Đề khảo sát lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; kỳ thi được diễn ra vào ngày 29 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 111 – 112 – 113 – 114.

Mã đ 111 Trang 1/5
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
gm: 5 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 1, LP 11
MÔN: TOÁN
Ngày 29 tháng 11 năm 2023
Thi gian làm bài:90 phút.
(50 câu trc nghim)
Mã đề 111
H và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1. Cho dãy số
72
n
un=
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Dãy số trên là cấp số cộng với công sai
2.d =
B. Số hạng thứ
4
của dãy là
1.
C. Số hạng thứ
1n +
của dãy là
D. Ba số hạng đầu tiên của dãy là:
5; 3;1.
Câu 2. Cho dãy s
1
1u =
;
1
2
nn
uu
= +
,
( )
,1nn∈>
. Kết quả nào đúng?
A.
5
9u =
. B.
2
2
u =
. C.
3
4u =
. D.
6
13u =
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
( )
sin sin 180
αα
= °−
. B.
( )
cot cot 180
αα
= °−
.
C.
( )
tan tan 180
αα
= °−
. D.
( )
cos cos 180
αα
= °−
.
Câu 4. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
4 5 0?
xy +≥
A.
(
)
.5; 0
B.
(
)
.
2;1
C.
(
)
1;
.3
D.
(
)
0;0 .
Câu 5. Tng tt c các nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
=
trên
[ ]
0; 4
π
bằng
A.
6
π
. B.
0
. C.
2
π
. D.
3
π
.
Câu 6. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cng có s hng đầu
1
u
, công sai
d
,
,2
nn∈≥
?
A.
( )
1
1
n
uu n d=++
. B.
(
)
1
1
n
uu n d=+−
. C.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. D.
1
n
u ud
= +
.
Câu 7. Cho t diện
ABCD
. Gi
I
J
theo th t là trung điểm của
AD
AC
,
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
A. qua
I
và song song với
CD
. B. qua và song song với
C. qua
J
và song song với
BD
. D. qua
G
và song song với
CD
.
Câu 8. Cho dãy s
(
)
n
u
với
+=
=
+
nuu
u
nn 1
1
5
. S hng tổng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới đây?
A.
2
)1( nn
u
n
=
. B.
( 1)( 1)
5
2
n
nn
u
−+
= +
. C.
2
)1(
5
nn
u
n
+
+=
. D.
2
)1
(
5
nn
u
n
+
=
.
Câu 9. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
cos .yx
B.
sin .yx
C.
cot .yx
D.
tan .yx
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
) ( )
'//''A BC AB C
. B.
(
) ( )
/'
' /'
BA C B AC
. C.
( ) ( )
/'''/ABC A B C
. D.
(
)
( )// ' ' 'ABC A B C
.
Câu 11. Một người đứng vị trí
A
trên nóc một ngôi nhà cao
4 m
đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà
20 m
và đo được
45
°
=BAC
(Hình 27). Tính khoảng cách t vị trí A đến đỉnh ngọn cây C của cây đó (làm
tròn kết quả đến hàng phần chục theo đơn vị mét).
G
.BC
Mã đ 111 Trang 2/5
A.
17,3
. B.
17
. C.
24
. D.
24, 3
.
Câu 12. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3; 2.
uq
= =
Số
192
là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 5. B. số hạng thứ 7. C. số hạng thứ 8. D. số hạng thứ 6.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
, ,,AD BC SC SD
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng đi qua
O
và song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
Giao tuyến của
( )
α
với các mặt phẳng
( )
SBC
(
)
SAD
lần lượt là
A.
MN
PN
. B.
MN
PQ
. C.
NP
MQ
. D.
QP
QM
.
Câu 14. Nghiệm của phương trình
cos 1
x =
A.
2
,
3
xkk
π
π
= +
. B.
2 ,x kk
ππ
= +
. C.
,x kk
ππ
= +
. D.
2
,2
xkk
π
π
=−+
.
Câu 15. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2023
.
cos
y
x
A.
\,
2
DR kk
π
π

= +∈


. B.
\{ }
2
DR
π
=
.
C.
\ 2,
2
DR k k
π
π

=+∈


. D.
{ }
\,DRkk
π
=
.
Câu 16. Cho t diện
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đường thng nào?
A.
CD
. B.
AD
. C.
AB
. D.
BC
.
Câu 17. Cho cấp số cng
( )
n
u
2
2001u =
5
1995u =
. Khi đó
1001
u
bằng
A.
1001
4003.
u =
B.
1001
1.
u =
C.
1001
3.u =
D.
1001
4005.u =
Câu 18. Trong các dãy số (u
n
) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn.
A.
=
+
.
1
n
n
u
n
B.
= +
1
.
n
un
n
C.
= +
2
1.
n
un
D.
= +2 1.
n
n
u
Câu 19. Các bệnh truyền nhiễm có thể y lan rất nhanh. Giả s có 5 người bị bệnh trong tuần đầu tiên của
một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh s y bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính đến hết tun th
10 của đt dịch, có bao nhiêu người đã bị y bi căn bệnh này?
A.
7.812.500
ngưi. B.
5.242.880
ngưi. C.
1.130.270
ngưi. D.
1.310.720
ngưi.
Câu 20. Cho
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
,
p
nửa chu vi,
,Rr
lần lượt bán kính đường tròn ngoi
tiếp, nội tiếp của
. Diện tích ca
ABC
A.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
. B.
( )( )( )
ABC
S papbpc
=−−
.
C.
2
ABC
abc
S
R
=
. D.
.
ABC
S pr
=
.
Câu 21. Cho mặt phẳng
( )
α
và đường thng
(
)
d
α
. Khng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//d
α
( )
b
α
thì
//bd
.
B. Nếu
( )
//d
α
thì trong
( )
α
tn tại đường thng
sao cho
//d
.
C. Nếu
//dc
( )
c
α
thì
( )
//d
α
.
D. Nếu
( )
dA
α
∩=
( )
d
α
thì
d
d
hoc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 22. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2
3;
3
uq= =
. Chọn kết quả đúng.
A.
( )
n
u
là mt dãy s tăng. B.
C.
1
2
3.
3
n
n
u

=


. D. Bn s hng tiếp theo của cấp số nhân là :
468
2; ; ; .
333
Câu 23. Cho cấp số nhân
n
u
1
3u 
2.q 
Tính tng
10
s hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
2
9. 9.
3
n
n
S

=


Mã đ 111 Trang 3/5
A.
10
3096.
S 
B.
10
1023.S
C.
10
1025.S

D.
10
1025.S
Câu 24. Tam giác
ABC
có ba cạnh tho mãn điều kiện
( )( )
abcabc ab++ +− =
. Khi đó số đo của góc
C
A.
120°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
10
BC
=
,
30A
= °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
5
. B.
10
. C.
10
3
. D.
10 3
.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
I
,
,J
K
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
(
) (
)
//
IJK SBC
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SAB
. D.
( ) ( )
//IJK SDC
.
Câu 27. Phần không gạch chéo (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
A.
0
32 6
y
xy
>
+<
. B.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
. C.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
. D.
0
32 6
x
xy
>
+<
.
Câu 28. Miền nghiệm của h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−<
+ >−
−<
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 1C
. B.
( )
1;0A
. C.
( )
1;0 .D
D.
( )
2;3B
.
Câu 29. Trong mặt phẳng, cho tam giác
ABC
4 cmAC =
, góc
60A = °
,
45B = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
23 2
. B.
6
. C.
2 23+
. D.
26
.
Câu 30. Cho
ABC
,,.
BC a CA b AB c
= = =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
.cosa b c bc A=+−
. B.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
C.
.sin .sin .sina Ab Bc C= =
. D.
2 22
2a b c bc=+−
.
Câu 31. Phương trình
sin sin
x
α
=
có nghiệm là
A.
( )
,x kx k k
απ παπ
=+ =−+
. B.
( )
,x kx k k
απ απ
= + =−+
.
C.
( )
2, 2x kx kk
αππαπ
=+ =−+
. D.
( )
2, 2x kx kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và ch khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và ch khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoặc chéo nhau.
D. Khi hai đường thng trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 33. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y
các ẩn số)?
A.
−<
1
0y
x
. B.
+ −>
2
3 2 20xy
. C.
+≤34 1x xy
. D.
3 10xy−− <
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần lượt là trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
//HK SAC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SBC
. D.
( )
//HK SAD
.
O
2
3
y
x
Mã đ 111 Trang 4/5
Câu 35. Khẳng định nào sau đâysai?
A.
1 2,cosx x k k
π
=⇔=
. B.
cos 0 ,x x kk
ππ
=⇔=+
.
C.
sin 0 ,x xkk
π
=⇔=
. D.
sin 1 2 ,
2
x x kk
π
π
=−⇔ = +
.
Câu 36. Cho t diện
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
Giao điểm của đường thng
EG
và mặt phẳng
()ACD
A. giao điểm của đường thng
EG
CD
. B. giao điểm của đường thng
EG
AC
.
C. điểm
F
. D. giao điểm của đường thng
EG
AF
.
Câu 37. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào không tun hoàn?
A.
2
cos
yx x
. B.
cos .
yx
C.
1
.
sin 2
y
x
D.
cos 2 .yx
Câu 38. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cnh là
A.
6
mặt,
5
cnh. B.
5
mặt,
10
cnh. C.
6
mặt,
10
cnh. D.
5
mặt,
5
cnh.
Câu 39. Điểm
(
)
1; 3
A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A.
2 4 0.xy−+>
B.
3 2 4 0.xy
+ −>
C.
3 0.xy+<
D.
3 0.xy−>
Câu 40. Đường cong trong hình dưới đây là đ th ca mtm s trong bốn hàm s được lit bốn phương
án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cosyx
. B.
cos .yx
C.
sin x.y
D.
sin .yx
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
.SC
I
là giao điểm của đường thng
AN
mặt phẳng
( )
SBD
.
J
là giao điểm của đường thng
MN
và mặt
phẳng
( )
SBD
. Khi đó tỉ s
IB
IJ
A.
7
2
. B.
11
3
. C.
4
. D.
3
.
Câu 42. Trong mặt phẳng
( )
P
, cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
,,Bx Cy Dz
song song với nhau, nằm
cùng phía với mặt phẳng
( )
ABCD
, đồng thời không nằm trong mặt phẳng
( )
ABCD
. Một mặt phẳng đi qua
A
, ct
,,Bx Cy Dz
tương ng ti
,,BCD
′′
sao cho
2BB
=
,
4DD
=
. Tính
CC
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 43. Cho dãy s xác đnh bởi
1
1u
=
,
*
1
2
11
2 ;
3 32
nn
n
uu n
nn
+

=+∈

++

. Khi đó
2030
u
bằng
A.
2028
2030
2029
21
3 2030
u = +
. B.
2029
2030
2028
21
3 2030
u = +
. C.
2029
2030
2030
21
3 2031
u = +
. D.
2028
2030
2029
21
3 2031
u = +
.
Câu 44. Cho cấp số cng
( )
n
u
có s hng đầu bằng
1
và tổng
100
s hạng đầu bằng
14950
. Giá trị ca tng
1 2 2 3 49 50
11 1
...
uu uu u u
+ ++
bằng
A.
49
148
. B.
74
. C.
148
. D.
49
74
.
Mã đ 111 Trang 5/5
Câu 45. Min nghiệm của h bất phương trình
31
26
33
xy
xy
xy
≥−
+≤
+≥
là một đa giác có diện tích bằng
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên ơng ca
m
để phương trình sau
2
sin 2 cos 4m x xm+=
bn nghiệm
trong đoạn
5
;?
88
ππ



A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 47. Nếu
1
cos sin
2
xx
+=
0 180x°< < °
thì
tan =
3
pq
x
+
với cặp số ngun
( )
;pq
. Khi đó
pq+
bằng
A.
22
. B.
3
. C.
11
. D.
15
.
Câu 48. Một dây cua-roa nối 2 bánh xe tâm I J (như hình vẽ), bán kính lần lượt là
1
R
2
R
. Biết
( ) ( ) ( )
12
8 ;1 ; 5IJ cm R cm R cm= = =
. Khi đó chiều dài dây là (làm tròn đến 2 ch s thập phân)
A.
B.
C.
D.
40,12.
Câu 49. Cho tam giác
ABC
,,AB c AC b BC a= = =
. Biết diện tích tam giác ABC tha mãn
()()
ABC
S abcabc= + −+
. Khi đó:
tan =
m
A
n
với
,mn
là các s nguyên và phân s
m
n
đã đưc ti gin. Tính
nm
A.
9.
B.
5.
C.
2.
D.
7.
Câu 50. Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết
2 m
vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết
1, 5 m
vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao s dụng không quá
900 m
vải và
s gi công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát th trưng, s ng qun bán ra không nhỏ hơn số ng
áo và không vượt quá 2 lần s ợng áo. Khi xuất ra th trường, 1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi
100 nghìn đồng. Tiền lãi cao nhất phân xưởng thu được dp cuối năm đó là (biết th trường tiêu thụ luôn đón
nhn sản phẩm của xí nghiệp)
A.
108.750.000
đồng. B.
190.000.000
đồng. C.
199.750.000
đồng. D.
108.000.000
đồng.
------ HT ------
Mã đ 112 Trang 1/5
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
gm: 5 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 1, LP 11
MÔN: TOÁN
Ngày 29 tháng 11 năm 2023
Thi gian làm bài:90 phút.
(50 câu trc nghim)
Mã đề 112
H và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đường thng nào?
A.
CD
. B.
AD
. C.
AB
. D.
BC
.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
1
3u

2.q 
Tính tng
10
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho.
A.
10
3096.S 
B.
10
1023.S
C.
10
1025.S 
D.
10
1025.S
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng ở trên cùng mt mt phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không có điểm chung.
Câu 4. Trong các dãy số (u
n
) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn.
A.
=
+
.
1
n
n
u
n
B.
= +
1
.
n
un
n
C.
= +
2
1.
n
un
D.
= +2 1.
n
n
u
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D
Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
cos
yx
. B.
sin .yx
C.
sin x.y
D.
cos .yx
Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
4 5 0?xy +≥
A.
(
)
.2;1
B.
( )
0; 0 .
C.
( )
1; .3
D.
( )
.5; 0
Câu 7. Phần không gạch chéo (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
A.
0
32 6
x
xy
>
+<
. B.
0
32 6
y
xy
>
+<
. C.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
. D.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
.
Câu 8. Trong mặt phẳng, cho tam giác
ABC
4 cmAC =
, góc
60A = °
,
45B = °
. Độ dài cạnh
BC
O
2
3
y
x
Mã đ 112 Trang 2/5
A.
23 2
. B.
2 23
+
. C.
6
. D.
26
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
/'''/ABC A B C
. B.
( )
( )// ' ' '
ABC A B C
. C.
( ) ( )
/'
'
/'
BA C B AC
. D.
( ) ( )
'//''A BC AB C
.
Câu 10. Điểm
( )
1; 3A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A.
3 0.
xy
+<
B.
2 4 0.xy−+>
C.
3 0.xy−>
D.
3 2 4 0.xy + −>
Câu 11. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
6
mt,
10
cnh. B.
5
mt,
5
cnh. C.
5
mt,
10
cnh. D.
6
mt,
5
cnh.
Câu 12. Cho mt phng
(
)
α
và đường thng
( )
d
α
. Khng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
//
dc
( )
c
α
thì
( )
//
d
α
.
B. Nếu
( )
dA
α
∩=
( )
d
α
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
C. Nếu
( )
//d
α
thì trong
( )
α
tn ti đưng thng
sao cho
//
d
.
D. Nếu
( )
//d
α
( )
b
α
thì
//bd
.
Câu 13. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y là
các ẩn số)?
A.
−<
1
0y
x
. B.
3 10xy−− <
. C.
+≤34 1x xy
. D.
+ −>
2
3 2 20xy
.
Câu 14. Công thức nào sau đây là đúng vi cp s cng có s hng đu
1
u
, công sai
d
,
,2nn
∈≥
?
A.
1n
u ud= +
. B.
(
)
1
1
n
uu n d
=++
. C.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. D.
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
Câu 15. Cho
ABC
,,.BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
.cos
a b c bc A=+−
. B.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
C.
2 22
2a b c bc=+−
. D.
.sin .sin .sina Ab Bc C
= =
.
Câu 16. Cho cp s cng
( )
n
u
2
2001u =
5
1995u =
. Khi đó
1001
u
bằng
A.
1001
1.u =
B.
1001
3.u
=
C.
1001
4003.
u =
D.
1001
4005.u =
Câu 17. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Gi
,H
,I
K
lần lượt là trung điểm ca
,SA
,
AB
.CD
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SAD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SBD
.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
( )
cos cos 180
αα
= °−
. B.
( )
tan tan 180
αα
= °−
.
C.
( )
sin sin 180
αα
= °−
. D.
( )
cot cot 180
αα
= °−
.
Câu 19. Cho dãy số
72
n
un=
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Số hạng thứ
1n +
của dãy là
B. Số hạng thứ
4
của dãy là
1.
C. Ba số hạng đầu tiên của dãy là:
5; 3;1.
D. Dãy số trên là cấp số cộng với công sai
2.d =
Câu 20. Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
theo th t là trung điểm ca
AD
AC
,
G
là trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
A. qua và song song với B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
I
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
CD
.
Câu 21. Cho dãy s
(
)
n
u
vi
+=
=
+
nuu
u
nn 1
1
5
. S hng tng quát
n
u
ca y s là s hạng nào dưới đây?
A.
2
)1( nn
u
n
=
. B.
( 1)( 1)
5
2
n
nn
u
−+
= +
. C.
2
)1(
5
nn
u
n
+
+=
. D.
2
)1(
5
nn
u
n
+=
.
Câu 22. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3; 2.uq= =
Số
192
là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 5. B. số hạng thứ 7. C. số hạng thứ 6. D. số hạng thứ 8.
G
.BC
Mã đ 112 Trang 3/5
Câu 23. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2023
.
cos
y
x
A.
\,
2
DR kk
π
π

= +∈


. B.
\{ }
2
DR
π
=
.
C.
\ 2,
2
DR k k
π
π

=+∈


. D.
{ }
\,DRkk
π
=
.
Câu 24. Nghim của phương trình
cos 1x =
A.
2
,
3
xkk
π
π
= +
. B.
2
,2xkk
π
π
=−+
. C.
,x kk
ππ
= +
. D.
2 ,x kk
ππ
= +
.
Câu 25. Tng tt c các nghim của phương trình
1
sin
2
x =
trên
[ ]
0; 4
π
bằng
A.
0
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
2
π
.
Câu 26. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
I
,
,J
K
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SBC
. B.
( ) ( )
//IJK SAB
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
(
) ( )
//IJK SAC
.
Câu 27. Cho dãy s
1
1u =
;
1
2
nn
uu
= +
,
( )
,1nn
∈>
. Kết qu nào đúng?
A.
3
4u =
. B.
5
9
u
=
. C.
2
2u =
. D.
6
13u =
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
10BC =
,
30A = °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10 3
. B.
10
3
. C.
10
. D.
5
.
Câu 29. Phương trình
sin sinx
α
=
có nghim là
A.
(
)
2, 2
x kx k k
απ απ
= + =−+
. B.
( )
2, 2x kx k k
αππαπ
=+ =−+
.
C.
( )
,x kx k k
απ παπ
=+ =−+
. D.
( )
,x kx kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 30. Cho t din
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
()ACD
A. giao điểm của đường thng
EG
AC
. B. đim
F
.
C. giao điểm của đường thng
EG
CD
. D. giao điểm của đường thng
EG
AF
.
Câu 31. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2
3;
3
uq= =
. Chn kết qu đúng.
A.
1
2
3.
3
n
n
u

=


. B.
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
C. D. Bn s hng tiếp theo ca cp s nhân là :
468
2; ; ; .
333
Câu 32. Một người đứng v trí
A
trên nóc mt ngôi nhà cao
4 m
đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà
20 m
và đo được
45
°
=BAC
(Hình 27). Tính khong cách t v trí A đến đỉnh ngn y C của cây đó (làm
tròn kết qu đến hàng phn chục theo đơn vị mét).
A.
24
. B.
24, 3
. C.
17
. D.
17,3
.
2
9. 9.
3
n
n
S

=


Mã đ 112 Trang 4/5
Câu 33. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào không tun hoàn?
A.
cos 2 .yx
B.
2
cos
yx x
. C.
cos .yx
D.
1
.
sin 2
y
x
Câu 34. Khẳng định nào sau đâysai?
A.
sin 0 ,x xkk
π
=⇔=
. B.
sin 1 2 ,
2
x x kk
π
π
=−⇔ = +
.
C.
1 2,cosx x k k
π
=⇔=
. D.
cos 0 ,x x kk
ππ
=⇔=+
.
Câu 35. Các bnh truyn nhim có th lây lan rt nhanh. Gi s có 5 người bị bệnh trong tuần đầu tiên ca
một đợt dch, và mỗi người bị bệnh s y bệnh cho bốn người vào cui tun tiếp theo. Tính đến hết tun th
10 ca đt dịch, có bao nhiêu người đã bị y bi căn bnh này?
A.
7.812.500
ngưi. B.
5.242.880
ngưi. C.
1.130.270
ngưi. D.
1.310.720
ngưi.
Câu 36. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
, ,,AD BC SC SD
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng đi qua
O
và song song với mặt phẳng
(
)
SAB
.
Giao tuyến của
( )
α
với các mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
lần lượt là
A.
MN
PN
. B.
MN
PQ
. C.
NP
MQ
. D.
QP
QM
.
Câu 37. Cho
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
,
p
là na chu vi,
,Rr
lần lượt bán kính đường tròn ngoại
tiếp, ni tiếp ca
. Din tích ca
ABC
A.
2
ABC
abc
S
R
=
. B.
( )( )( )
ABC
S papbpc
=−−
.
C.
.
ABC
S pr
=
. D.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
.
Câu 38. Tam giác
ABC
ba cnh tho mãn điều kin
( )( )
abcabc ab++ +− =
. Khi đó số đo của góc
C
A.
30°
. B.
120°
. C.
45°
. D.
60
°
.
Câu 39. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
cot .yx
B.
cos .yx
C.
sin .yx
D.
tan .yx
Câu 40. Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−<
+ >−
−<
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1;0 .D
B.
( )
0; 1C
. C.
( )
1;0
A
. D.
( )
2;3
B
.
Câu 41. Trong mt phng
( )
P
, cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
,,Bx Cy Dz
song song vi nhau, nm
cùng phía vi mt phng
( )
ABCD
, đồng thi không nm trong mt phng
( )
ABCD
. Mt mt phẳng đi qua
A
, ct
,,Bx Cy Dz
tương ng ti
,,
BCD
′′
sao cho
2BB
=
,
4DD
=
. Tính
CC
.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
.SC
I
là giao điểm ca đường thng
AN
mt phng
( )
SBD
.
J
là giao điểm ca đường thng
MN
mt phng
(
)
SBD
. Khi đó tỉ s
IB
IJ
A.
4
. B.
11
3
. C.
3
. D.
7
2
.
Câu 43. Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết
2 m
vi và cn 20 gi; 1 qun âu hết
1, 5 m
vi và cn 5 gi. Xí nghiệp được giao s dng không quá
900 m
vi
và s gi công không vượt quá 6000 gi. Theo kho sát th trưng, s ng quần bán ra không nhỏ hơn số
ợng áo và không vượt quá 2 ln s ợng áo. Khi xuất ra th trường, 1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc
quần lãi 100 nghìn đồng. Tin lãi cao nhất phân xưởng thu được dp cuối năm đó là (biết th trưng tiêu th
luôn đón nhận sn phm của xí nghiệp)
A.
108.750.000
đồng. B.
190.000.000
đồng. C.
199.750.000
đồng. D.
108.000.000
đồng.
Mã đ 112 Trang 5/5
Câu 44. Cho dãy s xác đnh bởi
1
1u
=
,
*
1
2
11
2 ;
3 32
nn
n
uu n
nn
+

=+∈

++

. Khi đó
2030
u
bằng
A.
2028
2030
2029
21
3 2031
u = +
. B.
2028
2030
2029
21
3 2030
u
= +
. C.
2029
2030
2028
21
3 2030
u
= +
. D.
2029
2030
2030
21
3 2031
u = +
.
Câu 45. Cho tam giác
ABC
,,AB c AC b BC a= = =
. Biết din tích tam giác ABC tha mãn
()()
ABC
S abcabc= + −+
. Khi đó:
tan =
m
A
n
vi
,
mn
là các s nguyên và phân s
m
n
đã được ti gin. Tính
nm
A.
9.
B.
2.
C.
5.
D.
7.
Câu 46. Nếu
1
cos sin
2
xx
+=
0 180x°< < °
thì
tan =
3
pq
x
+
vi cp s nguyên
( )
;pq
. Khi đó
pq+
bằng
A.
15
. B.
3
. C.
22
. D.
11
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
m
để phương trình sau
2
sin 2 cos 4m x xm+=
có bn nghim
trong đoạn
5
;?
88
ππ



A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 48. Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hng đầu bằng
1
và tng
100
s hạng đầu bằng
14950
. Giá tr ca
tng
1 2 2 3 49 50
11 1
...
uu uu u u
+ ++
bằng
A.
148
. B.
49
74
. C.
49
148
. D.
74
.
Câu 49. Mt dây cua-roa nối 2 bánh xe tâm I và J (như nh vẽ), bán kính lần lượt là
1
R
2
R
. Biết
( ) ( ) ( )
12
8 ;1 ; 5IJ cm R cm R cm= = =
. Khi đó chiều dài dây là (làm tròn đến 2 ch s thp phân)
A.
B.
C.
D.
40,12.
Câu 50. Min nghim ca h bất phương trình
31
26
33
xy
xy
xy
≥−
+≤
+≥
là một đa giác có diện tích bằng
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
000 C D C C B C D A A B A C A C C D A A B B C B B B A C A D
111 C A D B A B D D A D C B C B A A C A D D A C B A B C A C
112 A B A A A A B D B D A D B D B B A A A D D B A D C B B C
113 A B A B D B D C A C C C D B B C A A A C D C D A C B B A
114 A
A A
B
D A
D D B D B B B D A C B C C A C C
A
A C
D
D B
29 30 31 32 33 34 35 36 37
38 39
40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A D B A C D B D A B C B C D B A A A C B
D B C C D C B D A C B A C B D A A C C B D A
B D A A B D D C C B B A B A A A D D D C C D
A A A C C D C C A C C A D D D A B B A D A D
A C
B
C A
B C
D C C B B C D A D D B D A B
A
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1, LỚP 11 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN HÙNG VƯƠNG
Ngày 29 tháng 11 năm 2023
Thời gian làm bài:90 phút. (Đề gồm: 5 trang)
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề 111
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….

Câu 1.
Cho dãy số u = − n . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây n 7 2
A. Dãy số trên là cấp số cộng với công sai d = 2. −
B. Số hạng thứ 4 của dãy là 1. −
C. Số hạng thứ n +1 của dãy là 8 − 2 . n
D. Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1.
Câu 2. Cho dãy số u =1;u = u + , (n∈,n > ) 1 . Kết quả nào đúng? n n− 2 1 1 A. u = 9 . u = 2. u = 4 . u =13 . 5 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. sinα = −sin (180° −α ) .
B. cotα = cot (180° −α ) .
C. tanα = tan (180° −α ) .
D. cosα = −cos(180° −α ) .
Câu 4. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình: x − 4y + 5 ≥ 0? A. ( 5; − 0). B. ( 2; − ) 1 . C. (1; 3 − ). D. (0;0).
Câu 5. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 1
sin x = trên [0;4π ] bằng 2 A. 6π . B. 0 . C. 2π . D. 3π .
Câu 6. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d , ∈  ≥ ? 1 n ,n 2
A. u = u + n + d .
B. u = u + n d .
C. u = u n d .
D. u = u + d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với CD .
B. qua G và song song với BC.
C. qua J và song song với BD .
D. qua G và song song với CD . u = 5
Câu 8. Cho dãy số (u với 1
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới đây? n )  u = n n 1 u + n n + A. (n − ) 1 n u + − = . B. (n 1)(n 1) u − + = + . C. (n ) 1 u = + . D. (n ) 1 u = + . n 5 n n 5 n n 5 n 2 2 2 2
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cos x.
B. y  sin x.
C. y  cot x.
D. y  tan x.
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A'BC) / / ( AB'C ') . B. (BA'C ') / / (B' AC) . C. ( ABC ') / / ( A'B'C) . D. (ABC) / / ( A'B'C ').
Câu 11. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà
20 m và đo được  BAC 45° =
(Hình 27). Tính khoảng cách từ vị trí A đến đỉnh ngọn cây C của cây đó (làm
tròn kết quả đến hàng phần chục theo đơn vị mét). Mã đề 111 Trang 1/5 A. 17,3. B. 17 . C. 24 . D. 24,3.
Câu 12. Cho cấp số nhân (u u = 3;q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? n ) 1
A. số hạng thứ 5.
B. số hạng thứ 7.
C. số hạng thứ 8.
D. số hạng thứ 6.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD, BC, SC, SD . Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua O và song song với mặt phẳng (SAB) .
Giao tuyến của (α ) với các mặt phẳng (SBC)và (SAD)lần lượt là
A. MN PN .
B. MN PQ .
C. NP MQ .
D. QP QM .
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là 3π π A. x =
+ kπ ,k ∈ .
B. x = π + k2π,k ∈ .
C. x = π + kπ,k ∈ .
D. x = − + k2π ,k ∈ . 2 2 2023
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  . cosx π A. π D R \  kπ ,k  = + ∈  .
B. D = R \{ }. 2    2 C. π D R \  k2π ,k  = + ∈  .
D. D = R \{kπ,k ∈ }  . 2   
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Đường thẳng IJ
song song với đường thẳng nào? A. CD . B. AD . C. AB . D. BC .
Câu 17. Cho cấp số cộng (u u = 2001 và u =1995 . Khi đó u bằng n ) 2 5 1001
A. u = 4003. B. u = 1.
C. u = 3. D. u = 4005. 1001 1001 1001 1001
Câu 18. Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn. A. = n u .
B. u = n + 1 . C. u = 2 n +1.
D. u = 2n +1. n n +1 n n n n
Câu 19. Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có 5 người bị bệnh trong tuần đầu tiên của
một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính đến hết tuần thứ
10 của đợt dịch, có bao nhiêu người đã bị lây bởi căn bệnh này?
A. 7.812.500 người.
B. 5.242.880 người.
C. 1.130.270 người. D. 1.310.720 người. Câu 20. Cho A
BC BC = a,CA = ,
b AB = c , p là nửa chu vi, ,
R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp của A
BC . Diện tích của ABC A. 1 S = ac C . B. S = − − − . ∆ p a p b p c ABC ( )( )( ) ∆ABC sin 2 C. abc S = . D. S = . ∆ p r ABC . ABC ∆ 2R
Câu 21. Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng d ⊄ (α ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / / (α ) và b ⊂ (α ) thì b / / d .
B. Nếu d / / (α ) thì trong (α ) tồn tại đường thẳng ∆ sao cho ∆ / / d .
C. Nếu d / / c c ⊂ (α ) thì d / / (α ).
D. Nếu d ∩(α ) = Ad′ ⊂ (α ) thì d d′ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 22. Cho cấp số nhân (u có 2 n )
u = 3;q = . Chọn kết quả đúng. 1 3 n A. ( 2
u là một dãy số tăng. B. S   = − n 9.  9. n )  3  n 1 − C.  2 u  = .
D. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số nhân là : 4 6 8 2; ; ; . n 3. 3   3 3 3
Câu 23. Cho cấp số nhân u u 3 và q 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. n  1 Mã đề 111 Trang 2/5
A. S 3096.
B. S 1023.
C. S 1025. D. S 1025. 10 10 10 10
Câu 24. Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = ab . Khi đó số đo của góc C A. 120° . B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 25. Cho tam giác ABC BC =10 , A = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. 5. B. 10. C. . D. 10 3 . 3
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (IJK ) / / (SBC).
B. (IJK ) / / (SAC).
C. (IJK ) / / (SAB).
D. (IJK ) / / (SDC) .
Câu 27. Phần không gạch chéo (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 3 2 x Oy > 0 y > 0 x > 0 x > 0 A. . B. . C. . D. . 3    
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6
x − 2y < 0 Câu 28.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y > 2
− chứa điểm nào sau đây? y x <  3 A. C (0 ; − ) 1 .
B. A(1 ; 0) . C. D( 1 − ; 0). D. B( 2 − ; 3).
Câu 29. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh BC A. 2 3 − 2 . B. 6 . C. 2 + 2 3 . D. 2 6 . Câu 30. Cho A
BC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 A. 2 2 2
a = b + c − .
bc cos A. B. cos
b + c a A = . 2bc C. . a sin A = . b sin B = .
c sin C . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc .
Câu 31. Phương trình sin x = sinα có nghiệm là
A.
x = α + kπ, x = π −α + kπ (k ∈).
B. x = α + kπ , x = α
− + kπ (k ∈) .
C. x = α + k2π , x = π −α + k2π (k ∈) .
D. x = α + k2π, x = α
− + k2π (k ∈).
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 33. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y là các ẩn số)?
A. 1 − y < 0 . B. x + 2 3
2y − 2 > 0 .
C. 3x + 4xy ≤ 1 . D. x
− − 3y − 1 < 0 . x
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. HK // (SAC) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SBC) .
D. HK // (SAD) . Mã đề 111 Trang 3/5
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cosx =1 ⇔ x = k2π ,k ∈ .
B. cos x = 0 ⇔ x = π + kπ,k ∈ . π
C. sin x = 0 ⇔ x = kπ ,k ∈ . D. sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π,k ∈ . 2
Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , CD ; G là trọng tâm tam giác BCD .
Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là
A. giao điểm của đường thẳng EG CD .
B. giao điểm của đường thẳng EG AC . C. điểm F .
D. giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 37. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn? A. 2
y x cos x .
B. y  cos x. C. 1 y  .
D. y  cos2x. sin 2x
Câu 38. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 6 mặt, 5 cạnh.
B. 5 mặt, 10cạnh.
C. 6 mặt, 10cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 39. Điểm A( 1;
− 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A. 2x y + 4 > 0. B. 3
x + 2y − 4 > 0.
C. x + 3y < 0.
D. 3x y > 0.
Câu 40. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  cos x .
B. y  cos x.
C. y  sin x.
D. y  sin x.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của AB
SC. I là giao điểm của đường thẳng AN và mặt phẳng(SBD). J là giao điểm của đường thẳng MN và mặt
phẳng (SBD). Khi đó tỉ số IB IJ A. 7 . B. 11. C. 4 . D. 3. 2 3
Câu 42. Trong mặt phẳng (P) , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx,Cy, Dz song song với nhau, nằm
cùng phía với mặt phẳng ( ABCD) , đồng thời không nằm trong mặt phẳng ( ABCD) . Một mặt phẳng đi qua
A , cắt Bx,Cy, Dz tương ứng tại B ,′C ,′ D′ sao cho BB′ = 2 , DD′ = 4. Tính CC′ . A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 3.
Câu 43. Cho dãy số xác định bởi u  − = 1, 1 n 1  * u = + ∈ u bằng +  un n 2 n ; 1 1  . Khi đó 2 3  n + 3n + 2  2030 2028 2029 2029 2028 A. 2 1 u = + . B. 2 1 u = + . C. 2 1 u = + . D. 2 1 u = + . 2030 2029 3 2030 2030 2028 3 2030 2030 2030 3 2031 2030 2029 3 2031
Câu 44. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Giá trị của tổng n ) 1 1 1 + + ... + u u u u u u bằng 1 2 2 3 49 50 A. 49 . B. 74 . C. 148 . D. 49 . 148 74 Mã đề 111 Trang 4/5 3
x y ≥ 1 −
Câu 45. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x + y ≤ 6 là một đa giác có diện tích bằng x +3y ≥  3 A. 5. B. 3. C. 6 . D. 4 .
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau 2
msin 2x + cos 4x = m có bốn nghiệm  π π trong đoạn 5 ;  − ?  8 8    A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. + Câu 47. Nếu 1 p q
cos x + sin x = và 0° < x <180° thì tan x= −
với cặp số nguyên ( p;q). Khi đó p + q 2 3 bằng A. 22 . B. 3. C. 11. D. 15.
Câu 48. Một dây cua-roa nối 2 bánh xe tâm IJ (như hình vẽ), bán kính lần lượt là R R . Biết 1 2
IJ = 8(cm); R =1 cm ; R = 5 cm 1
( ) 2 ( ). Khi đó chiều dài dây là (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) A. 38,99. B. 36,89. C. 39,86. D. 40,12.
Câu 49. Cho tam giác ABC AB = c, AC = b, BC = a . Biết diện tích tam giác ABC thỏa mãn m S
= a + b c a b + c . Khi đó: tan = m A với ,
m n là các số nguyên và phân số đã được tối giản. Tính ABC ( )( ) n n n m A. 9. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 50. Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết 2 m
vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5 m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng không quá 900 m vải và
số giờ công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng
áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất ra thị trường, 1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi
100 nghìn đồng. Tiền lãi cao nhất phân xưởng thu được dịp cuối năm đó là (biết thị trường tiêu thụ luôn đón
nhận sản phẩm của xí nghiệp)
A. 108.750.000 đồng.
B. 190.000.000 đồng.
C. 199.750.000 đồng.
D. 108.000.000 đồng.
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 5/5 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1, LỚP 11 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN HÙNG VƯƠNG
Ngày 29 tháng 11 năm 2023
Thời gian làm bài:90 phút. (Đề gồm: 5 trang)
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề 112
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….

Câu 1.
Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường thẳng nào? A. CD . B. AD . C. AB . D. BC .
Câu 2. Cho cấp số nhân u u 3 và q 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. n  1
A. S 3096.
B. S 1023.
C. S 1025. D. S 1025. 10 10 10 10
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
Câu 4. Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn. A. = n u .
B. u = n + 1 . C. u = 2 n +1.
D. u = 2n +1. n n +1 n n n n
Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  cos x .
B. y  sin x.
C. y  sin x.
D. y  cos x.
Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình: x − 4y + 5 ≥ 0? A. ( 2; − ) 1 . B. (0;0). C. (1; 3 − ). D. ( 5; − 0).
Câu 7. Phần không gạch chéo (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 3 2 x Ox > 0 y > 0 y > 0 x > 0 A. . B. . C. . D. . 3    
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y > 6 −
Câu 8. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh BC là Mã đề 112 Trang 1/5 A. 2 3 − 2 . B. 2 + 2 3 . C. 6 . D. 2 6 .
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( ABC ') / / ( A'B'C) . B. (ABC) / / ( A'B'C '). C. (BA'C ') / / (B' AC) . D. ( A'BC) / / ( AB'C ') .
Câu 10. Điểm A( 1;
− 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A. x + 3y < 0.
B. 2x y + 4 > 0.
C. 3x y > 0. D. 3
x + 2y − 4 > 0.
Câu 11. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 6 mặt, 10cạnh.
B. 5 mặt, 5 cạnh.
C. 5 mặt, 10cạnh. D. 6 mặt, 5 cạnh.
Câu 12. Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng d ⊄ (α ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / / c c ⊂ (α ) thì d / / (α ).
B. Nếu d ∩(α ) = Ad′ ⊂ (α ) thì d d′ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Nếu d / / (α ) thì trong (α ) tồn tại đường thẳng ∆ sao cho ∆ / / d .
D. Nếu d / / (α ) và b ⊂ (α ) thì b / / d .
Câu 13. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y là các ẩn số)?
A. 1 − y < 0 . B. x
− − 3y − 1 < 0 .
C. 3x + 4xy ≤ 1 . D. x + 2 3 2y − 2 > 0 . x
Câu 14. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d , ∈  ≥ ? 1 n ,n 2
A. u = u + d .
B. u = u + n + d .
C. u = u n d .
D. u = u + n d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 Câu 15. Cho A
BC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 A. 2 2 2
a = b + c − .
bc cos A. B. cos
b + c a A = . 2bc C. 2 2 2
a = b + c − 2bc . D. . a sin A = . b sin B = . c sin C .
Câu 16. Cho cấp số cộng (u u = 2001 và u =1995 . Khi đó u bằng n ) 2 5 1001 A. u = 1.
B. u = 3.
C. u = 4003. D. u = 4005. 1001 1001 1001 1001
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. HK // (SBC) .
B. HK // (SAD) .
C. HK // (SAC) .
D. HK // (SBD) .
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cosα = −cos(180° −α ) .
B. tanα = tan (180° −α ) .
C. sinα = −sin (180° −α ) .
D. cotα = cot (180° −α ) .
Câu 19. Cho dãy số u = − n . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây n 7 2
A. Số hạng thứ n +1 của dãy là 8 − 2 . n
B. Số hạng thứ 4 của dãy là 1. −
C. Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1.
D. Dãy số trên là cấp số cộng với công sai d = 2. −
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng
A. qua G và song song với BC.
B. qua J và song song với BD .
C. qua I và song song với CD .
D. qua G và song song với CD . u = 5
Câu 21. Cho dãy số (u với 1
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới đây? n )  u = n n 1 u + n n + A. (n − ) 1 n u + − = . B. (n 1)(n 1) u − + = + . C. (n ) 1 u = + . D. (n ) 1 u = + . n 5 n n 5 n n 5 n 2 2 2 2
Câu 22. Cho cấp số nhân (u u = 3;q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? n ) 1
A. số hạng thứ 5.
B. số hạng thứ 7.
C. số hạng thứ 6.
D. số hạng thứ 8. Mã đề 112 Trang 2/5 2023
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y  . cosx π A. π D R \  kπ ,k  = + ∈  .
B. D = R \{ }. 2    2 C. π D R \  k2π ,k  = + ∈  .
D. D = R \{kπ,k ∈ }  . 2   
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là 3π π A. x =
+ kπ ,k ∈ .
B. x = − + k2π ,k ∈ . C. x = π + kπ,k ∈ .
D. x = π + k2π,k ∈ . 2 2
Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 1
sin x = trên [0;4π ] bằng 2 A. 0 . B. 3π . C. 6π . D. 2π .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (IJK )/ / (SBC).
B. (IJK ) / / (SAB).
C. (IJK ) / / (SDC) .
D. (IJK ) / / (SAC).
Câu 27. Cho dãy số u =1;u = u + , (n∈,n > ) 1 . Kết quả nào đúng? n n− 2 1 1 A. u = 4 . u = 9 . u = 2. u =13 . 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 28. Cho tam giác ABC BC =10 , A = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 10 3 . B. 10 . C. 10. D. 5. 3
Câu 29. Phương trình sin x = sinα có nghiệm là
A.
x = α + k2π, x = α
− + k2π (k ∈).
B. x = α + k2π , x = π −α + k2π (k ∈) .
C. x = α + kπ, x = π −α + kπ (k ∈).
D. x = α + kπ , x = α
− + kπ (k ∈) .
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , CD ; G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là
A. giao điểm của đường thẳng EG AC . B. điểm F .
C. giao điểm của đường thẳng EG CD .
D. giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 31. Cho cấp số nhân (u có 2 n )
u = 3;q = . Chọn kết quả đúng. 1 3 n 1 − A.  2 u  = .
B. (u là một dãy số tăng. n ) n 3. 3   n C. 2 S   = − n 9.  9.
D. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số nhân là : 4 6 8 2; ; ; .  3  3 3 3
Câu 32. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà
20 m và đo được  BAC 45° =
(Hình 27). Tính khoảng cách từ vị trí A đến đỉnh ngọn cây C của cây đó (làm
tròn kết quả đến hàng phần chục theo đơn vị mét). A. 24 . B. 24,3. C. 17 . D. 17,3. Mã đề 112 Trang 3/5
Câu 33. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
A. y  cos2x. B. 2
y x cos x .
C. y  cos x. D. 1 y  . sin 2x
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là sai? π
A. sin x = 0 ⇔ x = kπ ,k ∈ . B. sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π,k ∈ . 2
C. cosx =1 ⇔ x = k2π ,k ∈ .
D. cos x = 0 ⇔ x = π + kπ,k ∈ .
Câu 35. Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có 5 người bị bệnh trong tuần đầu tiên của
một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính đến hết tuần thứ
10 của đợt dịch, có bao nhiêu người đã bị lây bởi căn bệnh này?
A. 7.812.500 người.
B. 5.242.880 người.
C. 1.130.270 người. D. 1.310.720 người.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD, BC, SC, SD . Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua O và song song với mặt phẳng (SAB) .
Giao tuyến của (α ) với các mặt phẳng (SBC)và (SAD)lần lượt là
A. MN PN .
B. MN PQ .
C. NP MQ .
D. QP QM . Câu 37. Cho A
BC BC = a,CA = ,
b AB = c , p là nửa chu vi, ,
R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp của A
BC . Diện tích của ABC A. abc S = . B. S = − − − . ∆ p a p b p c ABC ( )( )( ) ABC ∆ 2R C. S = . D. 1 S = ac C . ∆ABC sin ∆ p r ABC . 2
Câu 38. Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = ab . Khi đó số đo của góc C A. 30° . B. 120° . C. 45°. D. 60°.
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cot x.
B. y  cos x.
C. y  sin x.
D. y  tan x.
x − 2y < 0 Câu 40.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y > 2
− chứa điểm nào sau đây? y x <  3 A. D( 1 − ; 0). B. C (0 ; − ) 1 .
C. A(1 ; 0) . D. B( 2 − ; 3).
Câu 41. Trong mặt phẳng (P) , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx,Cy, Dz song song với nhau, nằm
cùng phía với mặt phẳng ( ABCD) , đồng thời không nằm trong mặt phẳng ( ABCD) . Một mặt phẳng đi qua
A , cắt Bx,Cy, Dz tương ứng tại B ,′C ,′ D′ sao cho BB′ = 2 , DD′ = 4. Tính CC′ . A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 2 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của AB
SC. I là giao điểm của đường thẳng AN và mặt phẳng(SBD). J là giao điểm của đường thẳng MN
mặt phẳng (SBD). Khi đó tỉ số IB IJ A. 4 . B. 11. C. 3. D. 7 . 3 2
Câu 43. Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết 2 m
vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5 m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng không quá 900 m vải
và số giờ công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số lượng quần bán ra không nhỏ hơn số
lượng áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất ra thị trường, 1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc
quần lãi 100 nghìn đồng. Tiền lãi cao nhất phân xưởng thu được dịp cuối năm đó là (biết thị trường tiêu thụ
luôn đón nhận sản phẩm của xí nghiệp)
A. 108.750.000 đồng.
B. 190.000.000 đồng.
C. 199.750.000 đồng.
D. 108.000.000 đồng. Mã đề 112 Trang 4/5
Câu 44. Cho dãy số xác định bởi u  − = 1, 1 n 1  * u = + ∈ u bằng +  un n 2 n ; 1 1  . Khi đó 2 3  n + 3n + 2  2030 2028 2028 2029 2029 A. 2 1 u = + . B. 2 1 u = + . C. 2 1 u = + . D. 2 1 u = + . 2030 2029 3 2031 2030 2029 3 2030 2030 2028 3 2030 2030 2030 3 2031
Câu 45. Cho tam giác ABC AB = c, AC = b, BC = a . Biết diện tích tam giác ABC thỏa mãn m S
= a + b c a b + c . Khi đó: tan = m A với ,
m n là các số nguyên và phân số đã được tối giản. Tính ABC ( )( ) n n n m A. 9. B. 2. C. 5. D. 7. + Câu 46. Nếu 1 p q
cos x + sin x = và 0° < x <180° thì tan x= −
với cặp số nguyên ( p;q). Khi đó p + q 2 3 bằng A. 15. B. 3. C. 22 . D. 11.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau 2
msin 2x + cos 4x = m có bốn nghiệm  π π trong đoạn 5 ;  − ?  8 8    A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 48. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Giá trị của n ) 1 1 1 tổng + + ... + u u u u u u bằng 1 2 2 3 49 50 A. 148 . B. 49 . C. 49 . D. 74 . 74 148
Câu 49. Một dây cua-roa nối 2 bánh xe tâm IJ (như hình vẽ), bán kính lần lượt là R R . Biết 1 2
IJ = 8(cm); R =1 cm ; R = 5 cm . Khi đó chiều dài dây là (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) 1 ( ) 2 ( ) A. 38,99. B. 39,86. C. 36,89. D. 40,12. 3
x y ≥ 1 −
Câu 50. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x + y ≤ 6 là một đa giác có diện tích bằng x +3y ≥  3 A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 5.
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 5/5
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
000 C D C C B C D A A B A C A C C D A A B B C B B B A C A D
111 C A D B A B D D A D C B C B A A C A D D A C B A B C A C
112 A B A A A A B D B D A D B D B B A A A D D B A D C B B C
113 A B A B D B D C A C C C D B B C A A A C D C D A C B B A
114 A A A B D A D D B D B B B D A C B C C A C C A A C D D B
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A D B A C D B D A B C B C D B A A A C B
D B C C D C B D A C B A C B D A A C C B D A
B D A A B D D C C B B A B A A A D D D C C D
A A A C C D C C A C C A D D D A B B A D A D
A C B C A B C D C C B B C D A D D B D A B A
Document Outline

  • Ma_de_111
  • Ma_de_112
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1