-
Thông tin
-
Quiz
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 114
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) x 1
Câu 1: Giá trị của lim bằng x 1 2x 1 A. . B. 2. C. . D. 1. 2.5n 3n
Câu 2: Giá trị của lim bằng 5n 1 A. 1. B. 4 . C. . D. 2 . 2 2n 6
Câu 3: Giá trị của lim bằng n 2 A. . B. 2. C. 3 . D. . 3 2 x 3x 3
Câu 4: Cho hàm số f (x)
2x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f (x) 0 3 2 2
A. S 2 . B. S 3 .
C. S 1; 2 . D. S 1 . 5
Câu 5: Cho m và n là các số dương thỏa mãn 2 3 3 2
lim ( 4x mx 2n 8x nx 5m) . x 12 2 m n 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là m 1 A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Câu 6: Cho cấp số nhân u có: u 2 và u 6. Khi đó công bội q của cấp số nhân u là n n 1 2 A. q 3. B. q 2. C. q 6. D. q 4.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD. Góc của đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là A. SCD . B. SCA . C. SCB . D. CSA . x 4 2
Câu 8: Giá trị của lim bằng x 0 2x 1 1 A. 2 . B. . C. 0. D. 1. 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây liên tục trên ? 2 2x 5x 3
A. y tan x . B. y 5x 3 . C. 3 2
y x 2x 5x 3 . D. y . x 2
Câu 10: Cho tứ diện OABC có ba cạnh ,
OA OB,OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. OA (OBC) .
B. AC (OBC) .
C. AB (OBC) .
D. BC (AOB) .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y x sin . x
A. y cos x . x sin x .
B. y cos x . x sin x .
C. y sin x . x cos x .
D. y sin x . x cos x . Trang 1/6 - Mã đề 114
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. ABCD SBD .
B. SAB ABCD .
C. SAC SBD .
D. SAC ABCD .
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.AB C D
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. AC ABD. B. B D
ABD.
C. AC ABD .
D. AC ABD .
2x 3 khi x 2
Câu 14: Tìm m để hàm số f (x) liên tục trên . 1
m khi x 2 A. m 6 . B. m 5 . C. m 1. D. m 0 .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC,CD. Đường thẳng MN song song
với mặt phẳng nào sau đây ?
A. ABC . B. ACD . C. BCD . D. ABD.
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; ;
x x 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số 2
y x 3x 2
A. y 2x 3.
B. y 2x 2 . C. 2
y 2x 3x .
D. y 2x . 2 2x 3x 5
Câu 18: Giá trị của lim bằng x 1 x 1 A. 5 B. 1 C. 2 D. 7
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB a, AD 2 . a Gọi M là
trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm đoạn MI. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
ABCD trùng với điểm N. Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng ABCD bằng 45 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là a 6 a 6 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. . 6 3 2 1 Câu 20: Cho hàm số 3 2
y x x 2 có đồ thị hàm số C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm 3
có hoành độ là nghiệm của phương trình y 0 là 7 7 7 7
A. y x .
B. y x .
C. y x .
D. y x . 3 3 3 3
Câu 21: Cho hình hộp ABCD.AB C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. AD BC .
B. BC AD .
C. AB CD .
D. AB D C .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD) .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA SB .
B. SA CD .
C. SA BD .
D. SA BC . 2
ax (a 2)x 2 khi x 1
Câu 23: Cho hàm số f (x) x 3 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số 2 8
a khi x 1
liên tục tại x 1? A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. Trang 2/6 - Mã đề 114
Câu 24: Giá trị của 2 lim
n 2n 3 n bằng A. 1. B. . C. 3. D. . x b
Câu 25: Cho hàm số y
, với a, b là các tham số ab 2
. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm ax 2 A1; 2
và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A song song với đường thẳng d :3x y 4 0 . Giá trị
của a 3b bằng A. 4 . B. 5. C. 1. D. 2 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) n 1 1) Tính giới hạn lim . 2n 1
2) Cho hàm số y f x 3
x 3x 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 0;2 .
Câu 2. (1,5 điểm). 3x 1 2 khi x 1
Cho hàm số y f x x 1
. Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại m khi x 1
điểm x 1. 0
Câu 3. (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại
A và D . Biết AB 2 a, AD=CD= a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy ABCD bằng sao cho
tan 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD .
1) Chứng minh AH SCD.
2) Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng SAD và SBD .
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... Trang 3/6 - Mã đề 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA BẮC GIANG
CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 MÃ ĐỀ 113 MÃ ĐỀ 114 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 1 D 1 C 1 B 2 A 2 A 2 C 2 D 3 D 3 A 3 C 3 D 4 B 4 B 4 B 4 C 5 A 5 B 5 A 5 B 6 B 6 C 6 A 6 A 7 D 7 C 7 A 7 B 8 C 8 C 8 B 8 C 9 C 9 C 9 D 9 C 10 A 10 A 10 B 10 A 11 A 11 D 11 C 11 C 12 C 12 D 12 C 12 B 13 A 13 A 13 D 13 D 14 A 14 B 14 B 14 A 15 D 15 D 15 A 15 D 16 D 16 A 16 C 16 C 17 C 17 C 17 A 17 A 18 C 18 C 18 B 18 D 19 B 19 B 19 D 19 B 20 B 20 D 20 B 20 D 21 B 21 D 21 A 21 C 22 C 22 A 22 C 22 A 23 C 23 C 23 D 23 B 24 A 24 B 24 D 24 A 25 D 25 D 25 D 25 D Trang 4/6 - Mã đề 114
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của
mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải
cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. Đáp án: Câu ý
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm n 1
1. Tính giới hạn sau: lim 2n 1 1 1 1 n 1 1 Ta có: lim lim n 1 (1 đ) 2n 1 1 2 2 Câu 1 n (2 điểm)
2. Cho hàm số y f x 3
x 3x 2. Viết phương trình tiếp của đồ thị hàm số tại
điểm M 0;2 .
Tập xác định: D .
R f x 2 3x 3. 2 0,5
M 0;2, f 0 3 . (1 đ)
Suy ra pt tiếp tuyến cần tìm: y 3
x 0 2 y 3 x 2 0,5 3x 1 2 khi x 1
Cho hàm số y f x x 1
. Tìm giá trị của tham số m để m khi x 1
hàm số liên tục tại điểm x 1. 0
Tập xác định: D , x 1 D . 0 Câu 2 0,5 f 1 m . (1,5 điểm) f x 3x 1 2 3x 1 3 3 lim lim lim lim 0,5 x 1 x 1 x 1 x 1 x
1 3x12 x 1 3x 1 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x 1 khi và chỉ khi: 0 0,5
f x f 3 lim
1 m . Kết luận. x 1 4
Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông Câu 3
tại A và D . Biết AB 2 a, AD=CD= a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy
(1,5 điểm) ABCD bằng , sao cho tan 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD . Trang 5/6 - Mã đề 114 Câu ý
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
1. Chứng minh AH SCD CD AD Chỉ ra được
CD SAD 0,25 CD SA 1
CD SAD CD AH 0,25 (1 đ)
AH SAD
AH CD AH SCD 0,5 AH SD
2. Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng SAD và SBD
Chỉ ra BH SD
Gọi là góc tạo bởi SAD và SBD SA D SB D SD 0,25 AH S ; D BH SD
Góc SA D S BD AH BH , , AH SA
D ; BH S BD AH BH H SD 2
+ Chỉ ra góc tạo bởi SC và mặt đáy ABCD là SCA
(0,5 đ) + Tính được: SA AC.tan 2 ;a 1 1 1 2 5 AH a 2 2 2 AH SA AD 5 0,25 2 30 2 2
BH AH AB a 5 cos AHB AH 6 6 cos BH 6 6 Trang 6/6 - Mã đề 114