Đề khảo sát Toán 9 đầu năm 2024 – 2025 trường THCS Phan Huy Chú – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 9 đầu năm học 2024 – 2025 trường THCS Phan Huy Chú, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 30% trắc nghiệm (12 câu) + 70% tự luận (06 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức
2 1 2 1x x viết gọn thành:
A.
2
2 1x B.
2
4 1x
C.
2
4 1x D.
2
2 1x
.
Câu 2. Kết quả phép nhân
2
3 3
6
3
3
x x
x
x
x
là:
A.
2
3x
B.
2 3
3
x
x
C.
2
3x
D.
2
3 3x x
.
Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình -5x + 10 = 0?
A. 2 B. 1 C. -1 D. 5.
Câu 4. Một hộp 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là:
A. Thẻ ghi s 2 và thẻ ghi số 3 B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5 D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 ?
A. (4; 3) B. (3; -1) C. (-4; -3) D.(2; 1)
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2
y
x
B.
1
1
2
y x
C.
2
2 1y x D.
1
1.y
x
Câu 7. Cho tam giác ABC, M N thtự trung điểm của AB, AC. Biết MN = 8 cm, độ
dài cạnh BC là:
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài EC (làm tròn 2 chữ số thập phân) là:
A. 2,13 cm B. 2,15 cm
C. 2,12 cm D.2,14 cm
Câu 9. Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được:
A. (x – y)(5x + 1) B. 5x(x – y) C. (x – y)(5x – 1) D. (x + y)(5x – 1)
Câu 10. Đường thẳng
2 1y x
và đường thẳng
y ax m
cắt nhau khi:
A. a = 2 B. a 2 C. 𝑚 1 D. 𝑚 = 1 .
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 01
Câu 11. Hình chóp tam giác đều diện tích đáy bằng 15 cm
2
chiều cao bằng 8 cm thì
thể tích của hình chóp đều đó bằng:
A. 60
3
cm
B. 40
2
cm
C. 120
3
cm
D. 40
3
cm
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. Cho biểu thức
2
1 1 x 1
A
x 1 x 1 x
, với
x 0,x 1.
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A tại
1
3
x
.
Câu 14. 1) Giải các phương trình sau: a) 3x - 5 = -17 b)
3x 2 3x 1 5
2x
2 6 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số
2y x
Câu 16. Một ô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B vA ô đi với
vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 40 phút.
Tính quãng đường từ A đến B.
Câu 17. Cho
ABC
nhọn (AB < AC), ba đường cao AE, BD, CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh: ABD ACF
b) Chứng minh: AB.DF = AD.BC
c) Chứng minh:
2
BH BD CH CF BC
1.
HE HD HF
AE BD CF
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 6 2 2 7D x y x xy y
−−−−−HẾT−−−−
Họ và tên……………………………………………………..Số báo danh…………………………
Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay
Câu 15. Một hộp quà trung thu dạng hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy là 6cm, độ dài trung đoạn là 5cm. Tính diện
tích xung quanh của hộp quà đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2024 - 2025
n: Toán 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B A C A B C A A B D D
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu Ý Yêu cầu cần đạt Điểm
13
(1,5đ)
a
Với x
0; x
1 ta có:
2
1 1 x 1 1 1 x 1
A
x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 x
x 1 1 x 1 x x 1 1
x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1
0,5
0, 5
b
Với
1
x
3
ta có:
1 1 3
A
1 2
2
1
3 3
0, 5
14
(1,5đ)
1
a
Ta có: 3x - 5 = -17
3x = -17 + 5 = -12
x = -4
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = -4.
0,25
0,25
b
Ta có:
3x 2 3x 1 5
2 x
2 6 3
3(3x 2) 3x 1 12 x 10
6 6 6 6
9 x 3x 12 x 10 6 1
6 x 5
5
x
6
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
5
x
6
0,25
0,25
Mã đề: 01
2
Xét hàm số: y = x + 2
Cho x = 0 thì y = 2
Cho y = 0 thì x = -2
Đồ thị hàm số trên là
đường thẳng đi qua 2 điểm
A(0; 2) và B(-2; 0).
0,25
0,25
15
(0,5đ)
Chu vi đáy của hộp quà là: 6.4 = 24 (cm).
Diện tích xung quanh của hộp quà là:
2
1
.24.5 60( )
2
xq
S cm
0,25
0,25
16
(1,0đ)
Gọi quảng đường từ A đến Bx (km, x > 0)
Thời gian đi là:
50
x
(h)
Thời gian về là:
50 20 30
x x
(h)
thời gian về nhiều hơn thời gian đi 40 phút(
2
3
h) nên ta
phương trình:
2
30 50 3
x x
Giải ra ta được x = 50 (thõa mãn)
Vậy quảng đường AB dài 50 km
0,25
0,25
0,25
0,25
17
(2,0đ)
a
H giao điểm của ba đường cao AE, BD, CF nên H trực
tâm của ABC.
Xét ABD ACF có:
𝐵𝐴𝐷
chung;
𝐴𝐷𝐵
=
𝐴𝐹𝐶
(
=
90°
)
0,5
Do đó
(g.g)
ABD ACF
.
0,5
b
Ta có:
ABD ACF
(câu a), suy ra:
.
AD AF
AB AC
Xét
ABC
ADF
có:
𝐵𝐴𝐶
chung;
AD AF
AB AC
(cmt)
Do đó:
(c.g.c)
ABC ADF
.
Suy ra:
AB BC
AD DF
. Hay AB.DF = AD.BC (đpcm)
0,25
0,25
c
- Xét
BEH
BDC
có:
𝐸𝐵𝐻
chung;
𝐵𝐸𝐻
=
𝐵𝐷𝐶
(
=
90°
)
Do đó:
(g.g)
BEH BDC
.
Suy ra:
BE BH
BD BC
hay
BH BD BE BC
(1)
- Tương tự: CH.CF = CE.CB (2)
Từ (1) và (2) ta có:
BH BD CH CF BE BC CE BC
2
BC BE CE BC BC BC
(đpcm).
- Mặt khác:
HE HD HF
AE BD CF
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
HE BC HD AC HF AB
AE BC BD AC CF AB
1
HBC HAC HAB HBC HAC HAB ABC
ABC BAC CAB ABC ABC
S S S S S S S
S S S S S
(đpcm).
Vậy
2
BH BD CH CF BC
1.
HE HD HF
AE BD CF
0,25
0,25
18
(0,5 đ)
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2
2 2
1
2 6 2 2 7 (4 2 12 4 4 14)
2
1
( 2 1) (4 9 4 12 6 ) 2
2
1
( 1) (2 3) 2
2
D x y x xy y x y x xy y
y y x y xy x y
y x y
Từ đó, tìm được: GTNN của D là 2 khi x = 2, y = -1.
0,25
0,25
Tổng 10
Lưu ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. m số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
2
3 1y x
B.
2
7
y
x
C.
1
2
5
y x
D.
1
3.
2
y
x
Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3 9 0x ?
A. 2 B. 3 C. -1 D. 5.
Câu 3. Kết quả phép nhân
2
2 2
9
3
2
x x
x
x
x
là:
A.
3
2x
B.
3 2
2
x
x
C.
3
2x
D.
3
2 2x x
.
Câu 4. Một hộp 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 3, 4, 5, 7. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 4” là:
A. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 7. B. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5. D. Thẻ ghi số 5 và thẻ ghi số 7.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 2?
A. (4; 14) B. (3; -7) C. (-1; -5) D.(-2; 8)
Câu 6. Biểu thức
3 1 3 1x x
viết gọn thành:
A.
2
9 1x B.
2
3 1x
C.
2
3 1x D.
2
3 1x
.
Câu 7. Cho tam giác ABC, P và Q thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết PQ = 6 cm, độ dài
cạnh BC là:
A. 3 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 12 cm.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài EC (làm tròn 2 chữ số thập phân) là:
A. 2,76cm B. 2,77cm
C. 2,75cm D.2,78cm
Câu 9. Phân tích đa thức 3x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được:
A. (x + y)(3x - 1) B. 3x(x – y) C. (x – y)(3x – 1) D. (x - y)(3x +1)
Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có số mặt bên là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 9
MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 11. Đường thẳng
3 2y x
và đường thẳng
y ax m
cắt nhau khi:
A. a = 3 B. 𝑚 = 2 C. a 3 D. 𝑚 2.
Câu 12. nh chóp tam giác đều diện tích đáy bằng 20 cm
2
chiều cao bằng 9 cm thì
thể tích của hình chóp đều đó bằng:
A. 60
2
cm
B. 90
3
cm
C. 60
3
cm
D. 180
2
cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. Cho biểu thức
2
1 2 x 2
A
x 2 x 4 x
, với
0, 2.x x
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A tại
1
2
x
.
Câu 14. 1) Giải các phương trình sau: a) 3x - 4 = -13 b)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
x x
x
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số
2 2y x
Câu 16. Một ô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Lúc từ B về A ô đi với
vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 24 km/h nên thời gian về nhiều n thời gian đi 40 phút.
Tính quãng đường AB.
Câu 17. Cho
MNP
nhọn (MN < MP), ba đường cao MK, NT, PE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:
MNT MPE
b) Chứng minh: MN.TE = MT.NP
c) Chứng minh:
2
. .NH NT PH PE NP
1.
HK HT HE
MK NT PE
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 6 2 2 7D x y x xy y
Họ và tên……………………………………………………..Số báo danh…………………………
Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay
Câu
15
.
Một hộp quà trung thu dạng hình chóp tứ giác đều
độ dài cạnh đáy là 8cm, độ dài trung đoạn 7cm. Tính diện
tích xung quanh của hộp quà đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B B D C A D B D C C C
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu Ý Yêu cầu cần đạt Điểm
13
(1,5đ)
a
Với x
0; x
2 ta có:
2
1 2 x 2 1 2 x 2
A
x 2 x 4 x x 2 x 2 x 2 x
x 2 2 x 2 x x 2 1
x 2 x 2 x x 2 x 2 x x 2
0,5
0,25
0,25
b
+) Với
1
x
2
ta có:
1 1 2
A
1 3
3
2
2 2
0,25
0,25
14
(1,5đ)
1
a
Ta có: 3x - 4 = -13
3x = -13 + 4 = -9
x = -3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = -3
0,25
0,25
b
Ta có:
3x 2 3x 1 5
2 x
2 6 3
3(3x 2) 3x 1 12 x 10
6 6 6 6
9 x 3x 12 x 10 6 1
6 x 15
5
x
2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
5
2
x
0,25
0,25
Mã đề: 02
2
Xét hàm số: y = 2x + 2
Cho x = 0 thì y = 2
Cho y = 0 thì x = -1
Đồ thị hàm số là đường
thẳng đi qua 2 điểm
A(0; 2) và B(-1; 0)
0,25
0,25
15
(0,5đ)
Chu vi đáy của hộp quà là: 8.4 = 32 (cm).
Diện tích xung quanh của hộp quà là:
2
1
.32.7 112( )
2
xq
S cm
0,25
0,25
16
(1,0đ)
Gọi quảng đường từ A đến Bx (km, x > 0)
Thời gian đi là:
60
x
(h)
Thời gian về là:
60 24 36
x x
(h)
thời gian vnhiều hơn thời gian đi 40 phút(
2
3
h) nên ta có
phương trình:
2
36 60 3
x x
Giải ra ta được x = 60 (thõa mãn)
Vậy quảng đường AB dài 60 km
0,25
0,25
0,25
0,25
17
(2,0đ)
a
V
H giao điểm của ba đường cao MK, NT, PE nên H trực
tâm của MNP.
Xét MNT và MPE có:
𝑁𝑀𝑇
chung;
𝑀𝑇𝑁
=
𝑀𝐸𝑃
(
=
90°
)
0,5
0,5
Do đó:
(g.g)
MNT MPE
.
b
Ta có:
MNT MPE
(câu a), suy ra:
MT ME
MN MP
Xét
MNP
MTE
có:
𝑁𝑀𝑃
chung;
MT ME
MN MP
(cmt)
Do đó:
(c.g.c)
MNP MTE
.
Suy ra:
MN NP
MT TE
. Hay MN.TE = MT.NP (đpcm)
0,25
0,25
c
- Xét
NKH
NTP
có:
𝐾𝑁𝐻
chung;
𝑁𝐾𝐻
=
𝑁𝑇𝑃
(
=
90°
)
Do đó:
(g.g)
NKH NTP
.
Suy ra:
NK NH
NT NP
hay NH.NT = NK.NP (1)
-Tương tự: PH.PE = PK.PN (2)
Từ (1) và (2) ta có:
NH NT PH PE NK NP PK PN
2
NP NK PK NP NP NP
(đpcm).
- Mặt khác, ta có:
1.
HK HT HE
MK NT PE
1 1 1
. .
2 2 2
1 1 1
. .
2 2 2
HK NP HT MP HE MN
MK NP NT MP PE MN
1
NHP HMP HMN NHP HMP HMN MNP
MNP NMP PMN MNP MNP
S S S S S S S
S S S S S
(đpcm).
Vậy
2
. .
NH NT PH PE NP
1.
HK HT HE
MK NT PE
0,25
0,25
18
(0,5 đ)
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2
2 2
1
2 6 2 2 7 (4 2 12 4 4 14)
2
1
( 2 1) (4 9 4 12 6 ) 2
2
1
( 1) (2 3) 2
2
D x y x xy y x y x xy y
y y x y xy x y
y x y
Từ đó, tìm được: GTNN của D là 2 khi x = 2, y = -1.
0,25
0,25
Tổng 10
Lưu ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/12

Preview text:

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức 2x   1 2x   1 viết gọn thành: A. 2 2x  1 B.  x  2 4 1 C. 2 4x 1 D.  x  2 2 1 .
Câu 2. Kết quả phép nhân x  3 x  3 6x  là: 3x x  32 2 A. B. 2x  3 C. 2 D. 2 . x  3 x  3 x  3 x  3x  3
Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình -5x + 10 = 0? A. 2 B. 1 C. -1 D. 5.
Câu 4. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là:
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3
B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5
D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 ? A. (4; 3) B. (3; -1) C. (-4; -3) D.(2; 1)
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  B. 1 y  x 1 C. 2 y  2  x 1 D. 1 y  1  . 2x 2 x
Câu 7. Cho tam giác ABC, M và N thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết MN = 8 cm, độ dài cạnh BC là: A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài EC (làm tròn 2 chữ số thập phân) là: A. 2,13 cm B. 2,15 cm C. 2,12 cm D.2,14 cm
Câu 9. Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được:
A. (x – y)(5x + 1) B. 5x(x – y) C. (x – y)(5x – 1) D. (x + y)(5x – 1)
Câu 10. Đường thẳng y  2 x  1 và đường thẳng y  ax  m cắt nhau khi: A. a = 2
B. a ≠ 2 C. 𝑚 ≠ 1 D. 𝑚 = 1 .
Câu 11. Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 15 cm2 và chiều cao bằng 8 cm thì
thể tích của hình chóp đều đó bằng: A. 60 3 cm B. 40 2 cm C. 120 3 cm D. 40 3 cm
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3 B. 2 C. 1 D. 5. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)    Câu 13. Cho biểu thức 1 1 x 1 A     , với x  0, x  1  . 2   x 1 x 1 x 
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A tại 1 x  . 3
Câu 14. 1) Giải các phương trình sau: a) 3x - 5 = -17 b) 3x  2 3x 1 5   2x  2 6 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y  x  2
Câu 15. Một hộp quà trung thu có dạng hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy là 6cm, độ dài trung đoạn là 5cm. Tính diện
tích xung quanh của hộp quà đó.
Câu 16. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với
vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút.
Tính quãng đường từ A đến B. Câu 17. Cho A
 BC nhọn (AB < AC), ba đường cao AE, BD, CF cắt nhau tại H a) Chứng minh: A  BD  A  CF
b) Chứng minh: AB.DF = AD.BC c) Chứng minh: 2
BH  BD  CH  CF  BC và HE HD HF   1. AE BD CF
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
D  2x  y  6x  2xy 2y  7
−−−−−HẾT−−−−−
Họ và tên……………………………………………………..Số báo danh…………………………
Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9 Mã đề: 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A C A B C A A B D D
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Ý Yêu cầu cần đạt Điểm
Với x  0; x   1 ta có:  1 1  x  1  1 1  x  1 A           a 2  x  1 x  1  x x  1  x 1x  1 x  0,5 x  1  1 x  1 x x  1 1 13       x  1x  1 x x 1x  1  0, 5 (1,5đ) x x 1  1 1 1 3 Với x  ta có: A     1 2 0, 5 b 3 2  1 3 3 Ta có: 3x - 5 = -17 0,25 3x = -17 + 5 = -12 a x = -4
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = -4. 0,25 14 (1,5đ) Ta có: 1 3x  2 3x  1 5   2 x  2 6 3 3(3x  2) 3x  1 12 x 10 0,25    6 6 6 6 b
9 x  3x  12 x  10  6  1 6 x  5 5 x  6 5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x  0,25 6 Xét hàm số: y = x + 2 2 Cho x = 0 thì y = 2 0,25 Cho y = 0 thì x = -2
Đồ thị hàm số trên là
đường thẳng đi qua 2 điểm 0,25 A(0; 2) và B(-2; 0).
Chu vi đáy của hộp quà là: 6.4 = 24 (cm). 15 0,25 (0,5đ)
Diện tích xung quanh của hộp quà là: 1 2 S  .24.5  60(cm ) 0,25 xq 2
Gọi quảng đường từ A đến B là x (km, x > 0) x Thời gian đi là: (h) 0,25 50 x x Thời gian về là:  (h) 50  20 30 16 (1,0đ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút( 2  h) nên ta có 3 0,25 phương trình: x x 2   30 50 3 0,25
Giải ra ta được x = 50 (thõa mãn) 0,25
Vậy quảng đường AB dài 50 km 17 a (2,0đ)
Vì H là giao điểm của ba đường cao AE, BD, CF nên H là trực tâm của ABC. 0,5 Xét ABD và ACF có:
𝐵𝐴𝐷 chung; 𝐴𝐷𝐵 = 𝐴𝐹𝐶 (= 90°) Do đó A  BD∽ A  CF (g.g) . 0,5 Ta có: A
 BD∽ACF (câu a), suy ra: AD AF  . AB AC 0,25 Xét A  BC và A  DF có: 𝐵𝐴𝐶 chung; AD AF b  (cmt) AB AC 0,25 Do đó: A  BC∽ A  DF (c.g.c) . Suy ra: AB BC  . Hay AB.DF = AD.BC (đpcm) AD DF - Xét BEH và B  DC có:
𝐸𝐵𝐻 chung; 𝐵𝐸𝐻 = 𝐵𝐷𝐶 (= 90°) Do đó: B  EH ∽ B  DC (g.g) . Suy ra: BE BH 
hay BH  BD  BE  BC (1) BD BC 0,25
- Tương tự: CH.CF = CE.CB (2) c
Từ (1) và (2) ta có: BH  BD  CH CF  BE  BC  CE  BC     2
BC BE CE  BC  BC  BC (đpcm). - Mặt khác: 1 1 1 HE HD HF  HE  BC  HD  AC  HF  AB   2 2 2    AE BD CF 1 1 1  AE  BC  BD  AC  CF  AB 2 2 2 S S S S  S  S S HBC HAC HAB HBC HAC HAB ABC       1(đpcm). S S S S S ABC BAC CAB ABC ABC 0,25 Vậy 2
BH  BD  CH CF  BC và HE HD HF    1. AE BD CF Ta có: 2 2 1 2 2
D  2x  y  6x  2xy  2y  7  (4x  2y 12x  4xy  4y  14) 18 2 0,25 1 (0,5 đ) 2 2 2 (y 2y 1) (4x y 9 4xy 12x 6y)           2 2   1 2 2  
 (y  1)  (2x  y  3)  2 2  
Từ đó, tìm được: GTNN của D là 2 khi x = 2, y = -1. 0,25 Tổng 10
Lưu ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9
MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 2 1 1 A. 2 y  3  x 1 B. y  C. y  x  2 D. y   3. 7x 5 2x
Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3  x  9  0? A. 2 B. 3 C. -1 D. 5.
Câu 3. Kết quả phép nhân  x  2 x  2 9x  là: 3x x  22 3 A. B. 3x  2 C. 3 D. 3 . x  2 x  2 x  2 x  2x  2
Câu 4. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 3, 4, 5, 7. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 4” là:
A. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 7.
B. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
D. Thẻ ghi số 5 và thẻ ghi số 7.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 2? A. (4; 14) B. (3; -7) C. (-1; -5) D.(-2; 8)
Câu 6. Biểu thức 3x   1 3x   1 viết gọn thành: A. 2 9x 1 B.  x  2 3 1 C. 2 3x 1 D.  x  2 3 1 .
Câu 7. Cho tam giác ABC, P và Q thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết PQ = 6 cm, độ dài cạnh BC là: A. 3 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 12 cm.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài EC (làm tròn 2 chữ số thập phân) là: A. 2,76cm B. 2,77cm C. 2,75cm D.2,78cm
Câu 9. Phân tích đa thức 3x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được:
A. (x + y)(3x - 1) B. 3x(x – y) C. (x – y)(3x – 1) D. (x - y)(3x +1)
Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có số mặt bên là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 11. Đường thẳng y  3x  2 và đường thẳng y  ax  m cắt nhau khi: A. a = 3 B. 𝑚 = 2 C. a ≠ 3 D. 𝑚 ≠ 2.
Câu 12. Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 20 cm2 và chiều cao bằng 9 cm thì
thể tích của hình chóp đều đó bằng: A. 60 2 cm B. 90 3 cm C. 60 3 cm D. 180 2 cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)  1 2  x  2
Câu 13. Cho biểu thức A     , với x  0, x  2. 2   x  2 x  4  x 
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A tại 1 x  . 2  
Câu 14. 1) Giải các phương trình sau: a) 3x - 4 = -13 b) 3x 2 3x 1 5   2x  2 6 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y  2x  2
Câu 15. Một hộp quà trung thu có dạng hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy là 8cm, độ dài trung đoạn là 7cm. Tính diện
tích xung quanh của hộp quà đó.
Câu 16. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với
vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 24 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường AB. Câu 17. Cho M
 NP nhọn (MN < MP), ba đường cao MK, NT, PE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: M  NT  M  PE
b) Chứng minh: MN.TE = MT.NP c) Chứng minh: 2 NH.NT  PH.PE  NP và HK HT HE   1. MK NT PE
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
D  2x  y  6x  2xy  2y  7
Họ và tên……………………………………………………..Số báo danh…………………………
Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9 Mã đề: 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B D C A D B D C C C
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Ý Yêu cầu cần đạt Điểm
Với x  0; x   2 ta có: 0,5  1 2  x  2  1 2  x  2 A           2  x  2 x  4  x x  2  x  2x  2 x 0,25 a  x  2  2 x  2 x x  2 1 13       x  2x  2 x x  2x  2 x x  2 0,25 (1,5đ) 1 0,25 +) Với x  ta có: 1 1 2 A    b 2 1 3 3 0,25  2 2 2 Ta có: 3x - 4 = -13 3x = -13 + 4 = -9 0,25 a x = -3 0,25
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = -3 Ta có: 3x  2 3x  1 5 1   2 x  2 6 3 0,25 3(3x  2) 3x  1 12 x 10 14    (1,5đ) b 6 6 6 6 0,25
9 x  3x  12 x   10  6  1 6 x  15 5 x  2 5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x  2 Xét hàm số: y = 2x + 2 2 Cho x = 0 thì y = 2 0,25 Cho y = 0 thì x = -1
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua 2 điểm 0,25 A(0; 2) và B(-1; 0)
Chu vi đáy của hộp quà là: 8.4 = 32 (cm). 0,25 15 (0,5đ)
Diện tích xung quanh của hộp quà là: 0,25 1 2 S  .32.7  112(cm ) xq 2
Gọi quảng đường từ A đến B là x (km, x > 0) Thời gian đi là: x (h) 0,25 60 Thời gian về là: x x  (h) 60  24 36 16 (1,0đ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút( 2  h) nên ta có 3 0,25 phương trình: x x 2   36 60 3 0,25
Giải ra ta được x = 60 (thõa mãn) 0,25
Vậy quảng đường AB dài 60 km V 17 a (2,0đ)
Vì H là giao điểm của ba đường cao MK, NT, PE nên H là trực tâm của MNP. 0,5 Xét MNT và MPE có: 0,5
𝑁𝑀𝑇 chung; 𝑀𝑇𝑁 = 𝑀𝐸𝑃 (= 90°) Do đó: M  NT ∽ M  PE (g.g). Ta có: M  NT ∽ M  PE (câu a), suy ra: MT ME  MN MP Xét M  NP và M  TE có: 0,25 𝑁𝑀𝑃 chung; MT ME b  (cmt) MN MP 0,25 Do đó: M  NP∽ M  TE (c.g.c) . Suy ra: MN NP  . Hay MN.TE = MT.NP (đpcm) MT TE - Xét N  KH và N  TP có:
𝐾𝑁𝐻 chung; 𝑁𝐾𝐻 = 𝑁𝑇𝑃 (= 90°) Do đó: N  KH ∽ N  TP (g.g). Suy ra: NK NH  hay NH.NT = NK.NP (1) NT NP
-Tương tự: PH.PE = PK.PN (2) 0,25 c
Từ (1) và (2) ta có: NH  NT  PH  PE  NK  NP  PK  PN     2 NP NK
PK  NP  NP  NP (đpcm). - Mặt khác, ta có: 1 1 1 HK HT HE  HK  NP  HT.MP  HE.MN   1. 2 2 2    MK NT PE 1 1 1  MK  NP  NT.MP  PE.MN 2 2 2 S S S S  S  S S NHP HMP HMN NHP HMP HMN MNP       1 (đpcm). S S S S S MNP NMP PMN MNP MNP 0,25 Vậy 2
NH.NT  PH.PE  NP và HK HT HE   1. MK NT PE Ta có: 0,25 2 2 1 2 2
D  2x  y  6x  2xy  2y  7  (4x  2y 12x  4xy  4y  14) 18 2 (0,5 đ) 1 2 2 2 (y 2y 1) (4x y 9 4xy 12x 6y)           2 2   1 2 2  
 (y  1)  (2x  y  3)  2 2  
Từ đó, tìm được: GTNN của D là 2 khi x = 2, y = -1. 0,25 Tổng 10
Lưu ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Document Outline

  • de-toan-9-ma-01
  • de-toan-9-ma-02