Đề khảo sát lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lý Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 000 101 102 103 104 105 106 107 108.

Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
--------------------
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LẦN 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
Câu 1. S nghiệm trên đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình
sin 2 2cos 0xx−=
là:
A.
1
. B.
4
. C.
. D.
2
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các hàm số
sin , cos , cot= = =y xy xy x
đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số
sin , cot , tan= = =y xy xy x
đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số
sin , cot , tan= = =y xy xy x
đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số
sin , cos , cot= = =y xy xy x
đều là hàm số lẻ.
Câu 3. Cho cấp số nhân có
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Tìm công bội
q
.
A.
1
12
q =
. B.
12q =
. C.
3q =
. D.
1
3
q =
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
, ,,,,M N PQRT
lần lượt trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây thuộc cùng một mặt phẳng?
A.
,,,.M PRT
B.
, ,,.
M N RT
C.
,,,.PQRT
D.
,,,.M QT R
Câu 5. Cho cấp số nhân
n
u
với số hạng đầu
1
2u =
công bội
5q =
. Viết bốn số hạng đầu tiên của
cấp số nhân.
A.
2; 10; 50; 250−−
B.
2; 10; 50; 250
−−
C.
2; 10; 50; 250
D.
2; 10; 50; 250−−
Câu 6. Cho t diện
DABC
, các đim
,,
MNP
lần lượt thuc các cạnh
, ,DAB BC C
nhưng không trùng
với các đỉnh của t diện. Các giao điểm ca
( )
mp MNP
với các cạnh tứ diện tạo thành:
A. Một lục giác . B. Một ngũ giác . C. Mt tam giác . D. Một tứ giác .
Câu 7. Tính
1
54
lim
3 2.5
nn
nn
+
bằng:
A.
5
2
B.
1
2
C.
5
3
D.
1
2
Câu 8. Cho
5
cos
13
α
=
. Giá trị của
cos 2
α
bằng
A.
219
169
. B.
219
169
. C.
119
169
. D.
119
169
.
Câu 9. Xét sự biến thiên của hàm số
y sin x=
. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
3
;
22
ππ



B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
;
42
ππ



.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
35
;
22
ππ



.
D. Hàm s đã cho có tập giá trị
( )
1;1
.
Câu 10. Giá trị của
2
2
2
lim
41
nn
B
nn
+
=
−+
bằng:
A.
−∞
B.
1
C.
+∞
D. 0
Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 11. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào giảm?
A.
4.
n
un
= +
B.
(
)
(
)
1 5 1.
n
n
n
u
=−−
C.
4
.
3
n
n
u

=


D.
3.
n
n
u =
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến của hai mặt phng
()
SAC
()SBD
A.
SB
. B.
SA
. C.
SO
. D.
OA
.
Câu 13. Cho các số
7; ; 11; xy
theo thứ tự đó lập thành một cấp số công. Khi đó tổng
?
xy+=
A.
24
B.
16
C.
22
D.
20
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
tan 0 ,x x kk

. B.
cot 1 ,
4
x x kk

.
C.
sin 1 2 ,
2
xxkk
 
. D.
cos 0 2 ,
2
x x kk

.
Câu 16. Góc có số đo
108
°
đổi ra rađian là
A.
3
5
π
. B.
10
π
. C.
4
π
. D.
3
2
π
.
Câu 17. Cho tứ giác
ABCD
AC
BD
giao nhau tại
O
một điểm
S
không thuộc mặt phẳng
(
)
ABCD
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng với
S
C
. Giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
ABM
A. Giao điểm của
SD
AM
.
B. Giao điểm của
SD
MK
(với
K SO AM=
).
C. Giao điểm của
SD
AB
.
D. Giao điểm của
SD
BK
(với
K SO AM=
).
Câu 18. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD
ACD
.
Chọn Câu sai :
A.
( )
12
//
G G ABD
. B.
12
2
3
G G AB=
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui D.
( )
12
//G G ABC
.
Câu 19. Gi s
(
)
2
lim 1 3
a
n nn
b
+− =
(
a
b
là phân số tối giản), khi đó
ab
+
bằng
A.
7
B.
C.
D.
1
Câu 20. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
7
23
nn
u
uu
+
=
= +
. Khi đó
5
u
bằng
A. 112. B. 317. C. 77. D. 157.
Câu 21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b+= +
B.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−= +
C.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b+= +
D.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b−=
Câu 22. Cho
1
cos
3
α
=
2
π
απ
<<
. Giá trị ca
sin
α
là:
A.
22
3
. B.
1
9
. C.
8
9
. D.
22
3
.
Câu 23. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
3cos 2 5.yx
A.
5;8 .T
B.
2;8 .T
C.
1;11 .T 
D.
1;1 .T 
Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Giả sử M thuộc đoạn
.SB
Các giao
điểm của mặt phẳng
( )
ADM
với các cạnh hình chóp đã cho tạo thành hình gì:
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
cot 3 1x =
A.
( )
12
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
12
x kk
π
π
=−+
.
C.
( )
12 3
x kk
ππ
=+∈
. D.
( )
12 3
x kk
ππ
=−+
.
Câu 26. Cho
ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
tan tan+=BC A
. B.
22
sin cos 1+=AA
.
C.
( )
sin sin+=AC B
. D.
( )
cos cos+=AB C
.
Câu 27. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
AC
. B.
d
qua
S
và song song với
BC
.
C.
d
qua
S
và song song với
DC
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 29. Tính
32
28
lim
72
nn
n
−+
bằng:
A.
0
B.
+∞
C.
−∞
D.
1
Câu 30. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
.
54
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
', ', ', 'ABC D
lần lượt trung điểm ca các cạnh
,,SA SB SC
và
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
''AB
?
A.
AB
. B.
''CD
. C.
CD
. D.
SC
.
Câu 32. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
. S điểm chung của
d
( )
P
A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 33. Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s
tanyx
tuần hoàn với chu kì
2.
B. Hàm s
cosyx
tuần hoàn với chu kì
2.
C. Hàm s
cotyx
tuần hoàn với chu kì
.
D. Hàm s
sinyx
tuần hoàn với chu kì
2.
cot 3
α
=
33
3sin 2cos
12sin 4cos
αα
αα
+
5
4
1
4
3
4
1
4
Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AB
CD
(tham khảo hình vẽ)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AN
BC
cắt nhau B.
AN
BC
chéo nhau
C.
AN
CM
song song với nhau D.
AC
BD
cắt nhau
Câu 36. Tập xác định của hàm số
1 sin
tan
x
y
x
A.
\,D kk
. B.
\ 2,
2
D kk









.
C.
\,
2
D kk









. D.
\,
2
D kk









.
Câu 37. Phương trình
2sin 1 0x
−=
có tập nghiệm là:
A.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


. B.
1
2,
2
S kk
π

=+∈


.
C.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. D.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
các cạnh
SB
SD
(hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
()MN SBD
B.
()MN SAB
C.
()MN ABCD
D.
()MN SBC
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình nh hành tâm O . Gọi M trung điểm của SC, N
điểm trên đường chéo BD sao cho
3BD BN=
. Gi E là giao điểm của AN và BC, AN ct DC tại P ;
PM cắt SD tại Q . Tỉ số
PEM
PAQ
S
S
bằng:
A.
3
8
. B.
3
4
. C.
5
8
. D.
5
4
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 cos 3 3 0
xm 
nghiệm
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 41. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,,MNP
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,AD AB
BC
sao cho
2
4, , 2
3
AD AM AN AB BP PC= = =
. Mặt phẳng
( )
MNP
ct
CD
tại
Q
. T s
QD
QC
bằng
A.
15
. B.
17
. C.
14
. D.
12
.
Mã đề 101 Trang 5/5
Câu 42. Cho CSC tha : Tính
1 4 7 2023
...Suu u u
= + + ++
.
A.
2087950S =
B.
2074950S =
C.
2047950S =
D.
2067950S
=
Câu 43. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
3
2
1
;*
44
n
n
u
un
u
+
=
= ∀∈
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
A.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. B.
2
1
n
n
u
n
+
=
+
. C.
52
64
n
n
u
n
=
. D.
41
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 44. Chophương trình
( )( )
2
1 cos cos 4 cos sinx xm x m x +=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
s
m
để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
2
0;
3
π



?
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 45. Tính giới hạn:
2
1 2 3 ....
lim
54
n
n
+++ +
+
A.
1
10
. B.
1
. C.
1
5
. D.
0
.
Câu 46. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 10.000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 30 mét, một cái giếng
sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi
phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng.
B. Chọn cở sở A khoan giếng 40 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.
C. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng.
D. Chọn cở sở A khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 40 mét.
Câu 47. Giới hạn
(
)
2
1
lim 1
2
an bn n +− =
(
,ab
(. Khi đó
22
ab+
bằng
A.
B.
C.
13
D.
Câu 48. Cho hình tdiện ABCD tất cả các cạnh bằng
3a
. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm của
,;CA CB P
điểm trên cạnh
BD
sao cho
2BP PD=
. Các giao điểm của mặt phẳng
( )
MNP
với các
cạnh tứ diện
ABCD
tạo thành một tứ giác. Diện tích của tứ giác đó bằng:
A.
2
5 457
.
2
a
B.
2
5 51
.
16
a
C.
2
5 457
.
16
a
D.
2
5 51
.
4
a
Câu 49. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
mh
của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
( )
ht
được cho bởi công thức
3cos 12
63
t
h
ππ

= ++


.
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A.
( )
10 ht =
. B.
( )
14 ht
=
. C.
( )
15 ht =
. D.
( )
22 ht =
.
Câu 50. Cho tứ diện
ABCD
8AB
=
,
10CD =
. Các giao điểm của một mặt phẳng song song với
AB
,
CD
với các cạnh tứ diện tạo thành một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
35
9
. B.
40
9
. C.
25
9
D.
32
9
------ HẾT ------
()
n
u
235
46
10
26
−+=
+=
uuu
uu
Mã đề 102 Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
--------------------
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LẦN 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
Câu 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b+= +
B.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−= +
C.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b+= +
D.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b−=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
', ', ', 'ABC D
lần lượt trung đim ca các cạnh
,,SA SB SC
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
''AB
?
A.
SC
. B.
''CD
. C.
CD
. D.
AB
.
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
.
54
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 10. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 4. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
. S điểm chung của
d
( )
P
A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 5. Cho
1
cos
3
α
=
2
π
απ
<<
. Giá trị của
sin
α
là:
A.
8
9
. B.
22
3
. C.
1
9
. D.
22
3
.
Câu 6. Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Gi sử
(
)
2
lim 1 3
a
n nn
b
+− =
(
a
b
là phân số tối giản), khi đó
ab+
bằng
A.
B.
1
C.
7
D.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
A.
SA
. B.
OA
. C.
SO
. D.
SB
.
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm s nào dưới đây?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
cot 3
α
=
33
3sin 2cos
12sin 4cos
αα
αα
+
5
4
1
4
1
4
3
4
Mã đề 102 Trang 2/5
Câu 10. Góc có số đo
108°
đổi ra rađian là
A.
10
π
. B.
4
π
. C.
3
2
π
. D.
3
5
π
.
Câu 11. Cho cấp số nhân có
( )
n
u
1
2u =
2
6u
=
. Tìm công bội
q
.
A.
12q =
. B.
3
q
=
. C.
1
12
q =
. D.
1
3
q =
.
Câu 12. Tính
1
54
lim
3 2.5
nn
nn
+
bằng:
A.
1
2
B.
1
2
C.
5
3
D.
5
2
Câu 13. S nghiệm trên đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình
sin 2 2cos 0xx−=
là:
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 14. Cho tứ din
DABC
, các đim
,,MNP
lần lượt thuc các cạnh
, ,DAB BC C
nhưng không trùng
với các đỉnh của t diện. Các giao điểm của
( )
mp MNP
với các cạnh tứ diện tạo thành:
A. Một lục giác . B. Một ngũ giác . C. Một tứ giác . D. Mt tam giác .
Câu 15. Giá trị của
2
2
2
lim
41
nn
B
nn
+
=
−+
bằng:
A.
+∞
B. 0 C.
1
D.
−∞
Câu 16. Cho cấp số nhân
n
u
với số hạng đầu
1
2u =
và công bội
5q =
. Viết bốn số hạng đầu tiên của
cấp số nhân.
A.
2; 10; 50; 250−−
B.
2; 10; 50; 250−−
C.
2; 10; 50; 250
D.
2; 10; 50; 250−−
Câu 17. Cho
ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
tan tan
+=BC A
. B.
( )
cos cos+=AB C
. C.
( )
sin sin+=AC B
. D.
22
sin cos 1
+=AA
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAD
(
)
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
AC
. B.
d
qua
S
và song song với
BD
.
C.
d
qua
S
và song song với
BC
. D.
d
qua
S
và song song với
DC
.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các hàm số
sin , cos , cot= = =y xy xy x
đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số
sin , cot , tan= = =y xy xy x
đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số
sin , cos , cot= = =y xy xy x
đều là hàm số lẻ.
D. Các hàm số
sin , cot , tan= = =y xy xy x
đều là hàm số chẵn.
Câu 21. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AB
CD
(tham khảo hình vẽ)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AN
BC
cắt nhau B.
AN
BC
chéo nhau
C.
AN
CM
song song với nhau D.
AC
BD
cắt nhau
Mã đề 102 Trang 3/5
Câu 22. Cho tứ giác
ABCD
AC
BD
giao nhau tại
O
một điểm
S
không thuộc mặt phẳng
( )
ABCD
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng với
S
C
. Giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
ABM
A. Giao điểm của
SD
BK
(với
K SO AM=
).
B. Giao điểm của
SD
AM
.
C. Giao điểm của
SD
MK
(với
K SO AM=
).
D. Giao điểm của
SD
AB
.
Câu 23. Phương trình
2sin 1 0x −=
có tập nghiệm là:
A.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. B.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


.
C.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


. D.
1
2,
2
S kk
π

=+∈


.
Câu 24. Nghiệm của phương trình
cot 3 1x =
A.
( )
12 3
x kk
ππ
=+∈
. B.
( )
12
x kk
π
π
=−+
.
C.
(
)
12 3
x kk
ππ
=−+
. D.
( )
12
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 25. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào giảm?
A.
3.
n
n
u =
B.
4.
n
un
= +
C.
( )
( )
1 5 1.
n
n
n
u =−−
D.
4
.
3
n
n
u

=


Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD
ACD
.
Chọn Câu sai :
A.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui B.
( )
12
//G G ABC
.
C.
( )
12
//G G ABD
. D.
12
2
3
G G AB=
.
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s
sinyx
tuần hoàn với chu kì
2.
B. Hàm s
tanyx
tuần hoàn với chu kì
2.
C. Hàm s
cot
yx
tuần hoàn với chu kì
.
D. Hàm s
cosyx
tuần hoàn với chu kì
2.
Câu 28. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
3cos 2 5.yx

A.
2;8 .T
B.
5;8 .T
C.
1;1 .
T 
D.
1;11 .T

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Giả sử M thuộc đoạn
.SB
Các giao
điểm của mặt phẳng
( )
ADM
với các cạnh hình chóp đã cho tạo thành hình gì:
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
các cạnh
SB
SD
(hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
()MN ABCD
B.
()MN SBC
C.
()MN SBD
D.
()MN SAB
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
, ,,,,M N PQRT
lần lượt là trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây thuộc cùng một mặt phẳng?
A.
,,,.M PRT
B.
, ,,.PQRT
C.
, ,,.M N RT
D.
,,,.M QT R
Mã đề 102 Trang 4/5
Câu 32. Cho
5
cos
13
α
=
. Giá trị của
cos 2
α
bằng
A.
119
169
. B.
119
169
. C.
219
169
. D.
219
169
.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 1 2 ,
2
xxkk
 
. B.
cot 1 ,
4
x x kk

.
C.
cos 0 2 ,
2
x x kk

. D.
tan 0 ,x x kk
.
Câu 34. Tập xác định của hàm số
1 sin
tan
x
y
x
A.
\,
2
D kk









. B.
\ 2,
2
D kk









.
C.
\,
2
D kk









. D.
\,D kk
.
Câu 35. Tính
32
28
lim
72
nn
n
−+
bằng:
A.
0
B.
1
C.
−∞
D.
+∞
Câu 36. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
7
23
nn
u
uu
+
=
= +
. Khi đó
5
u
bằng
A. 77. B. 317. C. 157. D. 112.
Câu 37. Xét sự biến thiên của hàm số
y sin x=
. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm s đã cho có tập giá trị
( )
1;1
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
;
42
ππ



.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
35
;
22
ππ



.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
3
;
22
ππ



Câu 38. Cho các số
7; ; 11;
xy
theo thứ tự đó lập thành một cấp số công. Khi đó tổng
?xy+=
A.
20
B.
24
C.
16
D.
22
Câu 39. Tính giới hạn:
2
1 2 3 ....
lim
54
n
n
+++ +
+
A.
1
10
. B.
0
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 40. Cho hình tdiện ABCD tất cả các cạnh bằng
3
a
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,;CA CB P
điểm trên cạnh
BD
sao cho
2
BP PD=
. Các giao điểm của mặt phẳng
( )
MNP
với các
cạnh tứ diện
ABCD
tạo thành một tứ giác. Diện tích của tứ giác đó bằng:
A.
2
5 457
.
2
a
B.
2
5 51
.
4
a
C.
2
5 51
.
16
a
D.
2
5 457
.
16
a
Câu 41. Cho tứ diện
ABCD
8AB =
,
10CD =
. Các giao điểm của một mặt phẳng song song với
AB
,
CD
với các cạnh tứ diện tạo thành một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
40
9
. B.
35
9
. C.
32
9
D.
25
9
Mã đề 102 Trang 5/5
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình nh hành tâm O . Gọi M trung điểm của SC, N
điểm trên đường chéo BD sao cho
3
BD BN
=
. Gi E là giao điểm của AN và BC, AN ct DC tại P ;
PM cắt SD tại Q . Tỉ số
PEM
PAQ
S
S
bằng:
A.
5
8
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
3
8
.
Câu 43. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 10.000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 30 mét, một cái giếng
sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi
phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng.
B. Chọn cở sở A khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 40 mét.
C. Chọn cở sở A khoan giếng 40 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.
D. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng.
Câu 44. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
mh
của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
( )
ht
được cho bởi công thức
3cos 12
63
t
h
ππ

= ++


.
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A.
( )
22 ht =
. B.
(
)
10 ht =
. C.
( )
15 ht =
. D.
( )
14 ht =
.
Câu 45. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,,
MNP
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,AD AB
BC
sao cho
2
4, , 2
3
AD AM AN AB BP PC= = =
. Mặt phẳng
( )
MNP
cắt
CD
tại
Q
. T số
QD
QC
bằng
A.
14
. B.
15
. C.
12
. D.
17
.
Câu 46. Chophương trình
(
)
( )
2
1 cos cos 4 cos sinx xm x m x
+=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
2
0;
3
π



?
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
3
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 cos 3 3 0
xm 
có nghiệm
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 48. Giới hạn
(
)
2
1
lim 1
2
an bn n +− =
(
,ab
(. Khi đó
22
ab+
bằng
A.
13
B.
C.
D.
Câu 49. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
3
2
1
;*
44
n
n
u
un
u
+
=
= ∀∈
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
A.
52
64
n
n
u
n
=
. B.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. C.
41
1
n
n
u
n
=
+
. D.
2
1
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 50. Cho CSC tha : Tính
1 4 7 2023
...Suu u u= + + ++
.
A.
2087950S =
B.
2067950S =
C.
2047950S =
D.
2074950S =
------ HẾT ------
()
n
u
235
46
10
26
−+=
+=
uuu
uu
ĐÁP ÁN TOÁN 11- THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108
1 A D A B D A A B B
2 A B A C A A B C D
3 A C D C A C A D C
4 B D A A D B B B A
5 C B B C A A A B B
6 D D C B D C A B A
7 B A C A B B A D D
8 B D C D B B B A B
9 A C C D A D D B D
10 A B D C A A B C C
11 B D B B A A C C A
12 A C D A D B A A B
13 B C B
A A A D D B
14 C C C D C D C B A
15 A D C C B C C D A
16 C A D A C B D B B
17 C D B B C D B D C
18 A B C B D A B C D
19 A A B A C A C A D
20 B D B C A D C D B
21 B A B B C B C D C
22 C A A C D A D C D
23 B B C C C A D B D
24 A D C A B D D B A
25 A D A D B A C D A
26 C D D C A D C
A A
27 B D B D A B B B D
28 A B A A D C A C C
29 A C C A C C B C A
30 A D A C B A C A A
31 D D D C B C A B A
32 A B B A D B C B A
33 A B C B B B D C C
34 A A A C D A A C A
35 A B C B D D A B C
36 A C C A D C D B D
37 A D C D B A D D C
38 A C D D C B A C D
39 A A A A D B B D D
40 A
A C B D D B A B
41 A D A A C D A C D
42 D C D C B B D D C
43 D C C A D B C C D
44 D A B A D B B A B
45 D A C B C A A B D
46 A B B B A C A D C
47 D B D B D A C D C
48 A B D C A C D C C
49 A A A A B D A A B
50 A B C C D A A C B
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
LẦN 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Câu 1. Số nghiệm trên đoạn [0;2π ] của phương trình sin 2x − 2cos x = 0 là: A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y = sin x, y = cot x, y = tan x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y = sin x, y = cot x, y = tan x đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
Câu 3. Cho cấp số nhân có (u u = 2 và u = 6 . Tìm công bội n ) 1 2 q . A. 1 q = .
B. q =12 .
C. q = 3. D. 1 q = . 12 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD , SA,
SD . Bốn điểm nào sau đây thuộc cùng một mặt phẳng?
A. M , P, R,T.
B. M , N, R,T.
C. P,Q, R,T.
D. M ,Q,T, . R
Câu 5. Cho cấp số nhân u với số hạng đầu u = 2
− và công bội q = 5
− . Viết bốn số hạng đầu tiên của n  1 cấp số nhân. A. 2 − ; 10; 50; − 250 B. 2 − ; 10; −50; 250 C. 2 − ; 10; 50; 250 D. 2 − ; −10; − 50; − 250
Câu 6. Cho tứ diện ABCD , các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD nhưng không trùng
với các đỉnh của tứ diện. Các giao điểm của mp(MNP) với các cạnh tứ diện tạo thành:
A.
Một lục giác .
B. Một ngũ giác .
C. Một tam giác . D. Một tứ giác . n 1 + n Câu 7. Tính 5 − 4 lim bằng: 3n − 2.5n A. 5 − B. 1 − C. 5 D. 1 2 2 3 2 Câu 8. Cho 5 cosα = −
. Giá trị của cos 2α bằng 13 A. 219 . B. 219 − . C. 119 . D. 119 − . 169 169 169 169
Câu 9. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?  π π
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3 ;   2 2     π − π
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;   . 4 2     π π
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3 5 ;   . 2 2   
D. Hàm số đã cho có tập giá trị là ( 1; − ) 1 . 2 n + 2 Câu 10. n
Giá trị của B = lim bằng: 2 n − 4n +1 A. −∞ B. 1 − C. +∞ D. 0 Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 11. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào giảm? n ) n n
A. u = n + B. u = (− )
1 n (5n C. 4 u   = D. u = − n 3 .n n   . n )1. n 4.  3 
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SB . B. SA. C. SO . D. OA.
Câu 13. Cho các số 7 − ; ;
x 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công. Khi đó tổng x + y = ? A. 24 B. 16 − C. 22 D. 20
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
tan x  0  x k ,  k   .
B. cotx  1  x   k ,  k   . 4 C.
sin x  1  x    k2 ,  k   .
D. cosx  0  x   k2 ,  k   . 2 2
Câu 16. Góc có số đo 108° đổi ra rađian là A. 3π . B. π . C. π . D. 3π . 5 10 4 2
Câu 17. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C . Giao điểm của đường thẳng SD
với mặt phẳng ( ABM ) là
A. Giao điểm của SD AM .
B. Giao điểm của SD MK (với K = SO AM ).
C. Giao điểm của SD AB .
D. Giao điểm của SD BK (với K = SO AM ).
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác 1 2 BCD ACD . Chọn Câu sai : A. 2
G G // ABD .
B. G G = AB . 1 2 ( ) 1 2 3
C. BG , AG G G // 1 2 CD đồng qui D. ABC . 1 2 ( ) Câu 19. Giả sử ( 2 lim +1− − 3 ) a n n
n = ( a là phân số tối giản), khi đó a + b bằng b b A. 7 B. 3 C. 5 D. 1 u  = 7
Câu 20. Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Khi đó u bằng n ) u  = +  5 + u n 2 n 3 1 A. 112. B. 317. C. 77. D. 157.
Câu 21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. cos(a + b) = cos a cosb + sin asin b
B. cos(a b) = cos a cosb + sin asin b
C. sin(a + b) = sin a cosb + cos asin b
D. sin(a b) = sin a cosb − cos asin b Câu 22. Cho 1 π cosα − =
và < α < π . Giá trị của sinα là: 3 2 A. 2 2 . B. 1 . C. 8 . D. 2 − 2 . 3 9 9 3
Câu 23. Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos2x5.
A. T 5;8.
B. T 2;8.
C. T 1;1 1.
D. T 1; 1. Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giả sử M thuộc đoạn . SB Các giao
điểm của mặt phẳng ( ADM ) với các cạnh hình chóp đã cho tạo thành hình gì: A. Tam giác.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 25. Nghiệm của phương trình cot 3x = 1 − là π π A. x =
+ kπ (k ∈) .
B. x = − + kπ (k ∈) . 12 12 π π π π C. x =
+ k (k ∈) .
D. x = − + k (k ∈). 12 3 12 3
Câu 26. Cho ∆ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan (B + C) = − tan A. B. 2 2
sin A + cos A =1.
C. sin ( A+ C) = sin B .
D. cos( A+ B) = cosC .
Câu 27. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = sin x .
B. y = tan x .
C. y = cot x .
D. y = cos x .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AC .
B. d qua S và song song với BC .
C. d qua S và song song với DC .
D. d qua S và song song với BD . 3 2 Câu 29. Tính 2n n + 8 lim bằng: 7 − 2n A. 0 B. +∞ C. −∞ D. 1 −
Câu 30. Cho dãy số ( n u xác định bởi 2 5 u
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) n 5n 4 12 A. 6. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và .
SD Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B' ? A. AB .
B. C 'D'. C. CD . D. SC .
Câu 32. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) . Số điểm chung của d và (P) là A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1. 3sinα − 2cosα
Câu 33. Cho cotα = 3 . Khi đó có giá trị bằng : 3 3 12sin α + 4cos α 5 1 A. − 1 . B. − . C. 3 . D. . 4 4 4 4
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì 2 . Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD (tham khảo hình vẽ)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AN BC cắt nhau
B. AN BC chéo nhau
C. AN CM song song với nhau
D. AC BD cắt nhau 
Câu 36. Tập xác định của hàm số 1 sin x y  là tan x   A.
D   \ k ,
 k  . B. D  \  k2 ,  k       . 2        C. D  \ k  ,k      . D. D  \  k ,  k      .   2    2   
Câu 37. Phương trình 2sin x −1 = 0 có tập nghiệm là: A. π 2π S    k2π; k2π ,k  = + − + ∈. B. 1
S =  + k2π,k . 3 3     2  C. π π π π S   k2π; k2π ,k  = + − + ∈. D. 5 S =  + k2π;
+ k2π ,k . 6 6      6 6 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB SD (hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng
A. MN  (SBD)
B. MN  (SAB)
C. MN  (ABCD)
D. MN  (SBC)
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC, N là
điểm trên đường chéo BD sao cho BD = 3BN . Gọi E là giao điểm của AN và BC, AN cắt DC tại P ;
PM cắt SD tại Q . Tỉ số S PEM ∆ bằng: S PAQ A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 . 8 4 8 4
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
2 cos 3x m  3  0 có nghiệm A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 41. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AD, AB BC sao cho 2
AD = 4AM , AN = AB, BP = 2PC . Mặt phẳng (MNP) cắt CD tại Q . Tỉ số QD bằng 3 QC A. 15. B. 17 . C. 14. D. 12. Mã đề 101 Trang 4/5
u u + u = 10
Câu 42. Cho CSC (u 2 3 5 n ) thỏa : 
Tính S = u + u + u +...+ u . 1 4 7 2023 u + u =  26 4 6
A. S = 2087950
B. S = 2074950
C. S = 2047950 D. S = 2067950  3 u =  1
Câu 43. Cho dãy số (u xác định bởi  2
. Tìm số hạng tổng quát n )  1 u n u  = ∀ ∈ + n n ; * 1  4 − 4un A. 2n +1 u + − − = . B. n 2 u = . C. 5 2n u = . D. 4n 1 u = . n n +1 n n +1 n 6 − 4n n n +1
Câu 44. Chophương trình ( − x)( x + m x) 2 1 cos cos 4
cos = msin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham  π
số m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 2 0;   ? 3    A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45. Tính giới hạn: 1+ 2 + 3+.... lim + n 2 5n + 4 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 0 . 10 5
Câu 46. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 10.000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 30 mét, một cái giếng
sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi
phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng.
B. Chọn cở sở A khoan giếng 40 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.
C. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng.
D. Chọn cở sở A khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 40 mét. Câu 47. Giới hạn ( 2
an bn + − n) 1 lim 1
= (a,b   (. Khi đó 2 2 a + b bằng 2 A. 9 B. 2 C. 13 D. 5
Câu 48. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , CA ;
CB P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD . Các giao điểm của mặt phẳng (MNP) với các
cạnh tứ diện ABCD tạo thành một tứ giác. Diện tích của tứ giác đó bằng: 2 2 2 2
A. 5a 457 .
B. 5a 51 .
C. 5a 457 . D. 5a 51 . 2 16 16 4
Câu 49. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong  π π
kênh tính theo thời gian t (h) được cho bởi công thức 3cos t h  = + +   12 .  6 3 
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t =10(h).
B. t =14(h).
C. t =15(h). D. t = 22(h) .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD AB = 8 , CD =10 . Các giao điểm của một mặt phẳng song song với AB ,
CD với các cạnh tứ diện tạo thành một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng A. 35 . B. 40 . C. 25 D. 32 9 9 9 9
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
LẦN 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Câu 1.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. cos(a + b) = cos a cosb + sin asin b
B. cos(a b) = cos a cosb + sin asin b
C. sin(a + b) = sin a cosb + cos asin b
D. sin(a b) = sin a cosb − cos asin b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và .
SD Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B' ? A. SC .
B. C 'D'. C. CD . D. AB . Câu 3. Cho dãy số ( n u xác định bởi 2 5 u
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) n 5n 4 12 A. 10. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 4. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) . Số điểm chung của d và (P) là A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1. Câu 5. Cho 1 π cosα − =
và < α < π . Giá trị của sinα là: 3 2 A. 8 . B. 2 2 . C. 1 . D. 2 − 2 . 9 3 9 3 3sinα − 2cosα
Câu 6. Cho cotα = 3 . Khi đó có giá trị bằng : 3 3 12sin α + 4cos α 5 1 A. − 1 . B. . C. − . D. 3 . 4 4 4 4 Câu 7. Giả sử ( 2 lim +1− − 3 ) a n n
n = ( a là phân số tối giản), khi đó a + b bằng b b A. 5 B. 1 C. 7 D. 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SA. B. OA. C. SO . D. SB .
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = sin x .
B. y = tan x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Mã đề 102 Trang 1/5
Câu 10. Góc có số đo 108° đổi ra rađian là A. π . B. π . C. 3π . D. 3π . 10 4 2 5
Câu 11. Cho cấp số nhân có (u u = 2 và u = 6 . Tìm công bội n ) 1 2 q .
A. q =12 .
B. q = 3. C. 1 q = . D. 1 q = . 12 3 n 1 + n Câu 12. Tính 5 − 4 lim bằng: 3n − 2.5n A. 1 B. 1 − C. 5 D. 5 − 2 2 3 2
Câu 13. Số nghiệm trên đoạn [0;2π ] của phương trình sin 2x − 2cos x = 0 là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD , các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD nhưng không trùng
với các đỉnh của tứ diện. Các giao điểm của mp(MNP) với các cạnh tứ diện tạo thành:
A.
Một lục giác .
B. Một ngũ giác .
C. Một tứ giác . D. Một tam giác . 2 n + 2 Câu 15. n
Giá trị của B = lim bằng: 2 n − 4n +1 A. +∞ B. 0 C. 1 − D. −∞
Câu 16. Cho cấp số nhân u với số hạng đầu u = 2
− và công bội q = 5
− . Viết bốn số hạng đầu tiên của n  1 cấp số nhân. A. 2
− ; −10; − 50; − 250 B. 2 − ; 10; 50; − 250 C. 2 − ; 10; 50; 250 D. 2 − ; 10; −50; 250
Câu 17. Cho ∆ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan (B + C) = − tan A. B. cos( A+ B) = cosC . C. sin( A+ C) = sin B . D. 2 2 sin A + cos A =1
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AC .
B. d qua S và song song với BD .
C. d qua S và song song với BC .
D. d qua S và song song với DC .
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y = sin x, y = cot x, y = tan x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
D. Các hàm số y = sin x, y = cot x, y = tan x đều là hàm số chẵn.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD (tham khảo hình vẽ)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AN BC cắt nhau
B. AN BC chéo nhau
C. AN CM song song với nhau
D. AC BD cắt nhau Mã đề 102 Trang 2/5
Câu 22. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C . Giao điểm của đường thẳng SD
với mặt phẳng ( ABM ) là
A. Giao điểm của SD BK (với K = SO AM ).
B. Giao điểm của SD AM .
C. Giao điểm của SD MK (với K = SO AM ).
D. Giao điểm của SD AB .
Câu 23. Phương trình 2sin x −1 = 0 có tập nghiệm là: A. π π π π S   k2π; k2π ,k  = + − + ∈. B. 2
S =  + k2π;−
+ k2π ,k . 6 6      3 3  C. π 5π S    k2π; k2π ,k  = + + ∈. D. 1
S =  + k2π,k . 6 6     2 
Câu 24. Nghiệm của phương trình cot 3x = 1 − là π π π A. x =
+ k (k ∈) .
B. x = − + kπ (k ∈) . 12 3 12 π π π
C. x = − + k (k ∈). D. x =
+ kπ (k ∈) . 12 3 12
Câu 25. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào giảm? n ) n n A. u = 3 − .n B. = + C. u = (− )
1 n (5n D. 4 u   = n   . n ) n u n 1 . n 4.  3 
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác 1 2 BCD ACD . Chọn Câu sai :
A. BG , AG G G // 1 2 CD đồng qui B. ABC . 1 2 ( ) C. 2
G G // ABD .
D. G G = AB . 1 2 ( ) 1 2 3
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
Câu 28. Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos2x5.
A. T 2;8.
B. T 5;8.
C. T 1; 1.
D. T 1;1 1.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giả sử M thuộc đoạn . SB Các giao
điểm của mặt phẳng ( ADM ) với các cạnh hình chóp đã cho tạo thành hình gì: A. Tam giác.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB SD (hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng
A. MN  (ABCD)
B. MN  (SBC)
C. MN  (SBD)
D. MN  (SAB)
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD , SA,
SD . Bốn điểm nào sau đây thuộc cùng một mặt phẳng?
A. M , P, R,T.
B. P,Q, R,T.
C. M , N, R,T.
D. M ,Q,T, . R Mã đề 102 Trang 3/5 Câu 32. Cho 5 cosα = −
. Giá trị của cos 2α bằng 13 A. 119 . B. 119 − . C. 219 . D. 219 − . 169 169 169 169
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
sin x  1  x    k2 ,  k   .
B. cotx  1  x   k ,  k   . 2 4 C.
cos x  0  x   k2 ,  k   .
D. tanx  0  x k ,  k   . 2 
Câu 34. Tập xác định của hàm số 1 sin x y  là tan x     A. D  \ k  ,k      . B. D  \  k2 ,  k      .   2    2      C. D  \  k ,  k       .
D. D   \ k ,  k  . 2    3 2 Câu 35. Tính 2n n + 8 lim bằng: 7 − 2n A. 0 B. 1 − C. −∞ D. +∞ u  = 7
Câu 36. Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Khi đó u bằng n ) u  = +  5 + u n 2 n 3 1 A. 77. B. 317. C. 157. D. 112.
Câu 37. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho có tập giá trị là ( 1; − ) 1 .  π − π
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;   . 4 2     π π
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3 5 ;   . 2 2     π π
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3 ;   2 2   
Câu 38. Cho các số 7 − ; ;
x 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công. Khi đó tổng x + y = ? A. 20 B. 24 C. 16 − D. 22
Câu 39. Tính giới hạn: 1+ 2 + 3+.... lim + n 2 5n + 4 A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 1 . 10 5
Câu 40. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , CA ;
CB P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD . Các giao điểm của mặt phẳng (MNP) với các
cạnh tứ diện ABCD tạo thành một tứ giác. Diện tích của tứ giác đó bằng: 2 2 2 2
A. 5a 457 .
B. 5a 51 .
C. 5a 51 . D. 5a 457 . 2 4 16 16
Câu 41. Cho tứ diện ABCD AB = 8 , CD =10 . Các giao điểm của một mặt phẳng song song với AB ,
CD với các cạnh tứ diện tạo thành một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng A. 40 . B. 35 . C. 32 D. 25 9 9 9 9 Mã đề 102 Trang 4/5
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC, N là
điểm trên đường chéo BD sao cho BD = 3BN . Gọi E là giao điểm của AN và BC, AN cắt DC tại P ;
PM cắt SD tại Q . Tỉ số S PEM ∆ bằng: S PAQ A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . 8 4 4 8
Câu 43. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 10.000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 30 mét, một cái giếng
sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi
phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng.
B. Chọn cở sở A khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 40 mét.
C. Chọn cở sở A khoan giếng 40 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.
D. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng.
Câu 44. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong  π π
kênh tính theo thời gian t (h) được cho bởi công thức 3cos t h  = + +   12 .  6 3 
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t = 22(h) .
B. t =10(h).
C. t =15(h). D. t =14(h).
Câu 45. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AD, AB BC sao cho 2
AD = 4AM , AN = AB, BP = 2PC . Mặt phẳng (MNP) cắt CD tại Q . Tỉ số QD bằng 3 QC A. 14. B. 15. C. 12. D. 17 .
Câu 46. Chophương trình ( − x)( x + m x) 2 1 cos cos 4
cos = msin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham  π
số m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 2 0;   ? 3    A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
2 cos 3x m  3  0 có nghiệm A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 48. Giới hạn ( 2
an bn + − n) 1 lim 1
= (a,b   (. Khi đó 2 2 a + b bằng 2 A. 13 B. 5 C. 9 D. 2  3 u =  1
Câu 49. Cho dãy số (u xác định bởi  2
. Tìm số hạng tổng quát n )  1 u n u  = ∀ ∈ + n n ; * 1  4 − 4un A. 5 − 2n u + − + = . B. 2n 1 u = . C. 4n 1 u = . D. n 2 u = . n 6 − 4n n n +1 n n +1 n n +1
u u + u = 10
Câu 50. Cho CSC (u 2 3 5 n ) thỏa : 
Tính S = u + u + u +...+ u . 1 4 7 2023 u + u =  26 4 6
A. S = 2087950
B. S = 2067950
C. S = 2047950 D. S = 2074950
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 5/5
ĐÁP ÁN TOÁN 11- THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A D A B D A A B B 2 A B A C A A B C D 3 A C D C A C A D C 4 B D A A D B B B A 5 C B B C A A A B B 6 D D C B D C A B A 7 B A C A B B A D D 8 B D C D B B B A B 9 A C C D A D D B D 10 A B D C A A B C C 11 B D B B A A C C A 12 A C D A D B A A B 13 B C B A A A D D B 14 C C C D C D C B A 15 A D C C B C C D A 16 C A D A C B D B B 17 C D B B C D B D C 18 A B C B D A B C D 19 A A B A C A C A D 20 B D B C A D C D B 21 B A B B C B C D C 22 C A A C D A D C D 23 B B C C C A D B D 24 A D C A B D D B A 25 A D A D B A C D A 26 C D D C A D C A A 27 B D B D A B B B D 28 A B A A D C A C C 29 A C C A C C B C A 30 A D A C B A C A A 31 D D D C B C A B A 32 A B B A D B C B A 33 A B C B B B D C C 34 A A A C D A A C A 35 A B C B D D A B C 36 A C C A D C D B D 37 A D C D B A D D C 38 A C D D C B A C D 39 A A A A D B B D D 40 A A C B D D B A B 41 A D A A C D A C D 42 D C D C B B D D C 43 D C C A D B C C D 44 D A B A D B B A B 45 D A C B C A A B D 46 A B B B A C A D C 47 D B D B D A C D C 48 A B D C A C D C C 49 A A A A B D A A B 50 A B C C D A A C B
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Đáp án 11
    • Sheet1