Đề khảo sát Toán 9 lần 5 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 lần 5 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 03 trang, hình thức 30% trắc nghiệm (20 câu) + 70% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 120 phút. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
UBND TH VIT YÊN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT HS LỚP 9 LẦN 5
NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian phát đ
H, tên thí sinh:.............................................Lp: .....................; S báo danh:.........................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Một bánh xe dạng hình tròn bán kính 20cm lăn đến bức tường hợp với mặt đất một
góc 60
0
. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ tâm bánh xe đến góc tường.
A. 30 cm. B. 25 cm.
C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 2: Độ dài cung
0
60
của mt đưng tròn có bán kính
R = 4 cm
A.
4
3
π
cm
. B.
cm
. C.
8
3
π
cm
. D.
2
3
π
cm
.
Câu 3: Góc tạo bởi đường thẳng
(2 1) 5
m xy
+ +=
với trục Ox là góc nhọn khi:
A.
1
2
m >−
. B.
1
2
m
<−
. C.
1
2
m ≠−
. D.
1
2
m =
.
Câu 4: H phương trình
31
5 11
xy
xy
+=
−=
có nghim
( )
;xy
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2; 1
.
Câu 5: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
tha mãn
55m−≤
sao cho phương
trình
2
2( 2) 1 0mx m x m + + −=
có hai nghim phân bit?
A.
10
. B.
5
. C.
6
. D.
11
.
Câu 6: Cho parabol
2
1
( ):
4
Py x
và đưng thng
( ): 4 dy x
cắt nhau ti hai đim phân
bit
11
;Ax y
22
;Bx y
. Giá tr của biu thc
12 12
M xx yy
bng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 7: Mt lp hc
40
học sinh, trong đó nam nhiu hơn n. Trong gi ra chơi, giáo đưa
cả lớp
260 000
đồng đ mỗi bn nam mua mt ly Coca giá
5 000
đồng/ly, mi bn n mua
một bánh phô mai giá
8 000
đồng/cái và đưc căn tin thi li
3 000
đồng. hi lp có bao nhiêu
học sinh nam?
A.
19
. B.
21
. C.
20
. D.
22
.
Câu 8: Trc căn thc mẫu ca biểu thc
10
10 3+
ta đưc kết qu
A.
1
3
. B.
( )
10 10 3
. C.
3
. D.
( )
10 3 10
.
Mã đề: 132
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 9: Đim nào sau đây không thuc đ th hàm s
2
1
2
yx=
?
A.
1
1;
2



. B.
1
1;
2



. C.
1
;1
2



. D.
(
)
2; 2
.
Câu 10: Tổng hai nghiệm của phương trình:
2
2
4 10
3
xx −=
là:
A.
1
6
. B.
8
3
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 11: Kết qu rút gn ca biu thc
2
4
x
x
( vi
0x >
) là .
A.
2
x
. B.
2
. C.
2
x
. D.
2
.
Câu 12: Đưng thng
( )
32ya x=−+
đi qua đim
( )
2; 4
có h số góc bng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Câu 13: Tìm
m
n
biết h phương trình
3
4
mx ny
nx my
−=
+=
có nghim duy nht là
( )
2;1
.
A.
2m =
;
1n =
. B.
1m =
;
2n =
. C.
2m =
;
1n =
. D.
2m =
;
1n =
.
Câu 14: Đưng thng
23yx= +
đưng thng
2
( 2) 1y m xm= −+
song song vi nhau khi ch khi:
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m = ±
. D.
0
m
=
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có đưng cao
AH
, trung tuyến
AM
. Biết
2AH =
,
1BH =
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
5
2
AM =
. B.
25AC =
.
C.
5AB =
. D.
4CH =
.
Câu 16: Cho hai đưng tròn
( ;4 cm)O
( ';6 cm)O
tiếp xúc ngoài,
PQ
tiếp tuyến chung
ngoài ca hai đưng tròn đó (
;PQ
là hai tiếp đim). Đ dài ca đon thng
PQ
bng
A.
2 26 cm
. B.
10 cm
. C.
4 6 cm
. D.
4 3 cm
.
Câu 17: Phương trình nào dưi đây là phương trình bc nht hai n?
A.
22
3xy−=
. B.
22
5.xy+=
C.
22
23 0xy
−=
. D.
21xy+=
.
Câu 18: Cho đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
;
M
đim ngoài đưng tròn. Gi
C
,
D
lần lưt là giao đim ca
MB
,
MA
với đưng tròn. Tính
AMB
, biết
60sdCD
°
=
.
A.
120
°
. B.
60
°
.
C.
30
°
. D.
90
°
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 19: Đồ th hàm s
3+= xy
cắt trc tung ti đim có tung đ bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Cho đưng tròn
( ;3 )O cm
( ';6 )O cm
tiếp xúc ngoài. Đ dài ca đon thng
'OO
bng
A.
6 cm
. B.
2 cm
. C.
9 cm
. D.
3 cm
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21: (2,5 điểm).
1) Giải hệ phương trình
21
39
xy
xy
−=
+=
2) Rút gọn biểu thức:
343
1
11
xx
P
x
xx
=+−
−+
với
0; 1.xx≥≠
3) Tìm
,ab
để đưng thng
( )
': = +d y ax b
đi qua đim
( )
1; 2M
và có tung đ gc bng -5
Câu 22: (1,0 điểm).
Cho phương trình
( )
22
2 1 40 + + +=x m xm
(1) (vi
m
là tham s).
a) Gii phương trình (1) vi
2=
m
.
b) Tìm các giá tr của
m
để phương trình (1) hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho biu
thc
( )
22
12
2 1 2 12 2024Ax m x m m=++−+
đạt giá tr nh nht.
Câu 23: (1,0 điểm).
Theo các chuyên gia về sức khe, ni trưng thành cn đi b từ 5000 c mi ngày
sẽ rt tt cho sc khe.
Để rèn luyn sc khe, anh Sơn ch Hà đ ra mc tiêu mi ngày mt ni phi đi b
ít nht 6000c. Hai ngưi cùng đi b công viên và thy rng, nếu cùng đi trong 2 phút thì
anh Sơn c nhiu hơn ch 20 c. Hai ngưi cùng gi nguyên tc đ như vy nhưng
ch Hà đi trong 5 phút thì li nhiu hơn anh Sơn đi trong 3 phút là 160 bưc. Hi mi ngày anh
Sơn ch cùng đi b trong 1 gi thì h đã đt đưc s bươc ti thiu mà mc tiêu đ ra
chưa? (Gi sử tốc đ đi b hằng ngày ca hai ngưi không đi).
Câu 24: (2,0 điểm).
T đim
M
nm ngoài đưng tròn
(;)OR
kẻ tiếp tuyến
MA
(
A
tiếp đim) cát tuyến
MBC
không đi qua tâm O ( đim
B
nm gia hai đim
M
và
C
). Gi
H
trung đim
BC
.
Đưng thng
OH
cắt đưng tròn
(;)OR
tại hai đim
,NK
(trong đó đim
thuc cung
BAC
). Gi
là giao đim ca
AN
BC
.
1. Chng minh t giác
AKHD
là t giác ni tiếp.
2. Chng minh :
2
.NB NA ND=
.
3. Chng minh rng khi đưng tròn
(;)
OR
đim
M
cố định đng thi cát tuyến
MBC
thay đi thì đim
D
nm trên mt đưng tròn c định.
Câu 25: (0,5 điểm).
Cho
,,xyz
các số thực dương thỏa mãn đẳng thức
5.xy yz zx
Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức sau
2 22
332
6 56 5 5
xyz
P
x yz

 
.
----------- HẾT ----------
| 1/3

Preview text:

UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT HS LỚP 9 LẦN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 9
Mã đ ề: 132
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 03 trang)
Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp: .....................; Số báo danh:.........................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Một bánh xe có dạng hình tròn bán kính 20cm lăn đến bức tường hợp với mặt đất một
góc 600. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ tâm bánh xe đến góc tường. A. 30 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 2: Độ dài cung 0
60 của một đường tròn có bán kính R = 4 cm là A. cm .
B. π cm . C. cm .
D. cm . 3 3 3 3
Câu 3: Góc tạo bởi đường thẳng (2m +1)x + y = 5 với trục Ox là góc nhọn khi: A. 1 m > − . B. 1 m < − . C. 1 m ≠ − . D. 1 m = − . 2 2 2 2
Câu 4: Hệ phương trình x + 3y = 1
− có nghiệm ( ;xy) là 5   x y =11 A. ( 1; − 2) . B. ( 1; − 0) . C. ( 2; − ) 1 . D. (2; ) 1 − .
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 5
− ≤ m ≤ 5 sao cho phương trình 2
mx − 2(m + 2)x + m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 10. B. 5 . C. 6. D. 11. Câu 6: Cho parabol 1 2
(P) : y x và đường thẳng (d) : y  x  4 cắt nhau tại hai điểm phân 4
biệt Ax ; y Bx ; y . Giá trị của biểu thức M x x y y bằng 2 2  1 1   1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 7: Một lớp học 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra chơi, cô giáo đưa
cả lớp 260 000 đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá 5 000 đồng/ly, mỗi bạn nữ mua
một bánh phô mai giá 8 000 đồng/cái và được căn tin thối lại 3 000 đồng. hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam? A. 19. B. 21. C. 20 . D. 22 .
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
10 ta được kết quả là 10 + 3 A. 1 . B. 10 ( 10 −3). C. 3. D. 10 (3− 10). 3
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 9: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 1 2 y = x ? 2 A.  1 1;  −      . B. 1 1; . C. 1  ;1 . D. (2;2). 2       2   2 
Câu 10: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2 2
4x x −1= 0 là: 3 1 8 − 2 − 1 − A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
Câu 11: Kết quả rút gọn của biểu thức 4 x
( với x > 0 ) là . 2 x A. 2 − . B. 2 − . C. 2 . D. 2. x x
Câu 12: Đường thẳng y = (a − 3) x + 2 đi qua điểm ( 2;
− 4) có hệ số góc bằng A. 2. B. 1. C. 4. D. 1 − . mx ny = 3
Câu 13: Tìm mn biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất là (2; ) 1 . nx + my = 4
A. m = 2; n = 1 − .
B. m =1; n = 2 . C. m = 2
− ; n =1. D. m = 2; n =1.
Câu 14: Đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng 2
y = (m − 2)x m +1song song với nhau khi và chỉ khi: A. m = 2 − . B. m = 2 . C. m = 2 ± . D. m = 0.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH , trung tuyến AM . Biết AH = 2 ,
BH =1. Khẳng định nào sau đây sai? A. 5
AM = . B. AC = 2 5 . 2
C. AB = 5 . D. CH = 4.
Câu 16: Cho hai đường tròn ( ;
O 4 cm) và (O';6 cm) tiếp xúc ngoài, PQ là tiếp tuyến chung
ngoài của hai đường tròn đó ( ;
P Q là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng PQ bằng A. 2 26 cm . B. 10 cm . C. 4 6 cm. D. 4 3 cm .
Câu 17: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
x y = 3. B. 2 2 x + y = 5. C. 2 2
2x − 3y = 0 . D. x + 2y =1.
Câu 18: Cho đường tròn tâm O đường kính AB ; M là điểm ở ngoài đường tròn. Gọi C , D
lần lượt là giao điểm của MB , MA với đường tròn. Tính  AMB , biết  sdCD 60° = . A. 120° . B. 60° . C. 30° . D. 90° .
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 19: Đồ thị hàm số y = x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. − 3. B. −1. C. 1. D. 3.
Câu 20: Cho đường tròn( ;3
O cm) và (O';6cm)tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng OO' bằng A. 6 cm . B. 2 cm. C. 9 cm . D. 3 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21: (2,5 điểm).
1) Giải hệ phương trình 2x y =1 3   x + y = 9 2) Rút gọn biểu thức: x 3 4 x − 3 P = + −
với x ≥ 0; x ≠1. x −1 x +1 x −1
3) Tìm a,b để đường thẳng (d ') : y = ax + b đi qua điểm M (1;2) và có tung độ gốc bằng -5
Câu 22: (1,0 điểm). Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m + 4 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m = 2 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho biểu 1 2 thức 2
A = x + 2(m + ) 2
1 x − 2m −12m + 2024 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Câu 23: (1,0 điểm).
Theo các chuyên gia về sức khỏe, người trưởng thành cần đi bộ từ 5000 bước mỗi ngày
sẽ rất tốt cho sức khỏe.
Để rèn luyện sức khỏe, anh Sơn và chị Hà đề ra mục tiêu mỗi ngày một người phải đi bộ
ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy rằng, nếu cùng đi trong 2 phút thì
anh Sơn bước nhiều hơn chị Hà 20 bước. Hai người cùng giữ nguyên tốc độ như vậy nhưng
chị Hà đi trong 5 phút thì lại nhiều hơn anh Sơn đi trong 3 phút là 160 bước. Hỏi mỗi ngày anh
Sơn và chị Hà cùng đi bộ trong 1 giờ thì họ đã đạt được số bươc tối thiểu mà mục tiêu đề ra
chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hằng ngày của hai người không đổi).
Câu 24: (2,0 điểm).
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) kẻ tiếp tuyến MA ( A là tiếp điểm) và cát tuyến
MBC không đi qua tâm O ( điểm B nằm giữa hai điểm M C ). Gọi H là trung điểm BC .
Đường thẳng OH cắt đường tròn ( ;
O R) tại hai điểm N, K (trong đó điểm K thuộc cung
BAC ). Gọi D là giao điểm của AN BC .
1. Chứng minh tứ giác AKHD là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh : 2 NB = . NA ND .
3. Chứng minh rằng khi đường tròn ( ;
O R) và điểm M cố định đồng thời cát tuyến MBC
thay đổi thì điểm D nằm trên một đường tròn cố định.
Câu 25: (0,5 điểm). Cho x, ,
y z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy yz zx  5. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức sau
3x  3y  2z P  . 6 2 x   5  6 2 y   2 5  z  5 ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132