Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

UBND QUN BA ĐÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN 9
Ngày kim tra: 10/5/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
thi gm 01 trang)
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biu thc:
2x
A
x
3 4 1
22
xx
B
x x x



vi
0; 4xx
1) Tính giá tr biu thc
A
khi
2) Chng minh
2x
B
x
3) Cho
:P A B
. Tìm s t nhiên
x
để biu thc
P
đạt giá tr ln nht.
Bài II (2,0 điểm)
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình :
Hai bn Minh An xut phát cùng mt lúc t địa điểm A để đi đến địa điểm B bng
phương tiện xe đạp điện. Mi gi bạn Minh đi nhanh hơn bạn An 2 km nên bạn Minh đến B sm
hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng đường AB dài 13 km, tính vn tc xe ca mỗi người. Hi Minh
An đi như vậy đúng vn tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vn tc tối đa
ca xe đạp điện là 25km/h.
2) Một ly rượu bng thy tinh phần đựng rượu dng hình nón
đường kính ming ly 9 cm, chiu cao hình nón (như hình v) 6 cm.
Hi ly đó th chứa đầy được bao nhiêu mililiter (ml) u? (lấy π
3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể).
Bài III (2,5 điểm)
1) Gii h phương trình:
2
35
1
1
21
1
y
x
y
x

2) Trên mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d): y = 2(m 1)x m
2
+ 3m Parabol
(P): y = x
2
.
a) Vi m = 3, tìm ta đ giao điểm ca (d) (P).
b) Tìm m để (d) ct (P) ti hai điểm phân biệt có hoành độ s đo chiu dài và chiu rng
ca hình ch nht có din tích bng
7
4
(đvdt).
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A. Đưng tròn (O;R) đường kính AB cắt đoạn
thng BC tại điểm th hai là D. K đường thng AH vuông góc vi đưng thng OC tại điểm H;
đường thng AH cắt đoạn thng BC ti đim M.
1) Chng minh t giác ACDH là t giác ni tiếp.
2) Chng minh OH.OC = R
2
và tam giác OHB đồng dng vi tam giác OBC.
3) T O k đường thng vuông góc vi BD ti K. Chng minh HM là tia phân giác ca góc
DHBMB.MD = MK.MC .
Bài V (0,5 điểm)
Cho
,ab
các s thc không âm tha mãn
1ab
. Tìm giá tr ln nht giá tr nh
nht ca biu thc
11P a b b a
.
………..Hết…………
6cm
9cm
NG DN CHM BÀI KIM TRA KHO SÁT TOÁN LP 9
Năm học 2022-2023
Bài
Ni dung
Đim
Bài I
(2,0đ)
Cho hai biu thc:
2x
A
x
3 4 1
22
xx
B
x x x



vi
0; 4xx
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
0,5
Thay
9x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc A
0,25
Tính đưc
5
3
A
0,25
b) Chng minh
2x
B
x
1,0
3 4 1
22
xx
B
x x x



3 4 1
2
2
xx
B
x
xx


0,25
34
2
x x x
B
xx
44
2
xx
B
xx

0,25
2
2
2
x
B
xx
0,25
2x
B
x
(điu phi chng minh)
0,25
c) Cho
:P A B
. Tìm s t nhiên
x
để
P
đạt giá tr ln nht
0,5
22
::
xx
P A B
xx


2
.
2
xx
P
xx
2
2
x
P
x
vi
0; 4xx
4
1
2
P
x

Trưng hp 1 :
04x
0P
Trưng hp 2 :
4;x x N
5x
5x
2 5 2x
44
2 5 2x

44
11
2 5 2x

52
52
P
9 4 5P 
0,25
Kết hợp 2 trường hp
P
đạt giá tr ln nht
9 4 5
khi
5x
(thỏa mãn điều kin)
0,25
Bài II
(2,0đ)
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình :
Hai bn Minh và An xut phát cùng mt lúc t địa đim A để đi đến
địa đim B bằng phương tiện xe đạp điện. Mi gi bạn Minh đi nhanh hơn
bn An 2 km nên bạn Minh đến B sớm hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng
đường AB dài 13 km, tính vn tc xe ca mỗi ngưi. Hỏi Minh và An đi như
vậy có đúng vận tc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vn tc
ti đa của xe đạp điện là 25km/h.
1,5
Gi vn tc xe ca bn An là x (km/h, x > 0)
0,25
Khi đó vn tc xe ca bn Minh là x + 2 (km/h).
0,25
Thi gian bạn An đi hết quãng đưng AB là:
13
x
(h)
Thi gian bạn Minh đi hết quãng đưng AB là:
(h)
0,25
Vì bạn Minh đến nơi sớm hơn An 2,5 phút nên ta có phương trình:
2
13 13 1
2 624 0
2 24
xx
xx
0,25
Giải phương trình (1) ta được
1
24x
(TMĐK);
2
26x 
(Loi)
0,25
Vn tc xe ca An là 24 km/h, vn tc xe ca Minh là 26 km/h.
Vy bạn An đi đúng vn tốc quy định, còn bạn Minh đi không đúng vận tc
quy định.
0,25
2) Một ly rượu bng thy tinh dạng hình nón có đường kính ming ly là 9cm,
chiu cao (như hình vẽ) là 6cm. Hi ly đó có th cha đy được bao nhiêu ml
u? (lấy π
3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể).
0,5
Th tích hình nón là V =
2
2
11
. . 9:2 .6 40,5 127,17
33
rh
(cm
3
)
V
127,17 ml.
0,25
Vy ly có th cha đy khoảng 127,17 ml rượu.
0,25
Bài III
(2,5 đ)
1) Gii h phương trình:
2
35
1
1
21
1
y
x
y
x

1,0
Đk: x 1
0,25
22
3 5 3 5
2
1 1 3 5
1
12
2 1 4 2
77
11
yy
x x y
x
yy
y
xx






0,25
0( )
1
2( )
1
11
1
x tm
y
x tm
y
x
y



0,25
Vy h phương trình đã cho có 2 nghim (x;y)
{(0;1); (2;1)}
0,25
2) Trên mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d): y = 2(m 1)x m
2
+ 3m
và Parabol (P): y = x
2
.
a) Vi m = 3, tìm ta đ giao điểm ca (P)(d).
1,0
Hoành đ giao điểm ca (d) (P) là nghim của phương trình:
x
2
= 2(m 1)x m
2
+3m x
2
2(m 1)x + m
2
3m = 0 (*)
Thay m = 3 vào (*) ta có:
x
2
4x = 0 x(x 4) = 0 x = 0 hoc x = 4
0,5
Vi x
1
= 0 y
1
= 0
Vi x
2
= 4 y
2
= 4
2
=16
0,25
Vy vi m = 3 thì (d) ct (P) tại hai đim phân bit A(0;0) và B(4;16)
0,25
b) Tìm m để (d) ct (P) ti hai điểm phân biệt có hoành độ là chiu dài và
chiu rng ca hình ch nht có din tích bng .
0,5
Xét phương trình (*): x
2
2(m 1)x + m
2
3m = 0
a = 1; b = 2(m 1); c = m
2
3m
'
= (m 1)
2
1. (m
2
3m) = m
2
2m+ 1 m
2
+ 3m = m + 1
(d)(P) ct nhau ti 2 điểm phân bit khi
'
> 0
m + 1 > 0
m > -1
0,25
Theo Vi- et có : x
1
+ x
2
= 2m 2 ; x
1
.x
2
= m
2
3m
Để x
1
, x
2
là chiu dài và chiu rng ca hình ch nht có din tích bng
7
4
thì cn có: x
1
> 0; x
2
> 0 sao cho x
1
.x
2
=
7
4
2
1
4 12 7 0 (**)
m
mm
0,25
Gii PT(**) suy ra m
1
=
1
2
( loi); m
2
=
7
2
(Tha mãn)
Vy m =
7
2
là giá tr cn tìm.
Bài IV
(3,0đ)
Cho tam giác ABC vuông ti A. Đường tròn (O;R) đường kính AB ct đon
thng BC ti đim th hai là D. K đưng thng AH vuông góc với đường
thng OC ti đim H; đường thng AH ct đon thng BC ti đim M.
1) Chng minh t giác ACDH là t giác ni tiếp.
1,0
7
4
V hình đúng đến câu a
0,25
Chứng minh được
0
90AHC ADC
0,25
Mà 2 đỉnh HD là 2 đỉnh kề nhau
0.25
Suy ra
ACDH
t giác ni tiếp
0.25
2) Chng minh OH.OC = R
2
và tam giác OHB đồng dng vi tam giác OBC.
1,0
Chng minh
2
.OH OC OA
; mà
OA OB R
nên
2
.OH OC R
0,25
Suy ra
2
.OH OC OB
Suy ra
OH OB
OB OC
0,25
Xét
OHB
OBC
HOB
chung
OH OB
OB OC
(cmt)
0,25
Suy ra
~ ( . . )OHB OBC c g c
0,25
3) T
O
k đưng thng vuông góc vi
BD
ti
K
. Chng minh
HM
tia
phân giác ca góc
DHB
. . .MBMD MK MC
1,0
~OHB OBC
(cmt) =>
OHB OBC
Chứng minh
CHD CAD
;
CAD OBC
Suy ra
OHB CHD
Từ đó suy ra
DHM BHM
hay HM là tia phân giác của góc BHD
0,25
DHB
có HM là phân giác trong =>
MD HD
MB HB
Chng minh HC là phân giác ngoài ca
DHB
=>
CD HD
CB HB
0,25
K
M
H
D
O
A
B
C
K
M
H
D
O
A
B
C
Vy
MD CD
MB CB
=>
..MDBC MBCD
OK
vuông góc vi
BD
ti
K
nên
K
là trung đim ca
BD
T đó suy ra
.( ) .( )MD MB MC MB MC MD
=>
2 . .( )MDMB MC MB MD
0,25
=>
2 . 2 .MDMB MK MC
=>
. . .MBMD MK MC
0,25
Bài V
(0,5 đ)
Cho
,ab
các s thc không âm tha mãn
1ab
. Tìm giá tr ln nht
giá tr nh nht ca biu thc
11P a b b a
.
0.5
+) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.P
, 0 0.a b ab
Ta có:
1 1 .a b ab a a b a
Tương tự
1.b a b
Suy ra
1.P a b a b P
Dấu “=” xảy ra
,0
1
1
0
0
ab
a
ab
b
ab

hoc
0
.
1
a
b
Vy
0
1
1
a
MinP
b

hoc
1
.
0
a
b
0,25
+) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.P
Ta có
2 3 2 3 1 2 3 1 .P a b b a
Áp dng bt đng thc Cauchy vi hai s không âm
3 , 1ab
ta có:
2 3 1 3 1.a b a b
Tương tự có:
2 3 1 3 1.b a b a
Suy ra
2 3 3 1 3 1 2 3 4 4 2P a b b a P a b
2 3 6 3.PP
Dấu “=” xảy ra
,0
1
1
.
31
2
31
ab
ab
ab
ab
ba



Vy
1
3.
2
MaxP a b
0,25
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm ti đa.
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 10/5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài I (2,0 điểm) x  2 x  3 x  4 1
Cho hai biểu thức: A  và B   x x x x  2 x x  với 0; 4 2
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 x  2 2) Chứng minh B x
3) Cho P A: B . Tìm số tự nhiên x để biểu thức P đạt giá trị lớn nhất.
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai bạn Minh và An xuất phát cùng một lúc từ địa điểm A để đi đến địa điểm B bằng
phương tiện xe đạp điện. Mỗi giờ bạn Minh đi nhanh hơn bạn An 2 km nên bạn Minh đến B sớm
hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng đường AB dài 13 km, tính vận tốc xe của mỗi người. Hỏi Minh
và An đi như vậy có đúng vận tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vận tốc tối đa
của xe đạp điện là 25km/h.
2) Một ly rượu bằng thủy tinh phần đựng rượu dạng hình nón có 9cm
đường kính miệng ly là 9 cm, chiều cao hình nón (như hình vẽ) là 6 cm.
Hỏi ly đó có thể chứa đầy được bao nhiêu mililiter (ml) rượu? (lấy π  6cm
3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể).
Bài III (2,5 điểm)  2 3y 5  x1 
1) Giải hệ phương trình:  1   2y  1   x 1 
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2(m –1)xm2 + 3m và Parabol
(P): y = x2.
a) Với m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (d) (P).
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là số đo chiều dài và chiều rộng 7
của hình chữ nhật có diện tích bằng (đvdt). 4
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O;R) đường kính AB cắt đoạn
thẳng BC tại điểm thứ hai là D. Kẻ đường thẳng AH vuông góc với đường thẳng OC tại điểm H;
đường thẳng AH cắt đoạn thẳng BC tại điểm M.
1) Chứng minh tứ giác ACDH là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh OH.OC = R2 và tam giác OHB đồng dạng với tam giác OBC.
3) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K. Chứng minh HM là tia phân giác của góc
DHBMB.MD = MK.MC .
Bài V (0,5 điểm) Cho ,
a b là các số thực không âm thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P a b  
1  ba   1 . ………..Hết…………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT TOÁN LỚP 9 Năm học 2022-2023 Bài Nội dung Điểm Bài I x  2  x  3 x  4 1     (2,0đ)
Cho hai biểu thức: AB x x x x  2 x x  với 0; 4 2 0,5
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9
Thay x  9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A 0,25 Tính đượ 5 c A  0,25 3 x  2 b) Chứng minh B 1,0 x x  3 x  4 1 B   x  2 x x  2 0,25 x  3 x  4 1 B   x x  2 x  2
x  3 x  4  x B x x  2 x  4 x  4 B  0,25 x x  2  x  2 2 B x x  2 0,25 x  2 B
(điều phải chứng minh) 0,25 x
c) Cho P A: B . Tìm số tự nhiên x để P đạt giá trị lớn nhất 0,5 x  2 x  2
P A : B  : x x x  2 x P  . x x  2 x  2 P
với x  0; x  4 x  2 4 P  1 x  2
Trường hợp 1 : 0  x  4  P  0
Trường hợp 2 : x  4; xN x  5  x  5  x 2  5 2  4 4  x  2 5  2  4 4 1 1 x  2 5  2   5 2 P  5  2  P  9 4 5 0,25 Kết hợp 2 trường hợp  0,25
P đạt giá trị lớn nhất là 9  4 5 khi x  5 (thỏa mãn điều kiện) Bài II
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : (2,0đ)
Hai bạn Minh và An xuất phát cùng một lúc từ địa điểm A để đi đến
địa điểm B bằng phương tiện xe đạp điện. Mỗi giờ bạn Minh đi nhanh hơn
bạn An 2 km nên bạn Minh đến B sớm hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng 1,5
đường AB dài 13 km, tính vận tốc xe của mỗi người. Hỏi Minh và An đi như
vậy có đúng vận tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vận tốc
tối đa của xe đạp điện là 25km/h.
Gọi vận tốc xe của bạn An là x (km/h, x > 0) 0,25
Khi đó vận tốc xe của bạn Minh là x + 2 (km/h). 0,25 13
Thời gian bạn An đi hết quãng đường AB là: (h) x 0,25 13
Thời gian bạn Minh đi hết quãng đường AB là: x (h) 2
Vì bạn Minh đến nơi sớm hơn An 2,5 phút nên ta có phương trình: 13 13 1 2    0,25
x  2x  624  0 x x  2 24
Giải phương trình (1) ta được x  24 (TMĐK); x  26  (Loại) 1 2 0,25
Vận tốc xe của An là 24 km/h, vận tốc xe của Minh là 26 km/h.
Vậy bạn An đi đúng vận tốc quy định, còn bạn Minh đi không đúng vận tốc 0,25 quy định.
2) Một ly rượu bằng thủy tinh dạng hình nón có đường kính miệng ly là 9cm,
chiều cao (như hình vẽ) là 6cm. Hỏi ly đó có thể chứa đầy được bao nhiêu ml 0,5
rượu? (lấy π 3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể). 1 1
Thể tích hình nón là V =  r h  ..9: 22 2
.6  40,5 127,17 (cm3) 3 3 0,25  V 127,17 ml.
Vậy ly có thể chứa đầy khoảng 127,17 ml rượu. 0,25  2 3y 5  x1 
Bài III 1) Giải hệ phương trình:  1,0 1  (2,5 đ)  2y  1   x 1  Đk: x  1 0,25  2  2 3y  5 3y  5    2 x 1 x 1 3y  5        x 1  0,25 1 2   2y  1    4y  2   7 y  7 x 1 x 1     
x  0(t ) m 
 x 1 1 y 1   0,25 y 1
x  2(t ) m   y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (x;y) {(0;1); (2;1)} 0,25
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2(m –1)xm2 + 3m
và Parabol (P): y = x2. 1,0
a) Với m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P)(d).
Hoành độ giao điểm của (d) (P) là nghiệm của phương trình:
x2 = 2(m –1)xm2 +3m
x2 – 2(m –1)x + m2 – 3m = 0 (*) 0,5
Thay m = 3 vào (*) ta có: x2 – 4x = 0 x(x – 4) = 0
x = 0 hoặc x = 4 Với x1 = 0 y1= 0 0,25 Với x2 = 4 y2 = 42 =16
Vậy với m = 3 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(0;0) và B(4;16) 0,25
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là chiều dài và 7 0,5
chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng . 4
Xét phương trình (*): x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m = 0
a = 1; b = – 2(m – 1); c = m2 – 3m
' = (m – 1)2 – 1. (m2 – 3m) = m2 – 2m+ 1 – m2 + 3m = m + 1
(d)(P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi ' > 0 0,25 m + 1 > 0 m > -1
Theo Vi- et có : x1 + x2 = 2m – 2 ; x1.x2 = m2 – 3m 7
Để x1, x2 là chiều dài và chiểu rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng 4 7 m  1 thì cần có: x
1 > 0; x2 > 0 sao cho x1.x2 =  4 2 4
m 12m7  0 (**)  1 7 0,25
Giải PT(**) suy ra m1 = ( loại); m (Thỏa mãn) 2 2 = 2 7 Vậy m = là giá trị cần tìm. 2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O;R) đường kính AB cắt đoạn
Bài IV thẳng BC tại điểm thứ hai là D. Kẻ đường thẳng AH vuông góc với đường (3,0đ) 1,0
thẳng OC tại điểm H; đường thẳng AH cắt đoạn thẳng BC tại điểm M.
1) Chứng minh tứ giác ACDH là tứ giác nội tiếp. C D M K H A B O
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 Chứng minh được 0
AHC ADC  90 0,25
Mà 2 đỉnh HD là 2 đỉnh kề nhau 0.25
Suy ra ACDH là tứ giác nội tiếp 0.25
2) Chứng minh OH.OC = R2 và tam giác OHB đồng dạng với tam giác OBC. 1,0 Chứng minh 2
OH.OC OA ; mà OA OB R nên 2
OH.OC R 0,25 OH OB Suy ra 2
OH.OC OB Suy ra  0,25 OB OC Xét OHB  và OBC HOB chung 0,25 OH OB  (cmt) OB OC Suy ra OHB ~ OBC ( . c . g ) c 0,25
3) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K . Chứng minh HM là tia 1,0
phân giác của góc DHB M .
B MD MK.M . C C D M K H A B O 0,25 OHB ~ O
BC (cmt) => OHB OBC
Chứng minh CHD CAD ; CAD OBC
Suy ra OHB CHD
Từ đó suy ra DHM BHM hay HM là tia phân giác của góc BHD MD HD DHB
có HM là phân giác trong =>  MB HB CD HD
Chứng minh HC là phân giác ngoài của DHB  =>  CB HB 0,25 MD CD Vậy  => M . D BC M . B CD MB CB
OK vuông góc với BD tại K nên K là trung điểm của BD Từ đó suy ra M .
D (MB M ) C M .
B (MC M ) D 0,25 => 2M . D MB M .
C (MB M ) D => 2M . D MB  2M . K MC => M .
B MD MK.M . C 0,25 Bài V Cho ,
a b là các số thực không âm thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị lớn nhất và (0,5 đ) 0.5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b  
1  ba   1 .
+) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Vì ,
a b  0  ab  0. Ta có: a b  
1  ab a a b   1  a.
Tương tự có b a  
1  b. Suy ra P a b a b P  1.  0,25 , a b  0  a   1 a   0
Dấu “=” xảy ra  a  b  1    .
b  0 hoặc b  1 ab  0     a   0 a   1
Vậy MinP  1   hoặc  . b  1  b  0 
+) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
Ta có 2 3P  2 3a b  
1  2 3b a   1 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số không âm 3 , a b  1 ta có:
2 3a b  
1  3a b  1.
Tương tự có: 2 3b a  
1  3b a  1.
Suy ra 2 3P  3a b  1  3b a  1  2 3P  4a  4b  2 0,25
 2 3P  6  P  3.  , a b  0
a b  1 1 Dấu “=” xảy ra  
a b  . 3a b  1 2
3b a 1  1 Vậy MaxP
3  a b  . 2
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.