Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội lần 2
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội lần 2 mã đề 116 được biên soạn và tổ chức thi trong giai đoạn giữa học kỳ 1; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết
Preview text:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 MÔN TOÁN – LẦN 2
Năm học 2018 ‐ 2019
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm có 07 trang)
Họ và tên học sinh……………………………………..Lớp…………………Số báo danh ….………… MÃ ĐỀ 116 Câu 1. Khai triển biểu thức 9
A (2x 3) theo công thức nhị thức Newton với số mũ của x
giảm dần. Số hạng thứ 3 trong khai triển là: A. 2 41472x B. 2 41472x C. 7 41472 x D. 7 41472x Câu 2 .
Cho lăng trụ đứng ABC.A ʹ BʹC ʹ có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABʹC ʹ tạo với mặt đáy góc 0
60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A ʹ BʹC ʹ . A C B A' C' B' 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V B. V C. V D. V 8 2 8 4 Câu 3.
Một tổ có 12 học sinh. Đầu năm cô giáo chủ nhiệm cần chọn 1 bạn làm tổ trưởng và 1
bạn làm tổ phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: A. 12! B. 132 C. 66 D. 6 Câu 4.
Với giá trị nào của m thì phương trình: 2
mx 2(m 2)x m 3 0 có 2 nghiệm dương phân biệt? m 0
A. 3 m 4 B. m 4 C. D. m 0 3 m 4 Câu 5. Khoảng cách từ điểm ( A 3
;2) đến đường thẳng : 3x y 1 0 bằng: 11 5 10 5 11 A. 10 B. C. D. 5 5 10 Câu 6. 5
Phương trình log 2 log x
có hai nghiệm x , x x x . Khi đó tổng 2 x x 1 2 1 2 x 2 2 1 2
TRANG 1/7 – MÃ ĐỀ 116 bằng: 9 9 A. B. 3 C. 6 D. 2 4 Câu 7.
Với hai số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng: 3 2a 3 2a 1 A. log
1 3log a log b B. log
1 log a log b 2 2 2 b 2 2 2 b 3 3 2a 3 2a 1 C. log
1 3log a log b D. log
1 log a log b 2 2 2 b 2 2 2 b 3 Câu 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SB. a 6 a 6 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 9. Biến đổi 3 5 4 x x
(x 0) , thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ được kết quả là: 7 23 20 12 A. 4 x B. 12 x C. 3 x D. 5 x Câu 10. 3 Nếu sin cos thì sin 2 bằng: 2 5 1 13 9 A. B. C. D. 4 2 4 4 Câu 11. 2x 1
Đường thẳng y 2x 2018 và đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu điểm x 1 chung? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 12.
Cho hàm số y f x có lim f x 0 và lim f x . Khẳng định nào sau đây là x x khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. Câu 13.
Nghiệm của phương trình 2x 5 là: 5 A. 5 2 B. log 5 C. log 2 D. 2 5 2 Câu 14.
Diện tích S của một mặt cầu có bán kính R bằng:
A. S 4 R B. 2 S 4 R C. 2 2 S 4 R D. 2 S 4R Câu 15.
Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Bán
TRANG 2/7 – MÃ ĐỀ 116
kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp . S ABCD là: 6a 6a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3 Câu 16.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m tiếp xúc với đồ x 1 thị hàm số y là: x 2 A. m 2 B. m 1; 5 C. m 5
D. m{ 2; 2} Câu 17. 3 2x Cho hàm số 2 y
2x 2x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . Câu 18.
Tập hợp các giá trị của x để biểu thức A log 3 2x có nghĩa là: 2 3 3 3 3 A. \ B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2 Câu 19. x 8
Trên đồ thị C của hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? x 1 A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 Câu 20.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
2x 3x 12x 2 trên đoạn 1; 2. max f x max f x max f x max f x A. 6. B. 10. C. 15. D. 11. 1; 2 1;2 1; 2 1;2 Câu 21.
Mỗi hình đa diện có ít nhất A. 3 cạnh B. 6 cạnh C. 5 cạnh D. 4 cạnh Câu 22.
Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo véc tơ CC ʹ là:
A. đoạn thẳng C ʹ D ʹ
B. đoạn thẳng DDʹ
C. đoạn thẳng CD
D. đoạn thẳng Aʹ Bʹ Câu 23.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: S A D B C
TRANG 3/7 – MÃ ĐỀ 116 3 a 15 3 2a 3 a 15 3 a 15 A. B. C. D. 6 3 12 2 Câu 24.
Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x x 2 1 2 . A. d 2 5 B. d 2 C. d 4 D. d 5 2 Câu 25.
Đẳng thức nào sau đây sai: 1 1 A. (sin 3 )
x 3cos 3x B. 2 x x 1
C. tan x D. x 1 4 3 2 cos x 2 4x 3 Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy. Tam giác ABC vuông tại B. Biết
SA AB 3a; BC 2a . Thể tích hình chóp S.ABC là: A. 3 9a B. 3 6a C. 3 a D. 3 3a Câu 27. Cho khối chóp .
S ABC gọi M là điểm trên đoạn SB sao cho 3SM MB , N là điểm
trên đoạn AC sao cho AN 2NC . Tỉ số thể tích khối chóp M.ABN và S.ABC bằng: 4 2 1 1 A. B. C. D. 9 9 2 4 Câu 28.
Hàm số y x ln x đồng biến trên khoảng: 1 A. ; B. 0;e C. 0;1 D. 1; e Câu 29.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2
y x x 1 tại điểm M(2,7) có hệ số góc là: A. k 3 B. k 5 C. k 5 D. k 3 Câu 30.
Cho hàm số y f x có đồ thị như sau:
Khi đó y f x là hàm số nào sau đây? A. 3
y x 3x B. 3
y x 3x C. 3 2
y x x 4 D. 3
y x 3x 1. Câu 31.
Chu vi đường tròn lớn của một mặt cầu là 4 . Thể tích của khối cầu đó bằng: 32 64 A. B. 32 C. 16 D. 3 3 Câu 32.
Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f (
x) có đồ thị như hình dưới đây . Hãy chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
TRANG 4/7 – MÃ ĐỀ 116
A. Hàm số f (x) có hai cực trị.
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng 1; C. f ( 1
) f (1) f (4) D. Trên đoạn 1; 4
giá trị lớn nhất của hàm số là f (1) . Câu 33.
Cho hình chóp tam giác đều, có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cotang của góc tạo
bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. 3 1 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 34.
Số nghiệm của phương trình x x1 9 3 10 0là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 35.
Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm? 1 2 1 3
sin x ; sin x ; sin x 2 2 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 36.
Cho véc tơ a 1; 2
. Với giá trị nào của y thì véc tơ b 3; y tạo với véc tơ a một góc 0 45 : y 1 y 1 A. y 9 B. C. D. y 1 y 9 y 9 Câu 37.
Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất để được 2 đồng xu sấp và 1 đồng xu ngửa. 3 3 1 1 A. B. C. D. 4 8 2 4 Câu 38. x 1
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y
tại điểm có hoành độ bằng 2 2x 3 là:
A. y x 3 B. y 5 x 11 C.
y x 2 D. y 5 x 7 Câu 39.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ʹ BʹC ʹ D ʹ có đáy là hình vuông cạnh 2a và A ʹ B 3a .
TRANG 5/7 – MÃ ĐỀ 116
Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A ʹ BʹC ʹ D ʹ theo a . 3 4a 5 A. 3 V 4a 5 B. 3 V 12a C. 3 V 2a 5 D. V 3 Câu 40.
Tập nghiệm của phương trình log 2x 1 2 là: 5 11 33 A. S B. S D. S 13 S C. 2 2 Câu 41.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Trên AA’, BB’ lần lượt lấy các điểm M, N sao Aʹ M BN cho
k 0 k 1. P là điểm bất kì trên cạnh CC’. Tỉ số thể của khối AM Bʹ N
chóp P.ABNM và thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng k 1 2 A. B. C. k D. 3 3 3 Câu 42. Cho hai hàm số 3
y ax x 2b và 3 2
y x x x b có đồ thị lần lượt là (C ) và 1
(C ) , với a 1,
b 0 . Tìm giá trị lớn nhất của 2
(a 1) b biết rằng (C ) và (C ) có ít 2 1 2 nhất hai điểm chung. 4 5 5 4 A. B. C. D. 13 27 13 27 Câu 43. 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y x (2m 1)x (m 1) x 2 có đúng 3 điểm cực trị A. m 1 B. m 2
C. 2 m 1 D. m 1 Câu 44.
Số các chữ số của 2018 5
khi viết trong hệ thập phân là A. 1412 B. 1409 C. 1410 D. 1411 Câu 45.
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Đặt g x f x x, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 2 g 1 g 1. B.
g 1 g 1 g 2.
C. g 1 g 1 g 2.
D. g 1 g 1 g 2. Câu 46. 1 1 1 2 3
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 1,b ,c và 2 2 3 a 2b 1 3c . Tìm giá trị 2
lớn nhất của biểu thức P a 12b 13c 1 3 4 3 2 A. B. C. D. 4 3 2 3
TRANG 6/7 – MÃ ĐỀ 116 Câu 47.
Cho hàm số f (x) xác định trên \{0} và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình 2 f (2x 3) 13 0 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 48.
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến BB’ bằng 5 , khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 3 và 4 , hình chiếu vuông góc của A
lên mp (A’B’C’) là trung điểm H của B’C’ và A ʹ H 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 15 3 B. 20 3 C. 10 3 D. 5 3 Câu 49.
Cho đồ thị của ba hàm số y f (x), y f ʹ(x), y f ʺ(x) được vẽ mô tả ở hình dưới
đây. Hỏi đồ thị các hàm số y f (x), y f ʹ(x), y f ʺ(x) theo thứ tự, lần lượt tương
ứng với đường cong nào?
A. b,c, a B. b,a,c C. a,c,b
D. a,b,c Câu 50.
Chị Vui có số tiền là 600 triệu đồng , chị muốn gửi tiết kiệm vào ngân hàng Đông Á
theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,36% /tháng. Hỏi chị Vui phải gửi bao nhiêu năm
để tổng số tiền cả vốn và lãi được 884 triệu đồng, biết rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi? A. 9 năm B. 8 năm C. 7 năm D. 10 năm
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐HẾT‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
TRANG 7/7 – MÃ ĐỀ 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - MÔN TOÁN
Trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp
Năm học 2018 – 2019 (Đề có 08 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh…………………….. Lớp…… Số báo danh ….………… MÃ ĐỀ 116 Câu 1.
[1D2.3-1] Khai triển biểu thức A x 9 2
3 theo công thức nhị thức Newton với số mũ x
giảm dần. Số hạng thứ 3 trong khai triển là A B A. 2 41472x . B. 2 4 1472x . C. 7 4 1472x . D. 7 41472x . C Câu 2.
[2H1.3-2] Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều A B
cạnh a . Mặt phẳng A B
C tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính theo
a thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C . C 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 2 8 4 Câu 3.
[1D2.2-1] Một tổ có 12 học sinh. Đầu năm cô giáo chủ nhiệm cần chọn 1 bạn làm tổ trưởng và
1 bạn làm tổ phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 12!. B. 132 . C. 66 . D. 6 . Câu 4.
[0D3.2-2] Với giá trị nào của m thì phương trình 2
mx 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt? m 0
A. 3 m 4 . B. m 4 . C. . D. m 0 . 3 m 4 Câu 5.
[0H3.1-1] Khoảng cách từ điểm A 3
; 2 đến đường thẳng : 3x y 1 0 là 11 5 10 5 11 A. 10 . B. . C. . D. . 5 5 10 5 Câu 6.
[2D2.5-2] Phương trình log 2 log x
có hai nghiệm x , x , x x . Khi đó tổng 1 2 x 2 2 1 2 2
x x bằng 1 2 9 9 A. . B. 3 . C. 6 . D. . 2 4 Câu 7.
[2D2.3-1] Với hai số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 3 2a 3 2a 1 A. log
1 3log a log b . B. log
1 log a log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 3 2a 3 2a 1 C. log
1 3log a log b . D. log
1 log a log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 Câu 8.
[1H3.5-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AD và SB . a 6 a 6 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 9.
[2D2.1-1] Biến đổi 3 5 4 x
x x 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ được kết quả là 7 23 20 12 A. 4 x . B. 12 x . C. 3 x . D. 5 x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3
Câu 10. [0D6.3-2] Nếu sin cos
thì sin 2 bằng 2 5 1 13 9 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 2x 1
Câu 11. [2D1.5-1] Đường thẳng y 2x 2018 và đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu điểm chung? x 1 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 12. [2D1.4-2] Cho hàm số y f x có lim f x 0 và lim f x . Khẳng định nào sau x x
đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0 .
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Câu 13. [2D2.5-1] Nghiệm của phương trình 2x 5 là 5 A. 5 2 . B. log 5 . C. log 2 . D. . 2 5 2
Câu 14. [2H2.2-1] Diện tích S của một mặt cầu có bán kính R bằng
A. S 4 R . B. 2 S 4 R . C. 2 2 S 4 R . D. 2 S 4R .
Câu 15. [2H2.2-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là 6a 6a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3
Câu 16. [2D1.5-2] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m tiếp xúc với đồ x 1 thị hàm số y là x 2 A. m 2 . B. m 1 ; 5 . C. m 5 .
D. m { 2; 2}. 3 2x
Câu 17. [2D1.1-1] Cho hàm số 2 y
2x 2x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ; 1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ;
1 và nghịch biến trên 1; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ; 1 .
Câu 18. [2D2.3-1] Tập hợp các giá trị của x để biểu thức A log
3 2x có nghĩa là 2 3 3 3 3 A. \ . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 x 8
Câu 19. [2D1.5-1] Trên đồ thị C của hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? x 1 A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 2 .
Câu 20. [2D1.3-1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
2x 3x 12x 2 trên đoạn 1 ; 2 .
A. max f x 6 .
B. max f x 10 .
C. max f x 15 .
D. max f x 11. 1;2 1;2 1;2 1;2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 21. [2H1.1-1] Mỗi hình đa diện có ít nhất A. 3 cạnh. B. 6 cạnh. C. 5 cạnh. D. 4 cạnh.
Câu 22. [1H1.2-1] Cho hình lăng trụ ABC . D AB C D
. Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ CC là
A. đoạn thẳng C D .
B. đoạn thẳng DD .
C. đoạn thẳng CD .
D. đoạn thẳng AB .
Câu 23. [2H1.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là 3 a 15 3 2a 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 2
Câu 24. [2D1.2-2] Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x x 2 1 2 .
A. d 2 5 .
B. d 2 .
C. d 4 . D. d 5 2 .
Câu 25. [1D5.2-1] Đẳng thức nào sau đây sai: 1 1
A. sin 3x 3cos 3x . B. . 2 x x 1
C. tan x . D. x 1 4 3 . 2 cos x 2 4x 3
Câu 26. [2H1.3-1] Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy. Tam giác ABC vuông tại B .
Biết SA AB 3a ; BC 2a . Thể tích hình chóp S.ABC là A. 3 9a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 3a .
Câu 27. [2H1.3-2] Cho khối chóp S.ABC gọi M là điểm trên đoạn SB sao cho 3SM MB , N là
điểm trên đoạn AC sao cho AN 2NC . Tỉ số thể tích khối chóp M .ABN và S.ABC bằng 4 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 4
Câu 28. [2D2.4-1] Hàm số y x ln x đồng biến trên khoảng 1 A. ; . B. 0;e . C. 0; 1 . D. 1; . e
Câu 29. [1D5.2-1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2
y x x 1 tại điểm M 2, 7 có hệ số góc là A. k 3 . B. k 5 . C. k 5 . D. k 3 .
Câu 30. [2D1-5.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như sau y 2 1 1 x 2
Khi đó y f x là hàm số nào sau đây A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. 3 2
y x x 4 . D. 3
y x 3x 1..
Câu 31. [2H2.2-2] Chu vi đường tròn lớn của một mặt cầu là 4 . Thể tích của khối cầu đó bằng 32 64 A. . B. 32 . C. 16 . D. . 3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. y 1 1 4 O x
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f x có hai cực trị.
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; . C. f 1 f 1 f 4 . D. Trên đoạn 1
; 4 giá trị lớn nhất của hàm số là f 1 .
Câu 33. [1H3.3-3] Cho hình chóp tam giác đều, có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cotang của góc tạo
bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. 3 1 2 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Câu 34. [2D2.5-1] Số nghiệm của phương trình x x 1 9 3 10 0 là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 1
Câu 35. [1D1.2-1] Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm: sin x , 2 2 1 3 sin x , sin x ? 2 2 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 36. [0H2.2-2] Cho véctơ a 1; 2
. Với giá trị nào của y thì véctơ b 3; y tạo với véctơ a một góc 45 ? y 1 y 1 A. y 9 . B. . C. . D. y 1 . y 9 y 9
Câu 37. [1D2.4-2] Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất để được 2 đồng xu
sấp và 1 đồng xu ngửa. 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 x 1
Câu 38. [1D5.2-2] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y
tại điểm có hoành độ bằng 2 là 2x 3
A. y x 3 .
B. y 5x 11 .
C. y x 2 . D. y 5 x 7 .
Câu 39. [2H1.3-2] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có đáy là hình vuông cạnh 2a và AB 3a .
Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D theo a . 3 4a 5 A. 3 V 4a 5 . B. 3 V 12a . C. 3 V 2a 5 . D. V . 3
Câu 40. [2D2.4-1] Tập nghiệm của phương trình log 2x 1 2 là 5 11 33
A. S . B. S . C. S .
D. S 1 3 . 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 41. [2H1.5-3] Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
. Trên AA , BB lần lượt lấy các điểm M , AM BN N sao cho
k 0 k
1 . P là điểm bất kì trên cạnh CC . Tỉ số thể của khối AM B N chóp .
P ABNM và thể tích khối lăng trụ ABC.AB C bằng k 1 2 A. . B. . C. k . D. . 3 3 3
Câu 42. [2D1.5-4] Cho hai hàm số 3
y ax x 2b và 3 2
y x x x b có đồ thị lần lượt là C và 1
C , với a 1, b 0 . Tìm giá trị lớn nhất của a 2
1 b biết rằng C và C có ít nhất 2 1 2 hai điểm chung. 4 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 13 27 13 27 3
Câu 43. [2D1.5-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x m 2 2
1 x m 1 x 2
có đúng 3 điểm cực trị A. m 1. B. m 2 . C. 2 m 1. D. m 1.
Câu 44. [1D2.5-2] Số các chữ số của số 2018 5
khi viết trong hệ thập phân là A. 1412 . B. 1409 . C. 1410 . D. 1411.
Câu 45. [2D1.1-4] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới y 1 1 O 1 2 x 1
Đặt g x f x x, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 2 g 1 g 1 . B. g 1 g 1 g 2 . C. g 1 g 1 g 2 . D. g 1 g 1 g 2 . 1 1 1 2 3
Câu 46. [0D4.1-4] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn a 1 , b , c và 2 . 2 3 a 2b 1 3c 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 1 2b 1 3c 1 . 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 47. [2D1.1-4] Cho hàm số f (x) xác định trên \{0} và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số
nghiệm của phương trình 2 f 2x 3 13 0 là x 2 0
f x 0
f x 7 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 48. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ ABC.AB C
, khoảng cách từ C đến BB bằng 5 , khoảng cách từ
A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 3 và 4 , hình chiếu vuông góc của A lên mp A B C
là trung điểm H của B C
và AH 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 15 3 . B. 20 3 . C. 10 3 . D. 5 3 .
Câu 49. [2D1.5-3] Cho đồ thị của ba hàm số y f x , y f x , y f x được vẽ mô tả ở hình
dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y f x , y f x , y f x theo thứ tự, lần lượt tương
ứng với đường cong nào? y a b O x c
A. b , c , a .
B. b , a , c .
C. a , c , b .
D. a , b , c .
Câu 50. [2D2.4-1] Chị Vui có số tiền là 600 triệu đồng, chị muốn gửi tiết kiệm vào ngân hàng Đông Á
theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,36% /tháng. Hỏi chị Vui phải gửi bao nhiêu năm để tổng số
tiền cả vốn và lãi được 884 triệu đồng, biết rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi? A. 9 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B C A C C B A A D B B B C B C B A C B D A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C A B A D C C D D B A A D B D A D C A B B C A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
[1D2.3-1] Khai triển biểu thức A x 9 2
3 theo công thức nhị thức Newton với số mũ x
giảm dần. Số hạng thứ 3 trong khai triển là A. 2 41472x . B. 2 4 1472x . C. 7 4 1472x . D. 7 41472x . Lời giải Chọn D. 9 9 8 7 2 9
Ta có: A 2x 3 0 C 2x 1
C 2x 3 2
C 2x 3 9 ... C 3 . 9 9 9 9 7 2
Từ đây ta có được số hạng thứ 3 trong khai triển biểu thức A là 2 C 2x 3 7 41472x . 9 Câu 2.
[2H1.3-2] Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng A B C
tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C . A B C A B C 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 2 8 4 Lời giải Chọn A. A C B A C M B AM BC
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó ta có:
AM AAM . AM AA
Suy ra BC AM .
ABC ABC BC Lại có:
ABC AM BC A A M 60 . A B
C A M BC AA a 3 3a
Xét tam giác AAM vuông tại A ta có: tan 60 A
A AM . tan 60 . 3 . AM 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 1 a 3 2 3a a 3 3 3a 3 Lại có: S AM .BC . Vậy V AA .S . . ABC 2 4 A C B . A B C A C B 2 4 8 Câu 3.
[1D2.2-1] Một tổ có 12 học sinh. Đầu năm cô giáo chủ nhiệm cần chọn 1 bạn làm tổ trưởng và
1 bạn làm tổ phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 12!. B. 132 . C. 66 . D. 6 . Lời giải Chọn B.
Số cách chọn của cô giáo chọn từ 12 học sinh ra 1 bạn làm tổ trưởng và 1 bạn làm tổ phố là 2 A 132 . 12 Câu 4.
[0D3.2-2] Với giá trị nào của m thì phương trình 2
mx 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt? m 0
A. 3 m 4 . B. m 4 . C. . D. m 0 . 3 m 4 Lời giải Chọn C. m 0 m 0
m 22 m m 3 0 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt m 2 S 0 0 m P 0 m 3 0 m m 0 m 4 m 0 .
m 0 m 2 3 m 4
m 0 m 3 Câu 5.
[0H3.1-1] Khoảng cách từ điểm A 3
; 2 đến đường thẳng : 3x y 1 0 là 11 5 10 5 11 A. 10 . B. . C. . D. . 5 5 10 Lời giải Chọn A. 3. 3 2 1 Ta có: d , A 10 . 3 2 2 1 5 Câu 6.
[2D2.5-2] Phương trình log 2 log x
có hai nghiệm x , x , x x . Khi đó tổng 1 2 x 2 2 1 2 2
x x bằng 1 2 9 9 A. . B. 3 . C. 6 . D. . 2 4 Lời giải Chọn C.
Điều kiện 0 x 1.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1
Đặt t log x , khi đó log 2 . Phương trình ban đầu trở thành 2 x t t 2 1 5 t 2
2t 5t 2 0 1 . t 2 t 2
t 2 log x 2 x 4 . 2 2 2 1 t x 2 . 1 2 Vậy 2
x x 2 4 6 . 1 2 Câu 7.
[2D2.3-1] Với hai số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 3 2a 3 2a 1 A. log
1 3log a log b . B. log
1 log a log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 3 2a 3 2a 1 C. log
1 3log a log b . D. log
1 log a log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 3 Lời giải Chọn C. 3 2a Ta có 3 log
log 2 log a log b 1 3log a log b . 2 2 2 2 2 2 b Câu 8.
[1H3.5-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AD và SB . a 6 a 6 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn B.
Gọi E là giao điểm của AC và BD .
G và F lần lượt là trung điểm AD và BC . Kẻ EH SF . BC EF Ta có
BC SEF SBC SEF EF SBC EF d E, SBC . BC SF AC a 2
Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AE . 2 2 2 a a
Trong tam giác vuông SEA , ta có 2 2 2 SE SA AE a . 2 2 AB a
Do EF là đường trung bình trong tam giác ABC nên suy ra EF . 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ a a SE.EF 2 2 a
Trong tam giác vuông SEF , ta có EH . 2 2 2 2 SE EF a a 6 2 4
Do AD song song BC nên suy ra AD// SBC a a
Suy ra d AD SB d AD SBC d G SBC d E SBC 6 , , , 2 , 2 . 6 3 Câu 9.
[2D2.1-1] Biến đổi 3 5 4 x
x x 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ được kết quả là 7 23 20 12 A. 4 x . B. 12 x . C. 3 x . D. 5 x . Lời giải Chọn A. 1 21 21 7 3 3 Ta có 3 5 4 5 4 4 12 4 x x x .x x x x . 3
Câu 10. [0D6.3-2] Nếu sin cos
thì sin 2 bằng 2 5 1 13 9 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Lời giải Chọn A. 9 5 Ta có 2 9 sin cos 1 sin 2 sin 2 1 . 4 4 4 2x 1
Câu 11. [2D1.5-1] Đường thẳng y 2x 2018 và đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu điểm chung? x 1 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D. 2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 2018 x 1 x 1
2x 1 2x 2018 x 1 2
2x 2014x 2019 0 1007 1018087 x 2 (thỏa x 1 ). 1007 1018087 x 2 2x 1
Vậy đường thẳng y 2x 2018 và đồ thị hàm số y có hai điểm chung. x 1
Câu 12. [2D1.4-2] Cho hàm số y f x có lim f x 0 và lim f x . Khẳng định nào sau x x
đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0 .
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn B.
Ta có: lim f x 0 y 0 là đường tiệm cận ngang. x
Câu 13. [2D2.5-1] Nghiệm của phương trình 2x 5 là 5 A. 5 2 . B. log 5 . C. log 2 . D. . 2 5 2 Lời giải Chọn B.
Ta có: 2x 5 x log 5 . 2
Vậy phương trình có nghiệm x log 5 . 2
Câu 14. [2H2.2-1] Diện tích S của một mặt cầu có bán kính R bằng
A. S 4 R . B. 2 S 4 R . C. 2 2 S 4 R . D. 2 S 4R . Lời giải Chọn B.
Diện tích S của một mặt cầu có bán kính R là 2 S 4 R .
Câu 15. [2H2.2-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là 6a 6a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3 Lời giải Chọn C. S M I B A O D C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Ta có: SO là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
Gọi M là trung điểm của SB .
Trong SBD , gọi I là giao điểm của SO và đường trung trực của đoạn thẳng SB .
IA IB IC ID IS .
Suy ra, mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có tâm I , bán kính IS .
Xét hai tam giác vuông S MI và S
OB , ta có: S MI ∽ S OB .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 SB 2 2a SI SM SM .SB a 6 SI 2 2 . SB SO SO 2 2 SB OB 2 3 2 a 2a 2 a 6
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là . 3
Câu 16. [2D1.5-2] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m tiếp xúc với đồ x 1 thị hàm số y là x 2 A. m 2 . B. m 1 ; 5 . C. m 5 .
D. m { 2; 2}. Lời giải Chọn B.
x 1 x m 1 x 2
Đương thẳng tiếp xúc đồ thị hàm số Hệ sau có nghiệm . 1 1 2 2 x 2 x
Từ 2 ta có x 2 1 2 1 . x 3 Khi x 1 thay vào
1 ta được m 1. Khi x 3 thay vào
1 ta được m 5 . Vậy m 1 ; 5 . 3 2x
Câu 17. [2D1.1-1] Cho hàm số 2 y
2x 2x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ; 1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ;
1 và nghịch biến trên 1; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ; 1 . Lời giải Chọn C.
Tập xác định D .
y x x x 2 2 2 4 2 2 1 0 với x .
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên .
Câu 18. [2D2.3-1] Tập hợp các giá trị của x để biểu thức A log
3 2x có nghĩa là 2 3 3 3 3 A. \ . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B. 3 A log
3 2x có nghĩa khi 2 3x 0 x . 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x 8
Câu 19. [2D1.5-1] Trên đồ thị C của hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? x 1 A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 2 . Lời giải Chọn A. x 8 7 Ta có y 1 . x 1 x 1 x 1 1 x 0 x 1 1 x 2 Điểm M ;
x y C có x, y . x 1 7 x 6 x 1 7 x 8
Trên đồ thị hàm số có 4 điểm có tọa độ nguyên.
Câu 20. [2D1.3-1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
2x 3x 12x 2 trên đoạn 1 ; 2 .
A. max f x 6 .
B. max f x 10 .
C. max f x 15 .
D. max f x 11. 1;2 1;2 1;2 1;2 Lời giải Chọn C.
Xét hàm số f x 3 2
2x 3x 12x 2 trên đoạn 1 ; 2 . x 1 Ta có 2
y 6x 6x 12 ; y 0 . x 2 L y
1 5 ; y
1 15 ; y 2 6 .
Vậy max f x 15. 1;2
Câu 21. [2H1.1-1] Mỗi hình đa diện có ít nhất A. 3 cạnh. B. 6 cạnh. C. 5 cạnh. D. 4 cạnh. Lời giải Chọn B.
Câu 22. [1H1.2-1] Cho hình lăng trụ ABC . D AB C D
. Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ CC là
A. đoạn thẳng C D .
B. đoạn thẳng DD .
C. đoạn thẳng CD .
D. đoạn thẳng AB . Lời giải Chọn D.
Ta có: T A A , T B B . CC ' CC ' Suy ra T . AB A B CC
Câu 23. [2H1.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là 3 a 15 3 2a 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 2 Lời giải Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S A D H B C
Gọi H là trung điểm của AB , suy ra SH AB (vì tam giác SAB cân tại S ).
SAB ABCD
SAB ABCD AB Ta có:
SH ABCD . SH AB SH SAB 2 1 1 1 3 2 a a 15 Do đó, ta có: V S .SH 2 2 2
a . SA AH 2 a . 2a . S . ABCD 3 ABCD 3 3 2 6
Câu 24. [2D1.2-2] Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x x 2 1 2 .
A. d 2 5 .
B. d 2 .
C. d 4 . D. d 5 2 . Lời giải Chọn A.
Ta có: y x x 2 1 2 3 2
x 3x 4 . x 0 Suy ra 2
y 3x 6x , cho y 0 2
3x 6x 0 . x 2
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A0; 4 và B 2;0 . 2 2
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là AB 2 0 0 4 2 5 .
Câu 25. [1D5.2-1] Đẳng thức nào sau đây sai: 1 1
A. sin 3x 3cos 3x . B. . 2 x x 1
C. tan x . D. x 1 4 3 . 2 cos x 2 4x 3 Lời giải Chọn D. Ta có: x 4 4 3 . 2 4x 3
Câu 26. [2H1.3-1] Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy. Tam giác ABC vuông tại B .
Biết SA AB 3a ; BC 2a . Thể tích hình chóp S.ABC là: A. 3 9a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 3a . Lời giải Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S A C B 1 1 1 1 1 3 V . SA S . SA A . B BC .3 . a
.3a.2a 3a . S . ABC 3 A BC 3 2 3 2
Câu 27. [2H1.3-2] Cho khối chóp S.ABC gọi M là điểm trên đoạn SB sao cho 3SM MB , N là
điểm trên đoạn AC sao cho AN 2NC . Tỉ số thể tích khối chóp M .ABN và S.ABC bằng 4 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 4 Lời giải Chọn C. S A N M B C N A C B S AN 2
Ta có tam giác ABC và tam giác ABN có chung đường cao hạ từ B vậy A BN S AC 3 A BC 1 d .S
M ; ABC ABN d V M ABC 2 M . ABN ; Xét hình chóp 3 . . V 1 d 3 S. ABC d .S A;ABC A ; ABC 3 ABC
dM ;ABC MB 3 V 2 3 1 Mặt khác ta có M . ABN . . d AB 4 V 3 4 2 A ; ABC S. ABC
Câu 28. [2D2.4-1] Hàm số y x ln x đồng biến trên khoảng 1 A. ; . B. 0;e . C. 0; 1 . D. 1; . e Lời giải Chọn C. 1 1 x
Hàm số đồng biến, xét y 1 x x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Ta thấy y 0 trên 0; 1 .
Câu 29. [1D5.2-1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2
y x x 1 tại điểm M 2, 7 có hệ số góc là A. k 3 . B. k 5 . C. k 5 . D. k 3 . Lời giải Chọn A.
Ta có y 2x 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 2, 7 là y y
x 2 7 5 x 2 7 5x 3 . 2
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là k 3 .
Câu 30. [2D1-5.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như sau y 2 1 1 x 2
Khi đó y f x là hàm số nào sau đây A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. 3 2
y x x 4 . D. 3
y x 3x 1.. Lời giải Chọn B.
Hàm số bậc ba biến thiên như đồ thị a 0 : Loại A Hàm số 3 2
y ax bx cx d cắt trục Oy tại điểm có tung độ là d , quan sát đồ thị ta thấy đồ
thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0;0 d 0 : Loại C, loại D.
Câu 31. [2H2.2-2] Chu vi đường tròn lớn của một mặt cầu là 4 . Thể tích của khối cầu đó bằng 32 64 A. . B. 32 . C. 16 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A.
Gọi R là bán kính khối cầu. Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu: 2R 4 R 2 . 4 32 Thể tích khối cầu: 3 V R . 3 3
Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. y 1 1 4 O x
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f x có hai cực trị.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; . C. f 1 f 1 f 4 . D. Trên đoạn 1
; 4 giá trị lớn nhất của hàm số là f 1 . Lời giải Chọn D.
Dựa đồ thị hàm số ta được bảng biến thiên x 1 1 4 y 0 0 0 y
Hàm số đạt GTLN trên 1
; 4 là f 1 .
Câu 33. [1H3.3-3] Cho hình chóp tam giác đều, có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cotang của góc tạo
bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. 3 1 2 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn C. S A C O H B
Giả sử S.ABC là khối chóp đều cạnh a , O là trọng tâm tam giác SO ABC hay OA là
hình chiếu vuông góc của SA lên ABC ,
SA ABC SAO . 2 2 a 3 a 3 1 1 a 3 a 3
Trong ABC : AO AH . , OH AH . . 3 3 2 3 3 3 2 6 3
Trong SBC : AH a . 2 6
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông SOH : 2 2 SO SH OH . 3 AO 2
Xét tam giác vuông SAO : cot SAO . SO 2
Câu 34. [2D2.5-1] Số nghiệm của phương trình x x 1 9 3 10 0 là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C. 3x 2 0 L x x 1 9 3 10 0 2 3 x 3.3x 10 0 x log 5 3x 5 N 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Vậy phương trình có 1 nghiệm x log 5 . 3 1
Câu 35. [1D1.2-1] Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm: sin x , 2 2 1 3 sin x , sin x ? 2 2 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D. 1 2 1 3 1 2 1, 1,
1 nên chỉ có hai phương trình sin x , sin x có nghiệm. 2 2 2 2 2
Câu 36. [0H2.2-2] Cho véctơ a 1; 2
. Với giá trị nào của y thì véctơ b 3; y tạo với véctơ a một góc 45 ? y 1 y 1 A. y 9 . B. . C. . D. y 1 . y 9 y 9 Lời giải Chọn D. . a b 3 2 y
Ta có: cos a,b . 2 a . b 5. 9 y 3 2 y 2
a, b 45 2 2 5. 9 y 3 6 4 y 0 y 2
90 10 y 6 4 y 2 y 1. 90 10 y 6 4y2 2 2
y 8y 9 0
Câu 37. [1D2.4-2] Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất để được 2 đồng xu
sấp và 1 đồng xu ngửa. 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Lời giải Chọn B.
SSS, NNN, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS n 8
Gọi A : ' Biến cố để được 2 đồng xu sấp và 1 đồng xu ngửa’’.
A SSN, SNS, NSS n A 3 . 3
Vậy xác suất cần tìm là P A . 8 x 1
Câu 38. [1D5.2-2] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y
tại điểm có hoành độ bằng 2 là 2x 3
A. y x 3 .
B. y 5x 11 .
C. y x 2 . D. y 5 x 7 . Lời giải Chọn A. 1 Ta có: y
; y 2 1 ; y2 1 . 2x 32
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho là
y y2. x 2 y 2 y x 3.
Câu 39. [2H1.3-2] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có đáy là hình vuông cạnh 2a và AB 3a .
Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D theo a . 3 4a 5 A. 3 V 4a 5 . B. 3 V 12a . C. 3 V 2a 5 . D. V . 3 Lời giải Chọn A. A' B' C' D' 3a B A 2a D C 2 2
Xét tam giác vuông ABBB 1v , ta có: 2 2 BB
AB A B
3a 2a 5a 3 V S
.BB 4 5a . ABCD. A B C D ABCD
Câu 40. [2D2.4-1] Tập nghiệm của phương trình log 2x 1 2 là 5 11 33
A. S . B. S . C. S .
D. S 1 3 . 2 2 Lời giải Chọn D. 1
Điều kiện: 2x 1 0 x . 2
Ta có log 2x 2
1 2 2x 1 5 2x 26 x 13 tm 5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1 3 .
Câu 41. [2H1.5-3] Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
. Trên AA , BB lần lượt lấy các điểm M , AM BN N sao cho
k 0 k
1 . P là điểm bất kì trên cạnh CC . Tỉ số thể của khối AM B N chóp .
P ABNM và thể tích khối lăng trụ ABC.AB C bằng k 1 2 A. . B. . C. k . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ C A P B M N C' A' B'
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
và V ;V ;V ;V lần lượt là thể tích các khối chóp 1 2 3 4 1 .
P ABNM ; C.ABNM ; C.ABB A
; C.AB C
. Khi đó ta có: V V , mà V V V 4 3 3 4 3 Suy ra V V (1) 3 2
Từ giả thiết ta có: AM B N
AM BN B N
BN BB , gọi h là khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BB , khi đó S BB .h ; ABB A 1 1 1 S AM BN h
BB h S 2S V V , ABNM . . 2 2 ABB A ABNM 2 3 2 1 V 1 3 V 1
mặt khác dễ thấy V V V
V (2). Từ (1) và (2) 1 2 . 1 2 1 3 2 V 3 3 V3 2
Câu 42. [2D1.5-4] Cho hai hàm số 3
y ax x 2b và 3 2
y x x x b có đồ thị lần lượt là C và 1
C , với a 1, b 0 . Tìm giá trị lớn nhất của a 2
1 b biết rằng C và C có ít nhất 2 1 2 hai điểm chung. 4 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 13 27 13 27 Lời giải Chọn D.
(C ) và (C ) có ít nhất hai điểm chung phương trình 3 3 2
ax x 2b x x x b 1 2
có ít nhất 2 nghiệm phân biệt
đồ thị hàm số g x a 3 2
1 x x b cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm phân biệt (1) Ta có với a 1
thì g x a 2 3
1 x 2x 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x 0 , 1 2 x . 2 3a 1 2
Khi đó điều kiện (1) g 0.g 0 (2) 3a 1 1 1 2x
Mặt khác ta có g x x
.g x b 3 9a 1 9 a 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 20/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 4 4
Nên (2) b. b 0 b
(vì giả thiết cho b dương) 27 a 2 1 27 a 2 1 2 2 4 4
Từ đó ta được: a
1 b a 1 . 27 a 2 1 27 4 4 Vậy a 2
1 b đạt giá trị lớn nhất bằng khi b . 27 27 a 2 1 3
Câu 43. [2D1.5-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x m 2 2
1 x m 1 x 2
có đúng 3 điểm cực trị A. m 1. B. m 2 . C. 2 m 1. D. m 1. Lời giải Chọn A. 3
Đồ thị C của hàm số y x m 2 2
1 x m
1 x 2 được suy ra từ đồ thị C của hàm 1 số 3
y x m 2 2
1 x m
1 x 2 bằng cách:
Giữ nguyên phần đồ thị C ở bên phải trục tung và lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục 1 3
tung. Vậy để hàm số y x m 2 2
1 x m
1 x 2 có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số 3 2
y x (2m 1)x (m 1)x 2 phải có đúng một điểm cực trị dương (1) Ta có 1 2
y 3x 22m
1 x m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x trong đó có đúng 1 1 2
x 0 x nghiệm dương 1 2 0 x x 1 2 m 1
Để x 0 x 0 m 1 (2) 1 2 3 2
Để 0 x x m 1 thỏa mãn vì khi m 1 thì 2
y 3x 2x 0 x 0; x (3) 1 2 1 2 3
Từ (2) và (3) m 1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 44. [1D2.5-2] Số các chữ số của số 2018 5
khi viết trong hệ thập phân là A. 1412 . B. 1409 . C. 1410 . D. 1411. Lời giải Chọn D.
Giả sử số các chữ số của số 2018 5
khi viết trong hệ thập phân là n với *
n , khi đó ta có: n 1 2018 10 5 10n n 1 2018 log10 log 5
log10n n 1 2018.log 5 n
n 1 1410,521469... n vì *
n nên n 1411 .
Câu 45. [2D1.1-4] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới y 1 1 O 1 2 x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Đặt g x f x x, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 2 g 1 g 1 . B. g 1 g 1 g 2 . C. g 1 g 1 g 2 . D. g 1 g 1 g 2 . Lời giải Chọn C.
Ta có: g x f x x g x f x 1.
Dựa vào đồ thị ta có: x 1
f x 1 x 1 g x 0 f x 1 ( x 1 là nghiệm kép). x 2
x 1; 2 thì f x 1 g x f x 1 0 :
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1 ; 2 . x 1
thì f x 1 g x f x 1 0 : x 2
Hàm số g x đồng biến trên khoảng ; 1 và 2; . Ta có bảng biến thiên
Vậy: g 2 g 1 g 1 . 1 1 1 2 3
Câu 46. [0D4.1-4] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn a 1 , b , c và 2 . 2 3 a 2b 1 3c 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 1 2b 1 3c 1 . 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 Lời giải Chọn A. 1 2 3 1 2b 1 3c 1 2b 1 3c 1 Ta có: 2 2 (1) a 2b 1 3c 2 a 2b 1 3c 2 2b 1 3c 2 1 2 3 2 a 1 3c 1 a 1 3c 1 2 2 (2) a 2b 1 3c 2 2b 1 a 3c 2 a 3c 2 1 2 3 3 a 1 2b 1 a 1 2b 1 2 2 (3) a 2b 1 3c 2 3c 2 a 2b 1 a 2b 1
Từ (1), (2), (3) 6 8a 1 2b 1 3c 1 3
P a 1 2b 1 3c 1 . 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 22/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3 3 5 P đạt tại a ; b 1; c . max 4 2 6
Câu 47. [2D1.1-4] Cho hàm số f (x) xác định trên \{0} và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số
nghiệm của phương trình 2 f 2x 3 13 0 là x 2 0
f x 0
f x 7 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B. 13
Ta có: 2 f 2x 3 13 0 f 2x 3 . 2
Xét hàm số y g x f 2x 3 g x 2. f 2x 3 1 1
g x 0 x g f 2 7 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y g x như sau: 13
Từ BBT ta thấy phương trình f 2x 3 có 2 nghiệm. 2
Câu 48. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ ABC.AB C
, khoảng cách từ C đến BB bằng 5 , khoảng cách từ
A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 3 và 4 , hình chiếu vuông góc của A lên mp A B C
là trung điểm H của B C
và AH 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 15 3 . B. 20 3 . C. 10 3 . D. 5 3 . Lời giải Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 23/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Gọi N là trung điểm BC . Kẻ AE BB tại E , AF CC tại F .
Ta có EF MN I nên I là trung điểm EF . AE AA Ta có
AA AEF AA EF EF BB . AF AA Khi đó d ,
A BB AE 3 , d ,
A CC AF 4 , d C, BB EF 5 . Có AN A H 5 . EF 5 Nhận xét: 2 2 2
AE AF EF nên tam giác AEF vuông tại A , suy ra AI . 2 2
AA AEF Ta lại có
HN AEF HN AI . HN // AA 1 1 1 4 1 3
Tam giác AHN vuông tại A có đường cao AI nên . 2 AH 2 2 AI AN 25 25 25 5 3 AH . 3
AANH ABC
AANH AEF Mặt khác
Góc giữa mặt phẳng ABC và AEF là IAN . AANH
ABC AN
AANH AEF AI
Hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng AEF là tam giác AEF nên 1 AI
1 AE.AF.AN 1 3.4.5 S S .cos IAN
AE.AF S . S . . 12 . A EF ABC 2 A BC AN ABC 2 AI 2 5 2 5 3 Vậy V S .AH 12. 20 3 . ABC . A B C ABC 3
Câu 49. [2D1.5-3] Cho đồ thị của ba hàm số y f x , y f x , y f x được vẽ mô tả ở hình
dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y f x , y f x , y f x theo thứ tự, lần lượt tương
ứng với đường cong nào?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 24/25 - Mã đề thi 116
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ y a b O x c
A. b , c , a .
B. b , a , c .
C. a , c , b .
D. a , b , c . Lời giải Chọn C.
Nhận xét: Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x x và đạt cực trị tại x x thì f x 0 0 0 0
hay nghiệm của phương trình f x 0 là điểm cực trị của hàm số y f x .
Gọi u , v , h lần lượt là hàm số có đồ thị tương ứng là a ;b ; c .
Dựa vào đồ thị ta có: điểm cực trị của u x là hoành độ giao điểm của Ox và c . Do đó u h .
Dựa vào đồ thị ta có: điểm cực trị của h x là hoành độ giao điểm của Ox và b . Do đó h v .
v h u . Hay v f , h f và u f .
Câu 50. [2D2.4-1] Chị Vui có số tiền là 600 triệu đồng, chị muốn gửi tiết kiệm vào ngân hàng Đông Á
theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,36% /tháng. Hỏi chị Vui phải gửi bao nhiêu năm để tổng số
tiền cả vốn và lãi được 884 triệu đồng, biết rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi? A. 9 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 10 năm. Lời giải Chọn A.
Gọi n là số tháng chị Vui phải gửi bao nhiêu năm để tổng số tiền cả vốn và lãi được 884 triệu đồng. n 884
Ta có 600.1 0,36% 884 n log
n 107,84 phải gửi ít nhất 9 năm. 10,36% 600
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 25/25 - Mã đề thi 116
Document Outline
- [toanmath.com] - Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội lần 2
- [toanmath.com] - Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội lần 2
- Doc1
- 043-THCS-THPT M.V LOMONOXOP-HNO-L2-1819