đề kiểm tra - bài tập trên lớp | Môn kinh tế vĩ mô
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 20 SP/ngày Xác định Mtg và Msl mới. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 1 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 4%; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 4,5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và
do vậy Msl quy định mới tăng thêm 20 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 24.400sp; Mtg = 0,25 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm
vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết
ĐGcũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 13,52tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 378
sp làm ban ngày; 118 sp làm đêm; 24 sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 36
sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, 8 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 tr 100 tr B 2 tr 5 tr 34 tr 20 tr C 4 tr 40 tr 40 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 30 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính)
b) Cho ML tháng = 7,8 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 2 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 12 %; Năng suất lao động tăng 5%; Mức lương bình quân tăng 2%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 2,4 phút
và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 30.500sp; Mtg = 0,2giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG cũ/Z
= 60%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 18,72tr, Mtg = 0,4giờ, có 1 người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 425 sp
làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do bào trì máy, 1 ngày nghỉ lễ
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 72 tr 47 tr 140 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính)
b) Cho ML tháng = 10,40 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viênBình lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 3 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Sản lượng 15%; Năng suất lao động tăng 5%; Mức lương bình quân tăng 4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm. Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và
do vậy Msl quy định mới tăng thêm 26 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z
= 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 20,80tr, Mtg = 0,8 giờ, có 2 người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 190 sp
làm ban ngày; 60 sp làm đêm; 12sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 22
sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 5 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 .tr 79 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính)
b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viênBình lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 4 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 6%; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 3,2%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và
do vậy Msl quy định mới tăng thêm 4 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,25công; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z
= 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 15,60tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
378 sp làm ban ngày; 118 sp làm đêm; 24 sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 36
sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 4 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 40 tr B 4 tr 36 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 20 tr 50 tr D 10 tr 66 tr 32 tr 67 tr 158 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 5 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhânviên Vy lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 6 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 50 54 II. QL Triệu 5.000 tr 5.960 MtgB =2 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 85% MLA Q(A) 60.000 67.000 Q(B) 6.000 7.200 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng
a. Xác định Mtg và Msl mới
b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,2%.ĐG sẽ thay đổi?
c. Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm ĐGcũ/Z =
60%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 39,52tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
19 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 10 giờ làm thêm vào ngày thường, 6 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 88 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính)
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 7 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Doanh thu tăng 15%; Năng suất lao động tăng 8%; Mức lương bình quân tăng 2,5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và
do vậy Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,0%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 25%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 9.600sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 6,76 tr
a. Lập phương án làm thêm giờ
b. Dự tính tổng lương biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z
= 40%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 15,60tr, Mtg = 0,8 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
195sp làm ban ngày; 60sp làm đêm; 9sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần,
18 sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 8 giờ ngưng việc do bào trì máy. a)
Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá) b)
Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụCâu 5:
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 40 tr B 4 tr 36 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 20 tr 50 tr D 10 tr 66 tr 32 tr 67 tr 158 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính)
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhânviên An lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 8 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động tăng 2,5%; Năng suất lao động tăng 10%; Mức lương bình quân tăng 5,4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 2 phút và
do vậy Msl quy định mới tăng thêm 12 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 6%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 8,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm
vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG
cũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 12,48tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 385
sp làm ban ngày; 118sp làm đêm; 20sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 38 sản
phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, 10 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 tr 84 tr B 2 tr 5 tr 8 tr 34 tr 10 tr C 4 tr 40 tr 24 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 50 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính)
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhânviên Bình lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 9 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 60 64 II. QL Triệu 5.600 6.140 MtgB = 1,25 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 92% MLA Q(A) 80.000 88.600 Q(B) 6.000 5.400 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,3 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/Tháng
a. Xác định Mtg và Msl mới
b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4,8%. ĐG sẽ thay đổi?
c. Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 0,5 công; LĐ = 40; ML tháng = 10,40 tr
a. Lập phương án làm thêm giờ
b. Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần.
c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z
=42%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 41,60tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
17 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 10 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 90 tr 50 tr 65 tr B 2 tr 9 tr 10 tr 28 tr C 4 tr 40 tr 16 tr 44 tr D 10 tr 44 tr 62 tr 158 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính)
b) Cho ML tháng = 10,40 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 10 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 60 62 II. QL Triệu 4.680 6.876 MtgB = 0,75 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 1,24 MLA Q(A) 50.000 61.760 Q(B) 10.000 6.800 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 1/3, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm, biết ĐGcũ/Z =
64%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 43,68tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
18 ca làm ban ngày; 7 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 32 tr B 4 tr 52 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 50 tr 5 tr D 10 tr 66 tr 33 tr 67 tr 158 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính)
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 11 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 60 58 II. QL Triệu 4.880 6.476 MtgB = 0,95 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 1,2 MLA Q(A) 50.000 58.760 Q(B) 10.000 6.800 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 20 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 24.400sp; Mtg = 0,25giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z =
48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 45,76tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
22 ca làm ban ngày; 3 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 tr 100 tr B 2 tr 5 tr 34 tr 20 tr C 4 tr 40 tr 40 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 30 tr
a. Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 12
b. Cho ML tháng = 7,8 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình c. lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 11 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 2,8%; Năng suất lao động tăng 2,5%; Mức lương bình quân tăng 4,8%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công
và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 25%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z
= 45%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 15,60tr, Mtg = 0,5 giờ, có 1 người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 350 sp
làm ban ngày; 106 sp làm đêm; 17sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm
làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 1 ngày nghỉ lễ.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 75 tr 40 tr 10 tr 60 tr B 2 tr 5 tr 14 tr 30 tr C 4 tr 40 tr 40 tr 8 tr D 10 tr 50 tr 84 tr 52 tr 148 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính)
b) Cho ML tháng = 12,48 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 14 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Doanh thu tăng 15%; Năng suất lao động tăng 6,4%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và
do vậy Msl quy định mới tăng thêm 2 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 20; ML tháng = 12,48 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z
= 75%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 16,64tr, Mtg = 0,8 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 186sp
làm ban ngày; 56 sp làm đêm; 10sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 25
sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 10 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 136 tr 12 tr 47 tr 66 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính)
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 15 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 MtgB = 1,24 MtgA II. QL Triệu 3.960 5.240 MLB = 85% MLA III. Q Sản phẩm Q(A) 48.800 60.760 Q(B) 10.000 8.000 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 25%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z =
45%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 33,28 tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
17 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 15 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 75 tr 40 tr 10 tr 60 tr B 2 tr 5 tr 14 tr 30 tr C 4 tr 40 tr 40 tr 8 tr D 10 tr 50 tr 84 tr 52 tr 148 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính)
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 16
Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 50 48 II. QL Triệu 4.800 tr 5.260 MtgB =1,92 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 85% MLA Q(A) 64.000 52.800 Q(B) 6.000 7.200 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 2 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z =
75%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 35,36tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
21 ca làm ban ngày; 4 ca làm đêm; 18 giờ làm thêm vào ngày thường, 6 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ . a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 136 tr 12 tr 47 tr 66 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính)
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 17 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 58 60 II. QL Triệu 4.480 5.476 MtgB = 0,75 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 1,2 MLA Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 4.800 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 52 SP/tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 6.5 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z =
75%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 39,52 tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc. Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
19 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 8 giờ làm thêm vào ngày thường, 12 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 36 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 31 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 47 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính)
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 18 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 50 52 II. QL Triệu 4.480 5.576 MtgB = 0,9 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 1,2 MLA Q(A) 50.000 62.360 Q(B) 10.000 5.840 Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 8 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 30.500sp; Mtg = 0,2 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG cũ/Z
= 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 41,60tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 8 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 50 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 19 Câu 1
b) Cho ML tháng = 7,8 tr. Mô tả các phương
pháp trả lương DT cho nhân viên Bình lOMoAR cPSD| 47206071 Đề 20 Câu 1
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd Người 60 65 II. QL Triệu 4.480 6.476 MtgB = 0,9 MtgA III. Q Sản phẩm MLB = 1,2 MLA Q(A) 50.000 64.860 Q(B) 10.000 5.400 . Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 26 SP/tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần.
c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z =
48%, các chi phí khác không đổi Câu 4
ML = 43,68tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công
chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng:
16 ca làm ban ngày; 9 ca làm đêm; 4 giờ làm thêm vào ngày thường, 6 giờ làm thêm vào ban
đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 70 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính)
b) Cho ML tháng = 12,48 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh