Đề khảo sát tháng 9 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra khảo sát chất lượng tháng 9 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Sáu ngày 27 tháng 09 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT
HUYN THANH TRÌ
ĐỀ CHÍNH THC
gm 02 trang)
K KIM TRA KHO SÁT THÁNG 9
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN 9
Ngày 27 tháng 9 năm 2024
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian phát đ
Bài 1. (1,5 đim)
1) Biu đ ct kép dưi đây cho biết thi gian t luyn tp piano nhà các ngày
trong tun ca 2 bn Trang và Huy:
a) Bn Trang t luyn tp piano nhà nhiu hơn bn Huy bao nhiêu phút
trong 1 tun?
b) Tính t s phn trăm gia tng thi gian luyn tp piano nhà c tun
ca bn Huy vi tng thi gian luyn tp piano nhà c tun ca bn Trang
(làm tròn đến ch s thp phân th 2).
2) Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln liên tiếp thng đưc kết qu như
bảng sau:
Mt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc mt có s
chm là s chia hết cho 3”.
Bài 2. (1,5 đim)
Cho
2
5
35
xx
A
x
+
=
+
42 5
( , 5, 5)
55 3
B x xx
xx
= + ≠− ≠−
−+
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = -1.
b) Rút gn biu thc P = A.B.
c) Tìm x nguyên sao cho biu thc
nhn giá tr là s nguyên.
Bài 3. (2,5 đim)
1) Một xưởng may theo kế hoạch mỗi ngày may được 30 chiếc áo. Nhờ cải
tiến kĩ thuật nên thực tế mỗi ngày xưởng may được nhiều hơn so với kế hoạch
10 chiếc áo. Do đó xưởng đã vượt kế hoạch 20 sản phẩm còn hoàn thành
sớm hơn dự định 2 ngày. Tính số áo xưởng phải may theo kế hoạch.
2) Gii h phương trình:
( )( )
( )( )
4 4 16
2 5 11
x y xy
x y xy
+ +=+
+ −=+
Bài 4. (4 đim)
1) Mt khúc sông rng khong 250m. Mt con đò
chèo qua sông b dòng c chy đy xiên nên
phi chèo khong 320m mi sang đưc b bên
kia. Hi dòng c chy đã đy con đò đi lch
mt góc bng bao nhiêu đ (làm tròn đến phút)?
2) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
18 cm,AB =
24 cm.
AC
=
a) Chng minh: 
= . .
b) K đưng phân giác
CD
ca tam giác
ABC
( )
D AB
. Tính đ dài
DA
.
c) T
B
k đưng thng vuông góc vi đưng thng
CD
ti
E
ct
đưng thng
AH
ti
.F
Trên đon thng
CD
ly đim
G
sao cho
BA BG=
.
Chng minh:
BG FG
.
Bài 5. (0,5 đim)
Cho x, y là các s thc dương tha mãn điu kin x + y 6. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc P = x + y +
+

---------------------Hết---------------------
NG DN CHM ĐỀ KHO SÁT THÁNG 9
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN - LP 9
Bài
Câu
Tóm tt li gii
Điểm
1
1,5đ
1
()
a) Bn Trang t luyn tp piano nhà nhiu hơn
bn Huy bao nhiêu phút trong 1 tun?
b) Tính t s phn trăm gia tng thi gian luyn
tp piano nhà c tun ca bn Huy và tng thi
gian luyn tp piano nhà c tun ca bn Trang
(làm tròn đến ch s thp phân th 2).
1,0
a) Bn Trang t luyn tp piano nhà nhiu hơn bn
Huy s phút trong 1 tun là:
(80+90+50+80+120+100+60) - (70+80+70+70+100+90+50)
= 50 (phút)
0,50
b) T s phn trăm gia tng thi gian luyn tp piano
nhà c tun ca bn Huy tng thi gian luyn tp
piano nhà c tun ca bn Trang là:
530
.100% 91,38%
580
0,50
2
(0,5đ)
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin
ca xúc xc là mt có s chm là s chia hết cho 3”?
0,50
- c đnh đưc s kh năng thun li đã xy ra ca
biến c: 16
0,25
- Tính đưc xác sut ca biến c là:
16 8
50 25
=
hay
16
32%
50
=
0,25
2
1,5đ
a
(0,5đ)
Tính giá tr ca biu thc A khi x = -1.
Thay x = -1 (TMĐKXĐ) vào biu thc A ta đưc A = -2
0,25
b
(0,5đ)
b)
Rút gn biu thc P=A.B.
2
42 5 5
. ( , 5, 5)
5 535 3
2(3 5) ( 5)
.
(x 5)(x 5) 3 5
2
5
xx
P x xx
xx x
x xx
P
x
x
P
x
+

= + ≠− ≠−

−+ +

++
=
−+ +
=
Vy
25
( , 5, 5)
53
x
P x xx
x
= ≠− ≠−
0,25
0,25
0,25
c
(0,5đ)
Tìm x sao cho biu thc
nhn giá tr là s nguyên.
2 1 55 5
.1
2 52 5 5 5
P x xx
x xx x
−+
= = = = +
−−
Để
nhn giá tr là s nguyên thì (x5) 󰉎
(
5
)
=
{
5; 1; 1; 5
}
x-5
-5
-1
1
5
x
0
4
6
10
TMĐK
TMĐK
TMĐK
TMĐK
Vy x
{
0; 4; 6; 10
}
0,25
0,25
3
2,5đ
1
(1,5đ)
Một xưởng may theo kế hoạch mỗi ngày may được
30 chiếc áo. Nhờ cải tiến thuật nên thực tế mỗi
ngày xưởng may được nhiều hơn so với kế hoạch 10
chiếc áo. Do đó xưởng đã vượt kế hoạch 20 sản
phẩm còn hoàn thành sớm hơn dự định 2 ngày.
Tính số áo xưởng phải may theo kế hoạch.
1,50
Gọi số áo xưởng phải may theo kế hoạch là: x (chiếc)
(ĐK: x N
*
)
Thời gian xưởng may theo kế hoạch :

(ngày)
Thực tế mỗi ngày xưởng may được số chiếc áo là:
30 + 10 = 40 (chiếc)
Tng s áo ng may đưc trên thc tế là: x + 20 (chiếc)
Thời gian xưởng may thực tế là:


(ngày)
Ta phương trình:



= 2
Giải phương trình ra x = 300 (TMĐK).
Vậy s áo ng phi may theo kế hoch là 300 chiếc.
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
2
(1,0đ)
Giải hệ phương trình:
( )( )
( )(
)
4 4 16
2 5 11
x y xy
x y xy
+ +=+
+ −=+
1,00
( )(
)
( )( )
4 4 16
2 5 11
4 4 16 16
5 2 10 11
44 0
5 2 21
3
3
x y xy
x y xy
xy x y xy
xy x y xy
xy
xy
x
y
+ +=+
+ −=+
++ +=+
+ −=+
+=
−+ =
=
=
Vy hệ phương trình có nghim là (-3;3)
0,25
0,25
0,25
0,25
Mt khúc sông rng khong 250m. Mt con đò chèo
qua sông b dòng c chy đy xiên nên phi chèo
khong 320m mi sang đưc b bên kia. Hi dòng
c chy đã đy con đò đi lch mt góc b
ng bao
nhiêu đ (làm tròn đến phút)?
1,00
1
(1,0đ)
Gọi A điểm xuất phát của con đò, AB chiều rộng
của khúc sông, C là điểm con đò đến bờ bên kia.
Xét tam giác ABC vuông tại B có:
250 25
cos
320 32
38 37'
A
A
= =
š
Vy dòng c chy đã đy con đò đi lch m
t góc
38
0
37’
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(3,0đ)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
18 cm,AB =
24 cm.AC
=
a) Chng minh: 
= . .
b) K đưng phân giác
CD
ca tam giác
ABC
( )
D AB
. Tính đ dài
DA
.
c) T
B
kẻ đưng thng vuông góc vi đưng
thng
CD
ti
E
và ct đưng thng
AH
ti
.
F
Trên
đon thng
CD
ly điểm
G
sao cho
BA BG=
.
Chng minh:
BG FG
.
3,00
Vẽ hình đúng đến câu a
0,25
a) Xét
ABH
CBA
có:
ABH CBA=
;
(
)
90AHB CAB
= = °
Do đó
(g.g)ABH CBA∆∆
.
Suy ra
AB BH
CB BA
=
hay 
= .  (đpcm)
0,75
b) Áp dng đnh Pythagore vào tam giác
ABC
vuông ti
A
có:
2 2 22
18 24 30 (cm)BC AB AC= + = +=
.
Áp dng tính cht đưng phân giác vi
CD
đưng
pn giác ca
ACB
nên
24 4
30 5
DA AC
BD BC
= = =
hay
5
4
BD DA=
.
Li có
18BD DA BA+==
5
18
4
DA DA+=
9
18
4
DA =
4
18 8 (cm)
9
DA = ⋅=
.
0,25
0,50
0,25
Ta có
( )
cmt
AB BH
CB BA
=
nên
BG BH
CB BG
=
suy ra
( )
2
1BG BH BC=
Xét
EBC
HBF
có:
( )
90BEC BHF
= = °
;
EBC HBF=
.
Do đó
(g.g)EBC HBF∆∆
.
Suy ra
BH BF
BE BC
=
hay
BH BC BE BF⋅=
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
BG BE BF=
hay


=


.
Xét
BGE
BFG


=


󰨙
(
cmt
)
;
EBG GBF=
.
Do đó
(c.g.c)BGE BFG∆∆
.
Suy ra
BEG BGF=
(hai góc tương ng)
90BEG BEC= = °
nên
90BGF = °
.
Do đó
BG FG
(đpcm).
0,50
0,50
5
0,5đ
(0,5đ)
Cho x, y là các s thc dương tha mãn điu kin x + y
6.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc P = x + y +
+

0,50
+ Chứng minh BĐT phụ: Với a, b không âm ta
a + b 2

Có (a - b)
2
0 với mọi a, b
a
2
+ b
2
2ab
(a+b)
2
4ab;
Hay
(+ )
4
Hay a + b 2

+ Ta có P = x + y +
+

=(

+
) + (

+

) (
+
)
Vì x, y > 0 và x + y 6 nên
P 2

.
+ 2

.

-
= 15
Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y =4
Vậy GTNN của P = 15 khi x = 2; y = 4;
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
-
Trên đây chỉ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các
phần theo thang điểm tương ứng.
-
Điểm toàn bài không được làm tròn.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9 HUYỆN THANH TRÌ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày 27 tháng 9 năm 2024 (Đề gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Biểu đồ cột kép dưới đây cho biết thời gian tự luyện tập piano ở nhà các ngày
trong tuần của 2 bạn Trang và Huy:
a) Bạn Trang tự luyện tập piano ở nhà nhiều hơn bạn Huy bao nhiêu phút trong 1 tuần?
b) Tính tỉ số phần trăm giữa tổng thời gian luyện tập piano ở nhà cả tuần
của bạn Huy với tổng thời gian luyện tập piano ở nhà cả tuần của bạn Trang
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
2) Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp và thống kê được kết quả như bảng sau: Mặt 1 chấm
2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt có số
chấm là số chia hết cho 3”.
Bài 2. (1,5 điểm) 2 x + 5x 4 2 5 Cho A = B = +
(x ≠ − , x ≠ 5, x ≠ 5 − ) 3x + 5 và x − 5 x + 5 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -1.
b) Rút gọn biểu thức P = A.B.
c) Tìm x nguyên sao cho biểu thức 𝑃𝑃 nhận giá trị là số nguyên. 2
Bài 3. (2,5 điểm)
1) Một xưởng may theo kế hoạch mỗi ngày may được 30 chiếc áo. Nhờ cải
tiến kĩ thuật nên thực tế mỗi ngày xưởng may được nhiều hơn so với kế hoạch
10 chiếc áo. Do đó xưởng đã vượt kế hoạch 20 sản phẩm và còn hoàn thành
sớm hơn dự định 2 ngày. Tính số áo xưởng phải may theo kế hoạch. (
 x + 4)( y + 4) = xy +16
2) Giải hệ phương trình: (  x + 2 
)( y −5) = xy +11
Bài 4. (4 điểm)
1) Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một con đò
chèo qua sông bị dòng nước chảy đẩy xiên nên
phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên
kia. Hỏi dòng nước chảy đã đẩy con đò đi lệch
một góc bằng bao nhiêu độ (làm tròn đến phút)?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết
AB =18 cm, AC = 24 cm.
a) Chứng minh: 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐵𝐵.
b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC (DAB) . Tính độ dài DA.
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CD tại E và cắt
đường thẳng AH tại F. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG .
Chứng minh: BG FG .
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y ≤ 6. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + 6 + 24 𝑥𝑥 𝑦𝑦
---------------------Hết---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài Câu
Tóm tắt lời giải Điểm
a) Bạn Trang tự luyện tập piano ở nhà nhiều hơn
bạn Huy bao nhiêu phút trong 1 tuần?
b) Tính tỉ số phần trăm giữa tổng thời gian luyện
tập piano ở nhà cả tuần của bạn Huy và tổng thời 1,0
gian luyện tập piano ở nhà cả tuần của bạn Trang
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). 1
a) Bạn Trang tự luyện tập piano ở nhà nhiều hơn bạn
() Huy số phút trong 1 tuần là:
(80+90+50+80+120+100+60) - (70+80+70+70+100+90+50) 0,50 = 50 (phút) 1
b) Tỉ số phần trăm giữa tổng thời gian luyện tập piano ở 1,5đ
nhà cả tuần của bạn Huy và tổng thời gian luyện tập
piano ở nhà cả tuần của bạn Trang là: 0,50 530 .100% ≈91,38% 580
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện
của xúc xắc là mặt có số chấm là số chia hết cho 3”? 0,50
- Xác định được số khả năng thuận lợi đã xảy ra của 2 biến cố: 16 0,25
(0,5đ) - Tính được xác suất của biến cố là: 16 8 = hay 50 25 16 0,25 = 32% 50 a
Tính giá trị của biểu thức A khi x = -1.
(0,5đ) Thay x = -1 (TMĐKXĐ) vào biểu thức A ta được A = -2 0,25
b) Rút gọn biểu thức P=A.B. 2  4 2  x + 5x 5 2 P = + .
(x ≠ − , x ≠ 5, x ≠ 5 −   )
x − 5 x + 5  3x + 5 3 0,25 1,5đ
2(3x + 5) x(x + 5) b P = . (0,5đ) (x− 5)(x+ 5) 3x + 5 0,25 2x P = x − 5 0,25 Vậy 2x 5 P =
(x ≠ − , x ≠ 5, x ≠ 5 − ) x − 5 3
Tìm x sao cho biểu thức 𝑷𝑷 nhận giá trị là số nguyên. c 𝟐𝟐
(0,5đ) P 2x 1 x x − 5 + 5 5 = . = = =1+
2 x − 5 2 x − 5 x − 5 x − 5
Để 𝑃𝑃 nhận giá trị là số nguyên thì (x– 5) ∈ Ư(5) = 0,25 2 {−5; −1; 1; 5} x-5 -5 -1 1 5 x 0 4 6 10 TMĐK TMĐK TMĐK TMĐK 0,25 Vậy x∈ {0; 4; 6; 10}
Một xưởng may theo kế hoạch mỗi ngày may được
30 chiếc áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật nên thực tế mỗi
ngày xưởng may được nhiều hơn so với kế hoạch 10
chiếc áo. Do đó xưởng đã vượt kế hoạch 20 sản 1,50
phẩm và còn hoàn thành sớm hơn dự định 2 ngày.
Tính số áo xưởng phải may theo kế hoạch.
Gọi số áo xưởng phải may theo kế hoạch là: x (chiếc) 0,25 1 (ĐK: x N* )
(1,5đ) Thời gian xưởng may theo kế hoạch là: 𝑥𝑥 (ngày) 30 0,25
Thực tế mỗi ngày xưởng may được số chiếc áo là: 30 + 10 = 40 (chiếc)
Tổng số áo xưởng may được trên thực tế là: x + 20 (chiếc)
Thời gian xưởng may thực tế là: 𝑥𝑥+20 (ngày) 0,25 40 3
Ta có phương trình: 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥+20 = 2 2,5đ 30 40
Giải phương trình ra x = 300 (TMĐK). 0,50
Vậy số áo xưởng phải may theo kế hoạch là 300 chiếc. 0,25
(x + 4)( y + 4) = xy +16
Giải hệ phương trình: ( 1,00 x + 2 
)( y −5) = xy +11 (
 x + 4)( y + 4) = xy +16 (   x + 2 
)( y −5) = xy +11 2
xy + 4x + 4 y +16 = xy +16 0,25 
(1,0đ)  xy −5x + 2y −10 = xy +11  4x + 4 y = 0 0,25   5 − x + 2y = 21 x = 3 − 0,25   y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (-3;3) 0,25
Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một con đò chèo
qua sông bị dòng nước chảy đẩy xiên nên phải chèo
khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng 1,00
nước chảy đã đẩy con đò đi lệch một góc bằng bao
nhiêu độ (làm tròn đến phút)? 1
(1,0đ) Gọi A là điểm xuất phát của con đò, AB là chiều rộng
của khúc sông, C là điểm con đò đến bờ bên kia. 0,25
Xét tam giác ABC vuông tại B có: 250 25 0,25 cos A = = 320 32 ∧ 0,25 A ≈ 38 37 ° '
Vậy dòng nước chảy đã đẩy con đò đi lệch một góc 0,25 38037’
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
AH (H BC). Biết AB =18 cm, AC = 24 cm.
a) Chứng minh: 𝑨𝑨𝑩𝑩𝟐𝟐 = 𝑩𝑩𝑩𝑩. 𝑩𝑩𝑩𝑩.
b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC
(DAB). Tính độ dài DA. 3,00
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng CD tại E và cắt đường thẳng AH tại F. Trên
đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG .
Chứng minh: BG FG . 2 (3,0đ) 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a a) Xét ABH CBA có:  ABH = CBA;  AHB = CAB (= 90°) Do đó ABH CBA (g.g). 0,75 Suy ra AB BH =
hay 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐵𝐵 (đpcm) CB BA
b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A có: 0,25 2 2 2 2
BC = AB + AC = 18 + 24 = 30 (cm) .
Áp dụng tính chất đường phân giác với CD là đường phân giác của  ACB nên DA AC 24 4 5 = = = hay BD = DA. BD BC 30 5 4
Lại có BD + DA = BA =18 5 0,50 DA + DA =18 4 9 DA =18 4 4 DA =18⋅ = 8 (cm) . 9 0,25 Ta có AB BH = (cmt) nên BG BH = suy ra CB BA CB BG 2
BG = BH BC ( ) 1 • Xét EBC HBF có:  BEC = BHF (= 90°);  EBC = HBF . Do đó EBCHBF (g.g) . Suy ra BH BF =
hay BH BC = BE BF (2) BE BC Từ (1) và (2) suy ra 2
BG = BE BF hay 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 0,50 • Xét BGE BFG
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 (cmt);  EBG = GBF . 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 Do đó BGEBFG (c.g.c) . Suy ra  BEG =
BGF (hai góc tương ứng) Mà  BEG = BEC = 90° nên  BGF = 90°.
Do đó BG FG (đpcm). 0,50
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y 6. 0,50
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + 𝟔𝟔 + 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝒙𝒙 𝒚𝒚
+ Chứng minh BĐT phụ: Với a, b không âm ta có
a + b ≥ 2√𝑎𝑎𝑎𝑎
Có (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b a2 + b2 ≥ 2ab (a+b)2 ≥ 4ab; 5
Hay �(𝑎𝑎 + 𝑎𝑎)2 ≥ √4𝑎𝑎𝑎𝑎 0,5đ (0,5đ)
Hay a + b ≥ 2√𝑎𝑎𝑎𝑎 + Ta có P = x + y + 6 + 24 𝑥𝑥 𝑦𝑦 0,25
=( 3𝑥𝑥 + 6) + (3𝑦𝑦 + 24) − (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) 2 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 2
Vì x, y > 0 và x + y ≤ 6 nên
P ≥ 2�3𝑥𝑥 . 6 + 2�3𝑦𝑦 . 24 - 6 = 15 2 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y =4
Vậy GTNN của P = 15 khi x = 2; y = 4; 0,25
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các
phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
Document Outline

  • Lưu ý khi chấm bài:
  • - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
  • - Điểm toàn bài không được làm tròn.