Đề khảo sát lần 4 Toán 11 năm 2025 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán, Lớp 11
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
111
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
22
log 3 ;log 5ab= =
. Tính
5
log 3
theo
a
b
.
A.
b
a
. B.
. C.
ab
. D.
a
b
.
Câu 2. Cho mặt phẳng
( )
P
và điểm
A
. Có bao nhiêu mặt phẳng qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 3. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
1
3u =
, công sai
1d
=
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông tại
C
, đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Một góc phẳng của góc nhị diện
[ ]
,,S BC A
A.
SBA
. B.
SCA
. C.
BAC
. D.
SMA
.
Câu 5. Giới hạn
2
0
4
lim
2
x
x
x
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 6. ồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ?
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
2
logyx=
. D.
2
logyx=
.
Câu 7. Một vật chuyển động thẳng với phương trình chuyển động
( )
32
22st t t t
=−+
, trong đó
0t >
thời
gian chuyển động được tính bằng giây
( )
s
;
( )
st
là quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian
( )
st
được tính bằng mét
( )
m
. Gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật đạt
( )
2 m/s
A.
( )
2
2 m/s
. B.
( )
2
1 m/s
. C.
( )
2
4 m/s
. D.
( )
2
3 m/s
.
Câu 8. Cho
A
B
là hai biến cố độc lập của cùng một phép thử và
( ) ( )
0,3; 0, 4PA PB= =
. Khi đó, xác suất
của biến cố
AB
bằng
A.
0, 42
. B.
0,18
. C.
0, 28
. D.
0,12
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
1
tan
6
3
x
π

−=


A.
6
xk
π
π
= +
. B.
3
xk
π
π
= +
. C.
2
3
xk
π
π
= +
. D.
2
6
xk
π
π
= +
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật tâm
O
,
,2AB a AD a= =
, đường thẳng
SO
vuông
góc với mặt phẳng đáy,
SO a=
. Khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
Trang 2/3 - Mã đề 111
A.
a
. B.
5
5
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là nh nh nh. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
SA
SD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
( )
// MN ABCD
. B.
( )
// AD BCNM
. C.
( )
// MN SAD
. D.
( )
// MN SBC
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
2
x
y =
A.
2
x
y
=
. B.
1
.2
x
yx
=
. C.
2 ln 2
x
y
=
. D.
2
ln 2
x
y
=
.
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) ( )
2
log 1fx x=
.
a) Nghiệm của phương trình
( )
2fx=
5x =
.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx<
( )
1; 2S
=
.
c) Số giá trị tnhiên của
m
để phương trình
(
) (
)
. 1. 2 0
x
fx fx m −=


đúng hai nghiệm phân biệt
là 7 giá trị.
d) Tập xác định của hàm số
( )
fx
( )
1;D = +∞
.
Câu 2. Thống số phút sử dụng điện thoại trước khi đi ngủ của một người trong 120 ngày ta bảng số liệu
ghép nhóm như sau:
Nhóm
[
)
0; 4
[
)
4;8
[
)
8;12
[
)
12;16
[
)
16;20
Tần số
15
27
45
23
10
120n
=
a) Số ngày sử dụng điện thoại ít hơn 12 phút trước khi đi ngủ của người đó là
87
.
b) Số trung vị của mẫu số liệu là
9, 6
.
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu là
9, 6
.
d) Tần số của nhóm
[
)
4;8
27
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
32
3 31fx x x x
=− +−
có đồ thị là
( )
C
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
10f
=
.
b) Có đúng một tiếp tuyến của
( )
C
song song với trục
Ox
.
c) Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
2;1A
của
( )
C
là:
35yx=
.
d) Tập nghiệm của phương trình
( )
3fx
=
{ }
0; 2
S =
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a=
.
a) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3
a
.
b)
( )
// BC SAD
.
c) Gọi
M
là trung điểm
CD
. Khi đó, khoảng cách giữ hai đường thẳng
AM
SC
bằng
6
6
a
.
d) Gọi
α
là số đo của góc nhị diện
[ ]
,,S BD A
thì
3
sin
3
α
=
.
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu tsinh ghi kết quả
vào phiếu TLTN.
Trang 3/3 - Mã đề 111
Câu 1. Cho hàm số
1
1
ax
y
bx
=
(trong đó
,,ab
các số nguyên
ab
,
0
b
) đồ thị
( )
C
. Biết rằng
( )
C
đi qua điểm
(
)
1; 3A
tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
A
hệ số góc một số nguyên dương. Tìm giá trị
của biểu thức
5Ta b= +
.
Câu 2. Số lượng của một loài vật nuôi trong một khu chăn nuôi sau
t
(tháng)
( )
0t >
kể từ khi bắt đầu tiến hành
nuôi được tính theo công thức
0
.
rt
A Ae
=
(con), trong đó
0
A
số lượng vật nuôi lúc bắt đầu nuôi,
r
hằng số
dương. Biết rằng ban đầu số vật nuôi 100 con sau 3 tháng số vật nuôi 150 con. Hỏi sau 6 tháng số vật
nuôi là bao nhiêu con?
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 3 chữ số. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3 hoặc số
tận cùng bằng 1.
Câu 4. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
( )
km/h
v
phụ thuộc vào thời gian
( )
ht
đồ thị một
phần của đường parabol đỉnh
( )
2;6I
trục đối xứng song song với
Oy
(Quan sát hình vẽ). Tính gia tốc
tức thời của vật tại thời điểm
( )
1th=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
,
,3AC a BC a= =
,
23
SC a=
. Mặt
bên
SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
α
góc giữa đường thẳng
SC
mặt
phẳng
(
)
SAB
. Tính
sin
α
.
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân tại
B
3AB
=
. Gọi
M
điểm di động sao cho
đường thẳng
CM
luôn vuông góc với mặt phẳng
( )
ABM
. Mặt phẳng
(
)
α
qua
B
vuông góc với đường
thẳng
AC
cắt
AM
tại
N
. Khi khoảng cách từ điểm
N
đến mặt phẳng
( )
ABC
lớn nhất, tính độ dài đoạn
thẳng
AM
.
----------------HẾT----------------
t
(
h
)
v
(
km
/
h
)
I
3
2
6
4
O
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán, Lớp 11
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 111
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho log 3 = a;log 5 = b . Tính log 3 theo a và 2 2 5 b . A. b . B. ab .
C. a b . D. a . a b
Câu 2. Cho mặt phẳng (P) và điểm A . Có bao nhiêu mặt phẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) ? A. 3. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 3. Cho cấp số cộng (u u = 3, công sai d = 1
− . Giá trị của u bằng n ) 1 5 A. 3 − . B. 2 − . C. 1 − . D. 3.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại C , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi M là trung điểm của BC . Một góc phẳng của góc nhị diện [S, BC, A] là A. SBA. B. SCA . C. BAC . D. SMA . 2 Câu 5. Giới hạn x − 4 lim bằng x→0 x − 2 A. 2 − . B. 2 . C. 4 . D. 4 − .
Câu 6. ồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ? x A. 2x y = . B. 1 y   =  .
C. y = log x .
D. y = log x . 2    1 2 2
Câu 7. Một vật chuyển động thẳng với phương trình chuyển động là s(t) 3 2
= t − 2t + 2t , trong đó t > 0 là thời
gian chuyển động và được tính bằng giây (s); s(t) là quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t (s) và
được tính bằng mét (m). Gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật đạt 2(m/s) là A. ( 2 2 m/s ) . B. ( 2 1 m/s ) . C. ( 2 4 m/s ) . D. ( 2 3 m/s ).
Câu 8. Cho A B là hai biến cố độc lập của cùng một phép thử và P( A) = 0,3; P(B) = 0,4 . Khi đó, xác suất
của biến cố AB bằng A. 0,42 . B. 0,18. C. 0,28 . D. 0,12 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình  π  1 tan x − =  là 6    3 A. π π π π
x = + kπ .
B. x = + kπ .
C. x = + k2π .
D. x = + k2π . 6 3 3 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , AB = a, AD = 2a , đường thẳng SO vuông
góc với mặt phẳng đáy, SO = a . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng
Trang 1/3 - Mã đề 111 A. a . B. a 5 . C. a 2 . D. a . 5 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
SD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. MN // ( ABCD) .
B. AD // (BCNM ).
C. MN // (SAD).
D. MN // (SBC).
Câu 12. Đạo hàm của hàm số 2x y = là x A. 2x y′ = . B. 1 .2x y x − ′ = . C. 2x y′ = ln 2 . D. 2 y′ = . ln 2
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số f (x) = log x −1 . 2 ( )
a) Nghiệm của phương trình f (x) = 2 là x = 5.
b) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) < 0 là S = (1;2).
c) Số giá trị tự nhiên của m để phương trình ( ). ( )−1. 2x f x f xm = 0 
có đúng hai nghiệm phân biệt là 7 giá trị.
d) Tập xác định của hàm số f (x) là D = (1;+∞) .
Câu 2. Thống kê số phút sử dụng điện thoại trước khi đi ngủ của một người trong 120 ngày ta có bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Tần số 15 27 45 23 10 n =120
a) Số ngày sử dụng điện thoại ít hơn 12 phút trước khi đi ngủ của người đó là 87 .
b) Số trung vị của mẫu số liệu là 9,6.
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu là 9,6.
d) Tần số của nhóm [4;8) là 27 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 3x −1 có đồ thị là (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) f ′( ) 1 = 0 .
b) Có đúng một tiếp tuyến của (C) song song với trục Ox .
c) Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(2; )
1 của (C) là: y = 3x −5.
d) Tập nghiệm của phương trình f ′(x) = 3 là S = {0; } 2 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a . 3
a) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a . 3
b) BC // (SAD).
c) Gọi M là trung điểm CD . Khi đó, khoảng cách giữ hai đường thẳng AM SC bằng a 6 . 6
d) Gọi α là số đo của góc nhị diện [S, BD, A] thì 3 sinα = . 3
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu thí sinh ghi và tô kết quả vào phiếu TLTN.
Trang 2/3 - Mã đề 111 Câu 1. Cho hàm số ax −1 y =
(trong đó a,b, là các số nguyên và a b , b ≠ 0 ) có đồ thị là (C). Biết rằng bx −1
(C) đi qua điểm A(1;3) và tiếp tuyến của (C) tại điểm A có hệ số góc là một số nguyên dương. Tìm giá trị
của biểu thức T = a + 5b .
Câu 2. Số lượng của một loài vật nuôi trong một khu chăn nuôi sau t (tháng) (t > 0) kể từ khi bắt đầu tiến hành
nuôi được tính theo công thức = . rt
A A e (con), trong đó A là số lượng vật nuôi lúc bắt đầu nuôi, r là hằng số 0 0
dương. Biết rằng ban đầu có số vật nuôi là 100 con sau 3 tháng số vật nuôi là 150 con. Hỏi sau 6 tháng số vật
nuôi là bao nhiêu con?
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3 hoặc số có tận cùng bằng 1.
Câu 4. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I (2;6) và trục đối xứng song song với Oy (Quan sát hình vẽ). Tính gia tốc
tức thời của vật tại thời điểm t =1(h) . v(km/h) I 6 4 O 2 3 t(h)
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AC = a, BC = a 3 , SC = 2a 3 . Mặt
bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (SAB) . Tính sinα .
Câu 6.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại B AB = 3 . Gọi M là điểm di động sao cho
đường thẳng CM luôn vuông góc với mặt phẳng ( ABM ). Mặt phẳng (α ) qua B và vuông góc với đường
thẳng AC cắt AM tại N . Khi khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng ( ABC) lớn nhất, tính độ dài đoạn thẳng AM .
----------------HẾT----------------
Trang 3/3 - Mã đề 111