Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/2 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
1
3
x
fx

=


. B.
( )
1
2
x
fx

=


. C.
( )
5
x
fx=
. D.
( )
2
5
x
fx

=


.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
( )
sinfx x x
= +
trên khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
. B.
(
)
1 cos
fx x
=
. C.
( )
cosfx x x
= +
. D.
(
)
1 cosfx x
= +
.
Câu 3. Khối chóp có chiều cao bằng
6
và diện tích đáy bằng
5
thì có thể tích là
A.
10
. B.
90
. C.
30
. D.
5
.
Câu 4. Th tích của khi lập phương cạnh
a
bằng
A.
3
1
3
a
. B.
3
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
log 3fx x=
A.
(
]
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 2 2
x −≥
A.
[
)
23; +∞
. B.
[
)
27;
+∞
. C.
[
)
12; +∞
. D.
( )
27; +∞
.
Câu 7. Th tích ca khi hp ch nht có chiu rng, chiu dài, chiu cao ln lưt là
3
;
4
;
5
bằng
A.
10
. B.
60
. C.
40
. D.
20
.
Câu 8. Cho
,ab
là các s thực dương bất kỳ. Biểu thức
66
log logab+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
( )
6
log
b
a
. B.
(
)
6
log ab+
. C.
( )
6
log ab
. D.
6
log
a
b



.
Câu 9. Khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
có thể tích là
A.
Bh
. B.
3Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
2
Bh
.
Câu 10. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
28
x
<
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11. Vi
x
là số thực dương bất kỳ, biểu thức
xx
bằng
A.
1
2
x
. B.
1
4
x
. C.
3
4
x
. D.
3
2
x
.
Câu 12. Nghim của phương trình
1
39
x+
=
A.
3
x =
. B.
0,5x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
(
)
ABCD
.
a) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
b) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
c) Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc
SAC
.
d) Hai đường thẳng
SA
BC
vuông góc với nhau.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một s trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố
A
: “S được chn nh hơn
2/2 - Mã đề 111
11
” và biến cố
B
: “S được chọn lớn hơn
25
”.
a) Xác suất của biến cố
AB
8
15
.
b)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
c) Xác suất của biến cố
B
1
5
.
d) Xác suất của biến cố
A
1
3
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
3
32
fx x x
=−−
có đồ th
( )
C
.
a) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm
0x =
( )
03f
=
.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
(
)
C
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
15
.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng
( )
;−∞ +∞
( )
2
33fx x
=
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
)
C
tại điểm
( )
2; 0M
9 18yx=
.
Câu 4. Cho phương trình
( ) ( )
3
log 2 1 2 *x −=
.
a) Phương trình
( )
*
vô nghiệm.
b)
5x =
là một nghiệm của phương trình
( )
*
.
c) Điều kiện xác định của phương trình
( )
*
0x
.
d) Phương trình
( )
*
tương đương với phương trình
2
2 13x
−=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
C
,
36AB
=
.
Biết cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
°
. Khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
( )
1
23
x
fx
x
+
=
ti
2x =
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh bằng
5
, độ i cạnh bên bằng
20
.
Biết mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy góc
30B BC
= °
. Tính thể tích khối chóp
.A CC B
′′
(Kết quả làm tròn đến chsthập phân thứ nht).
Câu 4. Biết phương trình
2
2
28
xx
=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
. Giá giá trị của biểu thức
12
Px x= +
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, cạnh
2AB =
3
SO =
. Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 6. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ th tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người th nht
0,7
xác sut bắn trúng mục tiêu của người th hai
0,8
. Xác suất c hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu?
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
28
x
<
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Khối chóp có chiều cao bằng
6
và diện tích đáy bằng
5
thì có thể tích là
A.
5
. B.
10
. C.
30
. D.
90
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
5
x
fx=
. B.
( )
2
5
x
fx

=


. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
1
2
x
fx

=


.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
1
39
x+
=
A.
2x =
. B.
3x
=
. C.
1x
=
. D.
0,5x =
.
Câu 5. Th tích của khi lập phương cạnh
a
bằng
A.
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 6. Khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
có thể tích là
A.
3Bh
. B.
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
2
Bh
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
log 3fx x=
A.
(
]
;3−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
( )
sinfx x x= +
trên khoảng
( )
;−∞ +
A.
( )
1 cosfx x
=
. B.
(
)
cosfx x x
=
. C.
( )
1 cosfx x
= +
. D.
.
Câu 9. Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
5
log 2 2x −≥
A.
[
)
23;
+∞
. B.
[
)
27; +∞
. C.
( )
27; +∞
. D.
[
)
12; +∞
.
Câu 10. Vi
x
là số thực dương bất k, biểu thức
xx
bằng
A.
1
2
x
. B.
3
2
x
. C.
1
4
x
. D.
3
4
x
.
Câu 11. Th tích ca khi hp ch nht có chiu rng, chiu dài, chiu cao ln lưt
3
;
4
;
5
bng
A.
10
. B.
40
. C.
20
. D.
60
.
Câu 12. Cho
,ab
là các s thực dương bất kỳ. Biểu thức
66
log logab+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
( )
6
log
b
a
. B.
( )
6
log
ab+
. C.
( )
6
log ab
. D.
6
log
a
b



.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
.
a) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
b) Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc
SAC
.
c) Hai đường thẳng
SA
BC
vuông góc với nhau.
d) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
2/2 - Mã đề 112
Câu 2. Cho phương trình
( ) ( )
3
log 2 1 2 *
x −=
.
a)
5
x =
là một nghiệm của phương trình
( )
*
.
b) Phương trình
( )
*
vô nghiệm.
c) Phương trình
( )
*
tương đương với phương trình
2
2 13x −=
.
d) Điều kiện xác định của phương trình
( )
*
0x
.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một s trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố
A
: “S được chn nh n
11
” và biến cố
B
: “S được chọn lớn hơn
25
”.
a)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
b) Xác suất của biến cố
B
1
5
.
c) Xác suất của biến cố
A
1
3
.
d) Xác suất của biến cố
AB
8
15
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−−
có đồ th
( )
C
.
a) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng
( )
;−∞ +
( )
2
33fx x
=
.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
15
.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm
0
x =
( )
03f
=
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
2; 0M
9 18yx=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
(
)
1
23
x
fx
x
+
=
ti
2
x
=
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh bằng
5
, độ dài cạnh bên bằng
20
.
Biết mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy góc
30B BC
= °
. Tính thể tích khối chóp
.A CC B
′′
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3. Trong không gian, cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
C
,
36
AB =
.
Biết cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60°
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ thủ tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ nhất là
0, 7
xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ hai
0,8
. Xác suất cả hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu ?
Câu 5. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, cạnh
2AB =
3SO =
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 6. Biết phương trình
2
2
28
xx
=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
. Giá giá trị của biểu thức
12
Px x= +
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 113
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
2
5
x
fx

=


. B.
( )
1
2
x
fx

=


. C.
( )
5
x
fx=
. D.
( )
1
3
x
fx

=


.
Câu 2. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
28
x
<
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
log 3fx x=
A.
( )
3; +∞
. B.
[
)
3;
+∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 4. Th tích ca khi hp ch nht có chiu rng, chiu dài, chiu cao ln lưt là
3
;
4
;
5
bằng
A.
40
. B.
10
. C.
20
. D.
60
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
2
x =
. D.
0,5x =
.
Câu 6. Cho
,ab
là các s thực dương bất kỳ. Biểu thức
66
log logab+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
( )
6
log
b
a
. B.
( )
6
log ab
. C.
( )
6
log ab+
. D.
6
log
a
b



.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
( )
sinfx x x= +
trên khoảng
( )
;−∞ +
A.
. B.
( )
1 cosfx x
= +
. C.
( )
1 cosfx x
=
. D.
.
Câu 8. Khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
có thể tích là
A.
3Bh
. B.
1
2
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
Bh
.
Câu 9. Th tích của khi lập phương cạnh
a
bằng
A.
3
1
3
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 10. Khối chóp có chiều cao bằng
6
và diện tích đáy bằng
5
thì có thể tích là
A.
10
. B.
30
. C.
90
. D.
5
.
Câu 11. Vi
x
là số thực dương bất kỳ, biểu thức
xx
bằng
A.
3
2
x
. B.
1
4
x
. C.
3
4
x
. D.
1
2
x
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 2 2x −≥
A.
[
)
27; +∞
. B.
[
)
23; +∞
. C.
( )
27; +∞
. D.
[
)
12; +∞
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
.
a) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
b) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
c) Hai đường thẳng
SA
BC
vuông góc với nhau.
d) Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc
SAC
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
3
32fx x x=−−
có đồ th
( )
C
.
2/2 - Mã đề 113
a) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng
( )
;−∞ +
( )
2
33fx x
=
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm
0x
=
( )
03f
=
.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
15
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
2;0M
9 18yx=
.
Câu 3. Cho phương trình
( ) ( )
3
log 2 1 2 *x −=
.
a)
5x =
là một nghiệm của phương trình
( )
*
.
b) Phương trình
( )
*
tương đương với phương trình
2
2 13x
−=
.
c) Điều kiện xác định của phương trình
(
)
*
0
x
.
d) Phương trình
( )
*
vô nghiệm.
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một s trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố
A
: “S được chn nh hơn
11
” và biến cố
B
: “S được chọn lớn hơn
25
”.
a) Xác suất của biến cố
B
1
5
.
b)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
c) Xác suất của biến cố
A
1
3
.
d) Xác suất của biến cố
AB
8
15
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
C
,
36AB
=
.
Biết cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60°
. Khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Biết phương trình
2
2
28
xx
=
hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
. Giá giá tr của biểu thức
12
Px x= +
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, cạnh
2AB =
3SO
=
. Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
( )
1
23
x
fx
x
+
=
ti
2
x =
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ th tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người th nht
0,7
xác sut bắn trúng mục tiêu của người th hai
0,8
. Xác suất c hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu ?
Câu 6. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh bằng
5
, độ i cạnh bên bằng
20
.
Biết mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy góc
30B BC
= °
. Tính thể tích khối chóp
.A CC B
′′
(Kết quả làm tròn đến chữ sthập phân thứ nht).
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 114
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
28
x
<
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2. Th tích ca khi hp ch nht có chiu rng, chiu dài, chiu cao ln lưt là
3
;
4
;
5
bng
A.
40
. B.
20
. C.
60
. D.
10
.
Câu 3. Khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
có thể tích là
A.
Bh
. B.
3Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
1
2
Bh
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
log 3fx x=
A.
( )
3; +∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 5. Cho
,ab
là các s thực dương bất kỳ. Biểu thức
66
log log
ab+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
( )
6
log ab+
. B.
6
log
a
b



. C.
( )
6
log
b
a
. D.
( )
6
log ab
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
( )
sinfx x x= +
trên khoảng
( )
;−∞ +
A.
. B.
( )
1 cosfx x
=
. C.
( )
1 cosfx x
= +
. D.
.
Câu 7. Vi
x
là số thực dương bất kỳ, biểu thức
xx
bằng
A.
3
4
x
. B.
3
2
x
. C.
1
2
x
. D.
1
4
x
.
Câu 8. Khối chóp có chiều cao bằng
6
và diện tích đáy bằng
5
thì có thể tích là
A.
10
. B.
30
. C.
90
. D.
5
.
Câu 9. Th tích của khi lập phương cạnh
a
bằng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
2
a
.
Câu 10. Nghim của phương trình
1
39
x+
=
A.
3x
=
. B.
2x =
. C.
0,5x =
. D.
1x =
.
Câu 11. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
1
3
x
fx

=


. B.
( )
2
5
x
fx

=


. C.
( )
1
2
x
fx

=


. D.
( )
5
x
fx
=
.
Câu 12. Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
5
log 2 2x −≥
A.
[
)
23;
+∞
. B.
[
)
12;
+∞
. C.
( )
27; +∞
. D.
[
)
27; +∞
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một s trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố
A
: “S được chn nh n
11
” và biến cố
B
: “S được chọn lớn hơn
25
”.
a)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
b) Xác suất của biến cố
B
1
5
.
c) Xác suất của biến cố
AB
8
15
.
d) Xác suất của biến cố
A
1
3
.
2/2 - Mã đề 114
Câu 2. Cho phương trình
( ) ( )
3
log 2 1 2 *x −=
.
a)
5
x =
là một nghiệm của phương trình
(
)
*
.
b) Điều kiện xác định của phương trình
( )
*
0x
.
c) Phương trình
(
)
*
vô nghiệm.
d) Phương trình
( )
*
tương đương với phương trình
2
2 13
x
−=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
3
32
fx x x=−−
có đồ th
( )
C
.
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
)
C
tại điểm
( )
2;0
M
9 18yx=
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng
( )
;−∞ +
( )
2
33fx x
=
.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm
0x =
( )
03
f
=
.
d) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
15
.
Câu 4. Trong không gian, cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông. Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABCD
.
a) Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABCD
bằng góc
SAC
.
b) Hai đường thẳng
SA
BC
vuông góc với nhau.
c) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
d) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, cạnh
2AB =
3SO =
. Tính th tích của khối chóp
.
S ABCD
.
Câu 2. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh bằng
5
, độ i cạnh bên bằng
20
.
Biết mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy góc
30B BC
= °
. Tính thể tích khối chóp
.A CC B
′′
(Kết quả làm tròn đến chữ sthập phân thứ nht).
Câu 3. Biết phương trình
2
2
28
xx
=
hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
. Giá giá tr của biu thức
12
Px x
= +
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ th tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người th nht
0,7
xác sut bắn trúng mục tiêu của người th hai
0,8
. Xác suất c hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu ?
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
( )
1
23
x
fx
x
+
=
ti
2x =
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong không gian, cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
C
,
36AB
=
.
Biết cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60°
. Khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
PHẦN
Câu
111 112 113 114
1
C A C C
2
D B A C
3
A A D A
4
D C D D
5
D A A D
6 B B B C
7 B C B A
8 C C D A
9 A B C B
10 A D A D
11 C D C D
12 C C A D
1 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ
2 SĐSĐ ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSĐ
3 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐĐS
4 SĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐS SĐĐĐ
1 4,5 -5 4,5 4
2 -5 36,1 2 36,1
3 36,1 4,5 4 2
4 2 0,56 -5 0,56
5 4 4 0,56 -5
6 0,56 2 36,1 4,5
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
PHẦN 1
PHẦN 2
PHẦN 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK 2 TOÁN 11
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
PHN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh
được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
111
C
D
A
D
D
B
B
C
A
A
C
C
112
A
B
A
C
A
B
C
C
B
D
D
C
113
C
A
D
D
A
B
B
D
C
A
C
A
114
C
C
A
D
D
C
A
A
B
D
D
D
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai (4,0 điểm).
Điểm tối đa mỗi 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong một câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong một câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Mã 111
Mã 112
Mã 113
Mã 114
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
a)
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
b)
Đ
Đ
S
Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
c)
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
S
S
Đ
Đ
d)
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
111
4,5
-5
36,1
2
4
0,56
112
-5
36,1
4,5
0,56
4
2
113
4,5
2
4
-5
0,56
36,1
114
4
36,1
2
0,56
-5
4,5
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x x
A. f (x)  1  =      . B. f (x) 1 = . C. ( ) 5x f x = . D. f (x) 2 = . 3         2   5 
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f (x) = x + sin x trên khoảng (− ; ∞ + ∞) là
A. f ′(x) = x − cos x . B. f ′(x) =1− cos x .
C. f ′(x) = x + cos x . D. f ′(x) =1+ cos x .
Câu 3. Khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 5 thì có thể tích là A. 10. B. 90. C. 30. D. 5.
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. 1 3 a . B. 3 3a . C. 2 a . D. 3 a . 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số f (x) = log(3− x) là A. ( ; −∞ ] 3 . B. (3;+∞) . C. [3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 ≥ 2 là 5 ( )
A. [23;+ ∞) . B. [27;+∞) . C. [12;+∞) . D. (27;+∞) .
Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3; 4 ; 5 bằng A. 10. B. 60 . C. 40 . D. 20 .
Câu 8. Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức log a + log b bằng biểu thức nào sau đây? 6 6 A. log b a .
B. log a + b .
C. log ab .
D. log  a  . 6 ( ) 6 ( ) 6 ( ) 6  b   
Câu 9. Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích là
A. Bh .
B. 3Bh .
C. 1 Bh . D. 1 Bh . 3 2
Câu 10. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x < 8 là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 11. Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức x x bằng 1 1 3 3 A. 2 x . B. 4 x . C. 4 x . D. 2 x .
Câu 12. Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là
A. x = 3.
B. x = −0,5 .
C. x =1. D. x = 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
b) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
c) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc  SAC .
d) Hai đường thẳng SA BC vuông góc với nhau.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố A : “Số được chọn nhỏ hơn 1/2 - Mã đề 111
11” và biến cố B : “Số được chọn lớn hơn 25 ”.
a) Xác suất của biến cố AB là 8 . 15
b) A B là hai biến cố xung khắc.
c) Xác suất của biến cố B là 1 . 5
d) Xác suất của biến cố A là 1 . 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x − 2 có đồ thị là (C).
a) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x = 0 là f ′(0) = 3 − .
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 15.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng (− ;
∞ + ∞) là f ′(x) 2 = 3x − 3.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (2;0) là y = 9x −18 .
Câu 4. Cho phương trình log 2x −1 = 2 * . 3 ( ) ( )
a) Phương trình (*) vô nghiệm.
b) x = 5 là một nghiệm của phương trình (*) .
c) Điều kiện xác định của phương trình (*) là x ≥ 0 .
d) Phương trình (*) tương đương với phương trình 2 2x −1 = 3 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB = 3 6 .
Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC)
bằng 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu?
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f (x) x +1 =
tại x = 2 bằng bao nhiêu? 2x − 3
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5, độ dài cạnh bên bằng 20 .
Biết mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng đáy và góc  B B
C = 30°. Tính thể tích khối chóp . ACC B
′ ′ (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 4. Biết phương trình 2x−2
2 x = 8 có hai nghiệm phân biệt x x . Giá giá trị của biểu thức P = x + x 1 2 1 2 bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh AB = 2
SO = 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 6. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ thủ tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ nhất là 0,7 và xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ hai
là 0,8. Xác suất cả hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 112
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x < 8 là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 2. Khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 5 thì có thể tích là A. 5. B. 10. C. 30. D. 90.
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x x A. ( ) 5x f x = .
B. f (x)  2  =      . C. f (x) 1 = . D. f (x) 1 = . 5         3   2 
Câu 4. Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là
A. x = 2 .
B. x = 3.
C. x =1. D. x = − 0,5.
Câu 5. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. 3 a . B. 1 3 a . C. 2 a . D. 3 3a . 3
Câu 6. Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích là
A. 3Bh . B. Bh .
C. 1 Bh . D. 1 Bh . 3 2
Câu 7. Tập xác định của hàm số f (x) = log(3− x) là A. (− ; ∞ ] 3 . B. [3;+∞) . C. (− ; ∞ 3). D. (3;+∞) .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số f (x) = x + sin x trên khoảng (− ; ∞ + ∞) là
A. f ′(x) =1− cos x . B. f ′(x) = x − cos x .
C. f ′(x) =1+ cos x . D. f ′(x) = x + cos x .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 ≥ 2 là 5 ( )
A. [23;+ ∞) . B. [27;+∞) . C. (27;+∞) . D. [12;+∞) .
Câu 10. Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức x x bằng 1 3 1 3 A. 2 x . B. 2 x . C. 4 x . D. 4 x .
Câu 11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3; 4 ; 5 bằng A. 10. B. 40 . C. 20 . D. 60 .
Câu 12. Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức log a + log b bằng biểu thức nào sau đây? 6 6 A. log b a .
B. log a + b .
C. log ab .
D. log  a  . 6 ( ) 6 ( ) 6 ( ) 6  b   
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc  SAC .
c) Hai đường thẳng SA BC vuông góc với nhau.
d) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4. 1/2 - Mã đề 112
Câu 2. Cho phương trình log 2x −1 = 2 * . 3 ( ) ( )
a) x = 5 là một nghiệm của phương trình (*) .
b) Phương trình (*) vô nghiệm.
c) Phương trình (*) tương đương với phương trình 2 2x −1 = 3 .
d) Điều kiện xác định của phương trình (*) là x ≥ 0 .
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố A : “Số được chọn nhỏ hơn
11” và biến cố B : “Số được chọn lớn hơn 25 ”.
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) Xác suất của biến cố B là 1 . 5
c) Xác suất của biến cố A là 1 . 3
d) Xác suất của biến cố AB là 8 . 15
Câu 4. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x − 2 có đồ thị là (C).
a) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng ( ;
−∞ + ∞) là f ′(x) 2 = 3x − 3.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 15.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x = 0 là f ′(0) = 3 − .
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (2;0) là y = 9x −18 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số f (x) x +1 =
tại x = 2 bằng bao nhiêu? 2x − 3
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5, độ dài cạnh bên bằng 20 .
Biết mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng đáy và góc  B B
C = 30°. Tính thể tích khối chóp . ACC B
′ ′ (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3. Trong không gian, cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB = 3 6 .
Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC)
bằng 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu?
Câu 4.
Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ thủ tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ nhất là 0,7 và xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ hai
là 0,8 . Xác suất cả hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu ?
Câu 5. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh AB = 2
SO = 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 6.
Biết phương trình 2x−2 2
x = 8 có hai nghiệm phân biệt x x . Giá giá trị của biểu thức P = x + x 1 2 1 2 bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 113
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x x
A. f (x)  2  =      . B. f (x) 1 = . C. ( ) 5x f x = . D. f (x) 1 = . 5         2   3 
Câu 2. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x < 8 là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số f (x) = log(3− x) là A. (3;+∞) . B. [3;+∞) . C. ( ; −∞ ] 3 . D. ( ; −∞ 3).
Câu 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3; 4 ; 5 bằng A. 40 . B. 10. C. 20 . D. 60 .
Câu 5. Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là
A. x =1.
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x = −0,5 .
Câu 6. Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức log a + log b bằng biểu thức nào sau đây? 6 6 A. log b a .
B. log ab .
C. log a + b .
D. log  a  . 6 ( ) 6 ( ) 6 ( ) 6  b   
Câu 7. Đạo hàm của hàm số f (x) = x + sin x trên khoảng ( ; −∞ + ∞) là
A. f ′(x) = x + cos x . B. f ′(x) =1+ cos x .
C. f ′(x) =1− cos x . D. f ′(x) = x − cos x .
Câu 8. Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích là
A. 3Bh .
B. 1 Bh .
C. 1 Bh . D. Bh . 2 3
Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. 1 3 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 3 3a . 3
Câu 10. Khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 5 thì có thể tích là A. 10. B. 30. C. 90. D. 5.
Câu 11. Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức x x bằng 3 1 3 1 A. 2 x . B. 4 x . C. 4 x . D. 2 x .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 ≥ 2 là 5 ( ) A. [27;+∞) . B. [23;+∞) . C. (27;+∞). D. [12;+∞).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
a) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
b) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
c) Hai đường thẳng SA BC vuông góc với nhau.
d) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc  SAC .
Câu 2. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x − 2 có đồ thị là (C). 1/2 - Mã đề 113
a) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng ( ;
−∞ + ∞) là f ′(x) 2 = 3x − 3.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x = 0 là f ′(0) = 3 − .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 15.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (2;0) là y = 9x −18 .
Câu 3. Cho phương trình log 2x −1 = 2 * . 3 ( ) ( )
a) x = 5 là một nghiệm của phương trình (*) .
b) Phương trình (*) tương đương với phương trình 2 2x −1 = 3 .
c) Điều kiện xác định của phương trình (*) là x ≥ 0 .
d) Phương trình (*) vô nghiệm.
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố A : “Số được chọn nhỏ hơn
11” và biến cố B : “Số được chọn lớn hơn 25 ”.
a) Xác suất của biến cố B là 1 . 5
b) A B là hai biến cố xung khắc.
c) Xác suất của biến cố A là 1 . 3
d) Xác suất của biến cố AB là 8 . 15
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB = 3 6 .
Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC)
bằng 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu?
Câu 2.
Biết phương trình 2x−2
2 x = 8 có hai nghiệm phân biệt x x . Giá giá trị của biểu thức P = x + x 1 2 1 2 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh AB = 2
SO = 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 4.
Đạo hàm của hàm số f (x) x +1 =
tại x = 2 bằng bao nhiêu? 2x − 3
Câu 5. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ thủ tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ nhất là 0,7 và xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ hai
là 0,8. Xác suất cả hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu ?
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5, độ dài cạnh bên bằng 20 .
Biết mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng đáy và góc  B B
C = 30°. Tính thể tích khối chóp . ACC B
′ ′ (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 114
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x < 8 là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3; 4 ; 5 bằng A. 40 . B. 20 . C. 60 . D. 10.
Câu 3. Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích là
A. Bh .
B. 3Bh .
C. 1 Bh . D. 1 Bh . 3 2
Câu 4. Tập xác định của hàm số f (x) = log(3− x) là A. (3;+∞) . B. [3;+∞) . C. (− ; ∞ ] 3 . D. (− ; ∞ 3).
Câu 5. Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức log a + log b bằng biểu thức nào sau đây? 6 6
A. log a + b .
B. log  a  . C. log b a . D. log ab . 6 ( ) 6 ( ) 6 ( ) 6  b   
Câu 6. Đạo hàm của hàm số f (x) = x + sin x trên khoảng ( ; −∞ + ∞) là
A. f ′(x) = x − cos x . B. f ′(x) =1− cos x .
C. f ′(x) =1+ cos x . D. f ′(x) = x + cos x .
Câu 7. Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức x x bằng 3 3 1 1 A. 4 x . B. 2 x . C. 2 x . D. 4 x .
Câu 8. Khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 5 thì có thể tích là A. 10. B. 30. C. 90. D. 5.
Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. 3 3a . B. 3 a . C. 1 3 a . D. 2 a . 3
Câu 10. Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = − 0,5. D. x =1.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x x
A. f (x)  1  =      . B. f (x) 2 = . C. f (x) 1 = . D. ( ) 5x f x = . 3         5   2 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 ≥ 2 là 5 ( )
A. [23;+ ∞) . B. [12;+∞). C. (27;+∞). D. [27;+∞) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xét biến cố A : “Số được chọn nhỏ hơn
11” và biến cố B : “Số được chọn lớn hơn 25 ”.
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) Xác suất của biến cố B là 1 . 5
c) Xác suất của biến cố AB là 8 . 15
d) Xác suất của biến cố A là 1 . 3 1/2 - Mã đề 114
Câu 2. Cho phương trình log 2x −1 = 2 * . 3 ( ) ( )
a) x = 5 là một nghiệm của phương trình (*) .
b) Điều kiện xác định của phương trình (*) là x ≥ 0 .
c) Phương trình (*) vô nghiệm.
d) Phương trình (*) tương đương với phương trình 2 2x −1 = 3 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x − 2 có đồ thị là (C).
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (2;0) là y = 9x −18 .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho trên khoảng ( ;
−∞ + ∞) là f ′(x) 2 = 3x − 3.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x = 0 là f ′(0) = 3 − .
d) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 15.
Câu 4. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
a) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc  SAC .
b) Hai đường thẳng SA BC vuông góc với nhau.
c) Tổng số mặt bên của hình chóp đã cho bằng 4.
d) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh AB = 2
SO = 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5, độ dài cạnh bên bằng 20 .
Biết mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng đáy và góc  B B
C = 30°. Tính thể tích khối chóp . ACC B
′ ′ (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3. Biết phương trình 2x−2
2 x = 8 có hai nghiệm phân biệt x x . Giá giá trị của biểu thức P = x + x 1 2 1 2 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một buổi tập luyện bắn súng, hai xạ thủ tham gia bắn độc lập vào hai mục tiêu khác nhau. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ nhất là 0,7 và xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ hai
là 0,8. Xác suất cả hai người bắn trúng mục tiêu là bao nhiêu ?
Câu 5. Đạo hàm của hàm số f (x) x +1 =
tại x = 2 bằng bao nhiêu? 2x − 3
Câu 6. Trong không gian, cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB = 3 6 .
Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC)
bằng 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 114
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK 2 TOÁN 11 PHẦN Câu 111 112 113 114 1 C A C C 2 D B A C 3 A A D A 4 D C D D 5 D A A D 6 B B B C PHẦN 1 7 B C B A 8 C C D A 9 A B C B 10 A D A D 11 C D C D 12 C C A D 1 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ 2 SĐSĐ ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSĐ PHẦN 2 3 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐĐS 4 SĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐS SĐĐĐ 1 4,5 -5 4,5 4 2 -5 36,1 2 36,1 3 36,1 4,5 4 2 PHẦN 3 4 2 0,56 -5 0,56 5 4 4 0,56 -5 6 0,56 2 36,1 4,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh
được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 111 C D A D D B B C A A C C 112 A B A C A B C C B D D C 113 C A D D A B B D C A C A 114 C C A D D C A A B D D D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).
Điểm tối đa mỗi 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong một câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong một câu hỏi được 1 điểm. Câu Mã 111 Mã 112 Mã 113 Mã 114 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 a) Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S b) Đ Đ S Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ c) S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ d) Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ S S Đ Đ S Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 111 4,5 -5 36,1 2 4 0,56 112 -5 36,1 4,5 0,56 4 2 113 4,5 2 4 -5 0,56 36,1 114 4 36,1 2 0,56 -5 4,5
Document Outline

  • Toan 11 _MD 111
  • Toan 11_MD 112
  • Toan 11_MD 113
  • Toan 11_MD 114
  • DAP AN DE HK2 TOAN 11
    • Đáp án môn t
  • HDC Toan 11 HK II (Nam hoc 2023- 2024)