Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 091
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 091
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Hàm số
3
5
12
m
yx
m
=
là hàm số bậc nhất khi
A.
1
.
2
m
B.
0.m >
C.
0.
m
D.
1
0; .
2
m



Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng
A.
3.
B.
3
.
2
C.
5.
D.
5
.
2
Câu 3: Rút gọn biểu thức
2
2 44x xx−+ +
với
2x >
được kết quả là
A.
2 4.x
B.
0.
C.
4 2.x
D.
4.
Câu 4: Tìm tất cả các số
x
không âm thỏa mãn
5 10x <
.
A.
20x <
. B.
0 20
x≤<
. C.
02x≤<
. D.
0x >
.
Câu 5: Tất cả các giá trị của x để
42x
có nghĩa là
A.
2.x
B.
2.x
C.
2.x
>
D.
2.x
<
Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình
47xy−=
A.
.
47
x
yx
=
B.
.
47
x
yx
= +
C.
.
47
y
xy
= +
D.
.
47
y
xy
=
Câu 7: Cho
3
23M =
3
25P =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
MP<
B.
.MP>
C.
0.MP+=
D.
.
MP=
Câu 8: Cho tam giác
DEF
12 , 20 , 16DE cm DF cm EF cm= = =
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
DEF
bằng
A.
6.cm
B.
8.cm
C.
20 .
cm
D.
10 .cm
Câu 9: Cho hàm số bậc nhất
(2 2) 3.y m xm= +−
m
m
để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng
.
A.
2
5
m =
. B.
5
2
m =
. C.
2
5
m =
. D.
5
2
m =
.
Câu 10: Căn bậc hai của
64
A.
8
. B.
8
. C.
8
8
. D.
32
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
6AH =
cm,
2BH
=
cm. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 .cm
B.
6.cm
C.
5.cm
D.
4.cm
Câu 12: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
60
°
thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m
. Chiều cao của tòa tháp đó bằng
A.
20 3m
. B.
10 3m
. C.
60 3m
. D.
30 3m
.
Câu 13: Dây lớn nhất của đường tròn
( )
;25O cm
có độ dài bằng
A.
20 .
cm
B.
25 .cm
C.
50 .
cm
D.
625 .cm
Trang 2/2 - Mã đề thi 091
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
2AB =
cm,
ˆ
30C
°
=
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
3 .
cm
B.
2
12 .cm
C.
2
2 .
cm
D.
2
23 .cm
Câu 15: Cho đường thẳng
( )
1
:3
2
dy x=
. Giao điểm của
( )
d
với trục tung là
A.
1
0; .
2
Q



B.
1
0; .
2
N



C.
1
0; .
6
P



D.
1
;0 .
6
M



PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
( )
2
3 2 3.−+
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
(
) (
)
: ( 2) 2
d y m x mm= + ≠−
( )
': 2 2 1
dy xm=−− +
cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng
( )
(2 3): y m xmd = −+
(với
3
2
m
) biết
( )
d
đi qua điểm
(3; 1)A
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
1 13
.
33
x
B
x xx
+

=

−+

(với
0; 9xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
B
.
2) Tìm các giá trị của x để
0.B
>
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( ; ).OR
T
M
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
()O
(
A
,
B
là hai tiếp đim). Gi
C
là giao điểm ca
OM
.AB
V đường kính
AD
của
( ; ).OR
Gi
Q
là giao
điểm khác
D
của
MD
(
)
;.OR
Chứng minh:
1) Các điểm
,,,M AOB
ng thuộc một đường tròn.
2)
. ..
MQ MD MC MO=
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho
,,
abc
các số thực dương thoả mãn điều kiện:
3abc++=
6a b c ab bc ca
+++++=
.
Tính giá trị của biểu thức
30 4 1975
30 4 2023
.
a bc
M
a bc
++
=
++
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 1/2 - Mã đề thi 092
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 092
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho
3
23M =
3
25P
=
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
MP=
B.
.MP<
C.
.MP>
D.
0.MP+=
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
6AH =
cm,
2
BH
=
cm. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
6.cm
B.
5.cm
C.
4.cm
D.
10 .cm
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình
47xy−=
A.
.
47
y
xy
=
B.
.
47
y
xy
= +
C.
.
47
x
yx
= +
D.
.
47
x
yx
=
Câu 4: Cho hàm số bậc nhất
(2 2) 3.y m xm= +−
m
m
để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng
.
A.
2
5
m =
. B.
5
2
m =
. C.
5
2
m =
. D.
2
5
m =
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
2AB =
cm,
ˆ
30C
°
=
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
2 .cm
B.
2
23 .
cm
C.
2
3
.cm
D.
2
12 .cm
Câu 6: Cho đường thẳng
( )
1
:3
2
dy x=
. Giao điểm của
( )
d
với trục tung là
A.
1
0; .
2
N



B.
1
0; .
6
P



C.
1
;0 .
6
M



D.
1
0; .
2
Q



Câu 7: Hàm số
3
5
12
m
yx
m
=
là hàm số bậc nhất khi
A.
1
0; .
2
m



B.
1
.
2
m
C.
0.m
D.
0.m >
Câu 8: Dây lớn nhất của đường tròn
( )
;25O cm
có độ dài bằng
A.
625 .cm
B.
25 .cm
C.
20 .cm
D.
50 .cm
Câu 9: Cho tam giác
DEF
12 , 20 , 16DE cm DF cm EF cm= = =
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
DEF
bằng
A.
8.cm
B.
6.cm
C.
10 .cm
D.
20 .cm
Câu 10: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
60
°
thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m
. Chiều cao của tòa tháp đó bằng
A.
10 3
m
. B.
20 3m
. C.
30 3m
. D.
60 3m
.
Câu 11: Căn bậc hai của
64
A.
8
8
. B.
8
. C.
8
. D.
32
.
Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
−+
=
A.
3.
B.
5.
C.
3
.
2
D.
5
.
2
Trang 2/2 - Mã đề thi 092
Câu 13: Rút gọn biểu thức
2
2 44x xx−+ +
với
2
x >
được kết quả là
A.
4 2.x
B.
4.
C.
2 4.
x
D.
0.
Câu 14: Tìm tất cả các số
x
không âm thỏa mãn
5 10x <
.
A.
0 20x≤<
. B.
20x
<
. C.
02x≤<
. D.
0x >
.
Câu 15: Tất cả các giá trị của x để
42x
có nghĩa là
A.
2.x >
B.
2.
x
C.
2.x <
D.
2.x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
(
)
2
3 2 3.−+
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( ) ( )
: ( 2) 2d y m x mm= + ≠−
( )
': 2 2 1
dy xm=−− +
cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng
( )
(2 3): y m xmd = −+
(với
3
2
m
) biết
( )
d
đi qua điểm
(3; 1)
A
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
1 13
.
33
x
B
x xx
+

=

−+

(với
0; 9xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
B
.
2) Tìm các giá trị của x để
0.B >
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( ; ).OR
T
M
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
()O
(
A
,
B
là hai tiếp đim). Gi
C
là giao điểm ca
OM
.AB
V đường kính
AD
của
( ; ).OR
Gi
Q
là giao
điểm khác
D
của
MD
( )
;.
OR
Chứng minh:
1) Các điểm
,,,M AO B
ng thuộc một đường tròn.
2)
. ..MQ MD MC MO=
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho
,,abc
các số thực dương thoả mãn điều kiện:
3abc++=
6a b c ab bc ca+++++=
.
Tính giá trị của biểu thức
30 4 1975
30 4 2023
.
a bc
M
a bc
++
=
++
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 1/2 - Mã đề thi 093
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 093
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho
3
23M =
3
25P
=
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0.MP+=
B.
.MP>
C.
.MP=
D.
.
MP<
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
2AB =
cm,
ˆ
30C
°
=
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
12 .cm
B.
2
2
.
cm
C.
2
3 .cm
D.
2
23
.
cm
Câu 3: Tìm tất cả các số
x
không âm thỏa mãn
5 10x <
.
A.
0x >
. B.
0 20x≤<
. C.
02x≤<
. D.
20x <
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
6
AH
=
cm,
2BH
=
cm. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
5.cm
B.
6.cm
C.
10 .cm
D.
4.cm
Câu 5: Cho tam giác
DEF
12 , 20 , 16DE cm DF cm EF cm= = =
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
DEF
bằng
A.
10 .cm
B.
6.cm
C.
8.cm
D.
20 .cm
Câu 6: Dây lớn nhất của đường tròn
( )
;25O cm
có độ dài bằng
A.
50 .cm
B.
25 .cm
C.
625 .cm
D.
20 .cm
Câu 7: Cho hàm số bậc nhất
(2 2) 3.y m xm= +−
m
m
để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng
.
A.
5
2
m =
. B.
5
2
m =
. C.
2
5
m =
. D.
2
5
m =
.
Câu 8: Tất cả các giá trị của x để
42x
có nghĩa là
A.
2.x
>
B.
2.x
<
C.
2.x
D.
2.x
Câu 9: Cho đường thẳng
(
)
1
:3
2
dy x=
. Giao điểm của
( )
d
với trục tung là
A.
1
;0 .
6
M



B.
1
0; .
6
P



C.
1
0; .
2
Q



D.
1
0; .
2
N



Câu 10: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
60
°
thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m
. Chiều cao của tòa tháp đó bằng
A.
10 3m
. B.
20 3
m
. C.
30 3m
. D.
60 3m
.
Câu 11: Căn bậc hai của
64
A.
8
. B.
8
8
. C.
32
. D.
8
.
Câu 12: Rút gọn biểu thức
2
2 44x xx−+ +
với
2x >
được kết quả là
A.
4.
B.
0.
C.
2 4.x
D.
4 2.x
Câu 13: Nghiệm tổng quát của phương trình
47xy−=
A.
.
47
y
xy
= +
B.
.
47
y
xy
=
C.
.
47
x
yx
= +
D.
.
47
x
yx
=
Câu 14: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
−+
=
Trang 2/2 - Mã đề thi 093
A.
3.
B.
5
.
2
C.
5.
D.
3
.
2
Câu 15: Hàm số
3
5
12
m
yx
m
=
là hàm số bậc nhất khi
A.
0.
m >
B.
0.m
C.
1
.
2
m
D.
1
0; .
2
m



PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
( )
2
3 2 3.−+
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( ) (
)
: ( 2) 2
d y m x mm
= + ≠−
( )
': 2 2 1
dy xm=−− +
cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng
( )
(2 3): y m xm
d
= −+
(với
3
2
m
) biết
( )
d
đi qua điểm
(3; 1)A
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
1 13
.
33
x
B
x xx
+

=

−+

(với
0; 9xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
B
.
2) Tìm các giá trị của x để
0.B >
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( ; ).OR
T
M
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
()O
(
A
,
B
là hai tiếp đim). Gi
C
là giao điểm ca
OM
.
AB
V đường kính
AD
của
( ; ).OR
Gi
Q
là giao
điểm khác
D
của
MD
( )
;.OR
Chứng minh:
1) Các điểm
,,,M AOB
ng thuộc một đường tròn.
2)
. ..MQ MD MC MO=
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho
,,abc
là các số thực dương thoả mãn điều kiện:
3abc++=
6a b c ab bc ca+++++=
.
Tính giá trị của biểu thức
30 4 1975
30 4 2023
.
a bc
M
a bc
++
=
++
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 1/2 - Mã đề thi 094
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 094
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
2AB =
cm,
ˆ
30C
°
=
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
23 .cm
B.
2
2 .
cm
C.
2
3 .
cm
D.
2
12 .cm
Câu 2: Hàm số
3
5
12
m
yx
m
=
là hàm số bậc nhất khi
A.
1
.
2
m
B.
0.m
C.
0.
m >
D.
1
0; .
2
m



Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng
A.
3
.
2
B.
5.
C.
3.
D.
5
.
2
Câu 4: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
60
°
thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m
. Chiều cao của tòa tháp đó bằng
A.
10 3m
. B.
30 3m
. C.
20 3m
. D.
60 3m
.
Câu 5: Cho
3
23M =
3
25P
=
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0.MP
+=
B.
.MP=
C.
.MP>
D.
.MP<
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
6
AH =
cm,
2BH =
cm. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
4.cm
B.
10 .cm
C.
6.cm
D.
5.cm
Câu 7: Tất cả các giá trị của x để
42x
có nghĩa là
A.
2.x
B.
2.x >
C.
2.x <
D.
2.x
Câu 8: Tìm tất cả các số
x
không âm thỏa mãn
5 10x <
.
A.
0x >
. B.
0 20x≤<
. C.
20x <
. D.
02x
≤<
.
Câu 9: Cho tam giác
DEF
12 , 20 , 16DE cm DF cm EF cm= = =
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
DEF
bằng
A.
10 .cm
B.
20 .cm
C.
6.cm
D.
8.cm
Câu 10: Cho đường thẳng
( )
1
:3
2
dy x=
. Giao điểm của
(
)
d
với trục tung là
A.
1
0; .
2
Q



B.
1
0; .
2
N



C.
1
;0 .
6
M



D.
1
0; .
6
P



Câu 11: Dây lớn nhất của đường tròn
( )
;25O cm
có độ dài bằng
A.
50 .cm
B.
20 .cm
C.
25 .cm
D.
625 .cm
Câu 12: Căn bậc hai của
64
A.
8
. B.
32
. C.
8
8
. D.
8
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 094
Câu 13: Cho hàm số bậc nhất
(2 2) 3.y m xm= +−
Tìm
m
để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng
.
A.
2
5
m =
. B.
5
2
m =
. C.
5
2
m =
. D.
2
5
m =
.
Câu 14: Nghiệm tổng quát của phương trình
47xy−=
A.
.
47
x
yx
= +
B.
.
47
y
xy
= +
C.
.
47
x
yx
=
D.
.
47
y
xy
=
Câu 15: Rút gọn biểu thức
2
2 44x xx−+ +
với
2x >
được kết quả là
A.
0.
B.
2 4.
x
C.
4.
D.
4 2.x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
( )
2
3 2 3.
−+
2) Tìm các giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( ) ( )
: ( 2) 2
d y m x mm= + ≠−
( )
': 2 2 1dy xm=−− +
cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng
( )
(2 3): y m xmd = −+
(với
3
2
m
) biết
( )
d
đi qua điểm
(3; 1)A
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
1 13
.
33
x
B
x xx
+

=

−+

(với
0; 9xx>≠
)
1) Rút gọn biểu thức
B
.
2) Tìm các giá trị của x để
0.B >
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( ; ).OR
T
M
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
()O
(
A
,
B
là hai tiếp đim). Gi
C
là giao điểm ca
OM
.AB
V đường kính
AD
của
( ; ).OR
Gi
Q
là giao
điểm khác
D
của
MD
( )
;.OR
Chứng minh:
1) Các điểm
,,,M AOB
cùng thuộc một đường tròn.
2)
. ..MQ MD MC MO=
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho
,,abc
các số thực dương thoả mãn điều kiện:
3abc++=
6
a b c ab bc ca+++++=
.
Tính giá trị của biểu thức
30 4 1975
30 4 2023
.
a bc
M
a bc
++
=
++
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN LP 9
A. PHN CÂU HI TRC NGHIM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
091
D
B
A
B
A
A
A
D
B
C
C
A
C
D
A
092
B
B
D
B
B
D
A
D
C
B
A
C
C
A
B
093
D
D
B
A
A
A
B
C
C
B
B
C
D
D
D
094
A
D
A
C
D
D
D
B
A
A
A
C
B
C
B
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (7,0 đim).
Chú ý : ới đây chỉ c từng bước giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cu phi chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
ng dẫn giải
Đim
Câu 1
(3,0
đim)
1) Ta có:
( )
2
32 3 32 3 + = −−
0.5
2 3 32
=−+=
0.5
2)
(
)
d
ct
(
)
d
khi và ch khi
22m
+ ≠−
0.5
4m
≠−
0.25
Vy
2m ≠−
4m
≠−
thì
( )
d
ct
( )
d
0.25
3)
( )
d
đi qua điểm
( )
(3; 1) 1 2 3 .3A mm ⇔− = +
8
69 1
7
mm m
+ =−⇔ =
(tho mãn)
0.75
H s góc cn tìm là:
85
2. 3
77
−=
0.25
Câu 2
(1,5
đim)
1)Vi
0; 9
xx>≠
ta có
( )( )
1 13 3 3 3
33
33
x xx x
B
x xx x
xx
+ + +− +

= ⋅=

−+
+−

0.25
23
.
(3 )(3 )
xx
x xx
+
=
−+
0.25
2
3 x
=
0.25
Vy
2
3
B
x
=
vi
0; 9xx>≠
0.25
2
2) Vi
0; 9xx>≠
ta có
2
00
3
B
x
>⇔ >
Lập luận được
3 09
xx >⇔<
0.25
Đối chiếu điều kiện và kết lun
0.25
Câu 3
(2,0
đim)
C
Q
D
B
A
O
M
1) Vì
MA
là tiếp tuyến ti
A
ca (O) nên
0
90MA OA MAO⊥⇒ =
do đó
A
thuộc đường tròn đường kính
MO
(1).
0.5
MB
là tiếp tuyến ti
B
ca (O) nên
0
90MB OB MBO⊥⇒ =
do đó
B
thuộc đường tròn đường kính
MO
(2).
0.25
T (1) (2) suy ra các điểm
,,,
M AOB
cùng thuộc đường tròn đường kính
MO
(điều phải chng minh.
0.25
2) Chứng minh được
MO AB
ti
C
0.25
Tam giác
MAO
vuông tại
A
AC
là đường cao nên
2
. (4)MA MC MO=
0,25
Ch ra được
0
90AQD =
Tam giác
MAD
vuông tại
A
AQ
là đường cao nên
2
. (3)MA MQ MD=
T (3) và (4) suy ra điều phải chng minh
0,5
Câu 4
(0,5
đim)
3abc++=
6a b c ab bc ca+++++=
( )
( )
3 12a b c ab bc ca a b c+++ = + + + + +
0.25
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
222222
a 1 1 10ab bc c a b c + + + −+ −+ =
1abc⇔===
Tính được M=1
0.25
Tổng đim
7
………………….Hết…………………..
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 091
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Hàm số 3m y =
x − 5 là hàm số bậc nhất khi 1− 2m A. 1 m ≠ . B. m > 0. C. m ≠ 0. D. 1 m 0;  ∉  . 2  2
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng 5 3x y − + = là 2 A. 3. B. 3 . C. 5. − D. 5 − . 2 2
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2
x − 2 + 4 − 4x + x với x > 2 được kết quả là A. 2x − 4. B. 0. C. 4 − 2 . x D. 4. −
Câu 4: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5x <10 . A. x < 20 .
B. 0 ≤ x < 20.
C. 0 ≤ x < 2. D. x > 0 .
Câu 5: Tất cả các giá trị của x để 4 − 2x có nghĩa là A. x ≤ 2. B. x ≥ 2. C. x > 2. D. x < 2.
Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình 4x y = 7 là x ∈  x ∈  y ∈  y ∈  A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4x − 7 y = 4x + 7 x = 4y + 7 x = 4y − 7 Câu 7: Cho 3 M = 2 3 và 3
P = 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. M < . P B. M > . P
C. M + P = 0. D. M = . P
Câu 8: Cho tam giác DEF DE =12c , m DF= 20c ,
m EF =16cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng A. 6c . m B. 8c . m C. 20c . m D. 10c . m
Câu 9: Cho hàm số bậc nhất y = (2m − 2)x + m − 3. Tìm m để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng y = 3x − 3m . A. 2 m = − . B. 5 m = . C. 2 m = . D. 5 m = − . 5 2 5 2
Câu 10: Căn bậc hai của 64 là A. 8 − . B. 8 . C. 8 và 8 − . D. 32.
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6 cm, BH = 2 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 10c . m B. 6c . m C. 5c . m D. 4c . m
Câu 12: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60° thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m . Chiều cao của tòa tháp đó bằng A. 20 3m . B. 10 3m . C. 60 3m . D. 30 3m .
Câu 13: Dây lớn nhất của đường tròn ( ;
O 25 cm) có độ dài bằng A. 20c . m B. 25c . m C. 50c . m D. 625c . m
Trang 1/2 - Mã đề thi 091
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 2 cm, ˆC 30° =
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 3 cm . B. 2 12 cm . C. 2 2 cm . D. 2 2 3 cm .
Câu 15: Cho đường thẳng (d ) 1
: y = 3x − . Giao điểm của (d ) với trục tung là 2 A. 1 Q0;  −      . B. 1 N 0; . C. 1 P − 0; . D. 1 M  ;0.  2   2   6   6 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức ( − )2 3 2 + 3.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng (d ) : y = (m + 2)x m(m ≠ 2 − ) và (d '): y = 2
x − 2m +1 cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = (2m − 3)x + m (với 3
m ≠ ) biết (d ) đi qua điểm ( A 3; 1) − . 2
Câu 2. (1,5 điểm).   + Cho biểu thức 1 1 3 = −  . x B (với x > 0; 9 x ≠ )
 3 − x 3 + x x
1) Rút gọn biểu thức B .
2) Tìm các giá trị của x để B > 0.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R).Từ M kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn (O) ( A ,
B là hai tiếp điểm). Gọi C là giao điểm của OM A .
B Vẽ đường kính AD của ( ;
O R). Gọi Q là giao
điểm khác D của MD và ( ; O R). Chứng minh: 1) Các điểm M , ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. 2) . MQ MD = MC. . MO
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6 . 30 4 1975 + +
Tính giá trị của biểu thức a b c M = . 30 4 2023 a + b + c
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 091
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 092
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Cho 3 M = 2 3 và 3
P = 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. M = . P B. M < . P C. M > . P
D. M + P = 0.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6 cm, BH = 2 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 6c . m B. 5c . m C. 4c . m D. 10c . m
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình 4x y = 7 là y ∈  y ∈  x ∈  x ∈  A.  . B.  . C.  . D.  . x = 4y − 7 x = 4y + 7 y = 4x + 7 y = 4x − 7
Câu 4: Cho hàm số bậc nhất y = (2m − 2)x + m − 3. Tìm m để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng y = 3x − 3m . A. 2 m = . B. 5 m = . C. 5 m = − . D. 2 m = − . 5 2 2 5
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 2 cm, ˆC 30° =
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 2 cm . B. 2 2 3 cm . C. 2 3 cm . D. 2 12 cm .
Câu 6: Cho đường thẳng (d ) 1
: y = 3x − . Giao điểm của (d ) với trục tung là 2 A. 1 N 0;       . B. 1 P − 0; . C. 1 M  ;0. D. 1 Q0;−  .  2   6   6   2  Câu 7: Hàm số 3m y =
x − 5 là hàm số bậc nhất khi 1− 2m A. 1 m 0;  ∉  . B. 1 m ≠ . C. m ≠ 0. D. m > 0.  2 2
Câu 8: Dây lớn nhất của đường tròn ( ;
O 25 cm) có độ dài bằng A. 625c . m B. 25c . m C. 20c . m D. 50c . m
Câu 9: Cho tam giác DEF DE =12c , m DF= 20c ,
m EF =16cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng A. 8c . m B. 6c . m C. 10c . m D. 20c . m
Câu 10: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60° thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m . Chiều cao của tòa tháp đó bằng A. 10 3m . B. 20 3m . C. 30 3m . D. 60 3m .
Câu 11: Căn bậc hai của 64 là A. 8 và 8 − . B. 8 . C. 8 − . D. 32.
Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng 5 3x y − + = là 2 A. 3. B. 5. − C. 3 . D. 5 − . 2 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 092
Câu 13: Rút gọn biểu thức 2
x − 2 + 4 − 4x + x với x > 2 được kết quả là A. 4 − 2 . x B. 4. − C. 2x − 4. D. 0.
Câu 14: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5x <10 .
A. 0 ≤ x < 20. B. x < 20 .
C. 0 ≤ x < 2. D. x > 0 .
Câu 15: Tất cả các giá trị của x để 4 − 2x có nghĩa là A. x > 2. B. x ≤ 2. C. x < 2. D. x ≥ 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức ( − )2 3 2 + 3.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng (d ) : y = (m + 2)x m(m ≠ 2 − ) và (d '): y = 2
x − 2m +1 cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = (2m − 3)x + m (với 3
m ≠ ) biết (d ) đi qua điểm ( A 3; 1) − . 2
Câu 2. (1,5 điểm).   + Cho biểu thức 1 1 3 = −  . x B (với x > 0; 9 x ≠ )
 3 − x 3 + x x
1) Rút gọn biểu thức B .
2) Tìm các giá trị của x để B > 0.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R).Từ M kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn (O) ( A ,
B là hai tiếp điểm). Gọi C là giao điểm của OM A .
B Vẽ đường kính AD của ( ;
O R). Gọi Q là giao
điểm khác D của MD và ( ; O R). Chứng minh: 1) Các điểm M , ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. 2) . MQ MD = MC. . MO
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6 . 30 4 1975 + +
Tính giá trị của biểu thức a b c M = . 30 4 2023 a + b + c
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 092
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 093
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Cho 3 M = 2 3 và 3
P = 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M + P = 0. B. M > . P C. M = . P D. M < . P
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 2 cm, ˆC 30° =
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 12 cm . B. 2 2 cm . C. 2 3 cm . D. 2 2 3 cm .
Câu 3: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5x <10 . A. x > 0 .
B. 0 ≤ x < 20.
C. 0 ≤ x < 2. D. x < 20 .
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6 cm, BH = 2 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 5c . m B. 6c . m C. 10c . m D. 4c . m
Câu 5: Cho tam giác DEF DE =12c , m DF= 20c ,
m EF =16cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng A. 10c . m B. 6c . m C. 8c . m D. 20c . m
Câu 6: Dây lớn nhất của đường tròn ( ;
O 25 cm) có độ dài bằng A. 50c . m B. 25c . m C. 625c . m D. 20c . m
Câu 7: Cho hàm số bậc nhất y = (2m − 2)x + m − 3. Tìm m để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng y = 3x − 3m . A. 5 m = − . B. 5 m = . C. 2 m = − . D. 2 m = . 2 2 5 5
Câu 8: Tất cả các giá trị của x để 4 − 2x có nghĩa là A. x > 2. B. x < 2. C. x ≤ 2. D. x ≥ 2.
Câu 9: Cho đường thẳng (d ) 1
: y = 3x − . Giao điểm của (d ) với trục tung là 2 A. 1 M  ;0      . B. 1 P − 0; . C. 1 Q0;−  . D. 1 N 0; .  6   6   2   2 
Câu 10: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60° thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m . Chiều cao của tòa tháp đó bằng A. 10 3m . B. 20 3m . C. 30 3m . D. 60 3m .
Câu 11: Căn bậc hai của 64 là A. 8 . B. 8 và 8 − . C. 32. D. 8 − .
Câu 12: Rút gọn biểu thức 2
x − 2 + 4 − 4x + x với x > 2 được kết quả là A. 4. − B. 0. C. 2x − 4. D. 4 − 2 . x
Câu 13: Nghiệm tổng quát của phương trình 4x y = 7 là y ∈  y ∈  x ∈  x ∈  A.  . B.  . C.  . D.  . x = 4y + 7 x = 4y − 7 y = 4x + 7 y = 4x − 7
Câu 14: Hệ số góc của đường thẳng 5 3x y − + = là 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 093 A. 3. B. 5 − . C. 5. − D. 3 . 2 2 Câu 15: Hàm số 3m y =
x − 5 là hàm số bậc nhất khi 1− 2m A. m > 0. B. m ≠ 0. C. 1 m ≠ . D. 1 m 0;  ∉  . 2  2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức ( − )2 3 2 + 3.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng (d ) : y = (m + 2)x m(m ≠ 2 − ) và (d '): y = 2
x − 2m +1 cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = (2m − 3)x + m (với 3
m ≠ ) biết (d ) đi qua điểm ( A 3; 1) − . 2
Câu 2. (1,5 điểm).   + Cho biểu thức 1 1 3 = −  . x B (với x > 0; 9 x ≠ )
 3 − x 3 + x x
1) Rút gọn biểu thức B .
2) Tìm các giá trị của x để B > 0.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R).Từ M kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn (O) ( A ,
B là hai tiếp điểm). Gọi C là giao điểm của OM A .
B Vẽ đường kính AD của ( ;
O R). Gọi Q là giao
điểm khác D của MD và ( ; O R). Chứng minh: 1) Các điểm M , ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. 2) . MQ MD = MC. . MO
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6 . 30 4 1975 + +
Tính giá trị của biểu thức a b c M = . 30 4 2023 a + b + c
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 093
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 094
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 2 cm, ˆC 30° =
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 2 3 cm . B. 2 2 cm . C. 2 3 cm . D. 2 12 cm . Câu 2: Hàm số 3m y =
x − 5 là hàm số bậc nhất khi 1− 2m A. 1 m ≠ . B. m ≠ 0. C. m > 0. D. 1 m 0;  ∉  . 2  2
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng 5 3x y − + = là 2 A. 3 . B. 5. − C. 3. D. 5 − . 2 2
Câu 4: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60° thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài
20m . Chiều cao của tòa tháp đó bằng A. 10 3m . B. 30 3m . C. 20 3m . D. 60 3m . Câu 5: Cho 3 M = 2 3 và 3
P = 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M + P = 0. B. M = . P C. M > . P D. M < . P
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6 cm, BH = 2 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 4c . m B. 10c . m C. 6c . m D. 5c . m
Câu 7: Tất cả các giá trị của x để 4 − 2x có nghĩa là A. x ≥ 2. B. x > 2. C. x < 2. D. x ≤ 2.
Câu 8: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5x <10 . A. x > 0 .
B. 0 ≤ x < 20. C. x < 20 .
D. 0 ≤ x < 2.
Câu 9: Cho tam giác DEF DE =12c , m DF= 20c ,
m EF =16cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng A. 10c . m B. 20c . m C. 6c . m D. 8c . m
Câu 10: Cho đường thẳng (d ) 1
: y = 3x − . Giao điểm của (d ) với trục tung là 2 A. 1 Q0;  −      . B. 1 N 0; . C. 1 M  ;0. D. 1 P − 0; .  2   2   6   6 
Câu 11: Dây lớn nhất của đường tròn ( ;
O 25 cm) có độ dài bằng A. 50c . m B. 20c . m C. 25c . m D. 625c . m
Câu 12: Căn bậc hai của 64 là A. 8 − . B. 32. C. 8 và 8 − . D. 8 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 094
Câu 13: Cho hàm số bậc nhất y = (2m − 2)x + m − 3. Tìm m để hàm số đã cho có đồ thị song song với
đường thẳng y = 3x − 3m . A. 2 m = − . B. 5 m = . C. 5 m = − . D. 2 m = . 5 2 2 5
Câu 14: Nghiệm tổng quát của phương trình 4x y = 7 là x ∈  y ∈  x ∈  y ∈  A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4x + 7 x = 4y + 7 y = 4x − 7 x = 4y − 7
Câu 15: Rút gọn biểu thức 2
x − 2 + 4 − 4x + x với x > 2 được kết quả là A. 0. B. 2x − 4. C. 4. − D. 4 − 2 . x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức ( − )2 3 2 + 3.
2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng (d ) : y = (m + 2)x m(m ≠ 2 − ) và (d '): y = 2
x − 2m +1 cắt nhau.
3) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = (2m − 3)x + m (với 3
m ≠ ) biết (d ) đi qua điểm ( A 3; 1) − . 2
Câu 2. (1,5 điểm).   + Cho biểu thức 1 1 3 = −  . x B (với x > 0; 9 x ≠ )
 3 − x 3 + x x
1) Rút gọn biểu thức B .
2) Tìm các giá trị của x để B > 0.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R).Từ M kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn (O) ( A ,
B là hai tiếp điểm). Gọi C là giao điểm của OM A .
B Vẽ đường kính AD của ( ;
O R). Gọi Q là giao
điểm khác D của MD và ( ; O R). Chứng minh: 1) Các điểm M , ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. 2) . MQ MD = MC. . MO
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6 . 30 4 1975 + +
Tính giá trị của biểu thức a b c M = . 30 4 2023 a + b + c
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 094
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 091 D B A B A A A D B C C A C D A 092 B B D B B D A D C B A C C A B 093 D D B A A A B C C B B C D D D 094 A D A C D D D B A A A C B C B
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu Hướng dẫn giải Điểm 1) Ta có: ( 0.5 − )2 3 2 + 3 = 3 − 2 − 3 = 2 − 3 + 3 = 2 0.5
2)(d ) cắt (d′) khi và chỉ khi m + 2 ≠ 2 − 0.5 Câu 1 (3,0 m ≠ 4 − 0.25
điểm) Vậy m ≠ 2 − và m ≠ 4
− thì (d ) cắt (d′) 0.25
3) (d ) đi qua điểm ( A 3; 1) − ⇔ 1
− = (2m − 3).3+ m 8 0.75
⇔ 6m − 9 + m = 1
− ⇔ m = (thoả mãn) 7 −
Hệ số góc cần tìm là: 8 5 2. − 3 = 0.25 7 7 1)Với x > 0; 9 x ≠ ta có  1 1  3+ x
3+ x + 3− x 3+ x B = − ⋅ = ⋅   3 x 3 x  − +  x
(3+ x)(3− x) x 0.25 Câu 2 2 x 3+ x (1,5 = . − + 0.25 điểm) (3 x)(3 x) x 2 = 0.25 3− x Vậy 2 B = với x > 0; 9 x ≠ 0.25 3− x 1 2) Với x > 0; 9 x ≠ ta có 2 B > 0 ⇔ > 0 3− x 0.25
Lập luận được 3− x > 0 ⇔ x < 9
Đối chiếu điều kiện và kết luận 0.25 A Câu 3 (2,0 điểm) O M C Q B D
1) Vì MA là tiếp tuyến tại A của (O) nên ⊥ ⇒  0 MA OA MAO = 90 0.5
do đó A thuộc đường tròn đường kính MO (1).
MB là tiếp tuyến tại B của (O) nên ⊥ ⇒  0 MB OB MBO = 90 0.25
do đó B thuộc đường tròn đường kính MO (2).
Từ (1) và (2) suy ra các điểm M , ,
A O, B cùng thuộc đường tròn đường kính
MO (điều phải chứng minh. 0.25
2) Chứng minh được MO AB tạiC 0.25
Tam giác MAO vuông tại A AC là đường cao nên 2
MA = MC.MO(4) 0,25 Chỉ ra được  0 AQD = 90
Tam giác MAD vuông tại A AQ là đường cao nên 2 MA = . MQ MD(3) 0,5
Từ (3) và (4) suy ra điều phải chứng minh
a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6
⇒ 3(a + b + c + )
1 = 2( ab + bc + ca + a + b + c) 0.25 Câu 4 (0,5
⇔ ( a b)2 +( b c)2 +( c − )2 +( a − )2 +( b − )2 +( c − )2 a 1 1 1 = 0
điểm) a = b = c =1 0.25 Tính được M=1 Tổng điểm 7
………………….Hết………………….. 2
Document Outline

  • LOP 9_LOP9_091
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • LOP 9_LOP9_092
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • LOP 9_LOP9_093
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • LOP 9_LOP9_094
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • HDC Toan 9 HK1 nam hoc 2022-2023