( )
*
có hai nghiệm phân biệt và khác
0
2
3 20
3 20
m
mm
−≠
+>
2
3
1
2
m
m
m
<
>
.
Gọi
( )
11
;2Bx x
,
( )
22
;2Cx x
Trang 22/36
Từ
( )
*
, theo Vi-et ta có:
12
12
2
. 32
xx m
xx m
+=
=
.
Theo bài ra ta có
( )
2
2
,
22
d Od
= =
.
Mặt khác
( )
1
. ,.
2
OBC
S d O d BC
=
12
.. 2
2
2
BC⇔=
2
8BC⇔=
(
) (
)
22
21 2 1
22 8xx x x + −+ =
( )
2
1 2 12
4 40x x xx + −=
.
2
3 10mm +=
( )
( )
35
2
35
2
m tm
m tm
+
=
=
.
Câu 32. Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
23AB =
;
6AD =
;
32AC
=
và mặt phẳng
( )
AA C C
′′
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
(
)
AA C C
′′
;
(
)
AABB
′′
tạo với nhau góc
α
32
tan
4
α
=
. Thể tích
V
của khối chóp
.AABCD
′′
A.
32 5V =
. B.
45V =
. C.
16 2V =
. D.
16 5
3
V =
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm của
AA
. Kẻ
AH
vuông góc với
AC
tại
H
,
BK
vuông góc với
AC
tại
K
,
KN
vuông góc với
AA
tại
.N
Do
( ) ( )
AA C C ABCD
′′
suy ra
( )
A H ABCD
( )
BK AA C C BK AA
′′
⇒⊥
( )
AA BKN AA NB
′′
⇒⊥ ⇒⊥
suy ra
(
) ( )
(
)
,AACC AABB KNB
α
′′
= =
.
Ta có:
ABCD
là hình chữ nhật với
23
AB =
;
6AD =
suy ra
32BD AC= =
.
Suy ra
ACA
cân tại
C
. Suy ra
//CM AA KN CM
⊥⇒
.
AK AN NK
AC AM MC
⇒= =
.
Xét
ABC
vuông tại
B
BK
là đường cao suy ra
.
2
AB BC
BK
AC
= =
2
.AB AK AC=
.
Trang 23/36
2
22
AB
AK
AC
= =
.
Xét
NKB
vuông tại
K
32
tan
4
KB
KN
α
= =
42
3
KN =
.
Xét
ANK
vuông tại
N
42
3
KN =
;
22AK =
suy ra
2 10
3
AN =
.
2 10 4 2
2
33
3 AM MC
= =
10
22
AM
CM
=
=
2 10AA
=
.
Lại có:
. 4 10
..
3
CM AA
A H AC CM AA A H
AC
′′
= ⇒= =
.
Vậy thể tích khối chóp
.AABCD
′′
là:
1 1 4 10 16 5
. . . . .2 3. 6
3 33 3
V A H AB AD
= = =
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
3
3y fx x=
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
(
)
3
3gx f x x=
.
Tập xác định
D =
.
( )
( ) ( )
23
333 xy gx x f x
′′
= −−
=
.
(
)
(
)
( )
( )
( )
2
3
3
3
3
1
1
30
33
3
31
3
3
1
0
0
2
32
x
x
x
x
gx
fx
x
x
x
x
x
x
=
=
−=
−=
=⇔⇔
=
=
=
Đồ thị của hàm số
3
3yx x
=
Trang 24/36
Phương trình
( )
0gx
=
7
nghiệm
12 3 4
11 2xx x x<<<<<<
, trong đó nghiệm
1x =
nghiệm bội bậc
3
, các nghiệm còn lại là nghiệm đơn. Do đó,
( )
gx
đổi dấu khi qua các
nghiệm này.
Ta có
( )
lim
x
gx
+∞
= −∞
. Do đó, ta có bảng xét dấu của
( )
gx
như sau
Chú ý rằng nếu qua điểm
0
x
( )
gx
đổi dấu từ
sang
+
thì điểm
0
x
là điểm cực tiểu.
Vậy hàm số
( )
y gx
=
có ba điểm cực tiểu là
2
x
,
3
x
4
x
.
Câu 34. Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
( )
2 22
2 222
5 16.4 5 16 .7
xy xy yx −+
+=+
. Gọi
M
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
10 6 26
225
P
xy
xy
++
=
++
. Tính
TMm
= +
.
A.
19
2
. B.
21
2
. C.
10
. D.
15
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
2tx y=
, khi đó giả thiết tương đương với
( )
22
2
22
54 54
5 16.4 5 16 .7 .(1)
77
tt
t tt
tt
+
+
++
+=+ =
Xét hàm số
(
)
14
5
77
uu
fu
 
= +
 
 
liên tc trên
.
Ta có:
( )
1144
5 ln ln 0
7777
uu
fu
 
= +<
 
 
,
t∀∈
.
Suy ra
( )
fu
là hàm s nghịch biến trên
.
Do đó
( ) ( )
22
(1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2ft f t t t t x y y x + = ⇔+ = = = =
.
Khi đó
2
2
3 10 20
23
xx
P
xx
++
=
++
.
Ta có
( )
2
2
2
5
4 22 10
0
1
23
2
x
xx
P
x
xx
=
−−
= =
=
++
.
Bảng biến thiên:
T đó suy ra
7M =
,
5
2
m =
nên
19
2
Mm+=
.
Câu 35. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
sao cho
( )
02f =
và hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị trong hình vẽ.
Trang 25/36
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
2
42 4gx f x x x= −+
trên đoạn
[ ]
0;6
bằng
A.
3
. B.
( )
2
g
. C.
( )
0g
. D.
( )
6g
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
( ) ( )
2
42 4
gx f x x x= −+
cũng là hàm số bậc bốn.
Ta có
( )
( )
2
42
2
x
gx f x
−

′′
= −−




.
Xét hai đồ thị hàm số
( )
y fu
=
2
u
y =
dưới đây:
Từ đó ta có
( )
20
00 2
46
ux
gu u x
ux
==


=⇔=⇔=


= =

BBT của
( )
gx
:
Dựa vào đồ thị ta có:
Trang 26/36
( ) ( ) ( ) ( )
22
00
2
2 0 g d4 2 d
2
x
g g xx fx x
−

′′
= = −−




∫∫
( )
0
2
1
4 d 4. 4. .1.2 4
22
OAB
t
ft t S


= −− < = =




Suy ra
( ) ( )
0 2 40gg> −=
.
( ) ( ) ( )
( )
66
22
2
2 6 d4 2 d
2
x
g g gx x f x x
−

′′
= = −−




∫∫
( ) ( )
44
00
4 d4 d4 4
22
OAB
tt
ft t ft t S

 
′′
= −− = > =
 

 

∫∫
.
Suy ra:
( ) ( )
6 2 40gg< −=
.
Từ đó ta có:
( ) ( )
60 0gg<<
.
Căn cứ bảng biến thiên ta thấy:
[ ]
( ) ( )
0;6
min 6gx g=
.
Câu 36. Cho hàm số
(
)
( )
3 22 2
2 2 9 4 2 10yx m x m m x m m= + +− + + +
(
m
tham số). bao nhiêu g
trị nguyên của tham số
m
thuộc
[ ]
5; 5
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của
trục
Ox
.
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
( )
( )
3 22 2
2 2 9 4 2 10yx m x m m x m m= + +− + + +
có hai điểm cực trị nằm về
hai phía của trục
Ox
khi và chỉ khi đồ thị hàm số đã cho cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt hay
phương trình
( )
( )
3 22 2
2 2 9 4 2 10 0x m x m m xm m + +− + + + =
có ba nghiệm phân biệt.
Ta có:
(
)
(
)
3 22 2
2 2 9 4 2 10 0
x m x m m xm m
+ +− + + + =
( ) ( )
( )
22
2 21 50x x m xm m⇔− + + =
( )
22
2
2 1 5 0 ()
x
x m xm m
=
+ −+=
.
Ta tìm
m
để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác
2
, ta có điều kiện
22 2
22 2
0
1
24 4 5 0 0
1
2 1 5 0 2 3 10
1
2
m
m
m m m mm
m
mm mm mm
m
≠

−− + +

⇔⇔

>
+++−> +>


<
.
Suy ra các giá trị
m
cần tìm là
{ }
5; 4; 3; 2; 1; 2; 3; 4;5m −−−−
.
Câu 37. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
32
12 2y x mx x m= ++
luôn đồng biến
trên khoảng
( )
1; +∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Lời giải
Chọn D
Xét
( )
32
12 2f x x mx x m= ++
. Ta có
( )
2
3 2 12f x x mx
=−+
( )
1 13fm= +
.
Để m s
32
12 2y x mx x m= ++
đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
thì có hai trường hợp sau
Trang 27/36
Trường hợp 1: Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
1;
+∞
( )
10f
.
Điều này không xảy ra vì
( )
32
lim 12 2
x
x mx x m
+∞
+ + = +∞
.
Trường hợp 2: Hàm số
( )
fx
đồng biến trên
( )
1;+∞
( )
10f
.
( )
2
36
,1
3 2 12 0, 1
2
13 0
13 *
mx x
x mx x
x
m
m
+ ∀>
+ ∀>
⇔⇔

+≥
≥−
.
Xét
( )
36
2
gx x
x
= +
trên khoảng
(
)
1; +∞
:
( )
2
36
2
gx
x
=
;
( )
2
36
0 02
2
gx x
x
= =⇒=
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
36
,1
2
mx x
x
+ ∀>
6m⇔≤
.
Kết hợp
( )
*
suy ra
13 6
m−≤≤
.
m
nguyên nên
{ }
13; 12; 11;...;5;6m ∈−
.
Vậy có
20
giá trị nguyên của
m
.
Câu 38. Hai quả bóng giống nhau cùng bán kính
R
hai quả bóng giống nhau bán nh nhỏ
hơn
r
được đặt sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với các quả bóng khác (
4
quả bóng đều nằm
trên một mặt phẳng). Tỉ số
r
R
là?
A.
23+
. B.
23
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
r
là bán kính quả bóng nhỏ.
Gọi
,AB
lần lượt là tâm của hai quả bóng lớn.
;CD
lần lượt là tâm của hai quả bóng nhỏ.
Gọi
;;;
ABC D
′′
lần lượt nh chiếu của
;;;ABCD
lên mặt phẳng. Ta
AA BB R
′′
= =
,
CC DD r
′′
= =
.
Do mỗi quả bóng đều tiếp xúc với
3
quả còn lại nên ta
AC AD BC BD r R= = = = +
;
2AB R=
;
2CD r=
. Gọi
H
là giao điểm của
AB
′′
CD
′′
.
Ta thấy
ABCD
′′
là hình thoi nên
22
A B AB
AH BH R
′′
′′
= = = =
;
22
C D CD
CH DH r
′′
′′
= = = =
.
Trang 28/36
Áp dụng định lý Pytago ta có
( ) (
)
22
2 2 22
BC B C BB CC C H B H BB CC
′′ ′′
= +− = + +−
.
Từ đó ta có
(
) (
)
(
)
22
22
23rR r R Rr r R
+ = + + ⇔=
.
Vậy
23
r
R
=
.
Câu 39. Cho các hàm số
(
)
43 2
f x mx nx px qx r
= + + ++
;
(
)
32
g x ax bx cx d= + ++
( )
,, ,,,,,,mn pqrabcd
thỏa mãn
( ) ( )
00fg=
. Các hàm số
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đồ
thị như hình bên
Gọi
S
là tất cả các nghiệm của phương trình
( ) (
)
f x gx
=
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
;1
2
S

∈−


. B.
3
2;
2
S

∈−


. C.
( )
0;1S
. D.
2S
=
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số
( )
y fx
=
ta thấy
0m
và xét
( ) ( )
00 0f g rd= ⇒==
.
Từ đồ thị
( ) ( ) ( )
( )( )
4 11 2f x g x mx x x
′′
= +−−
( )
( ) (
)
32
4 8 4 8 1f x g x mx mx mx m
′′
= −+
.
Mặt khác
( ) ( ) (
) ( ) ( )
32
32 2fx gx mx nax pbxqc
′′
= + + +−
.
Từ
( )
1
( )
2
cho ta
( )
( )
38
24
8
na m
pb m
qc m
−=
−=
−=
.
Xét phương trình
( ) ( )
43 2 32
f x g x mx nx px qx ax bx cx= + + += + +
( ) ( )
32
0
xmx nax pbxqc

+ + +− =

32
8
. 28 0
3
m
x mx x mx m

−+=


32
32
0
8
280
8
3
2 80
3
x
mx x x x
x xx
=

+=

+=

.
Phương trình
32
8
2 80
3
x xx +=
có đúng
1
nghiệm thực là
0
3
2;
2
x

∈−


.
Vậy phương trình
( ) ( )
f x gx=
có tổng các nghiệm
0
3
0 2;
2
S xS

= + ∈−


.
Trang 29/36
Câu 40. Cho hàm số
42
2y x mx m=−+
đồ thị
( )
C
với
m
tham số thực. Gọi
A
điểm thuộc đồ
thị
(
)
C
hoành độ bằng
. Giá trị của tham số thực
m
để tiếp tuyến
của đồ thị
( )
C
tại
A
cắt đường tròn
( ) ( )
2
2
: 14xy
γ
+− =
tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất là
A.
13
16
m
=
. B.
13
16
m =
. C.
16
13
m =
. D.
16
13
m
=
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
(
) ( )
2
2
: 14
xy
γ
+− =
có tâm
( )
0;1 , 2IR=
.
Ta có
( ) ( )
3
1;1 ; 4 4 1 4 4A m y x mx y m
′′
=−⇒ =
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến
( )( )
: 44 1 1y mx m = +−
.
Dễ thấy
luôn đi qua điểm cố định
3
;0
4
F



và điểm
F
nằm trong đường tròn
( )
γ
.
Giả sử
cắt
( )
γ
tại
,MN
Khi đó
( ) ( )
22 2
2 ; 24 ;MN R dI dI= ∆=
Do đó
MN
nhỏ nhất
( )
;dI⇔∆
lớn nhất
( )
;d I IF IF = ⇒∆⊥
Khi đó đường thẳng
vectơ chỉ phương
( )
3
; 1 ; 1;4 4
4
u IF u m

⊥= =




nên
( )
3 13
. 0 1. 4 4 0
4 16
u IF m m= −− =⇔=

.
Câu 41. Gọi
X
là tập chứa tất cả các số tự nhiên
13
chữ số chỉ gồm các chữ số
"0"
"1"
chọn
ngẫu nhiên từ
X
một số tự nhiên. Xác suất để chọn được số tự nhiên chia hết cho
30
A.
85
512
. B.
683
4096
. C.
341
2048
. D.
341
4096
.
Lời giải
Chọn B
X
là tập chứa tất cả các số tự nhiên có
13
chữ số và chỉ gồm các chữ số
"0"
"1"
.
Suy ra các phần tử
x
thuộc
X
luôn có số hạng đầu là
1
còn
12
vị trí xếp cho các chữ số
"0"
"1"
.
Nên các phần tử
x
thuộc
X
chứa 1,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
,
10
,
11
,
12
,
13
chữ số 1.
Suy ra số phần tử của tập
X
là:
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
12
1
12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
1 2 4096CCCCCCCCCCCC
++++++++++=
+
+=
.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
( )
4096n Ω=
.
Gọi
A
là biến cố thỏa yêu cầu bài.
Gọi
x
là số tự nhiên có
13
chữ số và
x
chia hết cho
30
.
x
chia hết cho
30
nên
x
có chữ số tận cùng là
0
.
x
chỉ gồm các số
"0"
"1"
nên chữ số đầu phải là
1
.
x
chia hết cho
3
nên
x
phải chứa thêm
2
chữ số
1
, hoặc
5
chữ số
1
hoặc
8
chữ số
1
hoặc
11
chữ số
1
.
Trang 30/36
TH1:
x
chứa thêm
2
chữ số
1
2
11
C
(số).
TH2:
x
chứa thêm
5
chữ số
1
5
11
C
(số).
TH3:
x
chứa thêm
8
chữ số
1
có
8
11
C
(số).
TH4:
x
chứa thêm
11
chữ số
1
11
11
C
(số).
Số các số
x
2 5 8 11
11 11 11 11
CCCC
+++
55 462 165 11 683=+ + +=
.
Suy ra
( )
683nA=
.
Xác suất để chọn được số tự nhiên chia hết cho
30
là:
( )
( )
683
4096
nA
p
n
= =
.
Câu 42. Cho hình chóp
.
S ABC D
có đáy
ABCD
là hình thang cân,
2222AD AB BC CD a
= = = =
,
SA a
=
. Hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SB
CD
. Tính cosin góc giữa
MN
( )
SAC
.
A.
5
20
. B.
3 310
10
. C.
310
20
. D.
310
40
.
Lời giải
Chn C
Gi
( )
α
là mp đi qua
MN
và song song với mp
( )
SAD
. Khi đó
( )
α
ct
AB
ti
P
, ct
SC
ti
Q
, ct
AC
ti
K
.
Gi
I
là giao điểm ca
MN
QK
Suy ra: P, Q, K lần lượt là trung điểm ca AB, SC và AC.
Lại có:
ABCD
là hình thang cân có
2222AD AB BC CD a= = = =
1
22
a
MP SA⇒= =
3
2
a
NP =
Trang 31/36
Xét
MNP
vuông tại P:
22
3 10
22 2
a aa
MN

=+=


MP, KQ lần lượt là đường trung bình của
, // //SAB SAC MP KQ SA∆⇒
KN là đường trung bình của
1
2
ACD KN AD a ⇒= =
.
Gi H là hình chiếu ca C lên AD
3
2
a
CH⇒=
3
22
AC a
KC
= =
( )
CN AC
CN SAC
CN SA
⇒⊥
( )
( )
MN SAC I
IC
NC SAC taiC
∩=
là hình chiếu ca
MN
lên mt phẳng
( )
SAC
.
Suy ra
( )
( )
,,MN SAC MN IC CIN= =


2 2 10
333
IN KN a
IN MN
MN NP
= =⇒= =
22
31
6
a
IC IN NC= −=
310
cos
20
IC
NIC
IN
⇒==
.
Câu 43. bao nhiêu giá trị
m
nguyên thuộc đoạn
[
]
2022; 2022
để đồ thị của hàm s
2
5
1
x
y
mx
+
=
+
có hai tiệm cận ngang?
A.
2022
. B.
2020
. C.
4044
. D.
2024
.
Lời giải
Chọn A
Xét các trường hơp sau:
+ Với
0m =
: Hàm số trở thành
5yx= +
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+ Với
0m <
:
Hàm số
22
55
11
xx
y
mx m x
++
= =
+−
có tập xác định là
11
;D
mm


=


suy ra không tồn tại
giới hạn
lim
x
y
±∞
hay đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+ Với
0m >
:
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
2 22
1
55 5 1
lim lim lim lim
5
lim .
1 11
1
xx x x x
xx x
x
y
m
mx
x m xm m
x xx
−∞ −∞ →−∞ −∞ →−∞

−+

++ +

= = = = =
+
+ −+ +
2
2 22
1
55 5 1
lim lim lim lim lim .
1 11
1
5
xx x x x
xx x
x
y
m
mx
x m xm m
x xx
+∞ +∞ +∞ +∞ +∞

+

++ +

= = = = =
+
+ ++
Trang 32/36
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là :
11
;yy
mm
= =
khi
0m >
.
Mặt khác
2022 2022
m ≤≤
m
.
Do đó
{
}
1;2;...;2022m
. Vậy có 2022 số nguyên
m
phải tìm.
Câu 44. Cho phương trình
(
)
(
)
3 22
10 10 2 1 1 1
mm
x x xx+ = +− +
. Tìm tập hợp các giá trị của tham
số
m
để phương trình có nghiệm.
A.
1
0; log 2
2



. B.
1
log 2;
2

+∞

. C.
1
0;
10



. D.
1
; log 2
2

−∞

.
Lời giải
Chọn D
Điu kin:
[ ]
1;1x ∈−
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
3 22 2 2
10 10 2 1 1 1 1 2 2 1
mm
x x xx x x xx+ = +− + =+− +
(
)
(
)
2
3 22
10 10 1 1 1
mm
xxxx

+ =+− +− +


(
)
(
)
3
3 22
10 10 1 1
mm
xxxx
+ =+− ++−
(*)
Xét hàm
( ) ( )
32
3 1 0,ht t t h t t t
= + = + > ∀∈
nên t phương trình (*) ta được:
(
)
( )
22
1 10 1 10
mm
hxxh xx+− = +−=
(**)
Xét
( )
[
]
2
1 , 1; 1
fx x x x
= + ∈−
ta có
( )
(
)
[ ]
2
2
11
; 0 1; 1
2
1
xx
fx fx x
x
−−
′′
= = = ∈−
.
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (**) có nghiệm
11
0 10 2 log 2 log 2
2
2
m
fm

⇔< = =


.
Câu 45. Cho m số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
thoả mãn điều kiện
( ) ( )
2
2 1 3 4,fx f x x x+ = + ∀∈
. Biết rằng tích phân
( )
1
0
.' .
a
I x f x dx
b
= =
, (với
,ab
là các số
nguyên dương, và
a
b
là phân số tối giản). Tính
T ab=
.
A.
7T =
. B.
16T =
. C.
0T =
. D.
1T =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
11
1
0
00
0
.' . . | . 1 .I x f x dx x f x f x dx f f x dx= =−=
∫∫
Trang 33/36
+ Từ điều kiện
( ) ( )
2
2 1 3 4,fx f x x x+ = + ∀∈
,
Cho
( ) ( )
0 0 21 4xff
=⇒+ =
Cho
( ) (
)
1 120 7xff=⇒+ =
Suy ra:
(
)
( ) (
)
10
0
3
1
1 , 1
3
f
f
=
=
+ Ta có:
( ) ( )
1
1
0
0
. 1.f x dx f x dx=
∫∫
.
(
)
(
)
(
) (
)
(
)
(
)
1 11
22
0 00
21 3 4 21 . 3 4. 3. . 5
f x f x x f x f x dx x dx f x dx+−=+ +− = + =


∫∫
( ) ( )
1
0
5
. ,2
3
f x dx⇔=
Từ
( ) ( )
1,2
suy ra
15 4
4 3 7.
33 3
a
I T ab
b
= = = = =−− =
Câu 46. Phương trình
3 31
cos .cos .cos sin .sin .sin
2 2 2 22
x x xx
xx
−=
có tích các nghiệm trên
( )
;0
π
A.
2
8
π
. B.
2
8
π
. C.
2
5
72
π
. D.
2
32
π
.
Lời giải
Chọn B
3 31
cos .cos .cos sin .sin .sin
2 2 2 22
x x xx
xx−=
( ) ( )
1 11
cos . cos 2 cos sin . cos cos 2
2 22
x xx x x x +− =
2
cos cos 2 cos sin cos sin cos 2 1
xx x xx xx +− + =
( )
2
cos 2 sin cos sin cos sin 0x x x xx x + −=
( ) ( )
cos 2 sin cos sin sin cos 0xx x xx x +− +=
( )
( )
2
sin cos 1 2sin sin 0x x xx+ −=
2
sin cos 0
2sin sin 1 0
xx
xx
+=
+ −=
tan 1
1
sin
2
sin 1
x
x
x
=
⇔=
=
( )
4
2
6
5
2
6
2
2
xk
xk
k
xk
xk
π
π
π
π
π
π
π
π
=−+
= +
⇔∈
= +
=−+
Suy ra có hai nghiệm thuộc
( )
;0
π
4
π
2
π
.
Vậy tích hai nghiệm là
2
8
π
.
Câu 47. Bạn Mai sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ công việc làm thêm mà Mai một
khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị
giá 45 triệu đồng để tiện cho công việc. vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức
lãi kép với lãi suất
0,8%
/1 tháng mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3
triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy?
Trang 34/36
A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.
Lời giải
Chọn D
Gọi
A
là số tiền bạn Mai gửi mỗi tháng và
%r
là lãi suất mỗi tháng.
Sau 1 tháng, bạn Mai có số tiền là
( )
% 1%A Ar A r+⋅ = +
.
Đầu tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là
( )
1%AA r++
.
Cuối tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là
( ) ( ) ( ) ( )
2
1% 1% % 1% 1%AAr AAr r Ar Ar++ +++ =+ ++


.
Đầu tháng thứ 3, bạn Mai có số tiền là
( ) ( )
2
1% 1%AAr Ar++ ++
.
Tiếp tục quá trình trên, ta có sau
n
tháng, số tiền bạn Mai có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
1% 1
1% 1% 1% 1%
%
n
n
r
Ar Ar Ar Ar
r
+−
+ ++ +++ =+
.
Suy ra, ta có:
( )
( )
1 0,8% 1
3 1 0,8% 45 14,12
0,8%
n
n
+−
+ ⇒≥
.
Vậy sau ít nhất 15 tháng, bạn Mai sẽ đủ tiền để mua xe máy.
Câu 48. bao nhiêu bộ số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0 , 2022xy
≤≤
( )
(
)
22
53
7 31
2 2 log 3 3 9 log
18 3
yx
x y x y x y xy
yx

+

+ ++ +


+−


A.
6057
. B.
3
. C.
4038
. D.
2020
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
7
0
18
31
0
3
y
y
x
x
>
+
+
>
Kết hợp với điều kiện
0 , 2022xy≤≤
suy ra
4; 1xy≥≥
Xét hàm số
( )
31
3
x
fx
x
+
=
trên
[
)
4; +∞
( )
( )
2
10
0, 4
3
fx x
x
= < ∀≥
và ta có
( )
lim 3
x
fx
+∞
=
.
Suy ra
( )
( )
3
3 13 log 0, 4fx fx x< > ∀≥
.
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )
22
53
2
53
7 31
2 2 log 3 3 9 log
18 3
7 31
1 2 log 3 3 log *
18 3
yx
x y x y x y xy
yx
yx
xy x y
yx

+

+ ++ +


+−



+

+ + ≤−


+−


TH1:
3y >
ta có
(
)
( )
2
5
77
6 18 7 18 0 1 1 2 log 0
18 18
yy
y yy x y
yy

> > + > >⇒ + + >

++

.
Mặt khác
( )( )
3
31
3 3 0 3 3 log 0
3
x
y yx y
x
+

>⇔−< <


.
Suy ra
3y >
thì bpt
( )
*
không thỏa mãn.
TH2:
3y
.
Trang 35/36
Suy ra
( )
(
)
2
5
77
6 18 0 7 18 1 1 2 log 0
18 18
yy
y yy x y
yy

< + ≤⇒ + +

++

.
Với
( )( )
3
31
3 3 0 3 3 log 0
3
x
y yx y
x
+

≤⇔−


.
Do đó bpt
( )
*
luôn đúng với
3y
.
Kết hợp điều kiện thì
{ }
1; 2; 3y
.
{ }
4;5;..;2022x
nên có
3.2019 6057=
bộ số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho hình trụ và hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Hai đỉnh liên tiếp
,
AB
nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng
( )
ABCD
tạo với đáy
một góc
45
°
. Khi đó thể tích khối trụ là.
A.
3
2
8
a
π
. B.
3
32
8
a
π
. C.
3
2
16
a
π
. D.
3
32
16
a
π
.
Li giải
Chn D.
Gọi
,II
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
;
,OO
lần lượt là tâm đường tròn đáy của
hình trụ (như hình vẽ);
H
là trung điểm của
II
.
Khi đó
H
là trung điểm của
OO
và góc giữa
( )
ABCD
tạo với đáy là
45HI O
= °
.
Do
2
a
IH
=
2
4
a
OH OI
′′
⇒==
. Khi đó
2
2
a
h OO
= =
.
Ta có:
22
6
4
a
r OC OI IC
′′
== +=
.
Thể tích khối trụ là
3
2
32
16
a
V rh
π
π
= =
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
9 30
, 3,
10
= =
a
A AB a AC
. Hình chiếu
của S trên mặt phẳng
( )
ABC
là điểm
H
thuộc đoạn thẳng
BC
. Biết rằng
2HC HB
=
2
2
a
SH =
. Góc giữa mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAC
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Lời giải
Chn D
D
C
I'
H
O'
O
I
B
A
Trang 36/36
Ta có
( )
( )
SAB SAC SA∩=
, kẻ
BD SA
//HK BE
, suy ra
(
) ( )
(
)
( )
( )
,,= =SAB SAC HK SAC IKH
.
Ta tính được
3 30
10
a
HE =
,
2HF a
=
.
Suy ra
22 2
2
2
.2
.2
2
3
4
2
= =
+
+
a
a
HS HF a
HI
HS HF
a
a
Ta tính được
45
5
=SE a
65
5
=SA a
.
Vậy
45
.3
2
. 24
5
2
33
65
5
= = = =⇒= =
SAB
aa
S
SE AB a
BD a HK BD
SA SA
a
.
Tam giác
KIH
vuông tại
I
0
1
sin 30
2
==⇒=
HI
IKH IKH
HK
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAC
bằng
0
30
.
------------- Hết -------------
3
30
a
10
6
5
a
5
2a
3
4a
3
4
5
a
5
2a
30
0
9
30
a
10
2
a
2
2a
3a
K
E
F
C
A
B
H
S
D
I
| 1/36

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LẦN 1
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′( )  ( ) 2022 .  = .ex f x f x x
với mọi x∈ và f ( ) 1 =1. Hỏi phương trình f (x) 1
= − có bao nhiêu nghiệm? e A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = log (x − 2)4 + log ( 2 9 − x . 2022 2023 ) A. D = ( 3 − ;2) . B. D = (2;3) . C. D = ( 3 − ;3) \{ } 2 . D. D = [ 3 − ; ] 3 .
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số − m x ∈[ 2022 − ;2022] để hàm số ln 6 y = đồng biến ln x − 3m trên khoảng ( 6 1;e )? A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2019.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có 9 8 2022
f '(x) = x (x −1) (x − 2)
. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0 .
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng .
a Hình chiếu vuông
góc của A' trên ( ABC) là trung điểm của cạnh A .
B Mặt phẳng ( AA'C 'C) tạo với đáy một góc
bằng 45 .° Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' là 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3a V = . 16 8 4 2 1
Câu 6: Cho hàm số f (x) có f ( )
1 = 0 và f ′(x) = x(x − )2022 2023.2024. 1 , x
∀ ∈  . Khi đó f (x)dx ∫ 0 bằng A. 2 . B. 1 . C. 2 − . D. 1 − . 2025 1012 2025 1012
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 30°. Thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. 5a 3 4 2 36 36
Câu 8: Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) . A. a . B. a . C. a 10 . D. a 10 . 2 2
Câu 9: Cho khối đa diện đều loại {3; }
3 có cạnh bằng a . Gọi V là diện tích của khối đa diện đó. Khẳng
định nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 2 V = . C. a 2 V = . D. a 3 V = . 4 4 12 12
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos x − sin 2x + 5 A. 2 . B. − 2 . C. 6 − 2 . D. 6 + 2 .
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho hai
bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế? A. 6 . B. 10. C. 24 . D. 12.
Câu 12: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35. D. 29 . Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị a , b , c , d có bao nhiêu giá trị âm? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD . Mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với SD . Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác cân.
Câu 15: Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 16: Bán kính đáy r của hình trụ tròn xoay có diện tích xung quanh S và chiều cao h A. S . B. S . C. S . D. S π hhh π h Câu 17: Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0 .
B. a  0,b  0,c  0,d  0 .
C. a  0,b  0,c  0,d  0 .
D. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Câu 18: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 0 n 1 n 1  n 1  n 1  n n 15
C 2 C 2 .3...C 2.3
C 3  5 . Hệ số của 3 x n n n n n   trong khai triển 3 2  x     là  x 
A. C 2 . 6 9 9 3 . B. 9 9 6 C  2 .3 . C. C 2 . 3 . D. 6 9 2 .3 . 15  9 9 6 15 15
Câu 19: Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 2/36
A. c < b < a .
B. c < a < b .
C. a < b < c .
D. b < a < c . 3
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; −
]3, f (3) =11 và f
∫ (x)dx =15. Khi 1 − đó f (− ) 1 bằng A. 5 . B. 26 . C. 4 − . D. 4 . f (x) +1 f (x) + 2 −1
Câu 21: Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim = 3. Tính P = lim . x→ 1 − x +1 x→ 1 − x + 5 − 2 A. 6 . B. 3 . C. 12. D. 2 . 2
Câu 22: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ln a = ;
x ln b = y . Tính ( 3 2 ln a b ). A. 2 3 P = x y .
B. P = 6xy .
C. P = 3x + 2y . D. 2 2
P = x + y .
Câu 23: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − cos2x A. 2 1 x + sin 2x . B. 2 x + sin 2x . C. 2 1 x − sin 2x . D. 2 x − sin 2x . 2 2
Câu 24: Cho hàm số f (x) 1 = ( Tính S = f ( )
1 + f (2) +...+ f (2022) . x + ) 1 x + x x +1 2022 2022 2022 2022 A. S − = . B. S − = . 2022 2023 2023 2023 C. S − = . D. S = 2022 . 2023
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hỏi phương trình f (x + 2017) − 2018 = 2019 có bao nhiêu nghiệm? A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 3. Trang 3/36  
Câu 26: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích V , gọi M , N là hai điểm thỏa mãn D M ′ = 2MD ,   C N
′ = 2NC , đường thẳng AM cắt đường AD′ tại P , đường thẳng BN cắt đường thẳng B C ′ ′
tại Q . Gọi V′ là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A′, B′, P , Q , M , N . Tính
tỉ số V ′ . V A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 4 . 4 4 3
Câu 27: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có
chiều cao là 2 (dm) (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly
thư hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột
chất lỏng trong ly thứ nhất còn 1(dm) . Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau
khi chuyển (Độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng – lượng chất
lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01(dm)).
A. h ≈ 1,73(dm) .
B. h ≈ 1,89(dm) .
C. h ≈ 1,91(dm) .
D. h ≈ 1,41(dm)
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( 2022 − ;2022) để phương trình
x − (m − ) x 1+ 2 16
1 4 + 3m −8m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn x .x > 2 1 2 1 2 A. 2014 B. 2015 C. 2021 D. 2022
Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ 3 a 3 là
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC 4 A. 3a . B. 3a . C. 2a . D. 4a . 4 2 3 3
ex + m khi x ≥  0
Câu 30: Cho hàm số f (x) = 
liên tục trên và 2
2x 3+ x khi x < 0 1 f ∫ (x)dx= e
a + b 3 + c , (a,b,cQ) . Tổng a + b + 3c bằng 1 − A. 15. B. 10 − . C. 19 − . D. 17 − .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2mx + 3(m −1)x + 2 cắt
đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho O, B,C là ba đỉnh của một tam giác
có diện tích bằng 2 , biết B C không nằm trên trục Oy A. 1 5 m ± = . B. 3 5 m ± = . C. m = 0. D. m =1. 2 2
Câu 32: Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2 3 ; AD = 6 ;
AC = 3 2 và mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C ′ ) ; ( AAB B
′ ) tạo với nhau góc α có 3 2 tanα =
. Thể tích V của khối chóp . A AB CD ′ ′ là 4 Trang 4/36 16 5 A. V = 32 5 . B. V = 4 5 . C. V =16 2 . D. V = . 3
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( 3x −3x) bằng A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 7 .
Câu 34: Cho các số thực x , y 2 2 2 thỏa mãn x −2 y + = ( x −2 y + ) 2yx +2 5 16.4 5 16 .7
. Gọi M m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 + 6 + 26 P x y =
. Tính T = M + m . 2x + 2y + 5 A. 19 . B. 21 . C. 10. D. 15. 2 2
Câu 35: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) sao cho f (0) = 2 và hàm số y = f ′(x) có đồ thị trong hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x − ) 2 4
2 + x − 4x trên đoạn [0;6] bằng A. 3. B. g (2) . C. g (0) . D. g (6) . Câu 36: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x + ( 2 −m + m + ) 2 2 2 9
4 x + 2m −10m ( m là tham số). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 5;
− 5] để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 7 . B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x mx +12x + 2m luôn đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 18. B. 19. C. 21. D. 20 .
Câu 38: Hai quả bóng giống nhau có cùng bán kính là R và hai quả bóng giống nhau có bán kính nhỏ
hơn r được đặt sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với các quả bóng khác ( 4 quả bóng đều nằm
trên một mặt phẳng). Tỉ số r là? R A. 2 + 3 . B. 2 − 3 . C. 1 . D. 1 . 4 2
Câu 39: Cho các hàm số ( ) 4 3 2
f x = mx + nx + px + qx + r ; ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d ( ,
m n, p,q,r,a,b,c,d ∈) thỏa mãn f (0) = g(0). Các hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có đồ thị như hình bên Trang 5/36
Gọi S là tất cả các nghiệm của phương trình f (x) = g (x). Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 S  ; 1 ∈ − −   . B. 3 S  ∈ 2; − − . C. S ∈(0; ) 1 . D. S = 2 . 2      2  Câu 40: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ
thị (C) có hoành độ bằng 1. Giá trị của tham số thực m để tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) tại A
cắt đường tròn (γ ) x + ( y − )2 2 :
1 = 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất là A. 13 m = − . B. 13 m = . C. 16 m = − . D. 16 m = . 16 16 13 13
Câu 41: Gọi X là tập chứa tất cả các số tự nhiên có 13 chữ số và chỉ gồm các chữ số "0" và "1" chọn
ngẫu nhiên từ X một số tự nhiên. Xác suất để chọn được số tự nhiên chia hết cho 30 là A. 85 . B. 683 . C. 341 . D. 341 . 512 4096 2048 4096
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD = 2AB = 2BC = 2CD = 2a , SA = a
. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SB CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC). A. 5 . B. 3 310 . C. 310 . D. 310 . 20 10 20 40
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [ 2022 + −
; 2022] để đồ thị của hàm số x 5 y = 2 mx +1 có hai tiệm cận ngang? A. 2022 . B. 2020 . C. 4044 . D. 2024 .
Câu 44: Cho phương trình 3m m + = ( 2 x + − x )( 2 10 10 2 1
1+ x 1− x ). Tìm tập hợp các giá trị của tham số
m để phương trình có nghiệm. A.  1 0; log 2        .
B. 1 log 2;+∞ . C. 1 0; . D. 1 ; −∞  log 2 . 2       2   10  2   
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thoả mãn điều kiện 1
f (x) + f ( − x) 2 2 1 = 3x + 4, x
∀ ∈  . Biết rằng tích phân = . '( ). a I x f x dx = ∫
, (với a,b là các số b 0
nguyên dương, và a là phân số tối giản). Tính T = a b . b A. T = 7 − . B. T =16 . C. T = 0 . D. T =1.
Câu 46: Phương trình x 3x x 3x 1 cos .xcos .cos − sin . x sin .sin
= có tích các nghiệm trên ( π − ;0) là 2 2 2 2 2 Trang 6/36 2 π 2 π 2 π 2 π A. − . B. . C. 5 . D. − . 8 8 72 32
Câu 47: Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một
khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị
giá 45 triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,8%/1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3
triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy? A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.
Câu 48: Có bao nhiêu bộ số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện0 ≤ x, y ≤ 2022 và (   2 2  + x y x y ) 7y 3x 1 2 2 log   3x 3y xy 9 log  + + + ≤ + − − 5 ( ) 3  y 18    x 3  + −  A. 6057 . B. 3 . C. 4038 . D. 2020 .
Câu 49: Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp ,
A B nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng ( ABCD) tạo với đáy
một góc 45°. Khi đó thể tích khối trụ là. 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 2 . B. 3 a 2 . C. a 2 . D. 3 a 2 . 8 8 16 16
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại 9 30 , = 3 , = a A AB a AC . Hình chiếu 10
của S trên mặt phẳng( ABC) là điểm H thuộc đoạn thẳng BC . Biết rằng HC = 2HB và 2a SH =
. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 120 . D. 0 30 .
------------- Hết ------------- Trang 7/36 BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C C A C A A C C D D A D A B D A B C A C C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A A C B D B A C C D B B B B C A D A B D A D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′( )  ( ) 2022 .  = .ex f x f x x
với mọi x∈ và f ( ) 1 =1. Hỏi phương trình f (x) 1
= − có bao nhiêu nghiệm? e A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: ′ ∫ ( )  ( ) 2022 x  = ⇔   ∫ ∫ ( ) 2022 . d .e d  d  ( ) = ( − )1.ex f x f x x x x f x f x x + C 1 ⇔ . ( ) 2023  =  ( − )
1 .ex + ⇔  ( ) 2023  = 2023  ( − ) 1 .ex f x x C f x x + 2023C . 2023 Do f ( )
1 =1 nên 2023C =1 hay  ( ) 2023  = 2023  ( − )1.ex f x x +1. Ta có: f (x) 1 = − ⇔  f  ( x) 2023 1 x 1  = − ⇔ 2023 x −1 .e +1+ = 0  . 2023 ( ) 2023 e e e
Xét hàm số g (x) = (x − ) x 1 2023 1 .e +1+ trên  . 2023 e ′( ) = 2023 .ex g x
x , g′(x) 1
= 0 ⇔ x = 0 , g (0) = 2023 − +1+
< 0 , lim g (x) = +∞ , 2023 e x→+∞ g (x) 1 lim = 1+ > 0. 2023 x→−∞ e
Bảng biến thiên của hàm số: x -∞ 0 +∞ g'(x) 0 + 1+e-2023 +∞ g(x) g(0)
Do đó phương trình f (x) 1 = − có đúng 2 nghiệm. e
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = log (x − 2)4 + log ( 2 9 − x . 2022 2023 ) A. D = ( 3 − ;2) . B. D = (2;3) . C. D = ( 3 − ;3) \{ } 2 . D. D = [ 3 − ; ] 3 . Lời giải Chọn B (  x − 2)4 > 0 x ≠ 2 Hàm số y = log (x − 2)4 + log ( 2
9 − x xác định ⇔ ⇔ 2022 2023 )   2 9  − x > 0  3 − < x < 3 Trang 8/36
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số − m x ∈[ 2022 − ;2022] để hàm số ln 6 y = đồng biến ln x − 3m trên khoảng ( 6 1;e )?
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2019. Lời giải Chọn C
Đặt t = ln x , với x∈( 6
1;e ) thì 0 < t < 6 . Khi đó hàm số ln x − 6 y − =
đồng biến trên khoảng ( 6
1;e ) thì hàm số y(t) t 6 = đồng biến ln x − 3m t − 3m trên khoảng (0;6) . − + Ta có y′(t) 3m 6 = (t −3m)2
Để hàm số y (t) đồng biến trên khoảng (0;6) thì m < 2  3 − m + 6 > 0  m
⇔ m ≤ ⇔ m ∈ ≤   → m∈ − − − . 3  m ∉  (0;6) 0 0 2022; 2021;... 1;0 m∈ 2022 − ;2022 { } [ ]  m ≥ 2
Vậy có tất cả: 2023 số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có 9 8 2022
f '(x) = x (x −1) (x − 2)
. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C
Ta có: f '(x) = 0 ⇔ x = 0, x = 1, x = 2. f '(x) = 0 Chỉ có nghiệm x = 0 là nghiệm bội lẻ nên
hàm số có một cực trị.
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng .
a Hình chiếu vuông góc
của A' trên ( ABC) là trung điểm của cạnh A .
B Mặt phẳng ( AA'C 'C) tạo với đáy một góc
bằng 45 .° Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' là 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3a V = . 16 8 4 2 Lời giải Chọn A
Gọi H,M , I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, AM. Ta có V = SA H ABC A B C ABC . ' . ' ' ' 2 a 3 S = ABC ∆ . 4
Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB,MB là đường trung tuyến của tam giác ABC. Trang 9/36 IH / /MB Do đó:  ⇒ IH AC MB AC
AC A'H
AC ⊥ (A'HI) ⇒ AC A'I AC IH
AC IH, IH ⊂ (ABC)
Ta có: AC A'I, A'I ⊂ (ACC ' A')
(ABC)∩(ACC'A') =  AC ⇒ 
A'IH là góc giữa hai mặt phẳng (ACC ' A') và (ABC) ⇒  0 A'IH = 45
Trong tam giác A'HI vuông tại H, ta có: 1 a 3 A'H = IH = MB = . 2 4 2 3 Vậy a 3 a 3 3 . a V = = 4 4 16 1
Câu 6. Cho hàm số f (x) có f ( )
1 = 0 và f ′(x) = x(x − )2022 2023.2024. 1 , x
∀ ∈  . Khi đó f (x)dx ∫ 0 bằng A. 2 . B. 1 . C. 2 − . D. 1 − . 2025 1012 2025 1012 Lời giải Chọn C α 1 + α ax + b Cần nhớ: f
∫ (x)dx= f (x)+C và ∫(ax+b) 1 ( ) dx = + C (α ≠ − ) 1 . a α +1
Ta có f (x) = f ′(x) x =
x(x − )2022 x = x(x − ∫ ∫ ∫ )2022 d 2023.2024. 1 d 2023.2024 1 dx .
Đặt t = x −1⇒dt =dx x = t +1. Suy ra f (x) = ∫(t + ) 2022 t t = ∫( 2023 2022 2023.2024 1 d 2023.2024 t + t )dt 2024 2023  t t  2024 2023 = 2023.2024 +  + C = 2023t + 2024t + C .  2024 2023 
Từ đó f (x) = (x − )2024 + (x − )2023 2023 1 2024 1 + C . Mà f ( ) = ⇔ ( − )2024 + ( − )2023 1 0 2023 1 1 2024 1 1
+ C = 0 ⇔ C = 0. Suy ra f (x) = (x − )2024 + (x − )2023 2023 1 2024 1 .  x −1 x −1  Vậy f
∫ (x)dx = 2023 ∫
(x − )1 + 2024(x − ) ( ) ( ) 1 2025 2024 1 1 2024 2023 1  dx = 2023. + 2024.     2025 2024 0 0    0  2023  2 = − − +1 = −  . 2025    2025
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 30° . Thể tích khối
chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. 5a 3 4 2 36 36 Lời giải Chọn A Trang 10/36
Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB CD .
Suy ra SH ⊥ ( ABCD) và (SCD) ( ABCD)  ( )=  , SKH = 30° . Xét SH a a S
HK vuông tại H , có 3 1 3 HK = = : = . tan 30° 2 3 2 3 Vậy 1 1 a 3 3a a 3 V = SH S = a = . S ABCD . ABCD . . . . 3 3 2 2 4
Câu 8. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) . A. a . B. a . C. a 10 . D. a 10 . 2 2 Lời giải Chọn A I R H A P
Bán kính hình cầu đã cho là R = a 3 . 2 2
Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) là d = (a 3) −(a 2) = a .
Câu 9. Cho khối đa diện đều loại {3; }
3 có cạnh bằng a . Gọi V là diện tích của khối đa diện đó. Khẳng
định nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 2 V = . C. a 2 V = . D. a 3 V = . 4 4 12 12 Lời giải Chọn C
Gọi ABCD là hình đa diện đều loại {3; }
3 ⇒ ABCD là tứ diện đều cạnh a . Trang 11/36 A B D O E C
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD suy ra O là trọng tâm tam giác BCD AO ⊥ (BCD) . a 3 a 6 2 ⇒ OD = , AO = , a 3 S = . 3 3 BCD 4 2 3
1 a 6 a 3 a 2 ⇒ V = . . = . 3 3 4 12
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos x − sin 2x + 5 A. 2 . B. − 2 . C. 6 − 2 . D. 6 + 2 . Lời giải Chọn C  π Ta có 2
y = 2cos x − sin 2x + 5 = cos 2x − sin 2x + 6 2 cos 2x  = + +   6 .  4   π  π Do 2 2 cos 2x  − ≤ + ≤   
2 nên − 2 + 6 ≤ 2 cos 2x + + 6 ≤ 2 +   6.  4   4 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos x − sin 2x + 5 là 6 − 2 .
Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho hai
bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế? A. 6 . B. 10. C. 24 . D. 12. Lời giải Chọn D
Số cách xếp 2 bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế là: 2! cách
Số cách xếp 3 bạn còn lại vào 3 vị trí là: 3! cách
Số cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài sao cho hai bạn A và E ngồi ở hai
đầu ghế là: 2!.3!=12 cách
Câu 12. Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35. D. 29 . Lời giải Chọn D u  + d = 3 u  = 1
Từ giả thiết u = 3 và u = 7 suy ra ta có hệ phương trình: 1 1 ⇒ . 2 4 u  +3d =   7 d = 2 1
Vậy u = u +14d = 29 . 15 1 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị a , b , c , d có bao nhiêu giá trị âm? Trang 12/36 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Qua đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d giao với trục Oy tại điểm D(0;d )
nằm phía dưới trục Ox nên d < 0 , và hình dạng của đồ thị hàm số ứng với trường hợp a < 0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x < 0 , đạt cực đại tại x > 0 và x + x > 0 . 1 2 1 2
x , x là hai nghiệm của phương trình 2
3ax + 2bx + c = 0 . 1 2  2 − b > 0
S = x + x > 0  b  > 0 Khi đó 1 2  3a  ⇒ mà a < 0 nên . P x x 0  = <   cc > 0 1 2  < 0 3aa < 0
Vậy có 2 giá trị âm trong các giá trị a , b , c , d là  . d < 0
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABCD . Mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với SD . Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác cân. Lời giải Chọn B Trang 13/36 AC BD Ta có:  ⇒ AC SD AC SO
Gọi E là hình chiếu của A lên SD SD AC  ⇒ SD CE SD AE
Thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) chính là ( ACE)
* Ta có: ∆SAD = ∆SCD AE = CE
⇒ ∆AEC cân tại E
Hay thiết diện là tam giác cân tại E
Câu 15. Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều. Lời giải Chọn A
Vì các mặt bên của hình chóp tam giác đều có thể là các tam giác cân không phải là tam giác đều.
Câu 16. Bán kính đáy r của hình trụ tròn xoay có diện tích xung quanh S và chiều cao h A. S . B. S . C. S . D. S π hhh π h Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh hình trụ là = 2 S S π rh r = . h Câu 17. Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0 .
B. a  0,b  0,c  0,d  0 .
C. a  0,b  0,c  0,d  0 .
D. a  0,b  0,c  0,d  0 . Lời giải Chọn D
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a  0 .
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d. Dựa vào đồ thị suy ra d  0 .
+ Ta có: 𝑦𝑦′ = 3𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 2𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐. Hàm số có hai điểm cực trị x x 1 , 2 x x trái dấu nên phương 1 2 
trình 𝑦𝑦′ = 0 có hai nghiệm phân biệt x x
1 , 2 trái dấu. Vì thế 3 .
a c  0 , nên suy ra c  0 . x > 1 −
+ Mặt khác từ đồ thị ta thấy 1 
nên x x  0. x > 1 2  1 2 Trang 14/36 Mà 2b xbx  nên suy ra 2  0 ⇒ < 1 2 b 0 3a 3a
Vậy a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
Câu 18. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 0 n 1 n 1  n 1  n 1  n n 15
C 2 C 2 .3...C 2.3
C 3  5 . Hệ số của 3 x n n n n n   trong khai triển 3 2  x     là  x 
A. C 2 . 6 9 9 3 . B. 9 9 6 C  2 .3 . C. C 2 . 3 . D. 6 9 2 .3 . 15  9 9 6 15 15 Lời giải Chọn A Ta có 0 1 1  1  1  15 CC  CC        n  . n n n n  n n n n n n n 15 n 15 2 2 .3 ... 2.3 3 5 2 3 5 5 5 15 15 15   Với 3
n 15 ta có khai triển 15 2  x
   C 2  .  15 2 3 k k kk x . 15  x  k0 Vì số hạng chứa 3
x nên 152k  3  k  6 .
Vậy hệ số cần tìm là C 2 . 6 3  C 2 . 6 6 9 9 9 3 . 15 15
Câu 19. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c < b < a .
B. c < a < b .
C. a < b < c .
D. b < a < c . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số mũ ta có 0 < a <1 và b >1.
Dựa vào đồ thị hàm số logarit ta có 0 < c <1.
Ta có b > a b > c . Loại các phương án , A C, D . 3
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; −
]3, f (3) =11 và f ′ ∫ (x)dx =15. 1 − Khi đó f (− ) 1 bằng A.5 . B. 26 . C. 4 − . D. 4 . Lời giải Chọn C 3
Ta có f ′(x)dx = 15 ⇔ f (x) 3 = 15 ⇔ f (3) − f (− ) 1 = 15 ⇔ f (− ) 1 = f (3) −15 = 4 − ∫ . 1 − 1 − f (x) +1 f (x) + 2 −1
Câu 21. Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim = 3. Tính P = lim . x→ 1 − x +1 x→ 1 − x + 5 − 2 Trang 15/36 A. 6 . B. 3 . C. 12. D. 2 . 2 Lời giải
Chọn A f (x)+1 Ta có lim
= 3 ⇒ f (x) +1 = (x + )
1 h(x) ⇒ f (− ) 1 = 1 − . x→ 1 − x +1 f (x) + 2 −1
 f (x) +1( x +5 + 2) Vậy P = lim = lim x→ 1 − x→ 1 x + 5 − 2 − (x + )
1 ( f (x)+ 2 + )1  f (x) 1 x 5 2  + + + 1 − + 5 + 2 = lim  .  = 3. = 6 . x→ 1 −  x +1 f (x) + 2 +1 1 − + 2 +1  
Câu 22. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ln a = ;
x ln b = y . Tính ( 3 2 ln a b ). A. 2 3 P = x y .
B. P = 6xy .
C. P = 3x + 2y . D. 2 2
P = x + y . Lời giải Chọn C Ta có ( 3 2 a b ) 3 2 ln
= ln a + ln b = 3ln a + 2ln b = 3x + 2y .
Câu 23. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − cos 2x A. 2 1 x + sin 2x . B. 2 x + sin 2x . C. 2 1 x − sin 2x . D. 2 x − sin 2x . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có f
∫ (x) x = ∫( xx) 2 1 d 2
cos 2 dx = x − sin 2x + C , với C ∈ .  2
Vậy một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − cos 2x là 2 1 x − sin 2x 2 .
Câu 24. Cho hàm số f (x) 1 = ( Tính S = f ( )
1 + f (2) +...+ f (2022) . x + ) 1 x + x x +1 2022 2022 2022 2022 A. S − = . B. S − = . 2022 2023 2023 2023 C. S − = . D. S = 2022 . 2023 Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số là D = (0;+∞) . ( x+1 1 1 − x ) Ta có f (x) = = = ( ,. x + ) 1 x + x x +1
x x +1( x + x +1) x x +1 ( x+1 1 1 − x ) f (x) 1 1 = = = = − ∀ ∈ ( x D x + ) 1 x + x x +1
x x +1( x + x +1) x x +1 x x +1       − Vậy ta có 1 1 1 1 1 1 1 2023 2023 S = − + − +     ...+ − =   1− = .  1 2   2 3   2022 2023  2023 2023
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ Trang 16/36
Hỏi phương trình f (x + 2017) − 2018 = 2019 có bao nhiêu nghiệm? A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn C
Xét đồ thị hàm số y = f (x + 2017) − 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x)
song song với trục Ox sang trái 2017 đơn vị, rồi sau đó tịnh tiến song song với trục Oy xuống dưới 2018 đơn vị.
Ta được bảng biến thiên của hàm số y = g (x) = f (x + 2017) − 2018 như sau
Khi đó đồ thị hàm số y = f (x + 2017) − 2018 gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số y = g (x) = f (x + 2017) − 2018 nằm phía trên trục hoành.
+ Và phần đối xứng của đồ thị y = g (x) = f (x + 2017) − 2018 nằm phía dưới trục hoành.
Do đó ta có được bảng biến thiên của hàm số y = g (x) như sau
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình f (x + 2017) − 2018 = 2019 có 4 nghiệm.  
Câu 26. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích V , gọi M , N là hai điểm thỏa mãn D M ′ = 2MD ,   C N
′ = 2NC , đường thẳng AM cắt đường AD′ tại P , đường thẳng BN cắt đường thẳng B C ′ ′
tại Q . Gọi V′ là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A′, B′, P , Q , M , N . Tính
tỉ số V ′ . V A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 4 . 4 4 3 Trang 17/36 Lời giải Chọn C Ta có: V′ =V ′ ′ + V ′ ′ ′ ′ PMD .QNC A D M .B C N Theo giả thiết:   D M
′ = 2MD M nằm trên đoạn 2 D D ′ và D M ′ = D D ′ . 3   C N
′ = 2NC N nằm trên đoạn 2 C C ′ và C N ′ = C C ′ . 3 PM V D .′QNC
d (D ,′(NQC ')).SS *) Ta có: NQC NQC′ = = V
d (D ,′(BCC 'B')).SBCCB′′ SBCCB′′ Trong (BB CC
′ ) qua N kẻ HK vuông với BC , B C
′ ′ (H BC , K B C ′ ′) . ′ // NK NC BC B C ′ ′⇒ =
= 2⇒ NK = 2NH , 1 NH = HK . NH NC 3 ′ ′ // QC C N BC B C ′ ′⇒ =
= 2⇒QC′ = 2BC . BC CN 1 1 1 1 2 S = ′ = = = ′ NK QC NH BC HK BC S QNC . .2 .2 4. . . BB CC ′ . 2 2 2 3 3 VPMDQNC′ 2 2 Từ đó ta được: . = ⇒V = ′ ′ V PMD .QNC . V 3 3 V ′ ′ ′ ′ ′ S ′ ′ S D M A D M B C N A D M A D M 1 1 2 1 *) Tương tự: . ' ' = = = . = . = 1 ⇒ V = V A D M B C N . V S ′ ' ' . ' ' ′ ′ S D D A D DA 2 A D D 2 2 3 3 ' ' 3 Khi đó: 2 1 ′
V′ = V + V = V . Vậy V =1. 3 3 V S
Ghi chú: Có thể tính tỉ số NQC′ theo cách khác như sau: SBCC B′′ Trang 18/36 2
SQNCQCQN  2  4 4 = . = = ⇒ SQNC′ =  
.SBBCN′ ( ) 1
SQBBQBQB  3  9 5 SCBN CN 1 1 1 5 =
= ⇒ SCBN = . SBCC'B' ⇒ SBBCN′ = SBB C ′ ′ (2) SCBCCC′ 3 3 2 6 S Từ QNC′ ( ) 1 và (2) suy ra 4 5 2 = . = .
SBBCC′ 5 6 3
Câu 27. Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có
chiều cao là 2 (dm) (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly
thư hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột
chất lỏng trong ly thứ nhất còn 1(dm) . Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau
khi chuyển (Độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng – lượng chất
lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01(dm)).
A. h ≈ 1,73(dm) .
B. h ≈ 1,89(dm) .
C. h ≈ 1,91(dm) .
D. h ≈ 1,41(dm) Lời giải. Chọn C
Chiều cao của hình nó khi đựng đầy nước ở ly thứ nhất là AH = 2
Chiều cao của phần nước ở ly thứ nhất sau khi đổ sang ly thứ hai là AD = 1
Chiều cao phần nước ở ly thứ hai là AF = h
Theo ta lét ta có R ' AD 1 R '' = = , AF h = = ⇒ ' R = , '' RH R R = R AH 2 R AH 2 2 2
Thể tích phần nước ban đầu ở ly thứ nhất là 2 V = 2π R 2 3 π
Thể tích phần nước ở ly thứ hai là 2 = π '' R h V R h = 1 42 π
Thể tích phần nước còn lại ở ly thứ nhất là R V = 2 4 2 3 2 3 π π Mà R h R 2 h 1 3
V = V +V ⇒ + = 2π R
+ = 2 ⇔ h = 7 ≈ 1,91 1 2 4 4 4 4
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( 2022 − ;2022) để phương trình
x − (m − ) x 1+ 2 16
1 4 + 3m −8m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn x .x > 2 1 2 1 2 A. 2014 B. 2015 C. 2021 D. 2022 Lời giải Trang 19/36 Chọn A
Ta có x − (m − ) x + m m + = ⇔ ( x )2 2 − (m − ) x 2 16 4 1 4 3 8 4 0 4 4
1 .4 + 3m −8m + 4 = 0 Đặt = 4x t
,t > 0 , khi đó ∆′ = (m − )2 −( 2 m m + ) 2 4 1 3 8 4 = m
x = log 3m − 2 x 4 ( ) 4 = 3m − 2 
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì  m ≠ 0 , khi đó 
⇔ x = log m − 2 x  4 ( ) 4 = m − 2  m > 2
Do x .x > 2 suy ra x , x cùng dấu 1 2 1 2
+ Nếu x , x cùng âm thì 3m − 2 <1 ⇔ m <1 khi đó m − 2 < 3
− loại do 4x = m − 2 > 0 1 2
+ Nếu x , x cùng dương thì − > ⇔ > 1 2 m 2 1 m 3
Xét x .x = log m − 2 .log 3m − 2 > 2 , đặt f (m) = log m − 2 .log 3m − 2 trên khoảng 4 ( ) 4 ( ) 1 2 4 ( ) 4 ( ) (3;+∞) Ta có f ′(m) 1 3 = ( m − + m − > m ∀ > m − 2) .log 3 2 .log 2 0, 3 4 ( ) ln 4 (3m − 2) 4 ( ) ln 4
Suy ra f (m) là hàm số đồng biến, lại có f (m) > 2 ⇔ f (m) > f (6) ⇔ m > 6 ⇒ m∈(6;2022)
Vậy có 2014 giá trị nguyên của m thoả mãn
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ 3 a 3 là
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC 4 A. 3a . B. 3a . C. 2a . D. 4a . 4 2 3 3 Lời giải Chọn A A' C' B' H A C G M B
Gọi M là trung điểm BC G là trọng tâm tam giác ABC , ta có AG ⊥ ( ABC) . 3 2 a 3 a 3
Thể tích lăng trụ V = S ′ ⇔ = ′ ⇒ ′ = ∆ A G A G A G a ABC . . . 4 4
Nhận thấy BC AM ; BC AG nên BC ⊥ ( AAG) .
Kẻ MH AA′ tại H , ta có MH là đoạn vuông góc chung của BC AA′ .
Do đó MH = d ( AA ;′ BC) . A′ . G AM A′ . G AM Ta có 1 1 S = ′ = ′ , suy ra MH = = ∆ ′ A G AM MH A A A AM . . 2 2 ′ 2 2 AA
AG + AG Trang 20/36 a 3 2 a
Tam giác đều ABC AM = ; AG = AM = . 2 3 3 2 a 3 Do đó A′ . G AM 2 3a MH = = = . Vậy ( ′ ) 3 ; a d AA BC = . 2 2 2
AG + AG a 4 4 2 a + 3
ex + m khi x ≥  0
Câu 30. Cho hàm số f (x) = 
liên tục trên và 2
2x 3+ x khi x < 0 1 f ∫ (x)dx= e
a + b 3 + c , (a,b,cQ) . Tổng a + b + 3c bằng 1 − A. 15. B. 10 − . C. 19 − . D. 17 − . Lời giải Chọn C
Ta có lim f (x) = lim +
= + , lim f (x) = lim x + x = và f (0) = m +1. − x − → → ( 2 2 3 0 x 0 0 ) + + ( e x m) m 1 x→0 x→0
Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại x = 0 .
Suy ra lim f (x) = lim f (x) = f (0) hay m +1 = 0 ⇔ m = 1 − . x 0+ x 0− → → 1 0 1 0 1 Khi đó ( ) 2 d = 2 3+ d + (ex − ) 2 1 d = 3+ d( 2 3+ ) + (ex f x x x x x x x x − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ )1dx 1 − 1 − 0 1 − 0 2 ( + ) 0 + + ( x x xx)1 2 2 22 = 3 3 e = e + 2 3 − . 0 3 − 3 1
Suy ra a =1, b = 2 , 22 c = − . 3
Vậy tổng a + b + 3c = 19 − .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2mx + 3(m −1)x + 2 cắt
đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho O, B,C là ba đỉnh của một tam giác
có diện tích bằng 2 , biết B C không nằm trên trục Oy A. 1 5 m ± = . B. 3 5 m ± = . C. m = 0. D. m =1. 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi (C) đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2mx + 3(m −1)x + 2 và d :x + y − 2 = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x + 2mx + 3(m −1)x + 2 = 2 − x
x = 0 → y = 2 3 2
x + 2mx + (3m − 2) x = 0 ⇔  2
x + 2mx + 3m − 2 = 0  (*)
Tử giả thiết A(0;2) .
Để (C) cắt d tại ba điểm phân biệt B C (*) có hai nghiệm phân biệt và khác 0  2 m ≠ 3  m − 2 ≠ 0  3 ⇔  ⇔  . 2
m − 3m + 2 > 0 m < 1  m > 2
Gọi B(x ;2 − x , C (x ;2 − x 2 2 ) 1 1 ) Trang 21/36 x + x = 2 − m
Từ (*) , theo Vi-et ta có: 1 2  .
x .x = 3m −  2 1 2 −
Theo bài ra ta có d (O d ) 2 2 , = = . 2 2 Mặt khác 1 S = 1 2 ⇔ . .BC = 2 2 ⇔ BC = 8 ∆ d O d BC OBC . ( , ). 2 2 2
⇔ (x x )2 + (2 − x − 2 + x )2 = 8 ⇔ (x + x − 4x x − 4 = 0. 1 2 )2 2 1 2 1 1 2  3+ 5 m = (tm) 2
m − 3m +1 = 0 2 ⇔  .  3− 5 m = (tm)  2
Câu 32. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2 3 ; AD = 6 ;
AC = 3 2 và mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C ′ ) ; ( AAB B
′ ) tạo với nhau góc α có 3 2 tanα =
. Thể tích V của khối chóp . A AB CD ′ ′ là 4 16 5 A. V = 32 5 . B. V = 4 5 . C. V =16 2 . D. V = . 3 Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AA′ . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC
tại K , KN vuông góc với AA′ tại N. Do ( AAC C
′ ) ⊥ ( ABCD) suy ra AH ⊥ ( ABCD) và BK ⊥ ( AAC C
′ ) ⇒ BK AA
AA′ ⊥ (BKN ) ⇒ AA′ ⊥ NB suy ra ( AAC C ′ ) ( AAB B ′ )  ( )=  , KNB = α .
Ta có: ABCD là hình chữ nhật với AB = 2 3 ; AD = 6 suy ra BD = AC = 3 2 . Suy ra A
CA′ cân tại C . Suy ra CM AA′ ⇒ KN // CM . AK AN NK ⇒ = = . AC AM MC Xét A
BC vuông tại B BK là đường cao suy ra A . B BC BK = = 2 và 2
AB = AK.AC . AC Trang 22/36 2 ⇒ AB AK = = 2 2 . AC Xét NKB ∆ vuông tại K KB 3 2 tanα = = 4 2 ⇒ KN = . KN 4 3 Xét A
NK vuông tại N có 4 2 KN = ; AK = 2 2 suy ra 2 10 AN = . 3 3 2 10 4 2 2 AM = 10 ⇒ 3 3 = = ⇒ ⇒ AA′ = 2 10 . 3 AM MCCM  = 2 2 ′ Lại có: CM.AA 4 10
AH.AC = CM.AA′ ⇒ AH = = . AC 3
Vậy thể tích khối chóp . A AB CD ′ ′ là: 1 1 4 10 16 5
V = .AH.A . B AD = . .2 3. 6 = . 3 3 3 3
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( 3x −3x) bằng A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Đặt g (x) = f ( 3x −3x).
Tập xác định D =  .
y′ = g′(x) = ( 2
3x − ) f ′( 3 3 x − 3x) . x = 1 −  2 x =1 3x − 3 = 0  g′(x) 3 = 0 ⇔  ⇔  − x = −  f ′  ( x 3 3 1 3 x − 3x) ( ) = 0  3 x − 3x =1  (2) 3 x −3x 2  = (3) Đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x Trang 23/36
Phương trình g′(x) = 0 có 7 nghiệm x < x < 1
− < x <1< x < 2 , trong đó nghiệm x = 1 − là 1 2 3 4
nghiệm bội bậc 3, các nghiệm còn lại là nghiệm đơn. Do đó, g′(x) đổi dấu khi qua các nghiệm này.
Ta có lim g′(x) = −∞ . Do đó, ta có bảng xét dấu của g′(x) như sau x→+∞
Chú ý rằng nếu qua điểm x g′(x) đổi dấu từ − sang + thì điểm x là điểm cực tiểu. 0 0
Vậy hàm số y = g (x) có ba điểm cực tiểu là x , x x . 2 3 4
Câu 34. Cho các số thực x , y 2 2 2 thỏa mãn x −2 y + = ( x −2 y + ) 2yx +2 5 16.4 5 16 .7
. Gọi M m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 + 6 + 26 P x y =
. Tính T = M + m . 2x + 2y + 5 A. 19 . B. 21 . C. 10. D. 15. 2 2 Lời giải Chọn A Đặt 2
t = x − 2y , khi đó giả thiết tương đương với + = ( + ) t+2 2t t t 2−t 5 + 4 5 + 4 5 16.4 5 16 .7 ⇔ = .(1) t+2 2 7 7 t u u
Xét hàm số f (u)  1   4 5  = +  liên tục trên  . 7   7      u u Ta có: f ′(u)  1  1  4  4 = 5 ln + ln <     0 , t ∀ ∈  .  7  7  7  7
Suy ra f (u) là hàm số nghịch biến trên  .
Do đó ⇔ f (t + ) = f ( t) 2 2 (1) 2
2 ⇔ t + 2 = 2t t = 2 ⇔ x − 2y = 2 ⇔ 2y = x − 2 . 2 Khi đó 3x +10x + 20 P = . 2 x + 2x + 3 x = 5 − 2 − − − Ta có 4x 22x 10 P′  = ( = ⇔ . x 2x 3) 0 2 1 2 x = − + +  2 Bảng biến thiên:
Từ đó suy ra M = 7 , 5 m = nên 19 M + m = . 2 2
Câu 35. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) sao cho f (0) = 2 và hàm số y = f ′(x) có đồ thị trong hình vẽ. Trang 24/36
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x − ) 2 4
2 + x − 4x trên đoạn [0;6] bằng A. 3. B. g (2) . C. g (0) . D. g (6) . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g (x) = f (x − ) 2 4
2 + x − 4x cũng là hàm số bậc bốn.   − 
Ta có g′(x) =  f ′(x − ) x 2 4 2 − −  .  2   
Xét hai đồ thị hàm số y u
= f ′(u) và y = − dưới đây: 2 u = 2 − x = 0
Từ đó ta có g (u) 0 u 0  ′ = ⇔ = ⇔ x = 2   u = 4 x =   6
BBT của g′(x) :
Dựa vào đồ thị ta có: Trang 25/36 2 2
g ( ) − g ( ) = ′ ∫ (x) x
= ∫  f ′(x − )  x −2 2 0 g d 4 2  − −   dx   2 0 0  0 
= ∫  f ′(t)  t  1 4 − −  dt < 4.S = =   OAB 4. .1.2 4 −   2  2 2
Suy ra g (0) > g (2) − 4 = 0. 6 6
g ( ) − g ( ) = − g′ ∫ (x) x
= − ∫  f ′(x − )  x −2 2 6 d 4 2  − −   dx   2 2 2  4 4 = 4 
− ∫  ( )  t  − −  d = 4  t f t t  ′ − − ∫
f ′(t)dt > 4S =     4 .   2   2 OAB 0 0  
Suy ra: g (6) < g (2) − 4 = 0 .
Từ đó ta có: g (6) < 0 < g (0) .
Căn cứ bảng biến thiên ta thấy: min g (x) = g (6) . [0;6] Câu 36. Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x + ( 2 −m + m + ) 2 2 2 9
4 x + 2m −10m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m thuộc [ 5;
− 5] để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 7 . B. 10. C. 9. D. 11. Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x + ( 2 −m + m + ) 2 2 2 9
4 x + 2m −10m có hai điểm cực trị nằm về
hai phía của trục Ox khi và chỉ khi đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt hay phương trình 3 x − (m + ) 2 x + ( 2 −m + m + ) 2 2 2 9
4 x + 2m −10m = 0 có ba nghiệm phân biệt. Ta có: 3 x − (m + ) 2 x + ( 2 −m + m + ) 2 2 2 9
4 x + 2m −10m = 0 ⇔ (x − )( 2 x − (m + ) 2 2 2
1 x m + 5m) = 0 x = 2 ⇔  . 2 x − 2  (m + ) 2
1 x m + 5m = 0 ( ) ∗
Ta tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2 , ta có điều kiện m ≠ 0  2 2 2  − − − + ≠  m ≠ 1
2 4m 4 m 5m 0
−m + m ≠ 0  ⇔  ⇔  ⇔  . 2 2 2 m >1
m + 2m +1+ m − 5m > 0
2m −3m +1 > 0  1 m <  2
Suy ra các giá trị m cần tìm là m∈{ 5 − ;− 4; 3 − ;− 2;−1;2;3;4; } 5 .
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x mx +12x + 2m luôn đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 18. B. 19. C. 21. D. 20 . Lời giải Chọn D Xét f (x) 3 2
= x mx +12x + 2m . Ta có f ′(x) 2
= 3x − 2mx +12 và f ( ) 1 =13+ m. Để hàm số 3 2
y = x mx +12x + 2m đồng biến trên khoảng (1;+ ∞) thì có hai trường hợp sau Trang 26/36
Trường hợp 1: Hàm số f (x) nghịch biến trên (1;+ ∞) và f ( ) 1 ≤ 0 .
Điều này không xảy ra vì ( 3 2
lim x mx +12x + 2m) = +∞ . x→+∞
Trường hợp 2: Hàm số f (x) đồng biến trên (1;+ ∞) và f ( ) 1 ≥ 0 .  3 6 2 3
x − 2mx +12 ≥ 0, x ∀ >1
m x + , x ∀ >1 ⇔  ⇔  2 x . 13  + m ≥ 0 m ≥ 13 −  (*) Xét g (x) 3 6
= x + trên khoảng (1;+∞): g′(x) 3 6 = − ; g′(x) 3 6 = 0 ⇔ − = 0 ⇒ x = 2 . 2 x 2 2 x 2 2 x Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra 3 6
m x + , x
∀ > 1 ⇔ m ≤ 6 . 2 x Kết hợp (*) suy ra 13
− ≤ m ≤ 6 . Vì m nguyên nên m∈{ 13 − ; 12 − ; 11 − ;...;5; } 6 .
Vậy có 20 giá trị nguyên của m .
Câu 38. Hai quả bóng giống nhau có cùng bán kính là R và hai quả bóng giống nhau có bán kính nhỏ
hơn r được đặt sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với các quả bóng khác ( 4 quả bóng đều nằm
trên một mặt phẳng). Tỉ số r là? R A. 2 + 3 . B. 2 − 3 . C. 1 . D. 1 . 4 2 Lời giải Chọn B
Gọi r là bán kính quả bóng nhỏ. Gọi ,
A B lần lượt là tâm của hai quả bóng lớn. C; D lần lượt là tâm của hai quả bóng nhỏ.
Gọi A ;′ B ;′C ;′ D′ lần lượt là hình chiếu của ; A ;
B C; D lên mặt phẳng. Ta có AA′ = BB′ = R ,
CC′ = DD′ = r .
Do mỗi quả bóng đều tiếp xúc với 3 quả còn lại nên ta có AC = AD = BC = BD = r + R ;
AB = 2R ; CD = 2r . Gọi H là giao điểm của AB′ và C D ′ ′ . ′ ′ ′ ′ Ta thấy A B AB C D CD AB CD
′ ′ là hình thoi nên AH = B H ′ = = = R ; C H ′ = D H ′ = = = r . 2 2 2 2 Trang 27/36
Áp dụng định lý Pytago ta có 2 2 = ′ ′ + ( ′ − ′)2 2 2 BC B C BB CC = C H ′ + B H
+ (BB′ −CC′)2 .
Từ đó ta có (r + R)2 2 2
= r + R + (R r)2 ⇔ r = (2− 3)R . Vậy r = 2 − 3 . R Câu 39. Cho các hàm số ( ) 4 3 2
f x = mx + nx + px + qx + r ; ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d ( ,
m n, p,q,r,a,b,c,d ∈) thỏa mãn f (0) = g (0) . Các hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có đồ thị như hình bên
Gọi S là tất cả các nghiệm của phương trình f (x) = g (x). Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 S  ; 1 ∈ − −   . B. 3 S  ∈ 2; − − . C. S ∈(0; ) 1 . D. S = 2 . 2     
2  Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số y = f ′(x) ta thấy m ≠ 0 và xét f (0) = g (0) ⇒ r = d = 0 . Từ đồ thị có
f ′(x) − g′(x) = 4m(x + ) 1 (x − ) 1 (x − 2)
f ′(x) − g′(x) 3 2
= 4mx −8mx − 4mx + 8m ( ) 1 .
Mặt khác f ′(x) − g′(x) 3
= mx + (n a) 2 3
x + 2( p b x + q c ) (2). 3
 (n a) = 8 − m  Từ ( )
1 và (2) cho ta 2( p b) = 4 − m .
q c = 8m  Xét phương trình ( ) = ( ) 4 3 2 3 2 f x
g x mx + nx + px + qx = ax + bx + cx 3
x mx + (n a) 2
x + ( p b) x + q c = 0    3 8m 2 .x mx
x 2mx 8m ⇔ − − + = 0  3    x = 0  3 8 2 mx x x 2x 8 0  ⇔ − − + = ⇔   . 3 8 2  3 
x x − 2x +8 = 0  3 Phương trình 3 8 2 3
x x − 2x + 8 = 0 có đúng 1 nghiệm thực là x  2;  ∈ − − . 3 0 2   
Vậy phương trình f (x) 3
= g (x) có tổng các nghiệm S 0 x S  2;  = + ⇒ ∈ − − . 0 2    Trang 28/36 Câu 40. Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ
thị (C) có hoành độ bằng 1. Giá trị của tham số thực m để tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) tại A
cắt đường tròn (γ ) x + ( y − )2 2 :
1 = 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất là A. 13 m = − . B. 13 m = . C. 16 m = − . D. 16 m = . 16 16 13 13 Lời giải Chọn B
Đường tròn (γ ) x + ( y − )2 2 : 1 = 4 có tâm I (0; ) 1 , R = 2 . Ta có A( − m) 3 1;1
; y′ = 4x − 4mx y′( ) 1 = 4 − 4m .
Suy ra phương trình tiếp tuyến ∆ : y = (4 − 4m)(x − ) 1 +1− m .
Dễ thấy ∆ luôn đi qua điểm cố định 3 F  ;0 
và điểm F nằm trong đường tròn (γ ). 4   
Giả sử ∆ cắt (γ ) tại M , N Khi đó 2 2 MN =
R d (I ∆) 2 2 ;
= 2 4 − d (I;∆)
Do đó MN nhỏ nhất ⇔ d (I ;∆) lớn nhất
d (I ;∆) = IF ⇒ ∆ ⊥ IF  
Khi đó đường thẳng ∆ có 1 vectơ chỉ phương  3 u IF ; 1 ⊥ = − ;u = (1;4 −   4m) nên  4    3 u IF = ⇔ − ( − m) 13 . 0 1. 4 4 = 0 ⇔ m = . 4 16
Câu 41. Gọi X là tập chứa tất cả các số tự nhiên có 13 chữ số và chỉ gồm các chữ số "0" và "1" chọn
ngẫu nhiên từ X một số tự nhiên. Xác suất để chọn được số tự nhiên chia hết cho 30 là A. 85 . B. 683 . C. 341 . D. 341 . 512 4096 2048 4096 Lời giải Chọn B
X là tập chứa tất cả các số tự nhiên có 13 chữ số và chỉ gồm các chữ số "0" và "1" .
Suy ra các phần tử x thuộc X luôn có số hạng đầu là 1 còn 12 vị trí xếp cho các chữ số "0" và "1" .
Nên các phần tử x thuộc X chứa 1, 2 , 3 , 4 ,5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12, 13 chữ số 1.
Suy ra số phần tử của tập X là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12 1+ 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C + 12 C = 2 = 4096.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 4096 .
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài.
Gọi x là số tự nhiên có 13 chữ số và x chia hết cho 30 .
x chia hết cho 30 nên x có chữ số tận cùng là 0 .
x chỉ gồm các số "0" và "1" nên chữ số đầu phải là 1.
x chia hết cho 3 nên x phải chứa thêm 2 chữ số 1, hoặc 5 chữ số 1 hoặc 8 chữ số 1 hoặc 11 chữ số 1. Trang 29/36
TH1: x chứa thêm 2 chữ số 1 có 211 C (số).
TH2: x chứa thêm 5 chữ số 1 có 511 C (số).
TH3: x chứa thêm 8 chữ số 1 có 811 C (số).
TH4: x chứa thêm 11 chữ số 1 có 11 11 C (số). Số các số x là 2 5 8 11 11 C + 11 C + 11 C + 11
C = 55 + 462 +165 +11 = 683.
Suy ra n( A) = 683. n( A)
Xác suất để chọn được số tự nhiên chia hết cho 30 là: 683 p = = . n(Ω) 4096
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD = 2AB = 2BC = 2CD = 2a ,
SA = a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SB CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC). A. 5 . B. 3 310 . C. 310 . D. 310 . 20 10 20 40 Lời giải Chọn C
Gọi (α ) là mp đi qua MN và song song với mp (SAD). Khi đó (α ) cắt AB tại P , cắt SC tại
Q , cắt AC tại K .
Gọi I là giao điểm của MN QK
Suy ra: P, Q, K lần lượt là trung điểm của AB, SC và AC.
Lại có: ABCD là hình thang cân có AD = 2AB = 2BC = 2CD = 2a 1 a
MP = SA = và 3a NP = 2 2 2 Trang 30/36 2 2 Xét MNP vuông tại P: a 3a a 10 MN     = + =  2   2      2
MP, KQ lần lượt là đường trung bình của SAB, SA
C MP//KQ//SA
KN là đường trung bình của 1 A
CD KN = AD = a . 2
Gọi H là hình chiếu của C lên AD a 3 ⇒ CH = 2 AC a 3 KC = = 2 2 CN AC
CN ⊥ (SAC) CN SA
MN ∩(SAC) = I
là hình chiếu của MN lên mặt phẳng (SAC).  ⊥  ( ) ⇒ IC NC SAC taiC Suy ra MN  (SAC)  =  (MN IC)  =  , , CIN IN KN 2 2 a 10 = = ⇒ IN = MN = MN NP 3 3 3 2 2 a 31
IC = IN NC = 6 ⇒  IC 310 cos NIC = = . IN 20
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [ 2022 + −
; 2022] để đồ thị của hàm số x 5 y = 2 mx +1 có hai tiệm cận ngang? A. 2022 . B. 2020 . C. 4044 . D. 2024 . Lời giải Chọn A Xét các trường hơp sau:
+ Với m = 0: Hàm số trở thành y = x + 5 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. + Với m < 0 : + +   Hàm số x 5 x 5 y = = có tập xác định là 1 1 D =  − ;  suy ra không tồn tại 2 2 mx +1 1− m xm m   
giới hạn lim y hay đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→±∞ + Với m > 0:
Tập xác định: D   . 1 5  − +   Ta có: x + 5 x + 5 x + 5  x  1 lim y = lim = lim = lim = lim = − . x→−∞ x→−∞ 2 mx +1 x→−∞ 1 x→−∞ 1 x→−∞ 1 m x m + −x m + m + 2 2 2 x x x 1 5  +   và x + 5 x + 5 x + 5  x  1 lim y = lim = lim = lim = lim = . x→+∞ x→+∞ 2 mx +1 x→+∞ 1 x→+∞ 1 x→+∞ 1 m x m + x m + m + 2 2 2 x x x Trang 31/36
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là : 1 y = 1 ; y = − khi m > 0. m m Mặt khác 2022 −
m ≤ 2022 và m∈ . Do đó m∈{1;2;...; }
2022 . Vậy có 2022 số nguyên m phải tìm.
Câu 44. Cho phương trình 3m m + = ( 2 x + − x )( 2 10 10 2 1
1+ x 1− x ). Tìm tập hợp các giá trị của tham
số m để phương trình có nghiệm. A.  1 0; log 2        .
B. 1 log 2;+∞ . C. 1 0; . D. 1 ; −∞  log 2 . 2       2   10  2    Lời giải Chọn D
Điều kiện: x∈[ 1; − ] 1 Ta có 3m m + = ( 2 x + − x )( 2 + x x ) = ( 2 x + − x )( 2 10 10 2 1 1 1 1 2 + 2x 1− x ) m m (x x )(x x )2 3 2 2 10 10 1 1 1 ⇔ + = + − + − +     m m ⇔ + = (x + − x )3 3 2 + ( 2 10 10 1 x + 1− x )(*) Xét hàm h(t) 3
= t + t h′(t) 2
= 3t +1 > 0, t
∀ ∈  nên từ phương trình (*) ta được: ( 2 + − )= ( m) 2 1 10 → + 1− =10m h x x h x x (**) 2 Xét − − f (x) 2 1 x x 1
= x + 1− x , x ∈[ 1; − ]
1 ta có f ′(x) =
; f ′(x) = 0 ⇔ x = ∈[ 1; − ] 1 . 2 1− x 2
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (**) có nghiệm m  1  1 ⇔ 0 <10 ≤ f = 2 ⇔ m ≤ log 2 =   log 2 .  2  2
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thoả mãn điều kiện 1
f (x) + f ( − x) 2 2 1 = 3x + 4, x
∀ ∈  . Biết rằng tích phân = . '( ). a I x f x dx = ∫
, (với a,b là các số b 0
nguyên dương, và a là phân số tối giản). Tính T = a b . b A. T = 7 − . B. T =16 . C. T = 0 . D. T =1. Lời giải Chọn A 1
Ta có: I = .x f ' ∫
(x).dx = .xf (x) 1 | − f
∫ (x).dx = f ( ) 1 1 1 − f x .dx 0 ∫ ( ) 0 0 0 Trang 32/36
+ Từ điều kiện f (x) + f ( − x) 2 2 1 = 3x + 4, x ∀ ∈  ,
Cho x = 0 ⇒ f (0) + 2 f ( ) 1 = 4
Cho x =1⇒ f ( ) 1 + 2 f (0) = 7  f ( ) 10 0 =  Suy ra:  3   f ( ) 1 1 = , ( ) 1  3 1 + Ta có: f ∫ (x) 1 .dx = f
∫ (1− x).dx. 0 0
f (x) + 2 f (1− x) 1
= 3x + 4 ⇒  f
∫  (x)+ 2 f (1− x) 1 .dx =  ∫ (3x + 4) 1 2 2 .dx ⇔ 3. f ∫ (x).dx = 5 0 0 0 1 ⇔ f ∫ (x) 5 .dx = ,(2) 0 3 − Từ ( ) a 1 ,(2) suy ra 1 5 4 I = − =
= ⇒ T = a b = 4 − − 3 = 7. − 3 3 3 b
Câu 46. Phương trình x 3x x 3x 1 cos .xcos .cos − sin . x sin .sin
= có tích các nghiệm trên ( π − ;0) là 2 2 2 2 2 2 π 2 π 2 π 2 π A. − . B. . C. 5 . D. − . 8 8 72 32 Lời giải
Chọn B x 3x x 3x 1 cos .xcos .cos − sin . x sin .sin = 2 2 2 2 2 1 ⇔ x ( x + x) 1 − x ( x x) 1 cos . cos 2 cos sin . cos cos 2 = 2 2 2 2
⇔ cos x cos 2x + cos x − sin x cos x + sin x cos 2x = 1 ⇔ x( x + x) 2 cos 2 sin
cos − sin xcos x − sin x = 0
⇔ cos 2x(sin x + cos x) − sin x(sin x + cos x) = 0 ⇔ ( x + x)( 2 sin cos
1− 2sin x − sin x) = 0  π x = − + kπ  4 tan x = 1 −  π 
sin x + cos x = 0  x = + k2π  ⇔ 1 6  ⇔ sin x = ⇔ (k ∈  ) 2
2sin x + sin x −1 = 0  2 5π   = + π sin x = 1 − x k2   6  π
x = − + k2π  2 π π
Suy ra có hai nghiệm thuộc ( π − ;0) là − và − . 4 2 2 π Vậy tích hai nghiệm là . 8
Câu 47. Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một
khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị
giá 45 triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,8%/1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3
triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy? Trang 33/36 A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng. Lời giải Chọn D
Gọi A là số tiền bạn Mai gửi mỗi tháng và r% là lãi suất mỗi tháng.
Sau 1 tháng, bạn Mai có số tiền là A + Ar% = A(1+ r%) .
Đầu tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là A + A(1+ r%) .
Cuối tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là
A + A( + r )+ A+ A
( + r )⋅r = A
( + r )+ A( + r )2 1 % 1 % % 1 % 1 % .
Đầu tháng thứ 3, bạn Mai có số tiền là A + A( + r ) + A( + r )2 1 % 1 % .
Tiếp tục quá trình trên, ta có sau n tháng, số tiền bạn Mai có là n + −
A( + r ) + A( + r )2 ++ A( + r )n = A( + r ) (1 r%) 1 1 % 1 % 1 % 1 % ⋅ . r% 1+ 0,8% n −1
Suy ra, ta có: 3⋅(1+ 0,8%) ( ) ⋅
≥ 45 ⇒ n ≥14,12 . 0,8%
Vậy sau ít nhất 15 tháng, bạn Mai sẽ đủ tiền để mua xe máy.
Câu 48. Có bao nhiêu bộ số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện0 ≤ x, y ≤ 2022 và (   2 2  + x y x y ) 7y 3x 1 2 2 log   3x 3y xy 9 log  + + + ≤ + − − 5 ( ) 3  y 18    x 3  + −  A. 6057 . B. 3 . C. 4038 . D. 2020 . Lời giải Chọn A  7 y > 0 
Điều kiện  y +18  3x +  1 > 0  x − 3
Kết hợp với điều kiện 0 ≤ x, y ≤ 2022 suy ra x ≥ 4; y ≥1 +
Xét hàm số f (x) 3x 1 = trên [4;+∞) x − 3 10 − Có f (x) = < 0, x
∀ ≥ 4 và ta có lim f (x) . ( = 3 x − 3)2 x→+∞
Suy ra 3 < f (x) ≤13 ⇒ log f x > 0, x ∀ ≥ 4 . 3 ( ) Ta có (   2 2  + x y x y ) 7y 3x 1 2 2 log   3x 3y xy 9 log  + + + ≤ + − − 5 ( ) 3  y 18    x 3  + −  (   2  + x )(y ) 7y 3x 1 1 2 log x 3 3 y log  ⇔ + + ≤ − −     * 5 ( )( ) 3 ( )  y +18   x − 3 
TH1: y > 3 ta có 7y > ⇒ > + > ⇒ > ⇒ (   2 + )( + ) 7 6 18 7 18 0 1 1 2 log y y y y x y >   0 . 5 y +18  y +18   + Mặt khác y y (x )( y) 3x 1 3 3 0 3 3 log  > ⇔ − < ⇒ − − <   0 . 3  x − 3 
Suy ra y > 3 thì bpt (*) không thỏa mãn.
TH2: y ≤ 3. Trang 34/36 Suy ra 7y ≤ ⇒ < ≤ + ⇒ ≤ ⇒ (   2 + )( + ) 7 6 18 0 7 18 1 1 2 log y y y y x y ≤   0 . 5 y +18  y +18   + Với y y (x )( y) 3x 1 3 3 0 3 3 log  ≤ ⇔ − ≥ ⇒ − − ≥   0 . 3  x − 3 
Do đó bpt (*) luôn đúng với y ≤ 3.
Kết hợp điều kiện thì y ∈{1;2; } 3 . Mà x ∈{4;5;..; }
2022 nên có 3.2019 = 6057 bộ số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp ,
A B nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng ( ABCD) tạo với đáy
một góc 45°. Khi đó thể tích khối trụ là. 3 π 3 π 3 π 3 π
A. a 2 . B. 3 a 2 . C. a 2 . D. 3 a 2 . 8 8 16 16 Lời giải Chọn D. B I O A H C O' I' D
Gọi I, I′ lần lượt là trung điểm của AB,CD ; O,O′ lần lượt là tâm đường tròn đáy của
hình trụ (như hình vẽ); H là trung điểm của II′ .
Khi đó H là trung điểm của OO′ và góc giữa ( ABCD) tạo với đáy là  HI O ′ = 45° . Do a I H ′ = a 2 ⇒ O H ′ = O I′′ = . Khi đó a 2 h = OO′ = . 2 4 2 Ta có: 2 2 a 6 r = O C
′ = O I′′ + I C ′ = . 4 3 π Thể tích khối trụ là 2 3 a 2 V = π r h = . 16
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại 9 30 , = 3 , = a A AB a AC . Hình chiếu 10
của S trên mặt phẳng( ABC) là điểm H thuộc đoạn thẳng BC . Biết rằng HC = 2HB và 2a SH =
. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 120 . D. 0 30 . Lời giải Chọn D Trang 35/36 S 2a 2 4 5a D 5 K 4a 2a 300 3 C I 2a H B 3 3 30a 10 2a E 9 30a 6 5a 10 5 3a F A
Ta có (SAB)∩(SAC) = SA , kẻ BD SAHK / /BE , suy ra
((SAB) (SAC)) = (HK (SAC)) =  , , IKH . 3 30a Ta tính được HE = , HF = 2a . 10 2a .2a Suy ra HS.HF 2 2 = = a HI 2 2 2 HS + HF 3 a 2 + 4a 2 Ta tính được 4 5 SE = a và 6 5 SA = a . 5 5 4 5 .3 a a Vậy 2S SE AB aSAB . 5 2 4 BD = = =
= 2a HK = BD = . SA SA 6 5 3 3 a 5
Tam giác KIH vuông tại I có  HI 1 IKH = = ⇒  0 sin IKH = 30 . HK 2
Vậy góc giữa mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 0 30 .
------------- Hết ------------- Trang 36/36
Document Outline

  • Ta có .