Đề khảo sát chất lượng học kỳ 2 Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 sở GD&ĐT Nam Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – lớp 9 THCS
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương án
đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức
2022
2
x
x
nghĩa là
A.
0 2.
x
B.
0 2.
x
C.
0 2.
x
D.
0 2.
x
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
4 5.
y x
B.
1
1.
5
y x
C.
1 3 .
y x
D.
2 6.
y x
Câu 3: Điểm
3; 1
M
thuộc đồ thị hàm số
A.
3 7.
y x
B.
2
.
y x
C.
2
1
.
3
y x
D.
2.
y x
Câu 4: Hệ phương trình
2 1
8
x y
x y
có nghiệm
;
x y
A.
2; 3 .
B.
3; 5 .
C.
5; 3 .
D.
1; 1 .
Câu 5: Phương trình
2
2 5 3 0
x x
có hai nghiệm phân biệt
1 2
, .
x x
Giá trị
1 2
x x
bằng
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
5
.
2
D.
5
.
2
Câu 6: Cho hai đường tròn
;6
O cm
';5
O cm
sao cho
' 9 .
OO cm
Khi đó hai đường tròn
A. cắt nhau. B. không có điểm chung.
C. tiếp xúc ngoài nhau. D. tiếp xúc trong nhau.
Câu 7: Diện tích hình quạt tròn có bán kính
10
cm
, số đo cung là
0
72
bằng
A.
2
20 .
cm
B.
2
40 .
cm
C.
2
20 .
cm
D.
2
40 .
cm
Câu 8: Cho tam giác đều độ i cạnh
3 3
cm
nội tiếp một đường tròn (O). Khi đó độ i đường tròn
(O) bằng
A.
6 .
cm
B.
18 .
cm
C.
6 3 .
cm
D.
9 .
cm
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
5 2
1 . 3 2 2 4.
2 1
2) Rút gọn biểu thức
1 2
:
1 2
x
A
x x x x x
với
0; 1.
x x
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Câu 2: (1,5 điểm)
1) Đồ thị hàm số
2
1
.
5
y x
đi qua điểm
A
có tung độ bằng
5
. Tìm toạ độ điểm
.
A
2) Cho phương trình
2 2
2 3 0
x m x m
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để
phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
15.
x x x x
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3 4
13
1
2 5
1.
1
x y
x y
Câu 4: (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD độ i cạnh bằng 6cm. Vẽ đường
tròn (O) đường kính AD đường tròn (I) sao cho (I) tiếp xúc với (O)
tại E tiếp xúc với đường thẳng BC tại H (hình vẽ bên). Tính diện tích
phần được đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ thập phân
thứ nhất).
2) Tđiểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C các tiếp điểm). Kẻ đường
kính CD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai M. Gọi H giao điểm
của AOBC.
a) Chứng minh
0
90
AHC
và tứ giác AMHC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BM AO. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng AH.
Câu 5: (1,0 điểm)
1) Giải phương trình
4 3 2 3 2 11.
x x x
2) Cho
,
x y
là hai số dương và
1.
x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 3
.
A
xy x y
----------HẾT-----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
M
ôn:
TOÁN
-
l
ớp
9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án
C C D B B A C A
Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
: (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức:
5 2
1 . 3 2 2 4.
2 1
2) Rút gọn biểu thức:
1 2
:
1 2
x
A
x x x x x
với
0; 1.
x x
1)
0,5 điểm
2
5 2 4
1 . 3 2 2 . 2 1 4.
2 1 2 1
0,25 + 0,25
2)
1,0 điểm
Với
0; 1
x x
ta có:
1 2
:
1 2
x
A
x x x x x
1 2
:
1
1 1 2
x
A
x
x x x x
0,5
1 2
2
.
2
1 1
x x
A
x x
0,25
2
.
1
x
A
x
Vậy với
0; 1
x x
, ta có
2
.
1
x
A
x
0,25
Câu 2
: (1,5 điểm)
1) Đồ thị hàm số
2
1
.
5
y x
đi qua điểm
A
có tung độ bằng
5
. Tìm toạ độ điểm
.
A
2) Cho phương trình
2 2
2 3 0
x m x m
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để
phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
15.
x x x x
1)
0,5 điểm
Tung độ của
A
bằng
5
nên ta có:
2 2
1
5 . 25 5.
5
x x x
Toạ độ điểm
A
là:
5;5
A hoặc
5;5 .
A
0,25
0,25
2)
1,0 điểm
Ta có
2
2
' 3 6 9
m m m
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
3
' 0 . 1
2
m
0,25
Với đk (1) ta có hệ thức Viet:
1 2
2
1 2
2 3
.
x x m
x x m
0,25
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
15 15
x x x x x x x x
. Thay hệ thức Viet ta được:
2
2 2
1
4 3 15 8 7 0
7
m
m m m m
m
Đối chiếu đk (1), vậy giá trị cần tìm là
1.
m
0,25
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3 4
13
1
2 5
1.
1
x y
x y
3)
1,0 điểm
Điều kiện:
1, 0
x y
.
0,25
Đặt
1 1
, .
1
a b
x y
Ta có hệ :
3 4 13
2 5 1.
a b
a b
0,25
3
1.
a
b
0,25
Ta có :
1 4 1
3 ; 1 1.
1 3
x y
x y
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
4
; ;1 .
3
x y
0,25
Câu 4
: (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 6cm. Vẽ đường
tròn (O) đường kính AD đường tròn (I) sao cho (I) tiếp xúc với (O)
tại E tiếp xúc với đường thẳng BC tại H (hình vẽ bên). Tính diện tích
phần được đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ thập phân
thứ nhất).
2) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C c tiếp điểm). Kẻ
đường kính CD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Gọi Hgiao
điểm của AOBC.
a) Chứng minh
0
90
AHC
và tứ giác AMHC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BM AO. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng AH.
1)
1,0 điểm
Diện tích hình vuông
ABCD
2 2
1
36( ).
S AB cm
0,25
Diện tích nửa hình tròn tâm
O
đường kính
AD
2
2
9
( ).
2
S cm
0,25
Tính được
Diện tích hình tròn tâm
I
đường kính
HE
2
3
9
( ).
4
S cm
0,25
Diện tích phần hình tô đậm là
2
1 2 3
14,8( ).
S S S S cm
0,25
2)
2a)
1,0 điểm
AB, AC là các tiếp tuyến với đường tròn (O) (B,C là các tiếp điểm ) nên
AB AC
OB OC
. Do đó AO là đường trung trực của BC.
Suy ra
AO BC
hay
0
90
AHC
0,5
CD là đường kính của (O) nên
0 0
90 90
DMC AMC
.
0,25
Tứ giác AMHC
0
90
AMC AHC
Vậy tứ giác AMHC nội tiếp ( dấu hiệu nhận biết)
0,25
2b)
1,0 điểm
Vì tứ giác AMHC nội tiếp nên
MAH MCH
Trong (O) có
ABM MCH
( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
tiếp cùng chắn một cung )
MAH ABM MCH
hay
MAN ABN
0,25
Xét
NAM
NBA
MAN ABN
MNA
chung nên
NAM
đồng
dạng
NBA
2
. (1)
NA NM
NA NM NB
NB NA
0,25
Vì tứ giác AMHC nội tiếp nên
MHA MCA
Trong (O) có
MBC MCA
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc
nội tiếp cùng chắn một cung )
MBH AHM MCA
hay
MHN HBN
Xét
NHM
NBH
MHN HBN
MNH
chung nên
NHM
đồng dạng
NBH
2
. (2)
NH NM
NH NM NB
NB NH
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
2 2
NA NH NA NH
Vậy N là trung điểm của AH
0,25
Câu 5
:
(1,0 điểm)
1) Giải phương trình
4 3 2 3 2 11.
x x x
2) Cho
,
x y
là hai số dương và
1.
x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 3
.
A
xy x y
1)
0,5 điểm
Điều kiện
3
3
2
x
.
Phương trình
11 4 3 2 3 2 0
x x x
2 2
3 4 3 4 3 2 2 3 2 1 0
3 2 3 2 1 0
x x x x
x x
0,25
3 2
1
3 2 1
x
x
x
( TM ĐK)
Vậy nghiệm phương trình đã cho là
1
x
.
0,25
2)
0,5 điểm
Trước hết chứng minh: Với hai số dương
,
x y
ta có :
1 1 4
*
x y x y
Áp dụng (*) ta có
1 1 1 4
4.
x y
xy xy x y x y
0,25
Ta có:
2 2 2 2
2 2
2 3 1 1 1
3
2 2
1 4 1 1
3. . 12 2 12 14.
2 2 2
A
xy x y xy xy x y
xy x xy y xy
Dấu “=” xảy ra khi
1
.
1
2
x y
x y
x y
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 14 khi
1
.
2
x y
0,25
Chú ý: Không làm tròn tổng điểm của toàn bài
----------HẾT---------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – lớp 9 THCS ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2022
Câu 1: Điều kiện để biểu thức  2  x có nghĩa là x A. 0  x  2. B. 0  x  2. C. 0  x  2. D. 0  x  2.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? 1
A. y  4x  5. B. y  x 1.
C. y  1 3 .x D. y  2x  6. 5 Câu 3: Điểm M 3; 
1 thuộc đồ thị hàm số 1 A. y  3  x  7. B. 2 y  x . C. 2 y  x . D. y  x  2. 3 2x  y  1
Câu 4: Hệ phương trình  có nghiệm  ; x y là x  y  8 A. 2;3. B. 3;5. C. 5; 3  . D. 1;  1 . Câu 5: Phương trình 2
2x  5x  3  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị x x bằng 1 2 1 2 3 3 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 6: Cho hai đường tròn O;6cm và O ';5cm sao cho OO '  9c .
m Khi đó hai đường tròn A. cắt nhau.
B. không có điểm chung. C. tiếp xúc ngoài nhau. D. tiếp xúc trong nhau.
Câu 7: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 10cm , số đo cung là 0 72 bằng A. 2 20 cm . B. 2 40 cm . C. 2 20 cm . D. 2 40 cm .
Câu 8: Cho tam giác đều có độ dài cạnh là 3 3 cm nội tiếp một đường tròn (O). Khi đó độ dài đường tròn (O) bằng A. 6 c . m B. 18 c . m C. 6 3 c . m D. 9 c . m
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)  5  2 
1) Chứng minh đẳng thức 1 . 3  2 2  4  .  2 1      x 1  2
2) Rút gọn biểu thức A     :  với x  0; x  1. x x x 1   x  x  2   Trang 1/2 Câu 2: (1,5 điểm) 1 1) Đồ thị hàm số 2
y  .x đi qua điểm A có tung độ bằng 5 . Tìm toạ độ điểm . A 5 2) Cho phương trình 2 x  m   2 2
3 x  m  0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 2 2 x  x  x x  15. 1 2 1 2  3 4   13 x 1 y
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 5    1.  x 1 y Câu 4: (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 6cm. Vẽ đường
tròn (O) đường kính AD và đường tròn (I) sao cho (I) tiếp xúc với (O)
tại E và tiếp xúc với đường thẳng BC tại H (hình vẽ bên). Tính diện tích
phần được tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất).
2) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường
kính CD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh  0
AHC  90 và tứ giác AMHC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BM và AO. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng AH. Câu 5: (1,0 điểm)
1) Giải phương trình x  4 x  3  2 3  2x  11. 2 3
2) Cho x, y là hai số dương và x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   . 2 2 xy x  y ----------HẾT----------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT NAM ĐỊNH
LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - lớp 9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C C D B B A C A
Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: (1,5 điểm)  5  2 
1) Chứng minh đẳng thức: 1 . 3  2 2  4  .  2 1      x 1  2
2) Rút gọn biểu thức: A     :  với x  0; x  1. x x x 1    x  x  2   1)     0,5 điểm          2 5 2 4 1 . 3 2 2 . 2 1  4  . 0,25 + 0,25 2 1 2 1   2)
Với x  0; x  1 ta có: 1,0 điểm  x 1  2 A     :  x x x 1   x  x  2   0,5   x 1 2 A       x   x   : 1
x 1   x  1 x  2   x  1 x 2 2   A   0,25 x   1  x  . 1 2  x  2  x  2  A 
. Vậy với x  0; x  1, ta có A  . 0,25 x 1 x 1 Câu 2: (1,5 điểm) 1 1) Đồ thị hàm số 2
y  .x đi qua điểm A có tung độ bằng 5 . Tìm toạ độ điểm . A 5 2) Cho phương trình 2 x  m   2 2
3 x  m  0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 2 2 x  x  x x  15. 1 2 1 2 1 0,25 1)
Tung độ của A bằng 5 nên ta có: 2 2
5  .x  x  25  x  5  . 5 0,5 điểm
Toạ độ điểm A là: A5;5 hoặc A5;5. 0,25 Ta có   m  2 2 ' 3  m  6m  9 0,25 2) 1,0 điểm 3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
  '  0  m   .   1 0,25 2 x  x  2 m  3  1 2  
Với đk (1) ta có hệ thức Viet:  0,25 2 x x  m .  1 2
x  x  x x  15   x  x 2 2 2
 x x 15 . Thay hệ thức Viet ta được: 1 2 1 2 1 2 1 2 m   0,25 4m  32 1 2 2
 m  15  m  8m  7  0   m  7
Đối chiếu đk (1), vậy giá trị cần tìm là m  1.  3 4   13 x 1 y
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 5    1.  x 1 y 3)
Điều kiện: x  1, y  0 . 0,25 1,0 điểm 1 1 3  a  4b  13 Đặt  a,  . b Ta có hệ :  x 1 y 0,25 2a  5b 1. a  3   b 0,25   1. 1 4 1 Ta có :  3  x  ;  1  y 1. x 1 3 y  
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm  x y 4 ;  ;1 .   0,25  3  Câu 4: (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 6cm. Vẽ đường
tròn (O) đường kính AD và đường tròn (I) sao cho (I) tiếp xúc với (O)
tại E và tiếp xúc với đường thẳng BC tại H (hình vẽ bên). Tính diện tích
phần được tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất).
2) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là các tiếp điểm). Kẻ
đường kính CD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh  0
AHC  90 và tứ giác AMHC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BM và AO. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng AH. 1)
Diện tích hình vuông ABCD là 2 2 S  AB  36(cm ). 0,25 1 1,0 điểm 9
Diện tích nửa hình tròn tâm O đường kính AD là 2 S  (cm ). 0,25 2 2 Tính được  9
Diện tích hình tròn tâm I đường kính HE là 2 S  (cm ). 0,25 3 4
Diện tích phần hình tô đậm là S  S  S  S  2 14,8(cm ). 1 2 3 0,25 2) 2a)
Vì AB, AC là các tiếp tuyến với đường tròn (O) (B,C là các tiếp điểm ) nên 1,0 điểm
AB  AC và OB  OC . Do đó AO là đường trung trực của BC. 0,5 Suy ra AO  BC hay 0 AHC  90
Vì CD là đường kính của (O) nên 0 0 D  MC  90  A  MC  90 . 0,25 Tứ giác AMHC có 0 A  MC  A  HC  90 0,25
Vậy tứ giác AMHC nội tiếp ( dấu hiệu nhận biết) 2b)
Vì tứ giác AMHC nội tiếp nên MAH  MCH 1,0 điểm Trong (O) có  ABM  
MCH ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội 0,25
tiếp cùng chắn một cung ) M  AH  ABM  M
 CH  hay MAN  ABN Xét NAM và N
 BA có MAN  ABN và MNA chung nên NAM đồng NA NM dạng N  BA 2    NA  NM .NB(1) 0,25 NB NA
Vì tứ giác AMHC nội tiếp nên MHA  MCA
Trong (O) có MBC  MCA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc
nội tiếp cùng chắn một cung ) M
 BH  AHM  MCA hay MHN  HBN 0,25 Xét N  HM và N  BH có MHN  H  BN và MNH chung nên N  HM đồng dạng N  BH NH NM 2    NH  NM .NB(2) NB NH Từ (1) và (2) suy ra 2 2 NA  NH  NA  NH 0,25
Vậy N là trung điểm của AH Câu 5: (1,0 điểm)
1) Giải phương trình x  4 x  3  2 3  2x  11. 2 3
2) Cho x, y là hai số dương và x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   . 2 2 xy x  y 1) 3 0,5 điểm
Điều kiện 3  x  . 2
Phương trình  11 x  4 x  3  2 3  2x  0 0,25
 x  3  4 x  3  4  3  2x  2 3  2x 1  0
  x  3  22  3 2x  2 1  0  x  3  2    x  1( TM ĐK)  3 2x 1 0,25
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x  1. 2) 1 1 4 0,5 điểm
Trước hết chứng minh: Với hai số dương x, y ta có :     * x y x  y 0,25 1 x  y 1 1 4 Áp dụng (*) ta có      4. xy xy x y x  y Ta có: 2 3 1  1 1  A     3  2 2  2 2  xy x  y 2xy  2xy x  y  1 4 1 1   3.  . 12  2 12 14. 2 2 2xy x  2xy  y 2 xy 0,25 x  y 1 Dấu “=” xảy ra khi   x  y  . x  y  1 2 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 14 khi x  y  . 2
Chú ý: Không làm tròn tổng điểm của toàn bài ----------HẾT---------
Document Outline

  • Đề_Toán 9
  • HDC_Toán 9