Đề khảo sát Toán 9 tháng 04 năm 2024 phòng GD&ĐT Cẩm Giàng – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 tháng 04 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Giải hệ phương trình:
23
21
xy
xy


2) Giải phương trình:
2
x 3x
=
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức: y =
2
x x 2x x x 1
1 .1
x x1 x x1

+ ++
+− +


−+

với
x 0, x 1>≠
2) Tìm m để hai đường thẳng (d
1
):
25
yx= +
, (d
2
):
( 1) 2 1ym xm=++
cắt nhau tại một
điểm có hoành độ là -1.
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Sau hai năm dân số tỉnh A tăng từ 2 500 000 người lên 2 560 360 người. Hỏi tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của tỉnh A bao nhiêu phần trăm (biết trong hai năm tỉ lệ tăng dân
số không thay đổi)?
2) Cho phương trình
(m tham số). Tìm số dương m đ
phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1,
x
2
sao cho
2
1 12
5–2 .x xx m+=
Câu 4 (3,0 điểm).
1) Mt hc sinh đng mặt đt cách tháp ăng ten (có đ cao 150 m) nhìn thy đnh
tháp theo mt góc nghiêng lên
20°
khong cách t mắt đến mt đt 1m. Tính
khong cách t hc sinh đó đến tháp (làm tròn đến mét).
2) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. M một điểm trên cung
nhỏ AC, sao cho
AM CM>
. TM hạ ME vuông góc với AC, MF vuông góc với BC. P là
trung điểm của AB, Q là trung điểm của FE.
a) Chứng minh tứ giác MECF nội tiếp.
b) Tia FE ct AB ti N. Chứng minh:
0
90MNP =
22 2
PM PQ QM= +
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =
3
9
2
4
1
1
+
+
+
+
+ zyx
---------------- Hết -------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
HƯỚNG DẤN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(HD gồm 05 trang)
Ghi chú:
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Điểm tổng toàn bài không làm tròn.
- câu hình, nếu học sinh vẽ hình không chính xác thì không cho điểm hình nhưng vẫn
chấm điểm, học sinh vẽ sai hình thì không chấm điểm.
- Khi chấm các thày cô cần linh hoạt, trân trọng sự cố gắng của học sinh. Nếu trong mỗi ô
có một ít lỗi sai thì các thầy cô xem xét tổng thể cả câu để trừ điểm cho phù hợp, tránh trừ
điểm quá nặng.
Câu 1 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
1
Giải hệ phương trình:
23
21
xy
xy


23
21
xy
xy


24 6
21
xy
xy


0,25
55 1
21 1
yy
xy x










0,5
Vậy hệ có nghiệm
; 1; 1xy 
0,25
2
Giải phương trình: x
2
= 3x
( )
2
3 30x xxx −==
0,25
0
30
x
x
=
−=
0,25
0
3
x
x
=
=
0,25
Vậy PT đã cho có tập nghiệm
{ }
S 0;3=
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
1
Rút gọn: y =
2
x x 2x x x 1
1 .1
x x1 x x1

+ ++
+− +


−+

x 0, x 1>≠
(
)
( )
( )
( )
( )
3
xx1
x2x 1
x1
y 1 .1
x x1 x x1
x x1x x1 x2x1
x1 x1
1.
x x x x1
y
1 x1

+
+

+

= +− +



−+




+ −+ +

+−

= +− +



−+


0,25
( )
(
)
2x
x x 1 2 x 1.
x1
2x 2x
x x . x. x 1 .
x1 x1
2
y
y
y x

= + +−

=−=
−−
=
0,25
0,25
0,25
2
Tìm m để hai đường thẳng (d
1
):
25yx
= +
, (d
2
):
( 1) 2 1
ym xm
=++
cắt nhau tại một điểm có hoành độ là -1
(d
1
) cắt (d
2
) khi m + 1 ≠ 2 m ≠ 1
0,25
(d
1
) cắt (d
2
) tại một điểm có hoành độ -1 khi
Thayx = -1 vào hàm số y = 2x + 5 => y = 3
0,25
Thay x = -1, y = 3 vào phương trình của (d
2
) ta được:
(m+1)(-1) + 2m - 1 = 3
Giải ra ta được: m =5
0,25
Giá trị m = 5 thỏa mãn điều kiện
Vậy m=5 thỏa mãn đề bài
0,25
Câu 3 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
1
Sau hai năm dân số tỉnh A tăng từ 2 500 000 người lên 2 560 360
người. Hỏi tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh A bao nhiêu
phần trăm (biết trong hai năm tỉ lệ tăng dân số không thay đổi)?
Đặt a = 2 500 000
Gọi tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh A là x ( x> 0)
- Sau 1 năm dân số tỉnh A là : a + a.x = a(1 + x) (người)
0,25
- Sau 2 năm dân số tỉnh A là
a(1 + x) + a(1 + x) x = a(1 + x)
2
Theo bài ra ta có phương trình
2 500 000(1 + x)
2
= 2 560 360
0,25
(1 + x)
2
= 1.024144
1 + x = 1,012
x = 0,012
x = 1,2%.
0,25
x = 1,2 % thoả mãn điều kiện
Vậy tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh A là 1,2%
Học sinh giải theo công thức nghiệm mà không đặt ĐK,
không loại nghiệm trừ 0,25
0,25
2
2)Cho phương trình
( )
2
2 –1 2 0x m xm−=
(
m là tham
số). Tìm m để phương trình hai nghiệm phân biệt x
1,
x
2
sao
1,0
cho
2
1 12
5–2 .x xx m+=
Phương trình
( )
2
2 –1 2 0x m xm−=
22
' ( 1) 2 1
m mm
∆= + = +
> 0 với mọi m
Suy ra phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi
m
0,25
Theo định lí Vi-et ta có :
12
12
2 2 (1)
. 2 (2)
xx m
xx m
+=
=
0,25
Mặt khác theo đề bài
( )
22
1 12 1 12
5–2 2–2 3x xx m x xx m+=+= +
22
1 12 12 1 1
3 2 –3 0
x xx xx x x + = +⇔ + =
Giải ra được
1
1
1
3
x
x
=
=
0,25
Với
12
1 23x xm=⇒=
thay vào (2) ta được
3
4
m =
(thỏa mãn)
Với
12
3 21x xm=−⇒ = +
thay vào (2) ta được
3
4
m
=
(không thỏa
mãn)
Vậy
3
4
m =
thỏa mãn đề bài.
0,25
Câu 4 (3,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
1
Mt hc sinh đng mặt đt cách tháp ăng ten(có đ cao
150m
) nhìn
thy đnh tháp theo mt góc nghiêng lên
20°
khong cách t mắt
đến mặt đt
1m
. Tính khong cách t hc sinh đó đến tháp (làm tròn
đến mét).
0,25
Trên hình vẽ: Gọi
BD
chiều cao của tháp ăng ten,
C
vị trí mắt của
học sinh,
CH
là khoảng cách từ mắt của học sinh đến mặt đất,
A
là hình
chiếu của điểm
C
trên
BD
.
Ta có
ADHC
là hình chữ nhật
150(m); 1(m) 149(m)BD HC AB
= = ⇒=
0,25
Khoảng cách từ học sinh đó đến tháp là độ dài đoạn thẳng
AC
Góc nghiêng lên là
20ACB
= °
Xét
ABC
vuông tại
A
có:
cot 149 cot 20 409(m)AC AB ACB= = °≈
Vậy khoảng cách từ học sinh đó đến tháp khoảng
409m
.
Nếu học sinh không làm tròn theo yêu cầu mà để số thập phân hoặc làm
tròn sai thì trừ 0,25 điểm.
0,5
2
Cho ABC ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. M là một điểm
trên cung nhỏ AC, sao cho
AM CM>
. TM hạ ME vuông góc với AC,
MF vuông góc với BC. P trung điểm của AB, Q trung điểm của
FE.
a) Chứng minh tứ giác MECF nội tiếp.
b) Tia FE ct AB ti N Chứng minh:
0
90
MNP =
22 2
PM PQ QM= +
N
Q
P
F
E
O
C
A
B
M
a
V hình đến phần a
0,25
0
90MEC =
(ME vuông góc vi AC)
0
90MFC =
(MF vuông góc vi BC)
0,25
00 0
90 90 180MEC MFC+ =+=
0,25
Suy ra t giác MECF ni tiếp
0,25
b
Chng minh được:
NBM NFM=
0,25
=> tứ giác BFMN ni tiếp
Từ đó suy ra
0
90MNP =
0,25
BMA
FME
(g.g)
AB EF AP EQ
AM EM AM EM
⇒=⇒=
PAM QEM=
Suy ra
APM
EQM
(c.g.c)
NPM NQM
⇒=
0,25
Do đó tứ giác MNPQ ni tiếp. Suy ra
0
90PQM =
Suy ra tam giác PQM vuông ti Q. Theo định lí Pi-ta-go ta có
22 2
PM PQ QM= +
0,25
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =
3
9
2
4
1
1
+
+
+
+
+ zyx
Xét bài toán 1:
Cho x, y dương. Chứng minh rằng
yx
ba
y
b
x
a
+
+
+
2
22
)(
(*)
Thật vậy: Biến đổi tương đương BĐT(*) ta được (ay bx)
2
0
Dấu “=” xảy ra khi
y
b
x
a
=
.
0,25
Áp dụng bài toán 1 ta được:
3
9
2
1
)21(
2
4
1
1
2
++
=
+
++
+
+
+
+ yxy
xyx
0,25
Suy ra
4
6
)33(
3
9
3
9
3
9
2
4
1
1
2
=
+++
+
+
+
++
+
+
+
+
+ zyxzyxzyx
(vì x +y+z = 3)
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
2
3
321
6
3
3
2
2
1
1
=
++
+++
=
+
=
+
=
+
zyx
z
y
x
Suy ra:
2
3
,1,
2
1
=== zyx
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 4 khi
2
3
,1,
2
1
=== zyx
0,25
---------------- Hết -------------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 CẨM GIÀNG NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). x  2y  3
1) Giải hệ phương trình:  2
x y  1  2) Giải phương trình: 2 x = 3x Câu 2 (2,0 điểm). 2
1) Rút gọn biểu thức: y =  x + x 2x + x   x +1   +1− . +1  với x > 0, x ≠1 x x 1 x   x 1  − + −    
2) Tìm m để hai đường thẳng (d1): y = 2x +5, (d2): y = (m +1)x + 2m −1 cắt nhau tại một
điểm có hoành độ là -1. Câu 3 (2,0 điểm).
1) Sau hai năm dân số tỉnh A tăng từ 2 500 000 người lên 2 560 360 người. Hỏi tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của tỉnh A là bao nhiêu phần trăm (biết trong hai năm tỉ lệ tăng dân số không thay đổi)? 2) Cho phương trình 2 x − 2(m )
–1 x – 2m = 0 (m là tham số). Tìm số dương m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho 2
x + x x = 5 – 2 . m 1 1 2 Câu 4 (3,0 điểm).
1) Một học sinh đứng ở mặt đất cách tháp ăng ten (có độ cao 150 m) nhìn thấy đỉnh
tháp theo một góc nghiêng lên là 20° và khoảng cách từ mắt đến mặt đất là 1m. Tính
khoảng cách từ học sinh đó đến tháp (làm tròn đến mét).
2) Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. M là một điểm trên cung nhỏ AC, sao cho  > 
AM CM . Từ M hạ ME vuông góc với AC, MF vuông góc với BC. P là
trung điểm của AB, Q là trung điểm của FE.
a) Chứng minh tứ giác MECF nội tiếp.
b) Tia FE cắt AB tại N. Chứng minh:  0 MNP = 90 và 2 2 2 PM = PQ + QM
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = 1 4 9 + +
x + 1 y + 2 z + 3
---------------- Hết -------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẤN CHẤM CẨM GIÀNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút (HD gồm 05 trang) Ghi chú:
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Điểm tổng toàn bài không làm tròn.
- Ở câu hình, nếu học sinh vẽ hình không chính xác thì không cho điểm hình nhưng vẫn
chấm điểm, học sinh vẽ sai hình thì không chấm điểm.
- Khi chấm các thày cô cần linh hoạt, trân trọng sự cố gắng của học sinh. Nếu trong mỗi ô

có một ít lỗi sai thì các thầy cô xem xét tổng thể cả câu để trừ điểm cho phù hợp, tránh trừ điểm quá nặng.
Câu 1 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm 1   
Giải hệ phương trình: x 2y 3  2
x y  1  x   2y  3
 x y   2 4 6    0,25 2
x y  1    2x y  1   5y  5 y   1       0,5 2
x y  1  x  1  
Vậy hệ có nghiệm x;y  1; 1 0,25 2
Giải phương trình: x2 = 3x 2
x = 3x x(x −3) = 0 0,25 x = 0 ⇔  0,25 x − 3 = 0 x = 0 ⇔  0,25 x = 3
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = {0; } 3 0,25 Câu 2 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm 1 2 Rút gọn: y =  x + x 2x + x   x +1   +1− . +1  x > 0, x ≠1 x x 1 x   x 1  − + −       ( 3 x x )1 x (2 x )1 + +   x +1  y = +1− . +1  x − x +1 x   x −  1      0,25  x ( x + )1(x − x + )1
x (2 x + )1  x +1 x −1 y =  +1− . +  x − x +1 x  x −1 x −  1      2 x
y = x + x +1− 2 x −1.   0,25 x −1 0,25 y = ( − ) 2 x = ( − ) 2 x x x . x. x 1 . x −1 x −1 0,25 y = 2x 2
Tìm m để hai đường thẳng (d1): y = 2x +5, (d2): y = (m +1)x + 2m −1
cắt nhau tại một điểm có hoành độ là -1
(d1) cắt (d2) khi m + 1 ≠ 2 ⇔ m ≠ 1 0,25
(d1) cắt (d2) tại một điểm có hoành độ -1 khi
Thayx = -1 vào hàm số y = 2x + 5 => y = 3 0,25
Thay x = -1, y = 3 vào phương trình của (d2) ta được: (m+1)(-1) + 2m - 1 = 3 0,25 Giải ra ta được: m =5
Giá trị m = 5 thỏa mãn điều kiện
Vậy m=5 thỏa mãn đề bài 0,25 Câu 3 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm
Sau hai năm dân số tỉnh A tăng từ 2 500 000 người lên 2 560 360
người. Hỏi tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh A là bao nhiêu
phần trăm (biết trong hai năm tỉ lệ tăng dân số không thay đổi)? Đặt a = 2 500 000
Gọi tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh A là x ( x> 0) 0,25
- Sau 1 năm dân số tỉnh A là : a + a.x = a(1 + x) (người)
- Sau 2 năm dân số tỉnh A là
a(1 + x) + a(1 + x) x = a(1 + x)2 0,25
Theo bài ra ta có phương trình
1 2 500 000(1 + x)2 = 2 560 360 ⇔ (1 + x)2 = 1.024144 ⇒ 1 + x = 1,012 0,25 ⇔ x = 0,012 ⇔ x = 1,2%.
x = 1,2 % thoả mãn điều kiện
Vậy tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh A là 1,2% 0,25
Học sinh giải theo công thức nghiệm mà không đặt ĐK,
không loại nghiệm trừ 0,25 2
x − 2 m –1 x – 2m = 0 2 2)Cho phương trình ( ) (m là tham 1,0
số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho 2
x + x x = 5 – 2 . m 1 1 2 Phương trình 2 x − 2(m )
–1 x – 2m = 0 2 2 '
∆ = (m −1) + 2m = m +1 > 0 với mọi m 0,25
Suy ra phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Theo định lí Vi-et ta có : x + x = 2m − 2 (1) 1 2  x .x = 2 −  m (2) 0,25 1 2 Mặt khác theo đề bài 2 2
x + x x = 5 – 2m x + x x = 2 – 2m + 3 1 1 2 1 1 2 ( ) 2 2
x + x x = −x x + 3 ⇔ x + 2x – 3 = 0 1 1 2 1 2 1 1 0,25
Giải ra được x =1 1  x = 3 −  1
Với x =1⇒ x = 2m −3 thay vào (2) ta được 3 m = (thỏa mãn) 1 2 4 Với x = 3
− ⇒ x = 2m +1 thay vào (2) ta được 3 m − = (không thỏa 1 2 4 0,25 mãn) Vậy 3
m = thỏa mãn đề bài. 4 Câu 4 (3,0 điểm). Ý Nội dung Điểm
Một học sinh đứng ở mặt đất cách tháp ăng ten(có độ cao 150m ) nhìn
thấy đỉnh tháp theo một góc nghiêng lên là 20° và khoảng cách từ mắt
đến mặt đất là 1m . Tính khoảng cách từ học sinh đó đến tháp (làm tròn đến mét). 1 0,25
Trên hình vẽ: Gọi BD là chiều cao của tháp ăng ten, C là vị trí mắt của
học sinh, CH là khoảng cách từ mắt của học sinh đến mặt đất, A là hình
chiếu của điểm C trên BD.
Ta có ADHC là hình chữ nhật và BD =150(m);HC =1(m) ⇒ AB =149(m) 0,25
Khoảng cách từ học sinh đó đến tháp là độ dài đoạn thẳng AC Góc nghiêng lên là  ACB = 20° Xét A
BC vuông tại A có: = ⋅ 
AC AB cot ACB =149⋅cot 20° ≈ 409(m) 0,5
Vậy khoảng cách từ học sinh đó đến tháp khoảng 409m.
Nếu học sinh không làm tròn theo yêu cầu mà để số thập phân hoặc làm
tròn sai thì trừ 0,25 điểm.
Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. M là một điểm
trên cung nhỏ AC, sao cho  > 
AM CM . Từ M hạ ME vuông góc với AC,
MF vuông góc với BC. P là trung điểm của AB, Q là trung điểm của 2 FE.
a) Chứng minh tứ giác MECF nội tiếp.
b) Tia FE cắt AB tại N Chứng minh:  0 MNP = 90 và 2 2 2 PM = PQ + QM A N M P O E Q B C F Vẽ hình đến phần a 0,25  0
MEC = 90 (ME vuông góc với AC) 0,25 a  0
MFC = 90 (MF vuông góc với BC)  +  0 0 0 MEC MFC = 90 + 90 =180 0,25
Suy ra tứ giác MECF nội tiếp 0,25
Chứng minh được:  =  NBM NFM 0,25
b => tứ giác BFMN nội tiếp 0,25 Từ đó suy ra  0 MNP = 90 BMA FME (g.g) AB EF AP EQ ⇒ = ⇒ = AM EM AM EM Mà  =  PAM QEM 0,25 Suy ra APMEQM ∆ (c.g.c)⇒  =  NPM NQM
Do đó tứ giác MNPQ nội tiếp. Suy ra  0 PQM = 90
Suy ra tam giác PQM vuông tại Q. Theo định lí Pi-ta-go ta có 0,25 2 2 2
PM = PQ + QM Câu 5 (1,0 điểm).
Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = 1 4 9 + +
x + 1 y + 2 z + 3 Xét bài toán 1: 2 2 2
Cho x, y dương. Chứng minh rằng a b (a + b) + ≥ (*) x y x + y 0,25
Thật vậy: Biến đổi tương đương BĐT(*) ta được (ay – bx)2≥0
Dấu “=” xảy ra khi a b = . x y 2
Áp dụng bài toán 1 ta được: 1 4 1 ( + ) 2 9 + ≥ = 0,25
x + 1 y + 2 x + 1 + y + 2 x + y + 3 2 Suy ra 1 4 9 9 9 3 ( + ) 3 + + ≥ + ≥ = 4 (vì x +y+z = 3) 0,25
x + 1 y + 2 z + 3 x + y + 3 z + 3 x + y + z + 6
Dấu “=” xảy ra khi x +1 y + 2 z + 3 x + y + z + 6 3 = = = = 1 2 3 1 + 2 + 3 2 Suy ra: 1 3
x = , y = ,1 z = 0,25 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 4 khi 1 3
x = , y = ,1 z = 2 2
---------------- Hết -------------