Đề khảo sát HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Gia Viễn – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN GIA VIN
CHÍNH THC)
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII LP 8
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
này gm 05 câu, 02 trang)
Câu 1 (5,5 đim).
1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
54 32
23683xxxx−+−+
b)
( ) ( ) (
)
333
xy yz zx++
2. Cho biểu thc
22
22
11 2
:
21 1
xx x x
P
x x x x xx

++
= ++

−+

a) Tìm ĐKXĐ và rút gn
P
.
b) Tìm
x
để
1
2
P
=
.
c) Tìm giá tr nh nht ca
P
khi
Câu 2 (3,0 đim).
1. Cho a,b,c đôi mt khác nhau tha mãn:
2 222
()abc a b c++ = + +
Chng minh rng:
222
0
222
abc
a bc b ca c ab
++=
+++
2. Cho đa thc:
32
( ) + axf x x bx c= ++
với a, b,c là các s thc . Biết đa thc f(x) chia cho
đa thc x + 1 dư 4 và chia cho đa thc x 2 dư 5. Tính giá tr của
2025 2025 2025 2025 2025 2025
( )( )( )Aa b b c c a=+−+
Câu 3 (4,0 đim).
1. Gii phương trình:
( )
( )
( )
2
2
23
3 12 1 5 1xx x x−+ + = +
2. Tìm tt c các cp s nguyên
(,)xy
tha mãn đẳng thc:
22
2 2 20
x y xy y+ + +−=
Câu 4 (6,0 đim).
1. Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác đu ABC cnh bng 3a và cnh bên SA bng
2a(vi a>0). Tính đ dài đưng cao ca hình chóp và th ca hình chóp.
2. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Trên tia đi ca tia
AC
lấy đim
M
sao cho
0 AM AC
<<
. Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
M
trên
BC
,
MK
ct
AB
ti
H
. Gi
,EF
lần t trung đim ca
CH
BM
,
O
đim cách đu ba đim
,,BCM
.
Chng minh rằng:
a)
CH BM=
b)
0
45EAK =
c)
..AB BM AK CB=
d) Các đưng thng
,,AK EF OH
đồng quy.
Câu 5 (1,5 đim).
1) Hai s phân bit đưc chn ngu nhiên t tp hp
{
}
2; 1;0; 3; 4; 5−−
và đem nhân vi nhau. Hi xác sut đ tích bng 0 là bao nhiêu?
2. Cho a,b,c là các s dương tha mãn:
222
a b c abc++≤
.
Chng minh:
222
1
2
abc
a bc b ca c ab
++
+++
---------------Hết---------------
UBND HUYN ..........
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM KSCL HC SINH GII
Môn: Toán 8
Năm hc 2023 - 2024
(HDC gm 04 trang)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(5,5điểm)
1. (1,5 đim)
a)
5 4 3 2 5 443 3 2 2
2368322 5533x x x x x xxx x x x−+−+=++−−+
( ) ( ) ( )
( )
43 2 2
2 1 15 13 1
xx xx xx x= −− −+ −−
0,25
( )
2
32
1 (2 6 3)x xx x +++
0,25
( )
( )
( )
2
2
1 32 1xx x ++
0,25
b) (x y)
3
+ (y z)
3
+ (z x)
3
Đặt x y = a , y z = b, z x = c thì a + b + c = 0.
3 3 33 3 333
()() 3() 3a b c a b ab a b c a b c abc
+ = ++ +=++=
0,5
Vy:
( ) ( ) ( )
333
)3( )( )(xyxy yz z zx yz x=++ −−
0,25
2. (4,0 đim)
a) (1,5 đim)
ĐKXĐ:
0; 1; 1x xx
≠−
0,25
Ta có:
( )
( )
( )( )
( ) ( )
( )
2
2
1 11
2
:
1 11
1
xx x x
xx
P
xx xx xx
x

+ +−
= ++

−−

0,5
( )
( )
( )
22
2
1
12
:
1
1
xx
x xx
xx
x
+
−+ +
=
( )
( )
( )
2
1
1
:
1
1
xx
x
xx
x
+
+
=
0,25
( )
( )
( )
2
2
11
11
1
xx xx
x
xx
x
+−
=⋅=
+−
Vy,
2
1
x
P
x
=
với
0; 1; 1x xx ≠−
.
0,5
b) (1,0 đim)
Để
1
2
P
=
với
0; 1; 1x xx ≠−
suy ra
2
1
12
x
x
=
với
0; 1; 1x xx ≠−
0,5
( )( )
2
1
2 1 ... 2 1 1 0
2
1
x
xx xx
x
=
=−+ + =
=
0,25
0; 1; 1x xx ≠−
nên chn
1
2
x =
Vy,
11
22
Px
= ⇔=
0,25
c) (1,5 đim)
Ta có:
( )
(
)
( )
22
1 11
11 1 1
1 12
11 1 1 1
xx
xx
P xx
xx x x x
++
−+
= = = = ++ = + +
−−
0,5
Vi
nên
10x −>
1
0
1x
>
. Áp dng BĐT Cô-si cho 2 s
dương
( )
1x
ta có :
11
1 2 ( 1). 2
11
xx
xx
−+ =
−−
0,25
( )
1
2 1 2224
1
Px
x
+=+=
0,25
Du « = »
1
1
1
x
x
−=
với
2x⇔=
( tha ĐKXĐ)
0,25
Vy,
( )
42GTNN P x=⇔=
0,25
Câu 2
(3 điểm)
2.1.(1,5 điểm) Cho a,b,c đôi mt khác nhau tha mãn:
2 222
()abc a b c++ = + +
Chng minh rng:
222
0
222
abc
a bc b ca c ab
++=
+++
Ta có:
2 222
() 0a b c a b c ab bc ca bc ab ca++ = + + + + = =
0,25
22 2
2 ( )( )a bc a bc bc a ab ca bc a b a c+ =++=−−+=
0,25
Tương t:
22
2 ( )( ); 2 ( )( )b cabcbac abcacb+= +=
0,25
Do đó:
222
2 2 2 ( )( ) ( )( ) ( )( )
abcabc
a bc b ca c ab a b a c b a b c c a c b
++= + +
+ + + −− −−
0,5
( )( )( )
0
( )( ) )
ab c bc a ca b
abbcca
−−
= =
−−
0,25
2.2. (1,5điểm) Cho đa thc:
32
( ) + axf x x bx c= ++
với a, b,c là các s
thc . Biết đa thc f(x) chia cho đa thc x + 1 dư 4 và chia cho đa
thc x 2 dư 5. Tính giá tr ca
2025 2025 2025 2025 2025 2025
( )( )( )
Aa b b c c a=+−+
Đa thc f(x) chia cho đa thc x + 1 dư – 4 nên ta có:
( 1) 4 3f abc =−⇔ +=
(1)
0,25
Đa thc f(x) chia cho đa thc x - 2 5 nên ta có:
(2) 5 4 2 3f a bc= + +=
(2)
0,25
Từ (1) và (2)
42 330abc a bc a b a b+= + +⇔ + = =
0,25
2025 2025 2025 2025
() 0ab b b+=+=
0,5
Câu 3
(4,0
đim)
Vy :
2025 2025 2025 2025 2025 2025
( )( )( ) 0
Aa b b c c a
=+ +=
0,25
3.1.(2,0 điểm): Gii phương trình:
( )
( )
( )
2
2
23
3 12 1 5 1xx x x−+ + = +
1x =
không là nghim ca phương trình nên chia c hai vế cho
3
1
x +
ta đưc:
2
2
11
32 5
11
xx x
x xx
−+ +
−=
+ −+
0,5
Đặt
2
2
1
1
21
3 5 3 5 2 0 2,
3
xx
t
x
t tt tt
t
−+
=
+
= = ⇔= =
0,5
Vi:
2
3 13
2 3 10
2
t xx x
±
= −= =
0,5
Vi:
2
1
3 2 40
3
t xx
= +=
Phương trình vô nghiệm
0,25
Vy phương trình có 2 nghim:
1,2
3 13
2
x
±
=
0,25
3.2. (2,0 đim)
22
2 2 20x y xy y+ + +−=
2
( ) ( 1)( 2)xy y y
−+ = +
(*)
0,25
2
( )0xy−+
với mi
,
xy
nên
t (*) ta có
( 1)( 2) 0yy +≤
21y⇔−
0,25
y
nên
{ }
2; 1;0;1y ∈−
0,25
Vi
2y =
thay vào đng thc ta đưc
2x =
0,25
Vi
1y =
thay vào đng thc ta
x
(loi)
0,25
Vi
0y =
thay vào đng thc ta có
x
(loi)
0,25
Vi
1y =
thay vào đng thc ta đưc
1x =
0,25
Vy các cp s nguyên (
x
;
y
) cn tìm là
(2; 2), ( 1;1)−−
0,25
4.1.(1,5đim)
Câu 4
(6,0 điểm)
3a
2a
H
M
A
C
B
S
0,25
điểm
Do
ABC
đều nên H là trng tâm
ABC
, CH ct AB ti M
=> MA = MB=
3
2
a
Xét
MAC
vuông ti M, ta có:
22
2 2 22
9 27
9
44
33 2
3
23
aa
CM AC AM a
a
CM CH CM a
= =−=
= ⇒= =
0,5
Xét
SHC
vuông ti H, ta có:
2 2 2 2 22
(2 ) ( 3)SH SC CH a a a SH a
= = =⇒=
0,25
Din tích ca
ABClà
:
2
1 1 339 3
. . .3 .
2 22 4
ABC
aa
S AB CM a= = =
0,25
Th tích ca hình chóp S. ABC là :
23
.
1 19 3 3 3
.. . .
3 34 4
S ABC ABC
aa
V S SH a= = =
0,25
4.2(4,5điểm)
I
H
O
E
A
F
K
C
B
M
0,25
a) (1,0 đim).
Xét
CHA
BMA
ACH ABM=
(cùng ph với
BMC
)
AB AC=
,
0
90
CAH BAM= =
0,5
CHA
=
BMA
(g-c-g)
CH BM⇒=
0,5
b) (1,25 đim).
Ta có
1
2
AE KE HC= =
(1) (do
,
AE KE
là hai đưng trung tuyến ng
với cnh huyn ca hai tam giác vuông
HAC
HKC
)
0,25
Tương t
1
2
2
()AF KF MB
= =
CH BM=
(theo chng minh trên) (3)
0,25
Từ (1), (2) và (3)
t giác
AFKE
là hình thoi.
0,25
ΔAEC ΔAFB
,,
AF AE AC AB MB HC= = =
EC FB⇒=
AEC
=
AFB
CAE BAF
=
0,25
0
90
BAE EAC+=
0
AF 90EAF B BAE
=+=
Suy ra t giác
AFKE
là hình vuông.
=>AK là tia phân giác ca
00
11
.90 45
22
EAF EAK EAF⇒= = =
0,25
C) (1,0 đim).
CAB
CKM
C
chung,
0
90CAB CKM= =
CAB
CKM
(g-g)
0,25
CA CB CA CK
CK CM CB CM
= ⇒=
CAK⇒∆
CBM
(c-g-c)
0,25
CA AK
CB BM
⇒=
AB AK
CB BM
⇒=
0,25
..AB BM AK CB
⇒=
0,25
4) (1,0đim).
Tứ giác
AFKE
là hình vuông suy ra
AK
EF
ct nhau ti trung đim
mỗi đưng.
0,25
MKC
vuông ti
K
,
0
45C
=
MKC
vuông cân ti
K
KM KC⇒=
, mà
OM OC=
KO
là đưng trung trc ca
MC
.
KO MC⇒⊥
0,25
//
HA MC KO HA
⊥⇒
,
OB OC AB AC= =
AO
là đưng trung trc ca
BC
.
,AO BC⇒⊥
KH BC
//AO KH
0,25
Suy ra t giác
AOKH
là hình bình hành suy ra
AK
OH
ct nhau ti
trung đim mi đưng.
Vy
, , AK EF OH
đồng quy.
0,25
Câu 5
(1,5đim).
5.1(0,75đim)
1. Hai s phân bit đưc trn ngu nhiên t tp hp
{ }
2; 1;0; 3; 4; 5−−
và đem nhân vi nhau. Hi xác sut đ tích bng 0 là bao nhiêu
Các trưng hp có th sy ra là:
{ } { } { } { } { }
{ } { } { } { }
{ } { } { }
{ } { }
{ }
) 2; 1 ; 2;0 ; 2;3 ; 2; 4 ; 2;5
) 1; 0 ; 1; 3 ; 1; 4 ; 1; 5
) 0;3 ; 0;4 ; 0;5
) 3; 4 ; 3; 5
) 4;5
+−−
+−
+
+
+
Và ngưc li đi v trí hai s trong các cp s trên
0,25
Số các kết qu sy ra khi chn hai s phân bit t tp hp đã cho là
15.2=30
0,25
Khi tích ca hai s đã chn bng 0 thì s hng đu tiên bng 0 hoc s
hng th 2 bng 0, ta có 10 trưng hp như thế.
Vy xác xut cn tìm là
10 1
30 3
=
0,25
5.2(0,75đim)
2. Cho a,b,c là các s dương tha mãn:
222
a b c abc++≤
.
Chng minh:
222
1
2
abc
a bc b ca c ab
++
+++
Áp dng BĐT : AM GM ta có :
222
111
222 2
a b c abc
a bc b ca c ab
bc ca ab abc
++
+ + ++=
+++
(1)
0,25
222
( )( )( )0ab bc ca + +−
với mi a,b,c
222
a b c ab bc ca++ ++
Chng minh tương t :
()ab bc ca abc a b c++ + +
()
1(2)
abc abc a b c
abc
abc
++
++
0,25
Từ (1) và (2)
222
1
2
abc
a bc b ca c ab
++
+++
Du “=” xy ra khi và ch khi:
3abc= = =
0,25
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch c các c gii, li gii của học sinh cần lp luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác đúng thì cho điểm các phần theo thang
điểm tương ứng.
- Vi bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN GIA VIỄN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 05 câu, 02 trang) Câu 1 (5,5 điểm).
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5 4 3 2
2x − 3x + 6x −8x + 3 b) (x y)3 + ( y z)3 + (z x)3 – – – 2 2 2. Cho biểu thức x + xx +1 1 2 −  = : x P  + + 2 2 x 2x 1  x x 1 x x  − + − − 
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P . b) Tìm x để 1 P − = . 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x >1
Câu 2 (3,0 điểm).
1. Cho a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn: 2 2 2 2
(a + b + c) = a + b + c Chứng minh rằng: a b c + + = 0 2 2 2
a + 2bc b + 2ca c + 2ab 2. Cho đa thức: 3 2
f (x) = x + ax + bx + c với a, b,c là các số thực . Biết đa thức f(x) chia cho
đa thức x + 1 dư – 4 và chia cho đa thức x – 2 dư 5. Tính giá trị của 2025 2025 2025 2025 2025 2025 A = (a + b )(bc )(c + a )
Câu 3 (4,0 điểm).
1. Giải phương trình: ( 2x x + )2 − (x + )2 = ( 3 3 1 2 1 5 x + ) 1
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x + 2y + 2xy + y − 2 = 0
Câu 4 (6,0 điểm).
1. Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh bằng 3a và cạnh bên SA bằng
2a(với a>0). Tính độ dài đường cao của hình chóp và thể của hình chóp.
2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho
0 < AM < AC . Gọi K là hình chiếu vuông góc của M trên BC , MK cắt AB tại H . Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của CH BM , O là điểm cách đều ba điểm B,C, M . Chứng minh rằng: a) CH = BM b)  0 EAK = 45 c) A .
B BM = AK.CB
d) Các đường thẳng AK, EF, OH đồng quy.
Câu 5 (1,5 điểm).
1) Hai số phân biệt được chọn ngẫu nhiên từ tập hợp { 2; − 1 − ;0;3;4; } 5
và đem nhân với nhau. Hỏi xác suất để tích bằng 0 là bao nhiêu?
2. Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 2 2 2
a + b + c abc . Chứng minh: a b c 1 + + ≤ 2 2 2
a + bc b + ca c + ab 2
---------------Hết--------------- UBND HUYỆN ..........
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 Năm học 2023 - 2024 (HDC gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1. (1,5 điểm) a) 5 4 3 2 5 4 4 3 3 2 2
2x − 3x + 6x −8x + 3 = 2x − 2x x + x + 5x − 5x − 3x + 3 4 = x (x − ) 3 − x (x − ) 2
+ x (x − ) − ( 2 2 1 1 5 1 3 x − ) 1 0,25 (x − )2 3 2
1 (2x + x + 6x + 3) 0,25 (x − )2 ( 2 1 x + 3)(2x + ) 1 0,25
b) (x – y)3 + (y – z)3 + (z – x)3
Đặt x – y = a , y – z = b, z – x = c thì a + b + c = 0. 3 3 3 3 3 3 3 3
⇒ (a + b) = (−c) ⇔ a + b + 3ab(a + b) = −c a + b + c = 3abc 0,5
Vậy: (x y)3 + ( y z)3 + (z x)3 – – –
= 3(x y)(y z)(z x) 0,25 2. (4,0 điểm) a) (1,5 điểm)
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 1 − 0,25 2 Ta có: x(x + ) 1 (x + ) 1 (x − ) 1 x 2 −  = : x P  + + (  x − )2 1 x  (x − ) 1 x(x − ) 1 x(x − ) 1  0,5 2 2 x(x + ) 1 x −1+ x + 2 x x +1 + = : − x ( ) x 1 = : (x − )2 1 x(x − ) 1 (x − )2 1 x(x − ) 1 0,25 Câu 1
(5,5điểm) x(x+ )1 x(x− ) 2 1 x = ⋅ = (x − )2 1 x +1 x −1 2 0,5 Vậy, x P =
với x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 1 − . x −1 b) (1,0 điểm) 2 Để 1 P − =
với x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 1 − suy ra x 1 − =
với x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 1 − 0,5 2 x −1 2  1 x = 2 2x x 1 ... (2x ) 1 (x ) 1 0  ⇒ = − + ⇔ ⇔ − + = ⇔ 2  0,25 x = 1 −
x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 1 − nên chọn 1 x = 2 0,25 Vậy, 1 − 1 P = ⇔ x = 2 2
c) (1,5 điểm) 2 2 Ta có: x
x −1+1 (x − ) 1 (x + ) 1 +1 1 P = = = = x + + = (x − ) 1 1 1 + + 2 0,5 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1
Với x >1 nên x −1> 0 và 1 > 0 . Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số x −1 0,25 dương (x − ) 1 và 1 ta có : 1 1 x −1+ ≥ 2 (x −1). = 2 x −1 x −1 x −1 P ≥ (x − ) 1 2 1 + 2 = 2 + 2 = 4 0,25 x −1 Dấu « = » 1 ⇔ x −1 =
với x >1 ⇔ x = 2( thỏa ĐKXĐ) x −1 0,25
Vậy, GTNN (P) = 4 ⇔ x = 2 0,25 Câu 2 (3 điểm)
2.1.(1,5 điểm) Cho a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn: 2 2 2 2
(a + b + c) = a + b + c Chứng minh rằng: a b c + + = 0 2 2 2
a + 2bc b + 2ca c + 2ab Ta có: 2 2 2 2
(a + b + c) = a + b + c ab + bc + ca = 0 ⇒ bc = −ab ca 0,25 2 2 2
a + 2bc = a + bc + bc = a ab ca + bc = (a b)(a c) 0,25 Tương tự: 2 2
b + 2ca = (b c)(b a);c + 2ab = (c a)(c b) 0,25 Do đó: a b c a b c + + = + + 2 2 2
a + 2bc b + 2ca c + 2ab (a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b) 0,5
a(b c) − b(c a) − c(a b) = = 0
(a b)(b c)c a) 0,25
2.2. (1,5điểm) Cho đa thức: 3 2
f (x) = x + ax + bx + c với a, b,c là các số
thực . Biết đa thức f(x) chia cho đa thức x + 1 dư – 4 và chia cho đa
thức x – 2 dư 5. Tính giá trị của 2025 2025 2025 2025 2025 2025 A = (a + b )(bc )(c + a )
Đa thức f(x) chia cho đa thức x + 1 dư – 4 nên ta có: f ( 1) − = 4
− ⇔ a b + c = 3 − (1) 0,25
Đa thức f(x) chia cho đa thức x - 2 dư 5 nên ta có:
f (2) = 5 ⇔ 4a + 2b + c = 3 − (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ a b + c = 4a + 2b + c ⇔ 3a +3b = 0 ⇔ a = b0,25 2025 2025 2025 2025 ⇒ a + b = ( b − ) + b = 0 0,5 Vậy : 2025 2025 2025 2025 2025 2025 A = (a + b )(bc )(c + a ) = 0 0,25 2 2 2
3.1.(2,0 điểm): Giải phương trình: (x x + ) − (x + ) = ( 3 3 1 2 1 5 x + ) 1 Vì x = 1
− không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho 3 x +1 ta được: 0,5 2 − + + x x 1 x 1 3 − 2 = 5 2 x +1 x x +1 Đặt 2 x x +1 t = x+1 0,5 2 1 2
⇒ 3t − = 5 ⇔ 3t − 5t − 2 = 0 ⇔ t = 2,t = − t 3 Với: 2 3 13 t 2 x 3x 1 0 x ± = ⇔ − − = ⇔ = 0,5 2 Với: 1 2 0,25 Câu 3
t = − ⇔ 3x − 2x + 4 = 0 3 Phương trình vô nghiệm (4,0 điểm)
Vậy phương trình có 2 nghiệm: 3 13 x ± = 0,25 1,2 2 3.2. (2,0 điểm) 2 2
x + 2y + 2xy + y − 2 = 0 ⇔ 2
−(x + y) = (y −1)(y + 2) (*) 0,25 Vì 2
−(x + y) ≤ 0 với mọi x, y nên từ (*) ta có − + ≤ ⇔ − ≤ ≤ (y 1)(y 2) 0 2 y 1 0,25
y ∈ nên y ∈{ 2; − −1;0; } 1 0,25 Với y = 2
− thay vào đẳng thức ta được x = 2 0,25 Với y = 1
− thay vào đẳng thức ta có x∉ (loại) 0,25
Với y = 0 thay vào đẳng thức ta có x∉ (loại) 0,25
Với y =1 thay vào đẳng thức ta được x = 1 − 0,25
Vậy các cặp số nguyên ( x ; y ) cần tìm là (2;− 2),( 1; − 1) 0,25 4.1.(1,5điểm) S 2a A C H 0,25 M 3a điểm B Do A
BC đều nên H là trọng tâm A
BC , CH cắt AB tại M 0,5 => MA = MB= 3a 2 Xét MA
C vuông tại M, ta có: 2 2 2 2 2 2 9a 27a
CM = AC AM = 9a − = 4 4 3a 3 2 ⇒ CM =
CH = CM = a 3 2 3 Xét S
HC vuông tại H, ta có: 0,25 2 2 2 2 2 2
SH = SC CH = (2a) − (a 3) = a SH = a 2 1 1 3a 3 9a 3 Diện tích của ABClà : S = AB CM = a = 0,25 ABC . . .3 . 2 2 2 4
Thể tích của hình chóp S. ABC là : 0,25 2 3 1 1 9a 3 3a 3 V = S SH = a = S ABC . ABC. . . . 3 3 4 4 4.2(4,5điểm) M A F H 0,25 I E O Câu 4 (6,0 điểm) B C K a) (1,0 điểm). Xét CHABMA có  = 
ACH ABM (cùng phụ với  BMC ) 0,5
AB = AC ,  =  0 CAH BAM = 90 ⇒ CHA = B
MA (g-c-g)⇒ CH = BM 0,5 b) (1,25 điểm). 1
Ta có AE = KE = HC (1) (do AE, KE là hai đường trung tuyến ứng 2 0,25
với cạnh huyền của hai tam giác vuông HAC HKC ) 1
Tương tự có AF = KF = MB (2) 2 0,25
CH = BM (theo chứng minh trên) (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒ tứ giác AFKE là hình thoi. 0,25
ΔAEC và ΔAFB có AF = AE, AC = AB,MB = HC EC = FB 0,25 ⇒ AEC = AFB ⇒  =  CAE BAF Mà  +  0
BAE EAC = 90 ⇒  =  +  0 EAF AF B BAE = 90
Suy ra tứ giác AFKE là hình vuông.
=>AK là tia phân giác của  ⇒  1 =  1 0 0 EAF EAK EAF = .90 = 45 0,25 2 2 C) (1,0 điểm). CAB CKM
có C chung,  =  0 CAB CKM = 90 0,25 ⇒ CAB CKM ∆ (g-g) CA CB CA CK ⇒ = ⇒ = CK CM CB CMCAK CBM (c-g-c) 0,25 CA AK ⇒ = AB AK ⇒ = CB BM CB BM 0,25 ⇒ A .
B BM = AK.CB 0,25
4) (1,0điểm).
Tứ giác AFKE là hình vuông suy ra AK EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 0,25 MK
C vuông tại K ,  0 C = 45 ⇒ MK
C vuông cân tại K
KM = KC , mà OM = OC KO là đường trung trực của MC . 0,25 ⇒ KOMC HAMC KO / /HA
OB = OC, AB = AC AO là đường trung trực của BC .
AOBC, mà KH BC AO / /KH 0,25
Suy ra tứ giác AOKH là hình bình hành suy ra AK OH cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường.
Vậy AK, EF, OH đồng quy. 0,25 5.1(0,75điểm)
1. Hai số phân biệt được trọn ngẫu nhiên từ tập hợp { 2; − 1 − ;0;3;4; } 5
và đem nhân với nhau. Hỏi xác suất để tích bằng 0 là bao nhiêu
Các trường hợp có thể sảy ra là: +){ 2; − − } 1 ;{ 2; − } 0 ;{ 2; − } 3 ;{ 2; − } 4 ;{ 2; − } 5 +){ 1; − } 0 ;{ 1; − } 3 ;{ 1; − } 4 ;{ 1; − } 5 +){0; } 3 ;{0; } 4 ;{0; } 5 0,25 +){3; } 4 ;{3; } 5 +){4; } 5
Và ngược lại đổi vị trí hai số trong các cặp số trên
Số các kết quả sảy ra khi chọn hai số phân biệt từ tập hợp đã cho là 15.2=30 0,25
Khi tích của hai số đã chọn bằng 0 thì số hạng đầu tiên bằng 0 hoặc số Câu 5
hạng thứ 2 bằng 0, ta có 10 trường hợp như thế. (1,5điểm). 10 1 0,25
Vậy xác xuất cần tìm là = 30 3 5.2(0,75điểm)
2. Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 2 2 2
a + b + c abc . Chứng minh: a b c 1 + + ≤ 2 2 2
a + bc b + ca c + ab 2
Áp dụng BĐT : AM – GM ta có : a b c 1 1 1 a + b + c + + ≤ + + = (1) 0,25 2 2 2
a + bc b + ca c + ab 2 bc 2 ca 2 ab 2 abc 2 2 2
(a b) + (b c) + (c a) ≥ 0 với mọi a,b,c 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca
Chứng minh tương tự : ab + bc + ca abc( a + b + c) 0,25
abc abc( a + b + c) a + b + c ≤ 1(2) abc Từ (1) và (2) a b c 1 ⇒ + + ≤ 2 2 2
a + bc b + ca c + ab 2 0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = 3
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
Document Outline

  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO