Trang 1
PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰC ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA K II
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG MÔN: TOÁN 9
M HỌC 2021 - 2022
Thi gian làm bài: 120 phút
I. Trc nghim (2 điểm )
Câu 1 : Trên mt phng tọa độ Oxy cho hai đường thng d
1
: y = 2x+1
vµ d
2
: y = x-1. Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm có
tọa độ :
A . (-2;-3) B. (-3;-2) C.
(0;1) D. (2;1)
Câu 2 : H phương trình
23
6
xy
xy


có nghim (x;y) là
A. (1;1) B. (3;-3) C. (3;3) D. (7;1)
Câu 3 : Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bng 3 ?
A.
2
30xx
B.
2
30xx
C.
2
5 3 0xx
D.
2
3 1 0xx
Câu 4 : Hàm s y = 27(m-6)x - 28 đồng biến trên R khi và ch khi
A. m > 0 B. m < 0 C. m < 6 D. m > 6
Câu 5 : Phương trình
34xx
có tập nghiệm
A.
4
B.
C.
1;4
D.
1;4
C©u 6 : Cho hai đường tròn (O;R) (O’;R’) OO’=4cm ;
R=7cm ; R’=3cm. Hai đường tròn đã cho
A. Ct nhau
B. Tiếp xúc trong
C. ngoài nhau
D. Tiếp xúc ngoài
C©u 7 : Cho tam giác ABC vuông ti A có AB=4cm ; AC=3cm.
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC có bán kính bng
A. 5cm B. 2cm C.
2,5cm D.
5
cm
Câu 8 : Biết sin
3
5
, khi đó
cos
bng
A.
2
5
B.
3
5
C.
5
3
D.
4
5
Trang 2
II. T lun (8 điểm)
Bài 1 (1,5 đim) : a, Chứng minh đẳng thc :
7 4 3 4 2 3 3
b, Rút gn biu thc : P=
1
12
:
1
1
xx
xx
xx
x
vi
0x
Bài 2 (1,5 điểm) : Cho phương trình : x
2
x 2m = 0
a, Giải phương trình khi m = 1
b, Tìm m để phương trình hai nghiệm phân bit
21
;xx
tha mãn :
x
1
2
+x
2
2
=10
Bài 3 (1 điểm) : Gii h phương trình :
2
1
1
3
1
4
1
4
1
3
y
y
x
x
y
y
x
x
Bài 4 (3 điểm) : Trên đường tròn (O, R) đường kính AB, lấy hai điểm M, E theo
th t A, M, E, B (hai điểm M, E khác hai điểm A, B). AM ct BE ti C ; AE ct
BM ti D.
a) Chng minh t giác MCED ni tiếp và CD vuông góc vi AB.
b) Gọi H là giao điểm ca CD và AB. Chng minh BE.BC = BH.BA.
c) Chng minh các tiếp tuyến ti M và E của đường tròn (O) ct nhau ti một điểm
nằm trên đường thng CD.
Bài 5 (1 điểm) : Giải phương trình :
2 1 2 1 1x x x
---Hết---
NG DN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
D
A
B
C
D
II. T lun
Bài 1 : a, Chứng minh được đẳng thức cho 0,75 đ
b, Rút gọn được biu thc
1
1
x
P
x
cho 0,75 đ
Bài 2 : a, Giải được x=2; x=-1 khi m=1 cho 0,5 đ
Trang 3
b, Tìm được
1
8
m 
để pt có 2 nghim phân biệt cho 0,25 đ
Biến đổi được h thc yêu cầu cho 0,25 đ
m được
9
4
m
cho 0,25 đ
So sánh với ĐK và KL cho 0,25 đ
Bài 3 : ĐKXĐ :
1; 1xy
cho 0,25 đ
Đặt
;
11
xy
ab
xy


Khi đó hệ tr thành
3 4 4
1
3
2
ab
ab


.
Sau đó tìm được
14
13
5
26
a
b
cho 0,25 đ
Tìm được
14
5
21
x
y
cho 0,25 đ
So sánh với ĐKXĐ và KL cho 0,25 đ
Bài 4 : a, c/m được t giác MCED ni tiếp cho 0,75 đ
c/m được CD vuông góc với AB cho 0,75 đ
b, c/m được BE.BC=BH.BA cho 0,75 đ
c, Gọi I là trung điểm ca CD
C/m IM là tiếp tuyến ca (O) cho 0,5 đ
C/m tương tự : IE là tiếp tuyến ca (O) và KL cho 0,25 đ
Bài 5 : ĐKXĐ :
12x
cho 0,25 đ
12x
nên
2 1 0xx
Nhân c hai vế ca pt vi
21xx
ta được pt tương đương là
3. 2 1 2 1x x x
cho 0,25 đ
Thay x = 2 vào pt thì 2 vế bng nhau
Trang 4
C/m VT>3 vì x thuộc ĐKXĐ cho 0,25 đ
C/m VP<3 vì x thuộc ĐKXĐ
Vy x = 2 là ghim ca pt cho 0,25 đ

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm )
Câu 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1: y = 2x+1
vµ d2: y = x-1. Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm có tọa độ là : A . (-2;-3) B. (-3;-2) C. (0;1) D. (2;1)  x y
Câu 2 : Hệ phương trình 2 3  có nghiệm (x;y) là x y  6
A. (1;1) B. (3;-3) C. (3;3) D. (7;1)
Câu 3 : Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3 ? A. 2
x x  3  0 B. 2
x x  3  0 C. 2
x  5x  3  0 D. 2
x  3x 1  0
Câu 4 : Hàm số y = 27(m-6)x - 28 đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. m > 0 B. m < 0 C. m < 6 D. m > 6
Câu 5 : Phương trình 3x  4  x có tập nghiệm là A.   4 B. 4;  5 C. 1;  4 D.  1  ;  4
C©u 6 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có OO’=4cm ;
R=7cm ; R’=3cm. Hai đường tròn đã cho A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. Ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài
C©u 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm ; AC=3cm.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng A. 5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5 cm Câu 8 : Biết sin 3  , khi đó cos bằng 5 2 3 5 4 A. B. C. D. 5 5 3 5 Trang 1
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) : a, Chứng minh đẳng thức : 7  4 3  4  2 3  3  xx x  b, 2 1
Rút gọn biểu thức : P= 1 :   với  x x  1 x x  1 x  0
Bài 2 (1,5 điểm) : Cho phương trình : x2 – x – 2m = 0
a, Giải phương trình khi m = 1
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn : 1 2 x 2 2 1 +x2 =10
 3x  4y  4
 x 1 y 1
Bài 3 (1 điểm) : Giải hệ phương trình : 
x  3y  1
x 1 y 1 2
Bài 4 (3 điểm) : Trên đường tròn (O, R) đường kính AB, lấy hai điểm M, E theo
thứ tự A, M, E, B (hai điểm M, E khác hai điểm A, B). AM cắt BE tại C ; AE cắt BM tại D.
a) Chứng minh tứ giác MCED nội tiếp và CD vuông góc với AB.
b) Gọi H là giao điểm của CD và AB. Chứng minh BE.BC = BH.BA.
c) Chứng minh các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn (O) cắt nhau tại một điểm
nằm trên đường thẳng CD.
Bài 5 (1 điểm) : Giải phương trình :  x  2  x 1 2  x   1  1 ---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. Tự luận
Bài 1 : a, Chứng minh được đẳng thức cho 0,75 đ 1 x
b, Rút gọn được biểu thức P  cho 0,75 đ 1 x
Bài 2 : a, Giải được x=2; x=-1 khi m=1 cho 0,5 đ Trang 2 1
b, Tìm được m   để pt có 2 nghiệm phân biệt cho 0,25 đ 8
Biến đổi được hệ thức yêu cầu cho 0,25 đ 9
Tìm được m  cho 0,25 đ 4
So sánh với ĐK và KL cho 0,25 đ
Bài 3 : ĐKXĐ : x  1; y  1  cho 0,25 đ x y Đặt  ; ab x 1 y 1 3
a  4b  4 
Khi đó hệ trở thành  1 . a  3b   2  14 a   Sau đó tìm được 13  cho 0,25 đ 5 b   26 x  14  Tìm được  5 cho 0,25 đ y   21
So sánh với ĐKXĐ và KL cho 0,25 đ
Bài 4 : a, c/m được tứ giác MCED nội tiếp cho 0,75 đ
c/m được CD vuông góc với AB cho 0,75 đ
b, c/m được BE.BC=BH.BA cho 0,75 đ
c, Gọi I là trung điểm của CD
C/m IM là tiếp tuyến của (O) cho 0,5 đ
C/m tương tự : IE là tiếp tuyến của (O) và KL cho 0,25 đ
Bài 5 : ĐKXĐ : 1 x  2 cho 0,25 đ
Vì 1 x  2 nên x  2  x 1  0
Nhân cả hai vế của pt với x  2  x 1 ta được pt tương đương là 3. 2  x   1  x  2  x 1 cho 0,25 đ
Thay x = 2 vào pt thì 2 vế bằng nhau Trang 3
C/m VT>3 vì x thuộc ĐKXĐ cho 0,25 đ
C/m VP<3 vì x thuộc ĐKXĐ
Vậy x = 2 là ghiệm của pt cho 0,25 đ Trang 4