Đề khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán 11 – Lương Tuấn Đức (Đề 2)

Đề luyện tập số 2 chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 Toán 11 do thầy Lương Tuấn Đức biên soạn, gửi tặng và các em học sinh thế hệ 2000er.

Đề thi dàn trải và phối hợp tổng hòa các kiến thức chương trình lớp 11 THPT cơ bản, các câu hỏi sắp xếp theo thứ tự thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao, phân loại, liên kết nhiều mảng kiến thức lớp 10 và 11.

CREATED BY GIANG SƠN GACMA1431988@GMAIL.COM
1
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II; MÔN TOÁN; LỚP 11 THPT
LUYỆN TẬP [2]
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề); Đề thi gồm 04 trang.
_____________________________________________________________
Câu 1. Tính giới hạn
2
0
1 cos 2
lim
sin
x
x
A
x x
.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 2. Tính tổng tất cả các giá trị của m để hàm số sau liên tục tại
1x
:
2
3
2 3
7 5
; 1
1
31
3 ; 1
12
x x
x
x
f x
m x mx x
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3. Giả sử M N theo thứ tự giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
5sin 3 3 cos3y x x
.
Tính giá trị biểu thức M.N
A. – 18 B. – 28 C.
5 3
D. – 32
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABC độ dài AB bằng a, góc giữa mặt bên đáy 60
o
, H hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai
A.
3
2
a
AM
B. H là trọng tâm tam giác ABC.
C.
3
;
4
a
d A SBC
D.
SH
.
Câu 5. Gọi A giao điểm của đường cong (C):
2 1
2
x
y
x
với trục tung, (d) phương trình tiếp tuyến của
(C) tại A. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d).
A. 0,5 B. 0,4 C.
5 3
D. 1
Câu 6. Một hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng 6 viên bi xanh. Bạn Cún lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính xác suất để các viên bi Cún lấy được đủ cả 3 màu.
A. 47,43% B. 52,69% C. 35,08% D. 69,96%
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét phép quay tâm O, góc quay
2
biến điểm A (1;3) thành điểm
B. Chu vi tam giác AOB gần nhất với giá trị nào ?
A. 20,51 B. 10,79 C. 9,69 D. 26,96
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m đphương trình
2 2
sin 2 1 sin cos cos 1
x m x x m x m
nghiệm.
A.
1,25
m
B.
m
C.
m
D.
1
m
Câu 9. Cho tứ diện ABCD với AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) độ dài AB bằng a, đáy BCD tam
giác đều cạnh độ dài 2a, H là trung điểm cạnh CD, G là trọng tâm tam giác ABH. Tìm mệnh đề sai:
A. CD vuông góc với AG. B.
, 30
ACD BCD
C.
5
AG a
D. 3
ABH ABG
S S
.
Câu 10. Cho đường cong (C):
3 2
1
x
y
x
;
;
y ax b y cx d
các đường thẳng tạo với trục hoành một
góc 45
o
, đồng thời hai đường thẳng này là các tiếp tuyến của (C). Tính giá trị biểu thức
S a b c d
.
A. 10 B. 4 C. 6 D. 14
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
) có
1 6
2; 486
u u . Tính giá trị biểu thức
2 3 4
u u u
.
A. 78 B. 486 C. 162 D. 1000
Câu 12. Trong mặt phẳng với htọa độ Oxy, giả sử điểm B ảnh của điểm A (4;5) qua phép vị tự tâm I
(3;–2), tỷ số
3
k
. Chu vi tam giác AOB gần nhất với giá trị nào ?
A. 40,47 B. 69,96 C. 35,08 D. 55,11
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh hình vuông độ dài a, cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD.
CREATED BY GIANG SƠN GACMA1431988@GMAIL.COM
2
A. a B. 0,5a C.
2
2
a
D.
3
3
a
Câu 14. Cho hình thập giác lồi (H). Tính số tam giác thỏa mãn điều kiện: một đỉnh trùng với một đỉnh
nào đó của (H), không có cạnh nào trùng với cạnh của của (H).
A. 50 B. 60 C. 69 D. 96
Câu 15. Từ một tấm bìa hình vuông ABCD diện tích 1m
2
, gọi M, N, P, Q trung điểm 4 cạnh của hình
vuông ABCD. Bạn Cún dùng kéo cắt theo hình vuông MNPQ để được hình vuông thứ 2. Sau đó bạn Thụy
Anh lại cắt theo 4 trung điểm của hình vuông thứ 2, thu được hình vuông thứ 3, bạn Hường thích hình
vuông nhỏ hơn nên lại cắt tiếp tục để được hình vuông thứ 4, bạn Lụa thích hình vuông nhỏ hơn nữa nên lại
cắt tiếp theo motip đó...các bạn cứ cắt như vậy mãi đến lúc không cắt được nữa thì thôi . Tính giới hạn đối
với tổng diện tích tất cả các hình vuông được tạo ra.
A. 2m
2
B. 3m
2
C. 4m
2
D.5m
2
Câu 16. Xét đa thức
4 2
5 2 3f x x x x
, biến số thực, liên tục trên
. Lựa chọn khẳng định sai:
A. Đa thức
f x
luôn có nghiệm trong khoảng (– 1;0).
B. Đa thức
f x
có nghiệm
0
x
là một tỷ số vàng,
0
1 5
2
x
.
C. Đa thức
f x
có 4 nghiệm thực phân biệt.
D. Đa thức
f x
không thể phân tích thành nhân tử với các hệ số nguyên.
Câu 17. Một con lắc được gọi là “khỏe mạnh” nếu có thể tự động dao động sau khi dừng lại. Giả sử dao
động với phương trình
2
3 12 4s t t
, quãng đường s tính theo cm, t tính theo s. Sau bao lâu, kể từ lần
dừng lại đầu tiên, vận tốc của con lắc “khỏe mạnh” đạt 36cm/s ?
A. 2s B. 3s C. 6s D. 4s
Câu 18. Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, con vi khuẩn Ecoli đặc điểm: Cứ 20 phút thì 1 tế bào Ecoli
phân đôi một lần. Hỏi sau 9 giờ, từ 6 tế bào Ecoli ban đầu, người ta thu được ít nhất bao nhiêu tế bào Ecoli ?
A. 6.2
27
B. 9669 C. 9.6
20
D. 9.6.2
27
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, xét phép tịnh tiến theo vector
v
biến đường tròn (A) tâm I
(1;–2), bán kính R = 2 thành đường tròn (B):
2 2
4 2 1 0
x x y y
. Thực hiện phép tịnh tiến đường phân
giác góc phần thứ nhất theo vector
v
ở trên, kết quả thu được đường thẳng nào ?
A.
6 0
x y
B.
2 0
x y
C.
4 0
x y
D.
8 0
x y
Câu 20. Tìm số nghiệm của phương trình
tan 2sin 2 3
x x
trong khoảng
;
.
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 6 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 21. Tính giới hạn
3 3 2 2
lim 3 1
x
x x x x

.
A. 1 B. 0 C. 1,5 D. – 1
Câu 22. Cho tứ diện ABCD với DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, E F
theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của B trên AC DC, H K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A
trên DB, DC. Khẳng định nào sau đây là sai
A. DA vuông góc với BC. B. CEF là các tam giác nhọn.
C. AH vuông góc với (DCB). D. DC vuông góc với (AHK)
Câu 23. Xét đa thức
9 10 11 12 13 14
1 1 1 1 1 1
P x x x x x x x
. Tìm hệ số của số
hạng chứa lũy thừa mũ 9 của x trong khai triển đa thức đã cho.
A. 1997617 B. 3003 C. 966969 D. 2000115
Câu 24. Giữa các số 7 và 35, người ta thêm 6 số xen giữa để thu được một cấp số cộng. Khẳng định nào sau
đây là đúng đối với tổng T của 8 số hạng trong cấp số cộng.
A. T là một số lẻ B. T > 200 C. T chia hết cho 24 D. T nguyên tố.
Câu 25. Tìm biểu thức đúng đối với vi phân hàm số
3tan3 cot 2y x x
.
A.
2
9
2cot
cos3
dy x dx
x
B.
2 2
3 1
cos 3 sin 2
dy dx
x x
C.
2 2
3 1
cos 3 sin 2
x
dy dx
x x
D.
2 2
9 2
cos 3 sin 2
dy dx
x x
CREATED BY GIANG SƠN GACMA1431988@GMAIL.COM
3
Câu 26. Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5, 4 quả cầu vàng đánh số từ 1
đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu, vừa khác số ?
A. 64 B. 69 C. 72 D. 80
Câu 27. Tính giá trị của tổng
1 1 1 1 1 1 1
2 ...
2 3 4 8 9 16 27
S
A. 2 B. 3,5 C. 6,9 D. 9,6
Câu 28. Tính tổng tất cả các số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình
2 2 3
2
1 6
10
2
x x x
A A C
x
.
A. 5 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 29. Cho tứ diện S.ABC SA vuông góc với (ABC),
2SA a
, tam giác ABC vuông cân tại B, cạnh
huyền
2AC a
. Lựa chọn khẳng định sai
A.
,
3
a
d A SBC
B.
2
,
2
a
d B SAC
C.
, 60
SC AB
D.
SB BC
Câu 30. Tìm số họ nghiệm của phương trình
1 sin 1 cos 1x x
.
A. 2 họ nghiệm B. 3 họ nghiệm C. Vô nghiệm D. 4 họ nghiệm
Câu 31. Phương trình
3 2
0
x mx x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho hoành độ ba
giao điểm lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32. Cho hình vuông ABCD, E trung điểm cạnh BC, qua A vẽ tia Ax vuông góc với AE, Ax cát CD
kéo dài tại F. Xét các phép biến hình Đ
D
:
; :
BA
A M T M N
. Khi đó phép biến hình biến điểm B thành
điểm N là phép biến hình nào sau đây
A. Đ
D
B.
BA
T
C. V (N) D. Q (A).
Câu 33. Một tổ học sinh của lớp 12A có 8 học sinh nam, 4 học sinh gái. Thầy giáo muốn chọn 3 học sinh để
làm trực nhật lớp học, trong đó phải có ít nhất 1 học sinh nam. Tính tổng số các cạnh chọn có thể xảy ra.
A. 216 B. 126 C. 511 D. 115
Câu 34. Giả sử tồn tại các số thực mn để hàm số sau liên tục trên tập số thực:
2
; 0
3 1 1
2 ; 0
x
x
f x
x
x x m n x
Giá trị biểu thức
2
2 3 2
m n m n
gần nhất với giá trị nào ?
A. – 2 B. 1 C. 0 D. – 1
Câu 35. Xét đa thức
2
1 1
P x x x
, A là hệ số của
8
x
trong khai triển
8
P x
. Tìm khẳng định sai:
A. A có tổng các chữ số bằng 13. B. A chia hết cho 4
C. A không chia hết cho 119. D. A > 200.
Câu 36. Cho đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
hai điểm A (2;4), B (– 4;2). Tồn tại bao nhiêu tiếp tuyến (d)
của (C) sao cho (d) cách đều AB ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 37. Cho hàm số
3 2
2 9 1y x mx mx
. Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị
1 2
,m m
để đạo hàm của hàm
số y có dạng bình phương một nhị thức bậc nhất. Tính
1 2
m m
.
A.
5
11
B.
17
6
C.
3 3
2
D.
13
3
.
Câu 38. Tìm nghiệm x nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức
2
1 cos 2
1 cot 2
sin 2
x
x
x
.
A.
6
x
B.
4
x
C.
3
4
x
D.
4
x
.
Câu 39. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
6s t t
, t tính theo giây, s tính theo m.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Vật dừng lại lần đầu tiên sau khi chuyển động được 4s.
B. Sau khi chuyển động được 5s, gia tốc của vật đạt 18m/s
2
.
CREATED BY GIANG SƠN GACMA1431988@GMAIL.COM
4
C. Sau khi chuyển động được 10s, vận tốc của vật đạt 180m/s.
D. Sau khi chuyển động được 6s, vật di chuyển được quãng đường 40m.
Câu 40. Với n số nguyên dương, gọi
3 3n
a
hệ số của
3 3n
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
2
1 2
n
n
x x . Giả sử tồn tại giá trị của n để
3 3
26
n
a n
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3 9
n
B. n chia hết cho 4. C. n nguyên tố D. n <10
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét đường thẳng
: 2 5 3 0
d x y
. Tiến hành các phép biến
hình đối với (d) theo thứ tự sau đây
Phép vị tự tâm O, tỷ số
3
k
.
Phép tịnh tiến theo vector
v
.
Kết quả thu được là đường thẳng (X). Tính diện tích tam giác tạo bởi (X) với hai trục tọa độ.
A. 7,2 B. 6,9 C. 5,4 D. 9,6
Câu 42. 5 hộp bánh, mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn, 3 cái bánh bèo. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp ra hai bánh. Tính xác suất để trong 5 lần lấy ra đó có 4 lần lấy được 2 bánh mặn và 1 lần lấy được 2
bánh bèo.
A. 0,0087 B. 0,0696 C. 0,0069 D. 0,0123
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B,
3 , 4 ,
BA a BC a SBC ABC
.
Biết
2 3SB a
30
SBC
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
A.
2
a
B.
6 7
7
a
C.
6
3
a
D.
2
2
a
Câu 44. Lựa chọn mệnh đề đúng đối với giới hạn
3
4
0
1 2 . 1 3 . 1 4 1
lim
x
x x x
S
x
.
A. S là một số nguyên tố. B. S chẵn C. S > 6 D. S < 0,5.
Câu 45. Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển nhị thức
1 2
.
A. 123450. B. 126720. C. 6996 D. 773508
Câu 46. Lựa chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Đa thức
4 3 2
9 12 33 5f x x x x x
phân tích được thành nhân tử với các hệ số nguyên.
B. Hàm số
7 2
2 69
7 2
x x
y x có đạo hàm luôn nhân giá trị dương.
C. Phương trình
3
2 1x x x x
có hai nghiệm hữu tỷ.
D. Trong khai triển nhị thức
10
3
1
5
2
tồn tại đúng hai số hạng hữu tỷ.
Câu 47. Giả sử X Y tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2cos cos 1
cos 1
x x
f x
x
.
Tính giá trị của tổng X + Y.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48. Cho tập hợp A gồm 0;1;2;3;4;5;6. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên X có 5 chữ số khác nhau được chọn
từ A sao cho X chia hết cho 15 ?
A. 222 B. 333 C. 2508 D. 6969
Câu 49. Cho hàm số
2
3x x
y
x m
. Tìm tất cả các giá trị của m để
0, 1;y x

.
A.
1 1
m
B.
1 2
m
C.
3 2
m
D.
7 7
m
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với AB độ dài 2a, mặt bên SAB tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC vuông góc với SD, tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BDSC.
A. a B. 2a C.
6
3
a
D.
2
2
a
---------------HẾT---------------
Thành phố Thái Bình; 19.04.2017 – Thân tặng 2000er.
CREATED BY GIANG SƠN GACMA1431988@GMAIL.COM
5
BẢNG ĐÁP ÁN
________________
1 D
2 D
3 B
4 D
5 B
6 A
7 B
8 A
9 C
10 C
11 A
12 A
13 C
14 A
15 A
16 D
17 C
18 A
19 A
20 B
21 C
22 B
23 B
24 C
25 D
26 A
27 B
28 C
29 D
30 A
31 A
32 A
33 A
34 A
35 C
36 D
37 C
38 D
39 D
40 B
41 A
42 A
43 B
44 A
45 B
46 C
47 A
48 A
49 A
50 C
| 1/5

Preview text:

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II; MÔN TOÁN; LỚP 11 THPT LUYỆN TẬP [2]
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề); Đề thi gồm 04 trang.
_____________________________________________________________ 2 1 cos 2x
Câu 1. Tính giới hạn A  lim . x0 x sin x A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 2. Tính tổng tất cả các giá trị của m để hàm số sau liên tục tại x  1 : 3 2
x  7  5  x  ; x  1  f xx 1    31 2 3 m x  3mx  ; x  1   12 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3. Giả sử MN theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5sin 3x  3 cos 3x .
Tính giá trị biểu thức M.N A. – 18 B. – 28 C. – 5 3 D. – 32
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài AB bằng a, góc giữa mặt bên và đáy là 60o, H là hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai a 3 A. AM
B. H là trọng tâm tam giác ABC. 2 a 3a
C. d A SBC  3 ;  D. SH  . 4 2 2x 1
Câu 5. Gọi A là giao điểm của đường cong (C): y
với trục tung, (d) là phương trình tiếp tuyến của x  2
(C) tại A. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d). A. 0,5 B. 0,4 C. 5 3 D. 1
Câu 6. Một hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Bạn Cún lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính xác suất để các viên bi Cún lấy được đủ cả 3 màu. A. 47,43% B. 52,69% C. 35,08% D. 69,96% 
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét phép quay tâm O, góc quay
biến điểm A (1;3) thành điểm 2
B. Chu vi tam giác AOB gần nhất với giá trị nào ? A. 20,51 B. 10,79 C. 9,69 D. 26,96
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để phương trình
2 x   m   2 sin 2
1 sin x cos x m cos x m 1có nghiệm. A. m  1, 25 B. m  0, 25 C. m  0, 75 D. m  1
Câu 9. Cho tứ diện ABCD với AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) và độ dài AB bằng a, đáy BCD là tam
giác đều cạnh độ dài 2a, H là trung điểm cạnh CD, G là trọng tâm tam giác ABH. Tìm mệnh đề sai:
A. CD vuông góc với AG.
B.  ACD  BCD  ,  30 C. 5AG a D. S  3S . ABH ABG 3x  2
Câu 10. Cho đường cong (C): y  ; y ax  ;
b y cx d là các đường thẳng tạo với trục hoành một x 1
góc 45o, đồng thời hai đường thẳng này là các tiếp tuyến của (C). Tính giá trị biểu thức S a b c d . A. 10 B. 4 C. 6 D. 14
Câu 11. Cho cấp số nhân (un) có u  2;u  486 . Tính giá trị biểu thức u u u . 1 6 2 3 4 A. 78 B. 486 C. 162 D. 1000
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, giả sử điểm B là ảnh của điểm A (4;5) qua phép vị tự tâm I
(3;–2), tỷ số k  3 . Chu vi tam giác AOB gần nhất với giá trị nào ? A. 40,47 B. 69,96 C. 35,08 D. 55,11
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh hình vuông có độ dài a, cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD. CREATED BY GIANG SƠN 1 GACMA1431988@GMAIL.COM a 2 a 3 A. a B. 0,5a C. D. 2 3
Câu 14. Cho hình thập giác lồi (H). Tính số tam giác thỏa mãn điều kiện: Có một đỉnh trùng với một đỉnh
nào đó của (H), không có cạnh nào trùng với cạnh của của (H). A. 50 B. 60 C. 69 D. 96
Câu 15. Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có diện tích 1m2, gọi M, N, P, Q là trung điểm 4 cạnh của hình
vuông ABCD. Bạn Cún dùng kéo cắt theo hình vuông MNPQ để được hình vuông thứ 2. Sau đó bạn Thụy
Anh lại cắt theo 4 trung điểm của hình vuông thứ 2, thu được hình vuông thứ 3, bạn Hường thích hình
vuông nhỏ hơn nên lại cắt tiếp tục để được hình vuông thứ 4, bạn Lụa thích hình vuông nhỏ hơn nữa nên lại
cắt tiếp theo motip đó...các bạn cứ cắt như vậy mãi đến lúc không cắt được nữa thì thôi . Tính giới hạn đối
với tổng diện tích tất cả các hình vuông được tạo ra. A. 2m2 B. 3m2 C. 4m2 D.5m2
Câu 16. Xét đa thức f x 4 2
x  5x  2x  3 , biến số thực, liên tục trên  . Lựa chọn khẳng định sai:
A. Đa thức f x luôn có nghiệm trong khoảng (– 1;0). 1 5
B. Đa thức f x có nghiệm x là một tỷ số vàng, x  . 0 0 2
C. Đa thức f x có 4 nghiệm thực phân biệt.
D. Đa thức f x không thể phân tích thành nhân tử với các hệ số nguyên.
Câu 17. Một con lắc được gọi là “khỏe mạnh” nếu có thể tự động dao động sau khi dừng lại. Giả sử nó dao động với phương trình 2
s  3t 12t  4 , quãng đường s tính theo cm, t tính theo s. Sau bao lâu, kể từ lần
dừng lại đầu tiên, vận tốc của con lắc “khỏe mạnh” đạt 36cm/s ? A. 2s B. 3s C. 6s D. 4s
Câu 18. Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, con vi khuẩn Ecoli có đặc điểm: Cứ 20 phút thì 1 tế bào Ecoli
phân đôi một lần. Hỏi sau 9 giờ, từ 6 tế bào Ecoli ban đầu, người ta thu được ít nhất bao nhiêu tế bào Ecoli ? A. 6.227 B. 9669 C. 9.620 D. 9.6.227 
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, xét phép tịnh tiến theo vector v biến đường tròn (A) tâm I
(1;–2), bán kính R = 2 thành đường tròn (B): 2 2
x  4x y  2 y 1  0 . Thực hiện phép tịnh tiến đường phân 
giác góc phần thứ nhất theo vector v ở trên, kết quả thu được đường thẳng nào ?
A. x y  6  0
B. x y  2  0
C. x y  4  0
D. x y  8  0
Câu 20. Tìm số nghiệm của phương trình tan x  2 sin 2x  3 trong khoảng    ;  . A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 6 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 21. Tính giới hạn     .   3 3 2 2 lim x 3x x x 1 x  A. 1 B. 0 C. 1,5 D. – 1
Câu 22. Cho tứ diện ABCD với DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, EF
theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của B trên AC DC, HK theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A
trên DB, DC. Khẳng định nào sau đây là sai
A. DA vuông góc với BC.
B. CEF là các tam giác nhọn.
C. AH vuông góc với (DCB).
D. DC vuông góc với (AHK) 9 10 11 12 13 14
Câu 23. Xét đa thức P x  1 x  1 x  1 x  1 x  1 x  1 x . Tìm hệ số của số
hạng chứa lũy thừa mũ 9 của x trong khai triển đa thức đã cho. A. 1997617 B. 3003 C. 966969 D. 2000115
Câu 24. Giữa các số 7 và 35, người ta thêm 6 số xen giữa để thu được một cấp số cộng. Khẳng định nào sau
đây là đúng đối với tổng T của 8 số hạng trong cấp số cộng.
A. T là một số lẻ B. T > 200 C. T chia hết cho 24 D. T nguyên tố.
Câu 25. Tìm biểu thức đúng đối với vi phân hàm số y  3 tan 3x  cot 2x .  9   3 1  A. 2 dy   2 cot x dx   B. dy   dx  2 2   cos 3x   cos 3x sin 2x   3x 1   9 2  C. dy   dx  D. dy   dx 2 2   2 2   cos 3x sin 2x   cos 3x sin 2x  CREATED BY GIANG SƠN 2 GACMA1431988@GMAIL.COM
Câu 26. Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5, 4 quả cầu vàng đánh số từ 1
đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu, vừa khác số ? A. 64 B. 69 C. 72 D. 80 1 1 1 1 1 1 1
Câu 27. Tính giá trị của tổng S  2         ... 2 3 4 8 9 16 27 A. 2 B. 3,5 C. 6,9 D. 9,6 1 6
Câu 28. Tính tổng tất cả các số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình 2 2 3 A A C 10 . 2 2 x x x x A. 5 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 29. Cho tứ diện S.ABC SA vuông góc với (ABC), SA a 2 , tam giác ABC vuông cân tại B, cạnh
huyền AC a 2 . Lựa chọn khẳng định sai a a A. d  ,
A SBC  
B. d B SAC  2 ,  C. SC AB  ,  60 D. SB BC 3 2
Câu 30. Tìm số họ nghiệm của phương trình 1 sin x  1 cos x  1. A. 2 họ nghiệm B. 3 họ nghiệm C. Vô nghiệm D. 4 họ nghiệm Câu 31. Phương trình 3 2
x mx x m  0 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho hoành độ ba
giao điểm lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32. Cho hình vuông ABCD, E là trung điểm cạnh BC, qua A vẽ tia Ax vuông góc với AE, Ax cát CD
kéo dài tại F. Xét các phép biến hình Đ    D: A M ;T : M
N . Khi đó phép biến hình biến điểm B thành BA
điểm N là phép biến hình nào sau đây A. ĐD B. T C. V (N) D. Q (A). BA
Câu 33. Một tổ học sinh của lớp 12A có 8 học sinh nam, 4 học sinh gái. Thầy giáo muốn chọn 3 học sinh để
làm trực nhật lớp học, trong đó phải có ít nhất 1 học sinh nam. Tính tổng số các cạnh chọn có thể xảy ra. A. 216 B. 126 C. 511 D. 115
Câu 34. Giả sử tồn tại các số thực mn để hàm số sau liên tục trên tập số thực:  x ; x  0 
f x   3x 1 1  2
x x  2m n ; x  0 
Giá trị biểu thức  m n2 2
 3 2m n gần nhất với giá trị nào ? A. – 2 B. 1 C. 0 D. – 1
Câu 35. Xét đa thức P x 2
 1 x 1 x , A là hệ số của 8
x trong khai triển    8 P x  
 . Tìm khẳng định sai:
A. A có tổng các chữ số bằng 13. B. A chia hết cho 4
C. A không chia hết cho 119. D. A > 200. 2x 1
Câu 36. Cho đường cong (C): y
và hai điểm A (2;4), B (– 4;– 2). Tồn tại bao nhiêu tiếp tuyến (d) x 1
của (C) sao cho (d) cách đều AB ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 37. Cho hàm số 3 2
y x  2mx  9mx 1 . Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị m , m để đạo hàm của hàm 1 2
số y có dạng bình phương một nhị thức bậc nhất. Tính m m . 1 2 5 17 3 3 13 A. B. C. D. . 11 6 2 3 1 cos 2x
Câu 38. Tìm nghiệm x nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức 1 cot 2x  . 2 sin 2x   3  A. x  B. x  C. x  D. x   . 6 4 4 4
Câu 39. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  6t , t tính theo giây, s tính theo m.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Vật dừng lại lần đầu tiên sau khi chuyển động được 4s.
B. Sau khi chuyển động được 5s, gia tốc của vật đạt 18m/s2. CREATED BY GIANG SƠN 3 GACMA1431988@GMAIL.COM
C. Sau khi chuyển động được 10s, vận tốc của vật đạt 180m/s.
D. Sau khi chuyển động được 6s, vật di chuyển được quãng đường 40m.
Câu 40. Với n là số nguyên dương, gọi a
là hệ số của 3n 3
x  trong khai triển thành đa thức của biểu thức 3n3  n 2   n x
1  x  2 . Giả sử tồn tại giá trị của n để a
 26n , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3n3 A. 3  n  9 B. n chia hết cho 4. C. n nguyên tố D. n <10
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét đường thẳng d : 2x  5 y  3  0 . Tiến hành các phép biến
hình đối với (d) theo thứ tự sau đây
 Phép vị tự tâm O, tỷ số k  3 . 
 Phép tịnh tiến theo vector v  2;5 .
Kết quả thu được là đường thẳng (X). Tính diện tích tam giác tạo bởi (X) với hai trục tọa độ. A. 7,2 B. 6,9 C. 5,4 D. 9,6
Câu 42. Có 5 hộp bánh, mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn, 3 cái bánh bèo. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp ra hai bánh. Tính xác suất để trong 5 lần lấy ra đó có 4 lần lấy được 2 bánh mặn và 1 lần lấy được 2 bánh bèo. A. 0,0087 B. 0,0696 C. 0,0069 D. 0,0123
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA  3a, BC  4a, SBC    ABC  .
Biết SB  2a 3 và 
SBC  30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. a 6a 7 a 6 a 2 A. B. C. D. 2 7 3 2 3 4
1 2x. 1 3x. 1 4x 1
Câu 44. Lựa chọn mệnh đề đúng đối với giới hạn S  lim . x0 x
A. S là một số nguyên tố. B. S chẵn C. S > 6 D. S < 0,5.
Câu 45. Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển nhị thức   12 1 2x . A. 123450. B. 126720. C. 6996 D. 773508
Câu 46. Lựa chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Đa thức f x 4 3 2
x  9x 12x  33x  5 phân tích được thành nhân tử với các hệ số nguyên. 7 2 x x B. Hàm số y  
 2x  69 có đạo hàm luôn nhân giá trị dương. 7 2 C. Phương trình 3
x x   x  2 x 1 có hai nghiệm hữu tỷ. 10  1 
D. Trong khai triển nhị thức 3  5 
 tồn tại đúng hai số hạng hữu tỷ.  2  2
2 cos x  cos x 1
Câu 47. Giả sử XY tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  . cos x 1
Tính giá trị của tổng X + Y. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48. Cho tập hợp A gồm 0;1;2;3;4;5;6. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên X có 5 chữ số khác nhau được chọn
từ A sao cho X chia hết cho 15 ? A. 222 B. 333 C. 2508 D. 6969 2 x  3x
Câu 49. Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m để y  0, x  1;  . x m A. 1  m  1 B. 1  m  2 C. 3  m  2 D. 7  m  7
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB có độ dài 2a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC vuông góc với SD, tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BDSC. a 6 a 2 A. a B. 2a C. D. 3 2
---------------HẾT---------------
Thành phố Thái Bình; 19.04.2017 – Thân tặng 2000er. CREATED BY GIANG SƠN 4 GACMA1431988@GMAIL.COM BẢNG ĐÁP ÁN ________________ 1 D 26 A 2 D 27 B 3 B 28 C 4 D 29 D 5 B 30 A 6 A 31 A 7 B 32 A 8 A 33 A 9 C 34 A 10 C 35 C 11 A 36 D 12 A 37 C 13 C 38 D 14 A 39 D 15 A 40 B 16 D 41 A 17 C 42 A 18 A 43 B 19 A 44 A 20 B 45 B 21 C 46 C 22 B 47 A 23 B 48 A 24 C 49 A 25 D 50 C CREATED BY GIANG SƠN 5 GACMA1431988@GMAIL.COM