Đề khảo sát HSG huyện Toán 6 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát học sinh giỏi huyện môn Toán 6 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 6
Thời gian: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4,0 điểm). Tính hợp lý giá trị biểu thức:
a)
3 7 3 13 3
A . : 1
5 13 5 6 5
b)
9
10
151515 17 1500 176
B
161616 1600 187
17
c)
1 1 1 1
C 1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2018.2020
Bài 2 (3,0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) |2x-1|
4
b)
822...222
2019201521
xxxx
Bài 3 (3,0 điểm).
a) Một đơn vị bộ đội xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15; nhưng xếp hàng 41 thì va đủ.
Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.
b) Tìm các chữ số a và số tự nhiên x sao cho (12+3x)
2
=
961a
.
Bài 4 (4,0 điểm).
a) Tìm số nguyên tố hai chữ số khác nhau dạng
xy
(x > y > 0) sao cho hiệu
của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại của số đó là số chính phương.
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d; e thỏa mãn:
2 2 2 2 2
a b c d e
chia hết cho 2
Chứng tỏ rằng: a + b + c + d + e là hợp số.
c) Cho n Z, n > 2. Chứng tỏ rằng
2
2
3 8 15 n 1
P ...
4 9 16 n
không là số nguyên.
Bài 5 (5,0 điểm). Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm, trên
tia Oy lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1cm, OB = 4cm.
a) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho
o
yOt 130
,
. Tính số đo
zOt
.
c) Qua O kẻ thêm n tia phân biệt khác tia Ox, Oy, Ot, Oz. Biết rằng trên hình có 190
góc phân biệt chung gốc O. Tính n.
Bài 6 (1,0 điểm).
Cho
2018 2007
2020 2008
1
Q (7 3 )
2
. Chứng minh Q là số tự nhiên chia hết cho 5.
------HẾT------
Họ và tên thí sinh:……………………………Số báo danh: …………..………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – NĂM HỌC 2018-2019
Câu Nội dung
Điểm
1
(4,0đ)
Tính hợp lý giá trị biểu thức:
a)
3 7 3 13 3
A . : 1
5 13 5 6 5
b)
9
10
151515 17 1500 176
B
161616 1600 187
17
c)
1 1 1 1
C 1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2018.2020
1a
(1,5đ)
3 7 3 13 3
A . : 1
5 13 5 6 5
0,25
3 7 3 6 3
A . . 1
5 13 5 13 5
0,25
3 7 6 3
A . 1
5 13 13 5
0,25
3 13 3
A . 1
5 13 5
3 3
A 1
5 5
0,25
3 3
A 1
5 5
A 1
0,25
Vậy A=1
0,25
1b
(1,5đ)
15.10101 1 15.100 16.11
B
16.10101 17 16.100 17.11
0,25
0,25
15 1 15 16
B
16 17 16 17
0,25
15 15 1 16
B
16 16 17 17
0,25
B = 0 + 1 = 1
0,25
Vậy B = 1
0,25
1c
1 1 1 1
C 1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 2018.2020
2 2 2 2
2 3 4 2019
C . . ....
1.3 2.4 3.5 2018.2020
0,25
(1,0đ)
2.3.4...2019 . 2.3.4...2019
C
1.2.3...2018 . 3.4.5...2020
0,25
2019.2 2019
C
2020 1010
0,25
Vậy
2019
C
1010
0,25
2
(3,0đ)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) |2x-1|
4
b)
822...222
2019201521
xxxx
2a
(1,5đ)
Vì x
N nên 2x-1
Z
|2x-1|
N
Mà |2x-1|
4 và |2x-1| lẻ nên |2x-1|
{1; 3}
0,25
TH1: |2x-1| =1
2x-1=1 hoặc 2x-1 = -1
Tìm được x =1 hoặc x = 0
0,25
0,25
TH2: |2x-1| =3
2x-1=3 hoặc 2x-1 = -3
Tìm được x =2 hoặc x = -1
0,25
0,25
x
. Vậy x
{0; 1; 2}
0,25
2b
(1,5đ)
x x 1 x 2 x 3 x 2015 2019
2 2 2 2 +2 2 8
x x x 2 x 3 x 2015 2019 3
2 .1 2 .2 2 .2 2 .2 +2 .2 2 2
0,25
x 2 3 2015 3 2016
2 . 1 2 2 2 +2 2 1 .
. 2
0,25
Đặt
2 3 2015
D 1 2 2 2 +2
Ta được
2 3 4 2016
2.D 2 2 2 2 +2
Suy ra
2016
D 2 1
0,25
0,25
Vậy ta có
x 2016 3 2016
2 . 2 1 2 . 2 1 .
x 3
2 2 x 3
.
0,25
Vậy
x 3
0,25
3
(3,0đ)
a) Một đơn vị bộ đội xếp hàng 20, 25, 30 đều 15; nhưng xếp hàng 41
thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị
chưa đến 1000 người.
b) Tìm các chữ số a và số tự nhiên x sao cho (12+3x)
2
=
961a
.
3a
(2,0đ)
Gọi số người của đơn vị là a (người),
( ;0 1000)
a N a
0,25
Khi xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15 người, do đó
a 15 BC 20;25;30
0,5
BCNN 20;25;30 300
0,25
a 15 B 300 0;300;600;900;1200;....
0,25
a 15;315;615;915;1215;....
0,25
Do khi xếp hàng 41 vừa đủ nên
a 41 ; 0 a 1000
Suy ra a = 615
0,25
KL: Số người của đơn vị là 615 người.
0,25
3b
(1,0đ)
Ta có: (12+3x)
2
= [3(4+x)]
2
=9(4+x)
2
Mà (12+3x)
2
=
961a
nên
961a
9
0,25
Ta có
961a
9
(1+a+9+6)
9
(16+a)
9
Mà a là chữ số nên a=2
0,25
9(4+x)
2
=1296
(4+x)
2
=1296:9
(4+x)
2
=144=12
2
=(-12)
2
Mà x là số tự nhiên nên x+4>0,
suy ra: 4+x =12
x=8
0,25
Vậy a=2 ; x=8 0,25
4
(4,0đ)
a) Tìm số nguyên tố hai chữ số khác nhau có dạng
xy
(x > y > 0) sao
cho hiệu của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại của số đósố chính
phương.
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d; e thỏa mãn:
2 2 2 2 2
a b c d e
chia hết cho 2.
Chứng tỏ rằng: a + b + c + d + e là hợp số.
c) Cho n Z, n > 2. Chứng tỏ rằng
2
2
3 8 15 n 1
P ...
4 9 16 n
không số
nguyên.
4a
(1,5đ)
Ta có: Số nguyên tố có hai chữ số khác nhau cần tìm có dạng
xy
(x > y > 0). Nên số viết theo thứ tự ngược lại của số đó là
yx
0,25
Theo bài ra:
2
xy yx 10x y 10y x 9x 9y 9 x y 3 x y
xy yx
là số chính phương nên x – y là số chính phương
Ta thấy
1 x y 8
nên
x y 1;4
0,25
0,25
+) x – y = 1 thì
xy 21;32;43;54;65;76;87;98
Mặt khác
xy
là số nguyên tố
xy 43
0,25
+) x – y = 4 thì
xy 51;62;73;84;95
Mặt khác
xy
là số nguyên tố
xy 73
0,25
Thử lại: 43 – 34 = 9 = 3
2
; 73 – 37 = 36 = 6
2
Vậy
xy 43
hoặc
xy 73
0,25
4b
(1,0đ)
Đặt
2 2 2 2 2
E a b c d e
F a b c d e
Xét
2 2 2 2 2
E F (a b c d e ) (a b c d e)
2 2 2 2 2
(a a) (b b) (c c) (d d) (e e)
a.(a 1) b.(b 1) c.(c 1) d.(d 1) e.(e 1)
0,25
Chỉ ra được với n là số nguyên thì tích hai số nguyên liên tiếp n(n + 1)
số chia hết cho 2
a.(a 1) b.(b 1) c.(c 1) d.(d 1) e.(e 1)
chia hết cho 2
0,25
Do đó E + F chia hết cho 2
Theo đề bài E chia hết cho 2, suy ra F chia hết cho 2
0,25
Do a; b; c; d; e là số nguyên dương
F a b c d e 5 2
Kết luận
F a b c d e
là hợp số
0,25
4c
(1,5đ)
2
2
3 8 15 n 1
P ...
4 9 16 n
=
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 3 1 4 1 1
...
2 3 4
n
n
=
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 n
=
2 2 2 2
1 1 1 1
(1 1 1 ... 1) ...
2 3 4
n
=
2 2 2 2
1 1 1 1
( 1) ...
2 3 4
n
n
0,25
2 2 2 2
1 1 1 1
... 0
2 3 4
n
P < n – 1 (1)
0,25
Nhận xét:
2
1
2
<
1
1.2
;
2
1
3
<
1
2.3
;
2
1
4
<
1
3.4
; …;
2
1
n
<
1
( 1).n n
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 n
<
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ … +
1
( 1).n n
0,25
Ta có:
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ … +
1
( 1).n n
=
1 1 1 1 1 1 1 1
1 .... 1 1
2 2 3 3 4 n 1 n n
0,25
2 2 2 2
1 1 1 1
P (n 1) ...
2 3 4 n
> (n–1)–1= n – 2.
S > n – 2 (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra n – 2 < S < n – 1, mà n-2 và n-1 là số nguyên liên
tiếp. Do đó S không là số nguyên.
0,25
5
(5,0đ)
Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm, trên tia Oy
lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1 cm, OB = 4 cm.
a) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho
o
yOt 130
,
.
Tính số đo
zOt
.
c) Qua O kẻ thêm n tia phân biệt khác tia Ox, Oy, Ot, Oz. Biết rằng trên
hình có 190 góc chung gốc O. Tính số tia n kẻ thêm.
5a
(1,75đ)
HS vẽ hình
0,25
Trên tia Oy có OM = 1 cm < OB = 4 cm
Nên điểm M nằm giữa hai điểm O và B
0,25
OM + MB = OB
MB = OB – OM = 4 – 1 = 3cm
0,25
Vì A nằm trên tia Ox, M nằm trên tia Oy mà Ox và Oy đối nhau nên đi
ểm
O nằm giữa 2 điểm A và M
0,25
OM + OA = MA
MA = 2 + 1 = 3 cm
Suy ra MA=MB (3)
0,25
Ta có A, B nằm trên hai tia đối nhau, M lại nằm giữa O và B nên M nằm
giữa A và B (4)
0,25
Từ (3) và (4) sauy ra M là trung điểm đoạn AB.
0,25
5b
(2,0đ)
TH1: Hai tia Ot, Oz thuộc cùng 1 nửa mt phng b là đưng thng xy
x
t
z
y
O
A
B
M
0,25
Ta có:
yOz yOt
nên tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot
0,25
yOz zOt yOt
0,25
Thay số có
o
zOt 100
0,25
TH2: Hai tia Ot, Oz nm trên hai nửa mặt phng đi nhau blà đưng thẳng
xy
yx
B
MA
O
x
t
z
O
n
y
A
B
M
0,25
K tia On tia đối của tia Ot
Góc
yOt
và
yOn
là hai c kề bù
Suy ra
yOn
=
0
50
0,25
Vì Ot và On là hai tia đối nhau
Nên Ot và On nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ đường thẳng xy
Mà Ot và Oz nm trên hai nửa mt phng đi nhau bờ là đưng thng xy
Suy ra On Oz cùng nm trên mt na mt phẳng bờ đưng thẳng xy
Vì
yOz yOn
( vì
)
Tia Oz nằm gia hai tia Oy On
yOz zOn yOn
0
zOn 20
0,25
Vì Ot và On là hai tia đối nhau
Nên
tOz
zOn
kề bù
Suy ra
tOz
=
o
160
0,25
5c
(1,25đ)
Trên hình có x = n+4 tia phân biệt chung gốc O.
0,25
Ta có mỗi tia kết hợp với x-1 tia còn lại tạo thành x-1 góc.
x tia như thế tạo thành x(x-1) góc.
Nhưng mỗi góc đã được tính hai lần nên số góc thực tế vẽ được
2
)1(
xx
góc.
0,25
0,25
Theo bài ra ta có
2
)1(
xx
=190
19.20380)1(
xx
0,25
Vì x-1 và x là hai số tự nhiên liên tiếp
1
xx
nên
20
x
n = 16
Vậy n =16
0,25
6
(1,0đ)
Cho
2018 2007
2020 2008
1
Q (7 3 )
2
. Chứng minh Q là số tự nhiên chia hết cho 5.
Vì 2020 ; 2008 đều là bội của 4 nên
2018
2020
2007
2008
cũng là bội của 4
2018 * 2007 *
2020 4. ;2008 4.
m m N n n N
0,25
Khi đó
2018 2007
2020 2008 4 4 4 4
7 3 7 3 7 3 ...1 ...1 ...0
m n
m n
0,25
Suy ra
2018 2007
2020 2008
1
Q (7 3 )
2
là một số có tận cùng là 0 hoặc 5
0,25
Suy ra Q là số tự nhiên chia hết cho 5.
0,25
Lưu ý :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý bản của một cách giải, nếu học sinh cách giải
khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm
của các câu không làm tròn.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN THÁI THỤY NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán 6
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4,0 điểm). Tính hợp lý giá trị biểu thức: 3  7 3 13 3 a) A  .  : 1 5 13 5 6 5 9  151515 17   1500 176  b) B      10    161616 17    1600 187   1  1   1   1  c) C  1  1  1  ... 1           1.3  2.4   3.5   2018.2020 
Bài 2 (3,0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) |2x-1|  4 b) 2 x  2 x 1 
 2 x2  ...  2 x2015  22019  8 Bài 3 (3,0 điểm).
a) Một đơn vị bộ đội xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15; nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ.
Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.
b) Tìm các chữ số a và số tự nhiên x sao cho (12+3x)2 = 1a96 . Bài 4 (4,0 điểm).
a) Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau có dạng xy (x > y > 0) sao cho hiệu
của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại của số đó là số chính phương.
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d; e thỏa mãn: 2 2 2 2 2
a  b  c  d  e chia hết cho 2
Chứng tỏ rằng: a + b + c + d + e là hợp số. 2 3 8 15 n 1
c) Cho n  Z, n > 2. Chứng tỏ rằng P     ...  không là số nguyên. 2 4 9 16 n
Bài 5 (5,0 điểm). Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm, trên
tia Oy lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1cm, OB = 4cm.
a) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho  o yOt  130 ,  o
yOz  30 . Tính số đo  zOt .
c) Qua O kẻ thêm n tia phân biệt khác tia Ox, Oy, Ot, Oz. Biết rằng trên hình có 190
góc phân biệt chung gốc O. Tính n. Bài 6 (1,0 điểm). 1 2018 2007 Cho 2020 2008 Q  (7  3
) . Chứng minh Q là số tự nhiên chia hết cho 5. 2 ------HẾT------
Họ và tên thí sinh:……………………………Số báo danh: …………..………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – NĂM HỌC 2018-2019 Câu Nội dung Điểm
Tính hợp lý giá trị biểu thức: 3  7 3 13 3 a) A  .  : 1 5 13 5 6 5 1 9  151515 17   1500 176  (4,0đ) b) B      10    161616 17    1600 187   1  1   1   1  c) C  1  1  1  ... 1           1.3  2.4   3.5   2018.2020  3  7 3 13 3 A  .  : 1 0,25 5 13 5 6 5 3 7 3 6 3 A  .  . 1 0,25 5 13 5 13 5 3  7 6  3 A  .  1   0,25 5  13 13  5 1a 3 13 3 A  . 1 (1,5đ) 5 13 5 0,25 3  3 A  1 5 5  3  3  A   1    5 5  0,25 A  1 Vậy A=1 0,25 0,25  15.10101 1   15.100 16.11  B          16.10101 17   16.100 17.11  0,25 15 1 15 16 0,25 B     16 17 16 17 1b (1,5đ)  15 15   1 16  0,25 B          16 16   17 17  B = 0 + 1 = 1 0,25 Vậy B = 1 0,25  1  1  1   1  C  1 1 1 ... 1          1.3  2.4  3.5   2018.2020  2 2 2 2 2 3 4 2019 1c C  . . .... 0,25 1.3 2.4 3.5 2018.2020 (1,0đ)
2.3.4...2019.2.3.4...2019 C  0,25
1.2.3...2018.3.4.5...2020 2019.2 2019 C   0,25 2020 1010 2019 Vậy C  0,25 1010
Tìm số tự nhiên x, biết: 2 a) |2x-1|  4
(3,0đ) b) 2x  2x 1  2x2 ... 2x2015  22019 8
Vì x N nên 2x-1Z  |2x-1|N
Mà |2x-1|  4 và |2x-1| lẻ nên |2x-1|{1; 3} 0,25
TH1: |2x-1| =1  2x-1=1 hoặc 2x-1 = -1 0,25 2a
Tìm được x =1 hoặc x = 0 0,25 (1,5đ)
TH2: |2x-1| =3  2x-1=3 hoặc 2x-1 = -3 0,25
Tìm được x =2 hoặc x = -1 0,25
Vì x   . Vậy x{0; 1; 2} 0,25 x x 1  x  2 x 3 x  2015 2019 2  2  2  2   +2  2  8 x x x 2 x 3 x 2015 2019 3
2 .1  2 .2  2 .2  2 .2   +2 .2  2  2 0,25 x  2 3 2015       3  . 2016 2 . 1 2 2 2 +2 2 2   1 . 0,25 2 3 2015
Đặt D  1  2  2  2   +2 2b 0,25 2 3 4 2016
(1,5đ) Ta được 2.D  2  2  2  2  +2 0,25 2016 Suy ra D  2 1 x 2016 3 2016 Vậy ta có 2 .2   1  2 .2   1 . 0,25 x 3  2  2  x  3 . Vậy x  3 0,25
a) Một đơn vị bộ đội xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15; nhưng xếp hàng 41 3
thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị
(3,0đ) chưa đến 1000 người.
b) Tìm các chữ số a và số tự nhiên x sao cho (12+3x)2 = 1a96 .
Gọi số người của đơn vị là a (người), (a N; 0  a  1000) 0,25 3a
Khi xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15 người, do đó 0,5
(2,0đ) a 15  BC20; 25;30 BCNN 20; 25;30  300 0,25
 a 15  B300  0;300;600;900;1200;  .... 0,25
 a 15;315;615;915;1215;  .... 0,25
Do khi xếp hàng 41 vừa đủ nên a41 ; 0  a  1000 0,25 Suy ra a = 615
KL: Số người của đơn vị là 615 người. 0,25
Ta có: (12+3x)2= [3(4+x)]2=9(4+x)2 0,25
Mà (12+3x)2 = 1a96 nên 1a96  9
Ta có 1a96  9  (1+a+9+6)  9  (16+a)  9 0,25 3b Mà a là chữ số nên a=2
(1,0đ)  9(4+x)2=1296  (4+x)2=1296:9 0,25  (4+x)2=144=122=(-12)2
Mà x là số tự nhiên nên x+4>0, suy ra: 4+x =12  x=8 Vậy a=2 ; x=8 0,25
a) Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau có dạng xy (x > y > 0) sao
cho hiệu của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại của số đó là số chính phương.
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d; e thỏa mãn: 2 2 2 2 2 a  b  c  d  e 4 chia hết cho 2.
(4,0đ) Chứng tỏ rằng: a + b + c + d + e là hợp số. 2 3 8 15 n 1
c) Cho n  Z, n > 2. Chứng tỏ rằng P     ...  không là số 2 4 9 16 n nguyên.
Ta có: Số nguyên tố có hai chữ số khác nhau cần tìm có dạng xy 0,25
(x > y > 0). Nên số viết theo thứ tự ngược lại của số đó là yx Theo bài ra:                2 xy yx 10x y 10y x 9x 9y 9 x y  3 x  y 0,25 4a
Vì xy  yx là số chính phương nên x – y là số chính phương 0,25
(1,5đ) Ta thấy 1  x  y  8 nên x  y 1;  4
+) x – y = 1 thì xy 21;32;43;54;65;76;87;  98 0,25
Mặt khác xy là số nguyên tố  xy  43
+) x – y = 4 thì xy 51;62;73;84;  95 0,25
Mặt khác xy là số nguyên tố  xy  73
Thử lại: 43 – 34 = 9 = 32; 73 – 37 = 36 = 62 0,25
Vậy xy  43 hoặc xy  73 Đặt 2 2 2 2 2
E  a  b  c  d  e
F  a  b  c  d  e Xét 2 2 2 2 2
E  F  (a  b  c  d  e )  (a  b  c  d  e) 0,25 2 2 2 2 2
 (a  a)  (b  b)  (c  c)  (d  d)  (e  e)
 a.(a1)  b.(b1)  c.(c1)  d.(d1)  e.(e1) 4b
Chỉ ra được với n là số nguyên thì tích hai số nguyên liên tiếp n(n + 1) là
(1,0đ) số chia hết cho 2 0,25
a.(a1)  b.(b1)  c.(c1)  d.(d1)  e.(e1) chia hết cho 2
Do đó E + F chia hết cho 2 0,25
Theo đề bài E chia hết cho 2, suy ra F chia hết cho 2
Do a; b; c; d; e là số nguyên dương F  a  b  c  d  e  5  2
Kết luận F  a  b  c  d  e là hợp số 0,25 2 3 8 15 n 1 2 2 2 2 2 1 3 1 4 1 n 1 P     ...  =    ...  2 4 9 16 n 2 2 2 2 2 3 4 n 1 1 1 1 = 1 1 1  ... 1 2 2 2 2 2 3 4 n  1 1 1 1 =  (111 ... 1)     ...   2 2 2 2   2 3 4 n  0,25  1 1 1 1 =  (n 1)     ...   2 2 2 2   2 3 4 n  1 1 1 1 Vì    ...   0  P < n – 1 (1) 2 2 2 2 0,25 2 3 4 n 4c 1 1 1 1 1 1 1 1 (1,5đ) Nhận xét: < ; < ; < ; …; < 2 2 1.2 2 3 2.3 2 4 3.4 2 n (n 1).n 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1     ...  < + + + … + 2 2 2 2 2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 (n 1).n Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 + + + … +
=1      ....   1  1 1.2 2.3 3.4 (n 1).n 2 2 3 3 4 n 1 n n  1 1 1 1   P  (n 1)     ...   > (n–1)–1= n – 2. 2 2 2 2   S > n – 2 (2) 0,25  2 3 4 n 
Từ (1) và (2) suy ra n – 2 < S < n – 1, mà n-2 và n-1 là số nguyên liên 0,25
tiếp. Do đó S không là số nguyên.
Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm, trên tia Oy
lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1 cm, OB = 4 cm.
a) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 5
b) Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho  o yOt  130 ,  o yOz  30 .
(5,0đ) Tính số đo  zOt .
c) Qua O kẻ thêm n tia phân biệt khác tia Ox, Oy, Ot, Oz. Biết rằng trên
hình có 190 góc chung gốc O. Tính số tia n kẻ thêm. HS vẽ hình 0,25 x A O M B y
Trên tia Oy có OM = 1 cm < OB = 4 cm 0,25
Nên điểm M nằm giữa hai điểm O và B  OM + MB = OB 0,25
 MB = OB – OM = 4 – 1 = 3cm
Vì A nằm trên tia Ox, M nằm trên tia Oy mà Ox và Oy đối nhau nên điểm 0,25
O nằm giữa 2 điểm A và M 5a  OM + OA = MA
(1,75đ)  MA = 2 + 1 = 3 cm 0,25 Suy ra MA=MB (3)
Ta có A, B nằm trên hai tia đối nhau, M lại nằm giữa O và B nên M nằm 0,25 giữa A và B (4)
Từ (3) và (4) sauy ra M là trung điểm đoạn AB. 0,25
TH1: Hai tia Ot, Oz thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy t 0,25 z x y 5b A O M B (2,0đ) Ta có:  
yOz  yOt nên tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot 0,25     yOz  zOt  yOt 0,25 Thay số có  o zOt  100 0,25
TH2: Hai tia Ot, Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng xy t 0,25 x M y A O B z n
Kẻ tia On là tia đối của tia Ot 0,25 Góc  yOt và  yOn là hai góc kề bù Suy ra  yOn = 0 50
Vì Ot và On là hai tia đối nhau 0,25
Nên Ot và On nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ đường thẳng xy
Mà Ot và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng xy
Suy ra On và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng xy Vì   yOz  yOn ( vì o o 30  50 )
 Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và On     yOz  zOn  yOn  0  zOn  20
Vì Ot và On là hai tia đối nhau 0,25 Nên  tOz và  zOn kề bù Suy ra  tOz = o 160
Trên hình có x = n+4 tia phân biệt chung gốc O. 0,25
Ta có mỗi tia kết hợp với x-1 tia còn lại tạo thành x-1 góc. 0,25
x tia như thế tạo thành x(x-1) góc.
Nhưng mỗi góc đã được tính hai lần nên số góc thực tế vẽ được là x(x  ) 1 góc. 0,25 2 5c x(x  ) 1 0,25
(1,25đ) Theo bài ra ta có
=190  x(x  ) 1  380  20.19 2
Vì x-1 và x là hai số tự nhiên liên tiếp và x x 1 nên x  20 0,25  n = 16 Vậy n =16 6 1 2018 2007 Cho 2020 2008 Q  (7  3
) . Chứng minh Q là số tự nhiên chia hết cho 5. (1,0đ) 2
Vì 2020 ; 2008 đều là bội của 4 nên 2018 2020 và 2007 2008 cũng là bội của 4 0,25  2018  m  * m N  2007  n  * 2020 4. ; 2008 4. n N  2018 2007 m n Khi đó 2020 2008 4m 4   
n   4    4 7 3 7 3 7 3     ...1    ...1  ...0 0,25 2018 2007 1 Suy ra 2020 2008 Q  (7  3
) là một số có tận cùng là 0 hoặc 5 0,25 2
Suy ra Q là số tự nhiên chia hết cho 5. 0,25 Lưu ý :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải
khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm
của các câu không làm tròn.