Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 trường Hoằng Hóa 2 – Thanh Hóa

Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 của trường THPT Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 trường Hoằng Hóa 2 – Thanh Hóa

Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 của trường THPT Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán

28 14 lượt tải Tải xuống
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001
Câu 1: Hình vẽ bên đồ thị hàm trùng phương
.
y
f x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình
f
x m
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
1
.
m
. B.
1
.
m
. C.
1
.
m
. D.
3
1.
m
.
Câu 2: Mệnh đề phủ đinh của mệnh đề “
2
:
3 0
x
R x x
” là mệnh đề:
A.
2
:
3 0
x
x x
. B.
2
:
3 0
x
x x
.
C.
2
:
3 0
x
x x
. D. Không tồn tại
x
để
2
3
0
x
x
.
Câu 3: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x
5x 4
y
x
1
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0
Câu 4: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
11
.
B.
12
.
C.
10
.
D.
7
.
Câu 5:
3
2
1
n
Lim
n
bằng
A.
3
. B.
. C. 1. D. 2.
Câu 6: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
2
x+3
y
2 x
A.
I
2;2 .
. B.
I
1;2 .
. C.
I
2;1 .
. D.
I
2; 2 .
.
Câu 7: Trong 4 đồ thị dưới đây, đồ thị nào có thể là của hàm số bậc ba
3
2
y
ax bx cx d, a 0
.
A. . B.
C. D. .
Câu 8: Cho hình bình hành
A
BCD
có tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
A
O BO B C
. B.

A
O D C O B
. C.
 
A
O BO D C
. D.
B
O O C C D

.
Câu 9: Cho hàm số
y
f x
liên tục, đồng biến trên đoạn
;
.
a
b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0
f
x
có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
;
.
a
b
.
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
;
.
a
b
.
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
;
.
a
b
.
D. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn
;
.
a
b
.
Câu 10: Cho hình đa diện đều loại
4;3
cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
6
.
S
a
. B.
2
4
.
S
a
. C.
2
8
.
S
a
. D.
2
1
0 .
S
a
.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
A. 720. B. 648. C. 504. D. 810.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
2
y
x 3x mx m
đồng biến trên
khoảng
;
.


A.
m 11
. B.
m
3
. C.
1
m 3
. D.
m
3
.
Câu 13: Hàm số
3
y
x 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 14: Số nghiệm của phương trình:
1
c
os
2
x
thuộc đoạn
;
3
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 15: Cho hàm số
2x 3
y
x
1
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt khi:
A.
m
3
m
1
. B.
m
3
m
1
. C.
1
m 3
. D.
m
7
m
1
.
Câu 16: Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với
trục Ox là:
A.
3
1 0
x
y
. B.
3
1 0
x
y
. C.
3
1 0
x
y
. D.
3
1 0
x
y
.
Câu 17: Cho hàm số
2
y
f x x
mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
f
x
là hàm chẵn.
B. Hàm số
f
x
không tồn tại đạo hàm tại điểm
2
x
.
C. Hàm số
f
x
liên tục trên
.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) bằng 0.
Câu 18: Một khối lăng trụ tam giác đáy tam gc đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng
2
3
cm tạo với
mặt phẳng đáy một góc
30
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
9
4
cm
3.
B.
27
3
4
cm
3
. C.
27
4
cm
3
. D.
9
3
4
cm
3.
Câu 19: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
5
2
x
y
x
. B.
2 1
3
x
y
x
. C.
4 6
2
x
y
x
. D.
3
2
x
y
x
.
Câu 20: Cho
nh chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, đáy hình thang ABCD
vuông tại A B
, 3 ,
AB a AD a BC a
. Biết
3
SA
a
, tính thể tích khối chóp S.BCD
theo a
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2 3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 21: Cho các hàm số
2
3
3 3
2
1 1
2 , , cot ,
3
x x
y x x y y x y
x
x
x
. Tìm số hàm số lẻ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
Câu 23: Tìm M m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
3
9 35
y
x x x
trên đoạn
4
;4
.
A.
40; 8.
M m
. B.
15; 41
M m
. C.
40; 8
M m
. D.
40; 41
M m
;.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc
30
A.
3
2
3a
3
. B.
3
4
3a
3
. C.
. D.
3
2
3a
.
Câu 25: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên một quả cầu rồi
lấy tiếp một quả cầu nữa. Xác suất để lần thứ hai lấy được quả cầu màu xanh bằng:
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
0
2
1
. D.
2
2
1
.
Câu 26: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Phép quay tâm O, góc
2
biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
B. Phép vị tự tâm O, tỷ số
k
1
biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
C. Phép tịnh tiến theo vectơ
AD
biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số
k
1
biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
Câu 27: Cho hàm số
4
2
y
x 4x 2
đồ thị
C
đồ thị
2
P
: y 1 x .
Số giao điểm của
P
đồ thị
C
là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28: cho hàm số
y
f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
I. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 2 .
II. Hàm số đồng biến trên khoảng
;5 .

III. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2
; .

IV. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2 .
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
3 10 2
x x x
là nửa khoảng
;a b
.Tính a+b.
A. 12. B. 14. C. 18. D. 19.
Câu 30: Cho các số
x
2, x 14, x 50
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó
3
x
2018
bằng:
A.
2019
. B.
2017
. C.
2027
. D. 2082.
Câu 31: Đường tròn
2
2
2
2 23 0
x
y x y
cắt đường thẳng
: 2 0
x y
theo một dây cung
độ dài bằng bao nhiêu?
A.
5
. B.
2 23.
. C.
10
. D.
5 2.
.
Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
8
3
x
1 x
A.
2
8
. B.
7
0
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Câu 33: Từ một tấm bìa hình vuông
A
BCD
có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau
AMB, BNC, CPD DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên ghép lại để thành hình
chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?
.A.
3
2
dm
2
. B.
5
dm
2
.
C.
2
2 dm
. D.
5
2
dm
2
.
Câu 34: Cho lăng trụ
.
' ' ' '
A
BCD A B C D
A
BCD
hình thoi. Hình chiếu của
'A
lên
A
BCD
trọng tâm của tam giác
A
BD
. Tính thể tích khối
lăng trụ
'
' '
A
BCA B C
biết
A
B a
,
0
1
20
A
BC
,
'A
A a
.
A.
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
2msinx -(m+1)cosx -
2
2
=0 vô nghiệm.
A.
m
-1 hoặc
7
5
m
. B. m<-2 hoặc m>1.
C.
7
1
5
m
. D.
7
5
m
hoặc
1
m
.
Câu 36: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đạo hàm
2
3
f
' x x 1 x 1 2 x
. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
; 1
. C.
1;1
. D.
2;

.
Câu 37: Cho chóp S.ABC SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC tam giác vuông cân tại
A, AB a,SA 5a.
Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp. A.
BCED là
A.
3
85a
13
52
. B.
3
22a
28
9
. C.
3
19a
20
0
. D.
3
3a
25
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
1
mx
f
x
x m
có giá trị lớn nhất trên
1;2
bằng –2.
A.
3
.
m
. B.
2
.
m
. C.
4
.
m
. D.
3
.
m
.
Câu 39: Tìm giá trị của tham số m để hàm số
2
2
3
2(
1) 3
y
x
m m
có tập xác định là
A. -4<m<4. B. m<-2. C. m>-2. D. m=-2.
Câu 40: Số nghiệm của phương trình:
2
2
3
10 12
x
x x x
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 41: Giá trị tham số m để hàm số
2
2
1 1
y
x m x
có cực tiểu là khoảng
; p
.Tìm p
A. -1. B. -2. C. 2. D. 1.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A
A
B a 2.
Biết SA vuông
góc với
A
BC
SA a.
Góc giữa hai mặt phẳng
SB
C
A
BC
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
6
0
. D.
90
.
Câu 43: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm.
2
2
1 ( ) 4
( 1)( 2)
x y y x y
x y x y
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 44: Cho hình lăng trụ
.
' ' '.
A
BC A B C
Gọi
,E
F
lần lượt trung
điểm của
'B
B
'CC
. Mặt phẳng
A
EF
chia khối lăng trụ
thành hai phần có thể tích
1
V
2
V
như hình vẽ. Tỉ số
1
2
V
V
A. 1. B.
1
.
3
. C.
1
.
4
. D.
1
.
2
. D.
1
.
2
.
Câu 45: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
đạo hàm
. Biết rằng hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f 3 x
đồng biến trên khoảng
(
)
2
;0
.
B. Hàm số
y f 3 x
nghịch biến trên khoảng
0;

.
C. Hàm số
y f 3 x
đồng biến trên khoảng
; 3
.
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 46: Cho hình chóp
S
.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Góc giữa SC mặt đáy bằng
4
5
. Gọi E trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
D
E
SC
.
A.
a
5
1
9
. B.
a
38
1
9
. C.
a
5
5
. D.
a
38
5
.
Câu 47: Cho hàm số y=f(x) đạo hàm
,
2
1
12
(3 )
4
y
x x m n
với
x
, biết hàm số luôn
hai cực trị với m,n các số thực không âm thỏa mãn
3
6
n
m
.Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P=2m+n.
A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thhàm số
4
2
2
1
y
x mx
3 điểm cực trị
tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O.
A.
1
3
2
m
hoặc
1
.
m
. B.
1
m
hoặc
1
5
.
2
m
.
C.
1
m
hoặc
1
5
.
2
m
. D.
1
3
2
m
hoặc
1
5
.
2
m
.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
, đỉnh
4
;1
C
, phân giác
trong góc
A
phương trình
5
0
x
y
. Viết phương trình đường thẳng
B
C
, biết diện tích
tam giác
A
BC
bằng
24
và đỉnh
A
có hoành độ dương.
A.
:
3 4 16 0
B
C x y
. B.
:
3 4 16 0
B
C x y
.
C.
:
3 4 16 0
B
C x y
. D.
:
3 4 8 0
B
C x y
.
Câu 50: Cho hàm số đồ thị (C
m
):
3
2
3
4
y
x x mx m
đường thẳng d: y=3-x. Đường thẳng d
cắt đồ thị (C
m
) tại ba điểm phân biệt A, I, B (theo thứ tự hoành độ từ nhỏ đến lớn).Tiếp tuyến
tại A, B của (C
m
) lần lượt cắt (C
m
) tại điểm thứ hai là M và N.Tham số m thuộc khoảng nào đ
tứ giác AMBN là hình thoi.
A. Khoảng (-5;4). B. Khoảng
3
;
2
2
. C. Khoảng
3
;
4
2
. D. Khoảng (2;5)
-------------- HẾT--------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 2 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 Câu 1:
Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương y f x.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình f x  m có 4 nghiệm phân biệt. A. m  1.. B. m  1. . C. m  1  . . D. 3   m  1.. Câu 2:
Mệnh đề phủ đinh của mệnh đề “ 2
x R : x x  3  0 ” là mệnh đề: A. 2
x   : x x  3  0 . B. 2
x   : x x  3  0 . C. 2
x   : x x  3  0 .
D. Không tồn tại x   để 2
x x  3  0 . 2 x  5x  4 Câu 3:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0 Câu 4:
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 12 . C. 10 . D. 7 . 3  2n Câu 5: Lim bằng n 1 A. 3. B.  . C. 1. D. 2. 2x+3 Câu 6:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  2 x A. I  2  ; 2. . B. I 1; 2. . C. I  2   ;1 .. D. I 2; 2  . . Câu 7:
Trong 4 đồ thị dưới đây, đồ thị nào có thể là của hàm số bậc ba 3 2
y  ax  bx  cx  d, a  0 . A. . B. C. D. . Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai:            
A. A O B O B C .
B. A O D C O B .
C. A O B O D C .
D. B O O C C D . Câu 9:
Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn  ;
a b.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  ; a b..
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng  ; a b. .
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  ; a b..
D. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn  ; a b..
Câu 10: Cho hình đa diện đều loại 4; 
3 cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S  6a .. B. 2 S  4a . . C. 2 S  8a . . D. 2 S  10a . .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. A. 720. B. 648. C. 504. D. 810.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3x  mx  m đồng biến trên khoảng  ;  . A. m  11. B. m  3 . C. 1  m  3 . D. m  3 . Câu 13: Hàm số 3
y  x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 1
Câu 14: Số nghiệm của phương trình: cos x  thuộc đoạn    ;3  là 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 2x  3 Câu 15: Cho hàm số y 
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt khi: x 1 m  3 m  3 m  7 A.  . B.  . C. 1  m  3 . D.  . m  1   m  1   m  1  x 1
Câu 16: Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với x  2 trục Ox là:
A. x  3y 1  0 .
B. x  3y 1  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x  3y 1  0 .
Câu 17: Cho hàm số y f x  x  2 mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số f x là hàm chẵn.
B. Hàm số f x không tồn tại đạo hàm tại điểm x  2  .
C. Hàm số f x liên tục trên  .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) bằng 0.
Câu 18: Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng 2 3 cm tạo với
mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 9 27 3 27 9 3 A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 4 4 4 4
Câu 19: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x  5 2x 1 4x  6 3  x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  3 x  2 2  x
Câu 20: Cho hı̀nh chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , đáy là hình thang ABCD
vuông tại A B AB a, AD  3a, BC a . Biết SA a 3 , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a 3 3a 3 2 3a 3 3a A. 3 2 3a . B. . C. . D. . 6 3 4 2 2x 1 x 1 Câu 21: Cho các hàm số 3 y  2
x x , y
, y  cot x , y  . Tìm số hàm số lẻ. 3 3 x  3 x x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
Câu 23: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9x  35 trên đoạn  4  ; 4.
A. M  40; m  8. .
B. M  15; m  41.
C. M  40; m  8 .
D. M  40; m  41 ;.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 3 2 3a 3 4 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 2 3a . 3 3 2
Câu 25: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên một quả cầu rồi
lấy tiếp một quả cầu nữa. Xác suất để lần thứ hai lấy được quả cầu màu xanh bằng: 1 2 10 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 21 21
Câu 26: Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?  A. Phép quay tâm O, góc
biến tam giác OBC thành tam giác OCD. 2
B. Phép vị tự tâm O, tỷ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB. 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA. Câu 27: Cho hàm số 4 2
y  x  4x  2 có đồ thị C và đồ thị   2
P : y  1 x . Số giao điểm của P và đồ thị C là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28: cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.
I. Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ; 2  .
II. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  5.
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ; .
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2  .
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x  3x 10  x  2 là nửa khoảng a;b .Tính a+b. A. 12. B. 14. C. 18. D. 19.
Câu 30: Cho các số x  2, x  14, x  50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó 3 x  2018 bằng: A. 2019 . B. 2017 . C. 2027 . D. 2082. Câu 31: Đường tròn 2 2
x y  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng  : x y  2  0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 5 . B. 2 23.. C. 10 . D. 5 2..
Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển   8 3 x 1 x A. 2  8 . B. 70 . C. 5  6 . D. 56 .
Câu 33: Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau
là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình
chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất? 3 2 5 .A. dm . B. dm . 2 2 5 2 C. 2 2 dm . D. dm . 2
Câu 34: Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có ABCD
hình thoi. Hình chiếu của A ' lên  ABCD là
trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối
lăng trụ ABCA' B 'C ' biết AB a ,  0
ABC  120 , AA'  a . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 2 . B.  . C.  . D.  . 6 3 2
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
2msinx -(m+1)cosx - 2 2 =0 vô nghiệm. 7
A. m  -1 hoặc m  . B. m<-2 hoặc m>1. 5 7  7  C.  m  1 . D. m  hoặc m  1. 5 5 2 3
Câu 36: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f 'x   x   1 x   1 2  x . Hàm số
y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2 . B.  ;    1 . C.  1   ;1 . D. 2;  .
Câu 37: Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB  a, SA  5a. Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp. A. BCED là 3 85a 3 22a 3 19a 3 3a A. . B. . C. . D. . 1352 289 200 25 mx 1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x 
có giá trị lớn nhất trên 1; 2 bằng –2. x m A. m  3. . B. m  2. . C. m  4. . D. m  3. . 3
Câu 39: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y
có tập xác định là  2 2
x  2(m 1)  m  3 A. -4B. m<-2. C. m>-2. D. m=-2.
Câu 40: Số nghiệm của phương trình:  x   2 2 3
10  x x x 12 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 41: Giá trị tham số m để hàm số 2
y  2x 1 m x 1 có cực tiểu là khoảng  ;  p .Tìm p A. -1. B. -2. C. 2. D. 1.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2. Biết SA vuông
góc với ABC và SA  a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 43: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm. 2
x 1 y( y x)  4 y  2
(x 1)( y x  2)  y  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 44: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C '. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của BB ' và CC ' . Mặt phẳng  AEF  chia khối lăng trụ V
thành hai phần có thể tích V V như hình vẽ. Tỉ số 1 là 1 2 V2 1 1 1 1 A. 1. B. . . C. . . D. . . D. . . 3 4 2 2
Câu 45: Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f ' x . Biết rằng hàm số
f 'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f 3  x đồng biến trên khoảng (2;0) .
B. Hàm số y  f 3  x nghịch biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số y  f 3  x đồng biến trên khoảng  ;  3   .
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. a 5 a 38 a 5 a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5 1
Câu 47: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm , 2
y x  12x
(3m n) với x
   , biết hàm số luôn có 4
hai cực trị với m,n là các số thực không âm thỏa mãn 3n m  6 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=2m+n. A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx 1 có 3 điểm cực trị
tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O. 1  3 1 5 A. m  hoặc m  1. .
B. m  1 hoặc m  .. 2 2 1 5 1 3 1 5
C. m  1 hoặc m  . . D. m  hoặc m  .. 2 2 2
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A
BC vuông tại A , có đỉnh C  4   ;1 , phân giác
trong góc A có phương trình x y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác A
BC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
A. BC : 3x  4 y 16  0 .
B. BC : 3x  4 y 16  0 .
C. BC : 3x  4 y 16  0 .
D. BC : 3x  4 y  8  0 .
Câu 50: Cho hàm số có đồ thị (Cm): 3 2
y x  3x mx  4  m và đường thẳng d: y=3-x. Đường thẳng d
cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt A, I, B (theo thứ tự hoành độ từ nhỏ đến lớn).Tiếp tuyến
tại A, B của (Cm) lần lượt cắt (Cm) tại điểm thứ hai là M và N.Tham số m thuộc khoảng nào để
tứ giác AMBN là hình thoi.  3   3  A. Khoảng (-5;4). B. Khoảng ; 2   . C. Khoảng ; 4   . D. Khoảng (2;5)  2   2 
-------------- HẾT--------------