Đề khảo sát lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 058.

1/5 - Mã đề 058
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT ỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Nhiệt độ ngoài trời của một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô
phỏng bởi công thức:
( ) ( )
5
10
cos
228
= t
th
π
với
h
tính bằng độ C và
t
là thời gian trong ngày tính bằng
giờ. Gi
a
gi là thời gian của một thành phố trên có nhiệt độ ngoài trời thấp nhất trong ngày. Khi đó
a
gi
nằm trong khoảng thời gian nào trong các khoảng thời gian sau đây:
A. 2 giờ 31 phút đến 4 giờ. B. 4 giờ 30 phút đến 6 giờ.
C. 1 giờ đến 2 giờ 30 phút. D. 22 giờ đến 23 giờ 40 phút.
Câu 2. Cho hai phương trình
cos3 1 0x −=
;
1
cos 2
2
x =
. Tập các nghiệm của phương trình này đồng thi
là nghiệm của phương trình kia là:
A.
,
k
B..
2
2
3
xk
π
π
=±+
,
k
. C.
2
3
xk
π
π
= +
,
k
.D.
2xk
π
=
,
k
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 4. Cho phương trình
2
4sin .sin .sin cos3 1
33
ππ

+ ++ =


xx x x
. Số nghiệm của phương trình trong
khoảng
[ ]
0;5
π
A.
18
B.
16
.C.
15
D.
17
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin .yx
B.
cos .yx
C.
tan .
yx
D.
cot .yx
Câu 6. Cho cấp số nhân
123
, , ,...,
n
uuu u
với công bội
( )
0; 1qq q≠≠
. Đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
. Khi đó ta có:
A.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
+
=
+
.B.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
.C.
(
)
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
+
.D.
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
.
Câu 7. Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mặt phẳng
( )
α
đi qua
M
song song với
AB
AD
. Thiết diện của
( )
α
với tứ diện
ABCD
là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 8. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 2. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
GCD
cắt
AB
tại M. Tính diện tích của tam giác
CDM
.
A.
3
.B.
2
.C.
23
.D.
22
3
.
Câu 9. Với mọi góc
βα
,
đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2
cos
2
sin2sinsin
βαβ
α
βα
+
=+
. B.
2
cos
2
cos2coscos
βα
βα
βα
+
=
+
.
C.
2
sin
2
cos2sinsin
βαβ
α
βα
+
=
. D.
2
cos
2
cos2coscos
βαβα
βα
+
=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của
Mã đề 058
2/5 - Mã đề 058
các cạnh
,;SB SD K
là giao điểm ca mặt phẳng
(
)
AMN
và đường thẳng
SC
. Tỉ số
SK
SC
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
2
3
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số
sinyx
tuần hoàn với chu kì
2.
B. Hàm số
cotyx
tuần hoàn với chu kì
.
C. Hàm số
tanyx
tuần hoàn với chu kì
2.
D. Hàm số
cosyx
tuần hoàn với chu kì
2.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá tr
x
để biểu thức có nghĩa ?
A.
2
cos2 cos 1.xx=
B.
sin 2 2sinxx=
C.
sin 2 2sin cosx xx=
D.
2
cos 2 1 sinxx=
Câu 13. Đổi số đo của góc
120
α
= °
sang rađian ta được
A.
.
2
π
B.
3
.
4
π
C.
2
.
3
π
D.
.
3
π
Câu 14. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
.
cos 1
x
y
x
A.
D.
B.
D\ , .
2
kk









C.
D \, .kk

D.
D \ 2, .kk
Câu 15. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
3
d
=
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =
. B.
10
28u =
. C.
10
25
u =
. D.
10
29u =
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cạnh đáy AB. Gi
d
là giao tuyến của hai mt
phẳng
SAB
.SCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.BC
B.
d
qua
S
và song song với
.BD
C.
d
qua
S
và song song với
AD
D.
d
qua
S
và song song với
.
AB
Câu 17. Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được
ghi lại ở bảng sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây?
A.
[
)
9;11
.
B.
[
)
7; 9
.
C.
[
)
11;13
.
D.
[
)
13;15
.
Câu 18. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai
số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5, … và cứ thế tiếp
tục đến ô thứ n. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao
nhiêu ô vuông?
A. 104. B. 98. C. 100. D. 102.
Câu 19. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
. Giả sử
a
b
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
a
b
chéo nhau.
B.
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau.
C.
a
b
không có điểm chung.
D.
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 20. y s nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A.
2;5;8;11;14...
B.
2;4;8;10;14...
C.
1;2;3;4;5;6...
D.
15;10;5;0; 5;...
3/5 - Mã đề 058
Câu 21. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi
4%
. Sau 10 năm, giá tr của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng( Làm tròn đến hàng
triu)?
A.
480
triệu đồng. B.
564
triệu đồng. C.
532
triệu đồng. D.
600
triệu đồng.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
,
AD BC I∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SC B. SB C. SI D. SO
Câu 23. Cho
cot 3
α
=
. Khi đó
33
3sin 2cos
12sin 4cos
αα
αα
+
có giá trị bằng:
A.
5
4
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 24. Một chiếc đng h có kim giờ
OG
ch số
9
và kim phút
OP
ch số
12
. Số đo của góc lưng giác
( )
,OG OP
A.
2,
2
kk
π
π
+∈
. B.
9
2,
10
kk
π
π
+∈
.
C.
90 360 ,kk °+ °
. D.
270 360 ,kk °+ °
.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
tan 3x =
A.
,.
6
x kk
π
π
=+∈
B.
,.
3
x kk
π
π
=+∈
C.
2, .
3
x kk
π
π
=−+
D.
,.
3
x kk
π
π
=−+
Câu 26. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3,u =
công sai
2.d =
Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đã cho bằng
A.
480.
B.
420.
C.
610.
D.
440.
Câu 27. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của
36
học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm trung bình của
36
học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây?
A.
6, 4
. B.
6, 2
. C.
6,0
. D.
6,6
.
Câu 28. S nghiệm của phương trình
03sin
3
sin =
+ xx
π
trong khoảng
13
;
33
ππ



A.
11
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 29. Nếu
tan
α
tan
β
là hai nghiệm của phương trình
( )
2
0 0x px q q +=
thì giá tr biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
22
cos sin .cos sinPp q
αβ αβ αβ αβ
= ++ + ++ +
bằng:
A.
.p
B.
.q
C.
1.
D.
.
p
q
Câu 30. Cho góc lượng giác
α
thoả mãn
3
2
2
π
απ
<<
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
sin 0; cos 0
αα
>>
.B.
sin 0; cos 0
αα
<<
. C.
sin 0; cos 0
αα
><
. D.
sin 0; cos 0
αα
<>
.
Câu 31. Cho bốn điểm
,,,
ABC D
không đồng phẳng. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AC
.BC
Trên
đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2.BP PD
Giao điểm của đường thng
CD
và mặt phẳng
MNP
là giao điểm
của
A.
CD
.MN
B.
CD
.MP
C.
CD
.NP
D.
CD
.AP
Câu 32. Tìm giá tr nhỏ nhất
m
của hàm số
2 sin 2023 2024yx
.
A.
2023 2.m 
B.
2.m 
C.
1.m 
D.
2024 2.m 
4/5 - Mã đề 058
Câu 33. Đơn giản biểu thức
2
2cos 1
sin cos
x
x
A
x
+
=
ta có
A.
sin cosA xx
=
. B.
cos sinA xx=
. C.
cos sinA xx
= +
. D.
sin cosAxx
=
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau?
A.
AB
CD
. B.
SB
CD
. C.
SD
BC
. D.
AC
và BD
Câu 35. Xác định x để 3 số
2 1; ; 2 1 x xx+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
A.
3
1
±=x
B.
3±=
x
C.
3
1
±
=
x
D.
x ∈∅
Câu 36. Nghiệm của phương trình
2
sin
2
x =
A.
( )
2
4
.
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
B.
(
)
4
.
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
C.
(
)
2
4
.
3
2
4
.
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
( )
4
.
3
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 37. Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng o sau đây?
A.
( )
.ACD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
(
.)
BCD
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn là
CD
. Gọi
M
là trung điểm của
SA
,
N
là giao điểm của cạnh
SB
và mặt phẳng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN
SC
cắt nhau. B.
MN
CD
chéo nhau.
C.
MN
SD
cắt nhau. D.
//MN CD
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy
AD
BC
. Gọi
M
là trng tâm tam
giác
SAD
,
N
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2
NC
NA =
,
P
là điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
.
2
=
PC
PD
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
MNP
là một đường thẳng song song với
BC
.
B.
( ) (
)
//MNP SAD
.
C.
MN
cắt
( )
SBC
.
D.
( )
//MN SBC
( ) (
)
//MNP SBC
Câu 40. Các giá tr của
m
thỏa mãn phương trình
sin 2 1
4
xm
π

−=+


có nghiệm là
A.
[ ]
m 0;1 .
B.
[ ]
m 1; 0 .
∈−
C.
[ ]
m 2; 0 .∈−
D.
[ ]
m 1;1 .
∈−
Câu 41. Cho dãy số
( )
n
u
là một cấp số nhân có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
(
)
1
1
.
n
n
u qu
=
,
( )
2n
.B.
1
1
n
n
u
u
q
=
,
( )
2n
. C.
( )
1
1
n
uu n q=+−
,
( )
2n
.D.
1
1
n
n
u uq
=
,
( )
2n
.
5/5 - Mã đề 058
Câu 42. Cho
13
sin ,cos
22
αα
= =
. Khi đó
sin 2
α
bằng:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung
điểm của các cạnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tứ giác
MNPQ
là hình gì?
A. Tứ giác
MNPQ
là hình thoi.
B. Tứ giác
MNPQ
là hình vuông.
C. Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
D. Tứ giác
MNPQ
là hình chữ nht.
Câu 44. y s nào sau đây là dãy số ng?
A.
1;3;5;7;9
. B.
10;8;6; 4; 2
. C.
1;5;3;7;9
. D.
1;1;1;1;1
.
Câu 45. Đo chiều cao (tính bằng cm) ca
500
học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 46. Tìm khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 47. Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong
30
ngày, ta có bảng s liệu sau:
S ngày có nhiệt độ thấp hơn
25 C
°
A.
10
. B.
9
. C.
19
. D.
3
.
Câu 48. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
. Giả sử
ab
,
b
. Khi đó:
A.
a
cắt
.
B.
.a
C.
.a
D.
a
hoặc
.a
Câu 49. Biết độ dài
,,
cba
các cạnh tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm công
bội q của cấp số nhân đó.
A.
51
2
q
+
=
. B.
51
2
q
=
. C.
51
2
q
=
. D.
51
2
q
+
=
.
Câu 50. Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
*
21
,.
1
n
n
un
n

S hạng đầu của dãy số
A.
1
1u
. B.
1
3
2
u
. C.
1
3u
. D.
1
1
2
u
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Tổng câu trắc nghiệm: 50.(Mỗi câu 0.2 điểm)
123 058 717 589
1
D
B
B
B
2
A
B
B
D
3
C
D
B
B
4
D
B
B
B
5
D
B
C
B
6
C
B
A
B
7
A
C
C
B
8
C
B
D
D
9
D
D
B
D
10
A
B
B
B
11
B
C
C
A
12
B
C
D
C
13
B
C
D
D
14
D
D
C
C
15
A
C
A
C
16
D
D
C
D
17
B
A
D
B
18
D
C
B
B
19
C
D
C
B
20
C
B
D
B
21
B
C
C
B
22
C
D
C
D
23
C
D
D
C
24
D
C
A
D
25
B
D
B
D
26
C
D
D
D
27
B
B
A
A
28
B
C
D
D
29
D
C
C
B
30
B
D
B
D
31
C
C
C
C
32
D
B
D
C
33
A
B
A
C
34
B
D
B
D
35
B
C
C
B
2
36
B
C
D
C
37
D
A
D
D
38
C
D
C
C
39
D
D
D
C
40
D
B
D
D
41
C
D
B
B
42
B
B
B
D
43
D
C
D
B
44
D
A
C
D
45
D
A
D
C
46
A
D
B
B
47
B
B
C
B
48
C
D
D
A
49
D
B
B
C
50
B
B
B
A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 058
Câu 1. Nhiệt độ ngoài trời của một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức: π
h(t) = 28 − 2cos (t − 5) với 10
h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính bằng
giờ. Gọi a giờ là thời gian của một thành phố trên có nhiệt độ ngoài trời thấp nhất trong ngày. Khi đó a giờ
nằm trong khoảng thời gian nào trong các khoảng thời gian sau đây:
A. 2 giờ 31 phút đến 4 giờ.
B. 4 giờ 30 phút đến 6 giờ.
C. 1 giờ đến 2 giờ 30 phút.
D. 22 giờ đến 23 giờ 40 phút.
Câu 2. Cho hai phương trình cos3x −1= 0 ; 1
cos 2x = − . Tập các nghiệm của phương trình này đồng thời 2
là nghiệm của phương trình kia là: A. π π π x = ± + k2π , x = ± + k π , x = + k π , = π , 3
k ∈ B.. 2 2 3 k ∈ . C. 2 3
k ∈ .D. x k2 k ∈ .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.  π   2π
Câu 4. Cho phương trình 4sin .xsin x .sin  + x + + cos3x =    
1. Số nghiệm của phương trình trong  3   3  khoảng [0;5π ] là
A. 18B. 16.C. 15D. 17
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x.
B. y  cos x.
C. y  tan x.
D. y  cot x.
Câu 6. Cho cấp số nhân u ,u ,u ,...,u
q q ≠ 0; q ≠ 1
S = u + u + + u . Khi đó ta có: n ... 1 2 3 với công bội ( ). Đặt n 1 2 n n u q +1 n u q −1 u ( n 1 q − −1 u ( n 1 q − −1 1 ) 1 ) 1 ( ) 1 ( ) A. S = .B. S = .C. S = .D. S = . n q +1 n q −1 n q +1 n q −1
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (α ) đi qua
M song song với AB AD . Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình bình hành
C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng (GCD) cắt
AB tại M. Tính diện tích của tam giác CDM .
A. 3 .B. 2 .C. 2 3 .D. 2 2 . 3
Câu 9. Với mọi góc α, β đẳng thức nào sau đây sai? A. α + β α − β α + β α − β sin α + sin β = 2sin cos .
B. cosα + cos β = 2cos cos . 2 2 2 2 C. α + β α − β α + β α − β sin α − sin β = 2cos sin . D. cosα − cos β = 2 − cos cos . 2 2 2 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 1/5 - Mã đề 058 các cạnh SB, ;
SD K là giao điểm của mặt phẳng ( AMN ) và đường thẳng SC . Tỉ số SK bằng SC A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 4 3
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì .
C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá trị x để biểu thức có nghĩa ? A. 2
cos 2x = cos x −1.
B. sin 2x = 2sin x
C. sin 2x = 2sin xcos x D. 2
cos 2x =1− sin x
Câu 13. Đổi số đo của góc α =120° sang rađian ta được A. π π π π . B. 3 . C. 2 . D. . 2 4 3 3
Câu 14. Tìm tập xác định  x D của hàm số 1 sin y  . cos x1 A.   D  . 
B. D  \ k ,  k    . 2   
C. D  \k ,  k  .
D. D  \k2 ,  k  .
Câu 15. Cho cấp số cộng (un ) có u = 2 − và công sai
. Tìm số hạng u . 1 d = 3 10 A. 9 u = 2.3 − . B. u = 28 . C. u = 25 . D. u = 29 − . 10 10 10 10
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy AB. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SABvà SCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với BD.
C. d qua S và song song với AD
D. d qua S và song song với AB.
Câu 17. Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây? A. [9;1 ) 1 . B. [7; 9). C. [11;13) . D. [13;15).
Câu 18. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai
số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5, … và cứ thế tiếp
tục đến ô thứ n. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? A. 104. B. 98. C. 100. D. 102.
Câu 19. Cho hai đường thẳng phân biệt ,a b và mặt phẳng . Giả sử a   và b   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b chéo nhau.
B. a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a b không có điểm chung.
D. a b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 20. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14... B. 2;4;8;10;14... C. 1;2;3;4;5;6... D. 15;10;5;0; 5 − ;... 2/5 - Mã đề 058
Câu 21. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 4% . Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng( Làm tròn đến hàng triệu)?
A. 480 triệu đồng.
B. 564triệu đồng.
C. 532triệu đồng.
D. 600 triệu đồng.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O , AD BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SC B. SB C. SI D. SO α − α Câu 23. Cho 3sin 2cos cotα = 3 . Khi đó có giá trị bằng: 3 3 12sin α + 4cos α 1 1 A. 5 − . B. . C. 3 . D. − . 4 4 4 4
Câu 24. Một chiếc đồng hồ có kim giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng giác
(OG,OP) là π π
A. + k2π , k ∈ .
B. 9 + k2π , k ∈ . 2 10 C. 90
− ° + k360 ,° k ∈ .
D. − 270° + k360 ,° k ∈ .
Câu 25. Nghiệm của phương trình tan x = − 3 là A. π π
x = + kπ ,k ∈ . 
B. x = + kπ ,k ∈ .  6 3 C. π π
x = − + k2π ,k ∈ . 
D. x = − + kπ ,k ∈ .  3 3
Câu 26. Cho cấp số cộng (un )có 1
u = 3,công sai d = 2. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 480. B. 420. C. 610. D. 440.
Câu 27. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của 36 học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm trung bình của 36 học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 6,4 . B. 6,2 . C. 6,0 . D. 6,6 . π  π 13π
Câu 28. Số nghiệm của phương trình sin   
x +  − sin 3x = 0 trong khoảng −  ;  là  3   3 3  A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 29. Nếu tanα và tan β là hai nghiệm của phương trình 2
x px + q = 0 (q ≠ 0) thì giá trị biểu thức 2 P =
(α + β )+ p (α + β ) (α + β ) 2 cos sin .cos
+ qsin (α + β ) bằng: A. . p B. . q C. 1. D. p . q
Câu 30. Cho góc lượng giác π
α thoả mãn 3 < α < 2π . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. sinα > 0; cosα > 0.B. sinα < 0; cosα < 0 .
C. sinα > 0; cosα < 0 .
D. sinα < 0; cosα > 0 .
Câu 31. Cho bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên
đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP là giao điểm của
A. CD MN.
B. CD MP.
C. CD NP.
D. CD AP.
Câu 32. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2 sin2023x 2024 .
A. m 2023 2. B. m  2. C. m 1.
D. m 2024 2. 3/5 - Mã đề 058 2
Câu 33. Đơn giản biểu thức 2cos −1 A x = ta có sin x + cos x
A. A = −sin x – cos x .
B. A = cos x – sin x . C. A = cos x + sin x . D. A = sin x – cos x .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AB CD.
B. SB CD .
C. SD BC . D. AC và BD
Câu 35. Xác định x để 3 số 2x –1; ;
x 2x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. A. 1 1 x = ± B. C. x = ± D. 3 x = ± 3 3 x∈∅
Câu 36. Nghiệm của phương trình 2 sin x = là 2  π  π x = + k2π  x = + kπ  A. 4  (k ∈). B. 4  (k ∈). π  π x = − + k2π  = − + π  x k  4  4  π x = + k2π   π 4 x = + kπ  (k ∈)  C. . 4  3π D.  (k ∈). x = + k2π   3π  4 x = + kπ  .  4
Câu 37. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ACD). B. ( ABC). C. ( ABD). D. (BCD .)
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN SC cắt nhau.
B. MN CD chéo nhau.
C. MN SD cắt nhau.
D. MN / /CD .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm tam giác NC
SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA = , = PC PD 2
P là điểm thuộc đoạn CD sao cho . 2
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (MNP) là một đường thẳng song song với BC .
B. (MNP) // (SAD) .
C. MN cắt (SBC).
D. MN // (SBC) và (MNP) // (SBC)  π
Câu 40. Các giá trị của m thỏa mãn phương trình sin x  − = 2m +   1  4  có nghiệm là A. m∈[0; ] 1 . B. m∈[ 1; − 0]. C. m∈[ 2; − 0]. D. m∈[ 1; − ] 1 .
Câu 41. Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q . Đẳng thức nào sau đây n ) 1 đúng? u A. u q u − = , (n ≥ 2) .B. 1 u =
, (n ≥ 2) . C. u = u + n q , (n ≥ 2) .D. n 1 n ≥ 2 . n 1 1 ( ) u u q − = , ( ) n .( )n 1 1 n n 1 q n 1 4/5 - Mã đề 058 Câu 42. Cho 1 3 sinα = ,cosα = − . Khi đó sin 2α bằng: 2 2 2 A. 3 . B. 3 − . C. 3 . D. − . 2 2 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh bên SA, SB , SC , SD . Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Tứ giác MNPQ là hình thoi.
B. Tứ giác MNPQ là hình vuông.
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
D. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 44. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 1;3;5;7;9 . B. 10;8;6;4;2 .
C. 1;5;3;7;9 . D. 1;1;1;1;1.
Câu 45. Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12.
Câu 46. Tìm khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 47. Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 C ° là A. 10. B. 9. C. 19. D. 3.
Câu 48. Cho hai đường thẳng phân biệt ,a b và mặt phẳng . Giả sử a b , b   . Khi đó:
A. a cắt .
B. a  .
C. a . D. a  hoặc a .
Câu 49. Biết độ dài c,b,a các cạnh tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm công
bội q của cấp số nhân đó. A. 5 1 q + = . B. 5 1 q − = . C. 5 1 q − = . D. 5 1 q + = . 2 2 2 2
Câu 50. Cho dãy số  
u có số hạng tổng quát là 2n 1 * u
, n   . Số hạng đầu của dãy số là n n n  1 A. u  1 . B. 3 1 u  . C. u  3 . D. u  . 1 1 2 1 1 2
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 058
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Tổng câu trắc nghiệm: 50.(Mỗi câu 0.2 điểm) 123 058 717 589 1 D B B B 2 A B B D 3 C D B B 4 D B B B 5 D B C B 6 C B A B 7 A C C B 8 C B D D 9 D D B D 10 A B B B 11 B C C A 12 B C D C 13 B C D D 14 D D C C 15 A C A C 16 D D C D 17 B A D B 18 D C B B 19 C D C B 20 C B D B 21 B C C B 22 C D C D 23 C D D C 24 D C A D 25 B D B D 26 C D D D 27 B B A A 28 B C D D 29 D C C B 30 B D B D 31 C C C C 32 D B D C 33 A B A C 34 B D B D 35 B C C B 1 36 B C D C 37 D A D D 38 C D C C 39 D D D C 40 D B D D 41 C D B B 42 B B B D 43 D C D B 44 D A C D 45 D A D C 46 A D B B 47 B B C B 48 C D D A 49 D B B C 50 B B B A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11 2
Document Outline

  • de 058
  • ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11