Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Bố Hạ – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bố Hạ, tỉnh Bắc Giang (mã đề 101).

Mã đ 101 Trang 1/3
S GDĐT BC GIANG
TRƯNG THPT B H
thi có 3 trang)
ĐỀ KHO SÁT LN 2 NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: .......................................................
S báo danh: .............
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lp t câu 1 đến câu 12. Mi câu
ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Ba x th bn vào mc tiêu một cách độc lp vi nhau. Xác sut bn trúng của xạ th th nht,
th hai và th ba lần lượt là 0,6; 0,8; 0,9. Xác suất để có ít nht một xạ th bn trúng mc tiêu
A.
0,922
. B.
0,992
. C.
0,008
. D.
0,432
.
Câu 2: Cho hình hp
. Gi O và O’ lnt là giao điểm của 2 đường chéo ca hình bình
hành ABCD và A’B’C’D’. Giao điểm của đường thẳng B’D và mặt phẳng (BA’C’) là K với K
A. là giao điểm của B’D và BO’. B. là giao điểm của B’D và BA’.
C. là giao điểm của B’D và BD’. D. là giao điểm của B’D và BC’.
Câu 3: Với
α
là góc bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
22
cos 2 2 cos sin .
α αα
=
B.
22
cos 2 cos sin .
α αα
= +
C.
22
cos 2 cos sin .
α αα
=
D.
22
cos 2 2 cos sin .
α αα
= +
Câu 4: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
công sai
4d =
. S hng
4
u
bng
A.
8
. B.
10
. C.
14
. D.
18
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD
=
. Gi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//
MN AC
. B.
//MC ND
. C.
//MD NC
. D.
//AB MC
.
Câu 6: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =
. S
768
là s hng th mấy của cp s nhân đã cho?
A. S hng th 9. B. S hng th 8. C. S hng th 7. D. S hng th 10.
Câu 7: Trong các gii hạn dưới đây, giới hn nào bng 2 ?
A.
2
1
lim
1
x
xx
x


. B.
3
lim 2 3
x
xx


. C.
21
lim
2
x
x
x

. D.
2
21
lim
1
x
x
x
.
Câu 8: Cho
A
,
B
là hai biến c sung khắc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( ) ().()PA B PAPB∪=
. B.
( ) () ()PA B PA PB∪=
.
C.
( ) () () ().()PA B PA PB PAPB∪= + +
. D.
( ) () ()PA B PA PB∪= +
.
Câu 9: m
m
để hàm s
( )
(
)
( )
2
3 41
1
1
26 1
xx
x
fx
x
mx
−+
=
−=
liên tc ti đim
1x =
.
A.
2.m =
B.
1m
=
. C.
10
3
m =
. D.
4m =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi H làtrung
điểm của AB. Giao tuyến của (SAC) và (SDH) là
A.
SI
, trong đó I là giao điểm của AC và DH.
B.
SP
, trong đó P là giao điểm của AD và BC.
C.
SO
, trong đó O là giao điểm của AC và BD.
D.
SK
, trong đó K là giao điểm của AB và CD.
Câu 11: Biết
2
2
1
4 51
lim
1
x
xx a
xb
−+
=
, trong đó
*
,ab
và phân s
a
b
là ti gin. Tính
33
.Sa b= +
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
29
. B.
13
. C.
35
. D.
25
Câu 12: Phương trình
sin 0
3
x
π

+=


có nghim là
A.
,
3
kk
π
π
+∈
. B.
2,
3
kk
π
π
−+
. C.
,
2
kk
π
π
−+
. D.
,
3
kk
π
π
−+
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
(
)
n
u
là mt cp s cng có
1
1u =
và công sai
3.d =
a) Cấp s cng
( )
n
u
là một dãy số b chn trên.
b)
3
5u =
.
c)
20 1 2 20
... 505
S uu u= + ++ =
.
d)
(
)
+− + =
2
2
lim . 2 3 1
3
n
nu n
.
Câu 2. Mt hộp có 18 viên bi, trong đó 7 viên bi mầu đỏ được đánh số t 1 đến 7, 6 viên bi mầu xanh
được đánh số t 1 đến 6 và 5 viên bi mầu vàng được đánh số t 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên trong hp ra 3 viên
bi.
a) Xác sut đ lấy được 3 viên bi mầu đỏ
35
816
.
b) Xác suất đ lấy được 3 viên bi cùng mu là
67
816
.
c) Xác sut đ lấy được 3 viên bi đủ c ba mu là
35
136
.
d) Xác suất đ lấy được 3 viên bi khác mầu và khác số
121
816
.
Câu 3. Cho phương trình lượng giác
4 cos 2 1xm=
(1).
a) Với
5m =
, phương trình (1) có nghiệm là
,
xkk
π
=
.
b) Khi
3m =
, phương trình (1) có một nghim là
6
x
π
=
.
c) Khi
3m =
, thì s nghim của phương trình (1) trên đoạn
0; 2
π
[]
là 3.
d) Số giá tr nguyên của tham s m đ phương trình (1) có nghiệm là 8.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD hình bình hành, Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca
BC, CD, SA và SB. Gọi
;O AC BD
=
,
MN AC I∩=
AN BD K
∩=
.
a) PQ song song với mt phẳng (SCD).
b) Giao tuyến ca hai mt phẳng (SAC) và (SMN) là SO.
K
P
Q
I
O
N
M
D
C
B
A
S
Mã đ 101 Trang 3/3
c) Giao điểm của đường thng DQ với (SAN) là E, với
E DQ SK=
.
d) Mặt phẳng (MNQ) cắt các mt của hình chóp theo các đoạn giao tuyến to thành mt ngũ giác.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S gi có ánh sáng ca mt thành ph A trong ngày thứ t của năm 2023 được xác đnh bi công
thc
5.sin ( 50) 9, ; 0 365.
176
y t tt
π

= + <≤


Vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố A
có nhiu gi có ánh sáng nht?
Câu 2. T 20 câu hi trc nghim gm 9 câu dễ, 7 câu trung bình 4 câu khó. Chọn ngu nhiên 10 câu
để làm 1 đ kiểm tra. Xác sut đ chọn đưc 10 câu có đ c 3 loi d, trung bình và khó là bao nhiêu (làm
tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
Câu 3. Mt hp đng 40 chiếc th được đánh số t 1 đến 40. Rút ngu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất đ trong
10 th rút ra có 5 th ghi s l, 5 th ghi s chn, trong 5 th ghi s chn thì có không quá 3 thẻ ghi s chia
hết cho 6. Kết qu làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
Câu 4. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. H thuê mt đội khoan giếng nước. Biết giá ca
mét khoan đầu tiên là
200
nghìn đồng, kể t mét khoan thứ hai giá ca mỗi mét khoan tăng thêm
20
nghìn
đồng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phải khoan sâu xuống
30m
mới nước. Hi phi tr
bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? Viết câu tr lời theo đơn vị triệu đồng.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nht có
2, 1
AB BC= =
, tam giác SAB đều .
Gọi M là điểm nm trên cnh AD sao cho
(0 1)AM x x= <<
. Mt phng
()
α
đi qua M, song song với
(SAB) và lần lượt ct các cạnh BC, SC, SD tại N, P, Q. Vi giá tr
x
bng bao nhiêu thì din tích t giác
MNPQ bng
73
16
?
Câu 6. Cho nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
trung điểm của
AA
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
D
sao
cho
1
3
BD BC=
. Gọi
( )
α
mặt phẳng qua
M
song song với
( )
B AD
. Mặt phẳng
(
)
α
cắt các cạnh
, ,,A B B C BC AC
′′
lần lượt tại
,,,N PQR
. Tính tỉ số
MNPQR
B AD
S
S
.
-----------HT----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ....................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lớp từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1:
Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất,
thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6; 0,8; 0,9. Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là A. 0,922. B. 0,992. C. 0,008. D. 0,432 .
Câu 2: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi O và O’ lần lượt là giao điểm của 2 đường chéo của hình bình
hành ABCD và A’B’C’D’. Giao điểm của đường thẳng B’D và mặt phẳng (BA’C’) là K với K
A. là giao điểm của B’D và BO’.
B. là giao điểm của B’D và BA’.
C. là giao điểm của B’D và BD’.
D. là giao điểm của B’D và BC’.
Câu 3: Với α là góc bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2
cos 2α = 2cos α − sin α. B. 2 2 cos 2α = cos α + sin α. C. 2 2
cos 2α = cos α − sin α. D. 2 2 cos 2α = 2cos α + sin α.
Câu 4: Cho cấp số cộng (u u = 2
− và công sai d = 4 . Số hạng u bằng n ) 1 4 A. 8 . B. 10. C. 14. D. 18.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN // AC .
B. MC// ND .
C. MD // NC .
D. AB // MC .
Câu 6: Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 768 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? n ) 1
A. Số hạng thứ 9.
B. Số hạng thứ 8.
C. Số hạng thứ 7.
D. Số hạng thứ 10.
Câu 7: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng 2 ? 2   A. x x 1 lim . B. x 2x 1
x x  . C. 2 1 lim . D. lim . x  3 lim 2 3 x x 1
x x  2 x2 x 1
Câu 8: Cho A , B là hai biến cố sung khắc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. P(AB) = P( )
A .P(B) .
B. P(AB) = P( )
A P(B) .
C. P(AB) = P( )
A + P(B) + P( )
A .P(B) .
D. P(AB) = P( )
A + P(B) . 2 3x − 4x +1  ≠ Câu 9: x 1
Tìm m để hàm số f (x) ( ) =  x −1
liên tục tại điểm x =1. 2m −6 (x =  ) 1
A. m = 2. B. m =1. C. 10 m = . D. m = 4 . 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi H làtrung
điểm của AB. Giao tuyến của (SAC) và (SDH) là
A. SI , trong đó I là giao điểm của AC và DH.
B. SP , trong đó P là giao điểm của AD và BC.
C. SO , trong đó O là giao điểm của AC và BD.
D. SK , trong đó K là giao điểm của AB và CD. 2 Câu 11: Biết 4x − 5x +1 lim a = , trong đó *
a,b∈ và phân số a là tối giản. Tính 3 3
S = a + b . 2 x 1 → x −1 b b Mã đề 101 Trang 1/3 A. 29 . B. 13. C. 35. D. 25
Câu 12: Phương trình  π sin x  + =   0 có nghiệm là  3  π π π π
A. + kπ , k ∈ .
B. − + k2π , k ∈ .
C. − + kπ , k ∈ .
D. − + kπ , k ∈ . 3 3 2 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 1
− và công sai d = 3. n ) 1
a) Cấp số cộng (u là một dãy số bị chặn trên. n ) b) u = 5. 3
c) S = u + u +...+ u = 505 . 20 1 2 20 2 d) lim( 2 . n u 2 3n 1 n ) − + − + = . 3
Câu 2. Một hộp có 18 viên bi, trong đó có 7 viên bi mầu đỏ được đánh số từ 1 đến 7, 6 viên bi mầu xanh
được đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi mầu vàng được đánh số từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 3 viên bi.
a) Xác suất để lấy được 3 viên bi mầu đỏ là 35 . 816
b) Xác suất để lấy được 3 viên bi cùng mầu là 67 . 816
c) Xác suất để lấy được 3 viên bi đủ cả ba mầu là 35 . 136
d) Xác suất để lấy được 3 viên bi khác mầu và khác số là 121 . 816
Câu 3. Cho phương trình lượng giác 4cos 2x = m −1(1).
a) Với m = 5 , phương trình (1) có nghiệm là x = kπ ,k ∈ . b) Khi π
m = 3 , phương trình (1) có một nghiệm là x = . 6 c) Khi m = 3
− , thì số nghiệm của phương trình (1) trên đoạn [0;2π ] là 3.
d) Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có nghiệm là 8.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
BC, CD, SA và SB. Gọi O = AC B ;
D MN AC = I, AN BD = K . S P Q A D K O N I B M C
a) PQ song song với mặt phẳng (SCD).
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SMN) là SO. Mã đề 101 Trang 2/3
c) Giao điểm của đường thẳng DQ với (SAN) là E, với E = DQ SK .
d) Mặt phẳng (MNQ) cắt các mặt của hình chóp theo các đoạn giao tuyến tạo thành một ngũ giác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2023 được xác định bởi công  π  thức y = 5.sin
(t − 50) + 9, t ∈ ;  0 < t ≤ 365. 
Vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố A 176   
có nhiều giờ có ánh sáng nhất?
Câu 2.
Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó. Chọn ngẫu nhiên 10 câu
để làm 1 đề kiểm tra. Xác suất để chọn được 10 câu có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3.
Một hộp đựng 40 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để trong
10 thẻ rút ra có 5 thẻ ghi số lẻ, 5 thẻ ghi số chẵn, trong 5 thẻ ghi số chẵn thì có không quá 3 thẻ ghi số chia
hết cho 6. Kết quả làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Câu 4.
Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá của
mét khoan đầu tiên là 200 nghìn đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 20 nghìn
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 30m mới có nước. Hỏi phải trả
bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? Viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2, BC =1, tam giác SAB đều .
Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD sao cho AM = x(0 < x <1) . Mặt phẳng (α) đi qua M, song song với
(SAB) và lần lượt cắt các cạnh BC, SC, SD tại N, P, Q. Với giá trị x bằng bao nhiêu thì diện tích tứ giác MNPQ bằng 7 3 ? 16
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M là trung điểm của AA′ . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 1
BD = BC . Gọi (α ) là mặt phẳng qua M và song song với (B A
D) . Mặt phẳng (α ) cắt các cạnh 3 S
AB ,′ B C
′ ,′ BC, AC lần lượt tại N, P,Q, R . Tính tỉ số MNPQR . S BAD
-----------HẾT---------- Mã đề 101 Trang 3/3