UBND TP. TAM KHO ST HÅC SINH GIÄI LÎP 9 LN 3
PHÁNG GIO DÖC V O TO NM HÅC 2023 - 2024
MÆN TON
· ch½nh thùc Ngy 06 th¡ng 03 n«m 2024
Thíi gian 150 phót
(
khæng thíi gian ph¡t ·
)
C¥u 1.
(4.0 iºm)
a) Cho
f
(
n
) =
2
p
2
n
+ 1 +
p
2
n
1
vîi
n
l nguyn d÷ìng. T½nh gi¡ trà cõa biºu thùc
P
=
f
(1) +
f
(2) +
f
(3) +
:::
+
f
(60)
:
b) T¼m t§t c¡c gi¡ trà cõa tham
m
º ph÷ìng tr¼nh
x
2
2(3
m
1)
x
+
m
2
m
4 = 0
hai nghi»m
ph¥n bi»t
x
1
; x
2
thäa m¢n
x
1
+
x
2
+
p
x
1
x
2
= 2024
x
1
+
x
2
p
x
1
x
2
:
C¥u 2.
(4.0 iºm)
a) Gi£i ph÷ìng tr¼nh:
4
x
p
x
1
=
32
x
4
+ 80
x
3
50
x
2
+ 3
.
b) Gi£i ph÷ìng tr¼nh:
(
x
2
p
y
+ 1 = 3
x
3
4
x
2
p
y
+ 1
9
x
8
y
=
52
4
xy
C¥u 3.
(4.0 iºm)
. Cho tam gi¡c
ABC
, k´ c¡c ÷íng ph¥n gi¡c trong
AD; BE; CF
cõa tam gi¡c
ABC
.
Chùng minh r¬ng
a)
AD
=
p
AB:AC
BD:DC
b)
1
AB
+
1
AC
+
1
BC
<
1
AD
+
1
BE
+
1
CF
C¥u 4.
(4.0 iºm)
. Cho ÷íng trán
(
O
;
R
)
v iºm
M
ành ð b¶n ngoi ÷íng trán.
M
k´ c¡c
ti¸p tuy¸n
MA
,
MB
v c¡t tuy¸n
MCD
¸n ÷íng trán
(
O
;
R
)
, vîi
A
,
B
l c¡c ti¸p iºm.
C
,
D
thc
÷íng trán
(
O
)
sao cho
MC < MD
,
CD <
2
R
. Gåi
E
l trung iºm cõa
CD
.
a) Chùng minh bèn iºm
A
,
E
,
O
,
B
còng n¬m tr¶n mët ÷íng trán.
b) Gåi
F
l giao iºm cõa
AB
v
OE
. Chùng minh
FC
l ti¸p tuy¸n cõa ÷íng trán
(
O
;
R
)
.
c) Gåi
T
l iºm thay êi tr¶n cung nhä
AB
cõa ÷íng trán
(
O
)
. Ti¸p tuy¸n t¤i
T
cõa ÷íng trán
(
O
)
ct
MA
,
MB
l¦n l÷ñt t¤i c¡c iºm
I
,
K
. Chùng minh r¬ng chu vi tam gi¡c
MIK
khæng êi. X¡c ành
tr½ cõa iºm
T
tr¶n cung nhä
AB
sao cho tam gi¡c
MIK
di»n t½ch lîn nh§t.
C¥u 5.
(5.0 iºm)
a) T¼m t§t c¡c bë ba nguy¶n
(
p; q; r
)
sao cho
p
+
q
+
r
=
pqr
200
.
b) Cho c¡c thüc
a; b; c; d
1
. T¼m t§t c¡c gi¡ trà thüc cõa
k
sao cho
a
3
+
b
3
+
c
3
+
d
3
+ 1
k
(
a
+
b
+
c
+
d
)
.
===H¸t===
L÷u þ:
Th½ sinh khæng ÷ñc ph²p döng ti li»u. Gi¡m t khæng ÷ñc gñi þ th¶m.
v t¶n th½ sinh.. ....... .. .. ....... .. ....... .. .. ....... .. ...... b¡o danh.. .. ....... ............
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9-LẦN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học: 2023 – 2024
Ngày
0
tháng
03
năm 202
4
Môn: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
N
i dung
Đi
m
1
(4.0
điểm)
a) (2.0 điểm)
Ta có
2 2 1 2 1
( )
2 1 2 1 2 1 2 1
n n
f n
n n n n
(do
0
2 1 2 1n n
)
0.5
2 2 1 2 1
2 1 2 1
(2 1) (2 1)
n n
n n
n n
0.5
Khi đó
3 1 5 3 7 5 ... 121 119
P
0.5
121 1 11 1 10
.
0.5
b) (2.0 điểm)
Phương trình
2 2
2 3 1 4 0x m x m m
1 hai nghiệm phân biệt
2
0 8 5 5 0
m m
0.25
2
5 135
8 0;
16 32
m m
0.25
Theo định lí Vi-ét, ta có:
1 2
2
1 2
2 3 1
4
x x m
x x m m
1 2
x x xác định
2
1 2
0 4 0x x m m (*)
0.25
Đặt
1 2 1 2
u x x x x ;
1 2 1 2
v x x x x
Ta có
2
2
2
2 2
1 2 1 2 1 1 2
3
. 0; ,
2 4
x x
u v x x x x x x x
Suy ra u v luôn cùng dấu. Do đó u v u v .
0.25
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
Ta có
1 2 1 2 1 2 1 2
2024x x x x x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2
2024x x x x x x x x
1 2
1012x x
0.5
2 3 1 1012m
169
3 1 506
3 1 506
505
3 1 506
3
m
m
m
m
m
(thỏa điều kiện (*)).
0.5
2
(4.0
điểm)
a) (2.0 điểm)
Điều kiện:
1x
.
0.25
Ta có
2
3
1
4 1 4 1 3
2
x x x
0.5
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 5
1
2 4
x x
.
0.25
Lại có
2
4 3 2 2
5
32 80 50 3 3 332
4
x x x x x
0.5
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0
5
0
5
4
4
x
x x
x
.
0.25
Qua hai đánh giá trên ta thấy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
5
4
x
.
0.25
b) (2.0 điểm)
Điều kiện:
1y
.
0.25
Ta có:
2
2
3
3
2 1 3 2 1 3
4 6 5
4 1 3
x
x
x y y x
y x x
y x
0.75
Thay
2
4 6 5y x x vào phương trình thứ hai của hệ phương trình ta
được:
3 2 2 2
2 3 9 2 6 5 52 6 5x x x x x x x x x
0.5
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
2
3
4 21 0
7
x
x x
x
. So với điều kiện 3x , chọn nghiệm
7
x
Thay vào phương trình
2
4 6 5y x x ta được
3y
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:
7;3 .
0.5
3
(3.0
điểm)
Hình vẽ
a) (1.5 điểm)
Lấy K thuộc tia đối của tia DA sao cho
AKB ACB
.
ACD AKB (g.g)
. .
AD AC
AB AC AD AK
AB AK
(1)
0.5
DAC DBK (g.g)
. .
DC AC AD
BD DC DK AD
DK BK BD
(2)
0.5
Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được
2
. . . .AB AC DC BD AD AK KD AD AD AD
hay
. .AD AB AC BD DC
.
0.5
2
1
M
J
K
F
E
D
C
B
A
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
b) (1.5 điểm)
Qua B kẻ đường thẳng song song với AD , cắt đường thẳng AC tại M
ABM
cân t
i
A
AM AB
.
0.25
Theo b
t đ
ng th
c tam giác:
2
MB AM AB MB AB
0.25
Do //AD BM nên
AD CA AC AC
BM CM AC AM AC AB
(do ;CM AC AM AM AB )
AD AC
BM AC AB
.2 2 .
.
AC AC AB AB AC
AD BM
AC AB AC AB AC AB
1 1 1 1 1 1
.
2 . 2 2 2
AC AB
AD AB AC AC AB AC AB
(3)
0.5
Tương tự,
1 1 1 1
.
2BE AB BC
(4)
0.25
1 1 1 1
.
2CF AC BC
(5)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3), (4) và (5) ta được:
1 1 1 1 1 1
AD BE CF AB BC AC
.
0.25
4
(4.0
điểm)
Hình vẽ
B1
A1
K
I
G
H
F
C
E
B
A
O
M
D
T
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
a) (1.0 điểm)
Xét tứ giác AOBM có:
90MAO
(vì MA là tiếp tuyến của đường tròn
( )O
)
90MBO
(vì MB là tiếp tuyến của đường tròn
( )O
)
90 90 180MAO MBO
Do đó
t
giác
AOBM
n
i ti
ế
p đư
ng tròn
đư
ng kính
MO
(1)
0.5
E trung điểm của đoạn thẳng CD n OE CD
Xét MOE vuông tại E nên nội tiếp đường tròn đường kính MO (2)
Từ
(1)
(2)
suy ra 5 điểm A, E , O , B , M cùng nằm trên đường tròn
đường kính MO .
V
y b
n đi
m
A
,
E
,
O
,
B
cùng n
m trên m
t đư
ng tròn.
0.5
b) (1.0 điểm)
OEM OHF (g.g)
OE OM
OH OF
2 2
. .
OE OF OM OH OA OC
.
OE OC
OC OF
.
0.5
Xét OEC OCF
OE OC
OC OF
EOC COF
.
Do đó
OEC OCF
(c.g.c) . Suy ra
90
OEC OCF
.
( )D O
nên FC là tiếp tuyến của đường tròn
;O R .
0.5
c) (2.0 điểm)
Do IK là tiếp tuyến của đường tròn
( )O
tại T nên IT IA
KT KB
IK IT KT IA KB
Kí hiệu
MIK
C chu vi MIK
Ta có: 2
MIK
C MI MK IK MI MK IA KB MA MB MA
mà điểm A M cố định nên MA không đổi. Do đó
MIK
C không đổi
0.5
Qua O kẻ đường thẳng song song AB cắt MA tại
1
A , cắt MB tại
1
B .
Ta có:
1 1 1 1
1 1 1
2 2 2
KOI KOT TOI BOT TOA AOB AOM MA B MB A
Từ đó suy ra
1 1
IOA IOK OB K (g.g)
1 1
1 1
IA OB
OA B K
hay
2
1 1
1 1 1 1
. .
4
A B
IA B K OA OB
(không đổi)
0.5
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
Ta có:
1 1 1 1
1 1 1 1
1
.
2
MIK MA B KOI IOA KOB
S S S S S MO A B R IK IA KB
2MI IK KM MA (chứng minh trên) nên
1 1 1 1
2 2IK MA MI MK MA MA IA MB KB
1 1 1
2 2MA MA IA KB
1 1 1 1 1
1
. 2 2 2 2
2
IMK
S MO A B R MA MA IA KB
1 1 1 1 1
1
. .
2
MO A B R AA R IA KB
0.5
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
2
1 1
1 1 1 1 1 1
2 . 2
4
A B
IA KB IA KB A B
1 1 1 1 1
1
. .
2
IMK
S MO A B R AA RA B
.
Dấu “=” xảy ra
1 1
IA KB
n
T AB sao cho
//IK AB
.
0.5
5
(5.0
điểm)
a) (2.5 điểm)
Không mất tính tổng quát, giả sử p q r . Phương trình đã cho tương
đương với
( 1)( 1) ( 1)( 1) 202qr p r q
.
Nếu p lẻ thì ,q r cũng lẻ. Khi đó vế trái của phương trình trên chia hết
cho 4 nhưng vế phải thì không (vô lí). Do đó
2p
.
0.5
Thay
2p
vào phương trình trên ta được
4
2 202 4 2 2 1 405 (2 1)(2 1) 5.3qr q r qr q r q r .
Do
13 2 1 2rq
nên
2
59 (2 1) (2 1)(2 1) 40q q r .
Suy ra
03 2 1 2q
.
0.5
2 1q
lẻ nên
2 1 {3;5;9;15}q
. 0.25
Nếu
2 1 3 2q q
thì 68r
(không phải là số nguyên tố nên loại).
0.25
Nếu
2 1 5 3q q
thì 41r
(là số nguyên tố nên thỏa). 0.25
Nếu
2 1 9 5q r
thì 23r
(là số nguyên tố nên thỏa). 0.25
Nếu
2 1 15 8q q
thì loại vì không phải là số nguyên tố. 0.25
Vậy tất cả các bộ ba số nguyên tố cần tìm
(2,5,23),(2,3,41)
cùng các
hoán vị của nó.
Lưu ý
Nếu thiếu cụm từ “các hoán vị của nó” thì trừ 0.25 điểm.
0.25
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
b) (2.5 điểm)
Nếu 1a b c d t
.( 4)3 k
. Do đó
3
4
k
.
0.5
Nếu
1
2
a b c d
thì )
1
4 (. 1
8
1
. 4.
2
k . Suy
3
4
k
. Vì vậy
3
4
k
.
0.5
Với
3
4
k
, ta sẽ chứng minh bất đẳng thức
3 3 3 3
3
( ), , , , 11
4
a a b c d a cb d b dc
.
Đầu tiên, ta chứng minh
3
1
4 ,1 3xx x
.
Thật vậy
3 2
04 1 ( 1)(2 1)3 xxx x luôn đúng với mọi 1x .
0.5
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có
3
4 1 3a a
,
3
4 1 3b b
,
3
4 1 3c c
,
3
4 1
3
d
d
.
0.5
Cộng vế theo vế bốn bất đẳng thức trên ta được
3 3 3 3
3
( ), , , , 11
4
a a b c d a cb d b dc
.
Vậy
3
4
k
là giá trị cần tìm.
0.5
===Hết===
Lưu ý :
- Những câu, những ý nào thí sinh làm khác với đáp án nhưng lập luận hợp lý
và đáp số đúng vẫn đạt điểm tối đa ở câu đó, ý đó.
- Những kiến thức mới thí sinh đưa vào bài làm nếu đúng vẫn được chấp nhận
bởi vì đây là đối tượng học sinh giỏi có năng khiếu Toán.
- Khuyến khích những cách giải sáng tạo, độc đáo và có cộng điểm thưởng cho
những cách giải này.

Preview text:

UBND TP. TAM KÝ
KÝ KHO ST HÅC SINH GIÄI LÎP 9 LN 3 PHÁNG GIO DÖC V O TO NM HÅC 2023 - 2024 MÆN TON · ch½nh thùc Ng y 06 th¡ng 03 n«m 2024
Thíi gian 150 phót(khæng kº thíi gian ph¡t · ) C¥u 1. (4.0 iºm) 2 a) Cho f(n) = p p
vîi n l sè nguy¶n d÷ìng. T½nh gi¡ trà cõa biºu thùc 2n + 1 + 2n 1
P = f(1) + f(2) + f(3) + ::: + f(60):
b) T¼m t§t c£ c¡c gi¡ trà cõa tham sè m º ph÷ìng tr¼nh x2 2(3m 1)x + m2 m 4 = 0 câ hai nghi»m ph¥n bi»t x p
1; x2 thäa m¢n x1 + x2 + px1x2 = 2024 x1 + x2 x1x2 : C¥u 2. (4.0 iºm) p a) Gi£i ph÷ìng tr¼nh: 4 x x 1 = 32x4 + 80x3 50x2 + 3. b) Gi£i h» ph÷ìng tr¼nh: ( p x 2 y + 1 = 3 p x3 4x2 y + 1 9x 8y = 52 4xy
C¥u 3. (4.0 iºm). Cho tam gi¡c ABC, k´ c¡c ÷íng ph¥n gi¡c trong AD; BE; CF cõa tam gi¡c ABC. Chùng minh r¬ng p a) AD = AB:AC BD:DC 1 1 1 1 1 1 b) + + < + + AB AC BC AD BE CF
C¥u 4. (4.0 iºm). Cho ÷íng trán (O; R) v iºm M cè ành ð b¶n ngo i ÷íng trán. Tø M k´ c¡c
ti¸p tuy¸nMA, MB v c¡t tuy¸n MCD ¸n ÷íng trán (O; R), vîi A, B l c¡c ti¸p iºm. C, D thuëc
÷íng trán (O) sao cho MC < MD, CD < 2R. Gåi E l trung iºm cõa CD.
a) Chùng minh bèn iºm A, E, O, B còng n¬m tr¶n mët ÷íng trán.
b) Gåi F l giao iºm cõa AB v OE. Chùng minh F C l ti¸p tuy¸n cõa ÷íng trán (O; R).
c) Gåi T l iºm thay êi tr¶n cung nhä AB cõa ÷íng trán (O). Ti¸p tuy¸n t¤i T cõa ÷íng trán (O)c­t
MA, MB l¦n l÷ñt t¤i c¡c iºm I, K. Chùng minh r¬ng chu vi tam gi¡c MIK khæng êi. X¡c ành và
tr½ cõa iºm T tr¶n cung nhä AB sao cho tam gi¡c MIK câ di»n t½ch lîn nh§t. C¥u 5. (5.0 iºm)
a) T¼m t§t c£ c¡c bë ba sè nguy¶n tè (p; q; r) sao cho p + q + r = pqr 200.
b) Cho c¡c sè thüc a; b; c; d 1. T¼m t§t c£ c¡c gi¡ trà thüc cõa k sao cho
a3 + b3 + c3 + d3 + 1 k(a + b + c + d) . ===H¸t===
L÷u þ: Th½ sinh khæng ÷ñc ph²p sû döng t i li»u. Gi¡m thà khæng ÷ñc gñi þ g¼ th¶m.
Hå v t¶n th½ sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sè b¡o danh. . . . . . . . . . . . ........... UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9-LẦN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2023 – 2024 Ngày 06 tháng 03 năm 2024 Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 a) (2.0 điểm) (4.0 Ta có điểm) 2 2n 1  2n 1 0.5 f (n)  
(do 2n 1  2n 1  0 )
2n 1  2n 1 2n 1  2n 1 2 2n 1  2n 1   2n 1  2n 1 0.5 (2n 1)  (2n 1) Khi đó
P   3  1   5  3   7  5 ...  121  119 0.5
 121  1 111 10 . 0.5 b) (2.0 điểm) Phương trình 2 x   m   2 2 3
1 x  m  m  4  0  
1 có hai nghiệm phân biệt 0.25 2  
  0  8m  5m  5  0 2  5  135  8 m    0; m       16  32 0.25 x  x  2 3m 1  1 2  
Theo định lí Vi-ét, ta có:  2 x x  m  m  4  1 2 0.25 x x xác định 2
 x x  0  m  m  4  0 (*) 1 2 1 2
Đặt u  x  x  x x ; v  x  x  x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2  x  3x Ta có . u v   x  x 2 2 2  x x  x    0; x  , x 0.25 1 2 1 2  1  1 2  2  4
Suy ra u và v luôn cùng dấu. Do đó u  v  u  v .
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024 Ta có
x  x  x x  x  x  x x  2024 1 2 1 2 1 2 1 2 0.5
 x  x  x x  x  x  x x  2024 1 2 1 2 1 2 1 2  x  x 1012 1 2  2 3m 1 1012 m 169 3m 1 506 0.5 3m 1 506       
505 (thỏa điều kiện (*)). 3m 1 506 m    3 2 a) (2.0 điểm) (4.0 Điều kiện: x 1. 0.25 điểm) Ta có    0.5 x  x   2 1 4 1  4 x 1   3  3    2  1 5
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1   x  . 2 4 0.25 Lại có 2  5  4 3 2 2 3
 2x  80x  50x  3  3  32x x   3    4  0.5 x  0  5 
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x x 0       5 . 0.25  4  x   4
Qua hai đánh giá trên ta thấy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 5 0.25 x  . 4 b) (2.0 điểm) Điều kiện: y  1  . 0.25 Ta có: x  3  x  3
x  2 y 1  3  2 y 1  x  3     0.75 4   y   1   x  32 2 4y  x  6x  5 Thay 2
4y  x  6x  5 vào phương trình thứ hai của hệ phương trình ta được: 3 2 0.5
x  x  x    x   2
x  x      x 2 2 3 9 2 6 5 52 x  6x  5
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024 x  3 2
 x  4x  21  0  
. So với điều kiện x  3, chọn nghiệm x  7 x  7 0.5 Thay vào phương trình 2
4y  x  6x  5 ta được y  3.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: 7;3 . 3 Hình vẽ (3.0 M điểm) A 2 1 E F J B C D K a) (1.5 điểm)
Lấy K thuộc tia đối của tia DA sao cho  AKB   ACB . AD AC 0.5 Vì ACD  ∽ AKB (g.g)    A . B AC  A . D AK (1) AB AK DC AC AD Vì DAC  ∽ DBK (g.g)     B . D DC  DK.AD (2) DK BK BD 0.5
Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được
AB AC  DC BD  AD  AK  KD 2 . . .  A . D AD  AD 0.5 hay AD  A . B AC  B . D DC .
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024 b) (1.5 điểm)
Qua B kẻ đường thẳng song song với AD , cắt đường thẳng AC tại M 0.25
ABM cân tại A  AM  AB .
Theo bất đẳng thức tam giác: MB  AM  AB  MB  2AB 0.25 AD CA AC AC Do AD//BM nên    BM CM AC  AM AC  AB
(do CM  AC  AM ; AM  AB ) AD AC   0.5 BM AC  AB AC AC.2AB 2A . B AC  AD  .BM   AC  AB AC  AB AC  AB 1 AC  AB 1 1 1  1 1       .    (3) AD 2A . B AC 2AC 2AB 2  AC AB  1 1  1 1  Tương tự,  .    (4) BE 2  AB BC  0.25 1 1  1 1   .    (5) CF 2  AC BC 
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3), (4) và (5) ta được: 1 1 1 1 1 1 0.25      . AD BE CF AB BC AC 4 Hình vẽ (4.0 F điểm) A1 A I D E C G H M O T K B B1
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024 a) (1.0 điểm) Xét tứ giác AOBM có: 
MAO  90 (vì MA là tiếp tuyến của đường tròn (O) ) 0.5 
MBO  90 (vì MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) )   MAO  
MBO  90  90 180
Do đó tứ giác AOBM nội tiếp đường tròn đường kính MO (1)
Vì E là trung điểm của đoạn thẳng CD nên OE  CD
Xét MOE vuông tại E nên nội tiếp đường tròn đường kính MO (2)
Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm A, E , O , B , M cùng nằm trên đường tròn 0.5 đường kính MO .
Vậy bốn điểm A, E , O , B cùng nằm trên một đường tròn. b) (1.0 điểm) OE OM O  EM ∽ OHF (g.g)   OH OF 0.5 2 2
 OE.OF  OM .OH  OA  OC . OE OC   . OC OF OE OC Xét O  EC và O  CF có  và  EOC   COF . OC OF Do đó O  EC O  ∽ CF (c.g.c) . Suy ra  OEC   OCF  90 0.5 .
Mà D (O) nên FC là tiếp tuyến của đường tròn  ; O R. c) (2.0 điểm)
Do IK là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại T nên IT  IA và KT  KB
 IK  IT  KT  IA  KB Kí hiệu C là chu vi MIK 0.5 MIK Ta có: C
 MI  MK  IK  MI  MK  IA  KB  MA  MB  2MA MIK
mà điểm A và M cố định nên MA không đổi. Do đó C không đổi MIK
Qua O kẻ đường thẳng song song AB cắt MA tại A , cắt MB tại B . 1 1 Ta có:  KOI   KOT   1 TOI   1 BOT   1 TOA   AOB   AOM   MA B   MB A 1 1 1 1 2 2 2 Từ đó suy ra IOA  ∽ IOK∽ O  B K (g.g) 1 1 0.5 IA OB 2 A B 1 1   hay 1 1 IA .B K  OA .OB  (không đổi) OA B K 1 1 1 1 4 1 1
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024 Ta có: 1 S  S  S  S  S
 MO.A B  R IK  IA  KB  MIK MA B KOI IOA KOB    1 1 1 1 1 1 1 1 2
Mà MI  IK  KM  2MA (chứng minh trên) nên
IK  2MA  MI  MK  2MA  MA  IA  MB  KB 1 1   1 1   0.5 2MA  2MA  IA  KB 1 1 1 1  S
 MO.A B  R 2MA  2MA  2IA  2KB  IMK  1 1  1 1 1  2  1
 MO.A B  R.AA  R IA  KB 1 1 1  1 1  2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: 2 A B 1 1 IA  KB  2 IA .KB  2  A B 1 1 1 1 1 1 4 0.5 1  S
 MO. A B  R. AA  RA B . IMK 1 1 1 1 1 2
Dấu “=” xảy ra  IA  KB  T   AB sao cho IK // AB . 1 1 n 5 a) (2.5 điểm)
(5.0 Không mất tính tổng quát, giả sử p  q  r . Phương trình đã cho tương điểm) đương với
(qr 1)( p 1)  (r 1)(q 1)  202. 0.5 Nếu p lẻ thì ,
q r cũng lẻ. Khi đó vế trái của phương trình trên chia hết
cho 4 nhưng vế phải thì không (vô lí). Do đó p  2.
Thay p  2 vào phương trình trên ta được 4
2qr  q  r  202  4qr  2q  2r 1  405  (2q 1)(2r 1)  5.3 . 0.5
Do 3  2q 1 2r 1 nên 2
9  (2q 1)  (2q 1)(2r 1)  405 . Suy ra 3  2q 1 0 2 .
Mà 2q 1 lẻ nên 2q 1{3;5;9;15}. 0.25
Nếu 2q 1 3  q  2 thì r  68 (không phải là số nguyên tố nên loại). 0.25
Nếu 2q 1  5  q  3 thì r  41(là số nguyên tố nên thỏa). 0.25
Nếu 2q 1  9  r  5 thì r  23(là số nguyên tố nên thỏa). 0.25
Nếu 2q 1 15  q  8 thì loại vì không phải là số nguyên tố. 0.25
Vậy tất cả các bộ ba số nguyên tố cần tìm là (2,5,23),(2,3,41) cùng các hoán vị của nó. Lưu ý 0.25
Nếu thiếu cụm từ “các hoán vị của nó” thì trừ 0.25 điểm.
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024 b) (2.5 điểm) 3 0.5
Nếu a  b  c  d  1  thì 3   k.( 4  ) . Do đó k  . 4 1 1 1 3 3
Nếu a  b  c  d  thì 4. 1  k (
. 4. ) . Suy k  . Vì vậy k  . 2 8 2 4 4 0.5 3
Với k  , ta sẽ chứng minh bất đẳng thức 4 3 3 3 3 3
a  b  c  d 1 (a  b  c  d), a  , , b , c d  1. 4 0.5 Đầu tiên, ta chứng minh 3 4x 1 3x, x   1  . Thật vậy 3 2
4x 1  3x  (x 1)(2x 1)  0 luôn đúng với mọi x  1.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có 3 4a 1 3a , 3 4b 1 3b, 0.5 3 4c 1 3c , 3 4d 1 3d .
Cộng vế theo vế bốn bất đẳng thức trên ta được 3 3 3 3 3
a  b  c  d 1 (a  b  c  d), a  , , b , c d  1. 4 0.5 3
Vậy k  là giá trị cần tìm. 4 ===Hết=== Lưu ý :
- Những câu, những ý nào thí sinh làm khác với đáp án nhưng lập luận hợp lý
và đáp số đúng vẫn đạt điểm tối đa ở câu đó, ý đó.
- Những kiến thức mới thí sinh đưa vào bài làm nếu đúng vẫn được chấp nhận
bởi vì đây là đối tượng học sinh giỏi có năng khiếu Toán.
- Khuyến khích những cách giải sáng tạo, độc đáo và có cộng điểm thưởng cho những cách giải này.
Hướng dẫn chấm môn Toán – Thi khảo sát HSG lớp 9 lần 3 năm học 2023-2024
Document Outline

  • De KS Toan 9_Tam Ky_2023.2024 (lần 3)
  • HDC KS Toan 9_Tam Ky_2023.2024 (lần 3)