SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Nghiệm của phương trình
1
2 8
x
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
5
2
x
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
3
x
f x
A.
1
.3
x
f x x
. B.
f x
.
C.
3 ln 3
x
f x
. D.
3
ln3
x
f x
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc
giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
A.
BSA
. B.
SAB
. C.
SBA
. D.
SBC
.
Câu 4. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
3
a chiều cao bằng
2a
. Thtích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2 3
a . B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 5. Phương trình
2
2 2
log 2 logx x
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
ln 5 1 0
x
A.
2
;
5

. B.
1
;
5

. C.
1 2
;
5 5
. D.
1
0;
5
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
SAB ABC
. B.
SAC ABC
.
C.
SAB SBC
. D.
SAB SAC
.
Câu 8. Cho hàm số
3 2
1
3 5 1
3
y x x x
. Gọi
1 2
,x x
các nghiệm của phương trình
1 2
0
y x x
. Giá trị của biểu thức
2 1
2
S x x
bằng
A.
9
. B.
4
. C.
4
. D.
9
.
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình:
2
2 5 m
S t t t
, trong đó
t
là thời
gian chuyển động được tính bằng giây
s
,
S t
quãng đường chuyển động của vật theo thời
gian
t
. Tại thời điểm
2t
giây, vận tốc của vật là
A.
13m/s
. B.
4 m/s
. C.
8m/s
. D.
6m/s
.
2
Câu 10. Cho m số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
0;1
A
A.
1y x
. B.
1y x
. C.
1y x
. D.
1y x
.
Câu 11. Cho sthực
0
a
. Nếu
3
x là một nghiệm của bất phương trình
2024
1
x
a a
thì
số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
1
A.
2024
. B.
2025
. C.
2023
. D. Vô số.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
AB a
,
AC
cắt
BD
tại
O
,
SO a
. Khoảng
cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
2
2
a
. B.
5
5
a
. C.
5
2
a
. D.
2
a
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
1
2 2
x x x
.
b) Giải bất phương trình:
log 2 log 2 3
x x
.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
cot 2
6
f x x
. Tính
0
f
.
b) Cho hàm s
3 2
1
3
y x x x
có đồ thị là
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết rằng tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
o
60
ABC
. Mặt bên
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
, ,H M N
lần lượt
trung điểm của
AB
,
SA
CD
.
a) Chứng minh rằng
SH ABCD
và tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
b) Gọi
là số đo góc nhị diện
, ,A SC B
. Tính
cos
.
c) Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
BM
SN
.
Câu 4 (0,5 điểm)
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là
4cos
4 6
x t t
, trong đó
0t
thời gian dao động được tính bằng giây
s
;
x t
li độ của dao động được tính
bằng centimet
cm
. Tại thời điểm lần đầu tiên vật đạt vận tốc bằng
cm/s
2
thì gia tốc của vật
bằng bao nhiêu?
===== Hết =====
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 11
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C C A B A D D D A C B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
1. (2,0 điểm)
a)
2
1 2
2 2 1
x x x
x x x
0,5
2
2 1 0 1x x x
.
0,5
b)
log 2 log 2 3
x x
2 3 0
2 2 3
x
x x
0,25
3
3
5
2
2
5
x
x
x
0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
3
;5
2
.
0,25
2. (2,5 điểm)
a) Ta có:
2
2
sin 2
6
f x
x
0,5
0 8
f
.
0,5
b) Ta có:
2
2 1y x x
Gọi
3 2
1
;
3
M m m m m
là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến tại
M
của
C
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ s
góc của tiếp tuyến bằng
1
hoặc
1
, tức là:
1
1
y m
y m
0,25
2
2
2 1 1 0
2
2 1 1
m m m
m
m m
0,25
+) Với
0 0;0
m M
phương trình tiếp tuyến là:
y x
(loại vì tiếp tuyến đi qua
O
)
0,25
4
+) Với
3 3; 16m M
phương trình tiếp tuyến là:
4
3
y x
(t/m)
Vậy pt tiếp tuyến cần tìm là
4
3
y x
.
0,25
3. (2,5 điểm)
a) Vì
SAB
đều
SH AB
SAB ABCD
SH ABCD
(Vẽ đúng hình ý a được 0,25 điểm)
0,25
SH ABCD
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S
SAB
tam giác đều cạnh
3
2
a
a SH
2
3
. .sin
2
ABCD
a
S AB BC ABC
2 3
.
1 3 3
. .
3 2 2 4
S ABCD
a a a
V
.
0,5
b) Dễ thấy
ABC
đều
AC BC a
các tam giác
SAC
SBC
lần lượt cân tại
A
B
.
Gọi
I
là trung điểm của
AI SC
SC AIB
BI SC
là góc phẳng nhị diện
, ,A SC B
.
0,5
Ta có:
2 2
2 2 2 2 2
3 3
2 8
a a
SC SH CH SI IC
2
2 2 2
5
8
a
IA SA SI
Tương tự:
2
2
5
8
a
IB
2 2 2
1
cos cos
2 . 5
IA IB AB
AIB
IA IB
.
0,5
c) Ta có:
ACD
đều
AN CD AN AB
AN SAB SAN SAB
SAB
đều
BM SA
BM SAN
Dựng
MK SN
tại
K MK
là đoạn vuông góc chung của
BM
SN
,
d BM SN MK
0,25
N
M
I
H
C
A
D
B
S
K
5
.sin .
AN
MK MS MSK MS
SN
2 2
.
AN
MS
SA AN
2
2
3
21
2
.
2 14
3
2
a
a a
a
a
.
Vậy:
21
,
14
a
d BM SN
.
0,25
4. (0,5 điểm)
Vận tốc tức thời của vật là
sin cm/s
4 6
v t x t t
Gia tốc tức thời của vật là
2
2
cos cm/s
4 4 6
a t x t t
1
cm/s sin
2 4 6 2
v t t
8
16
8
3
t k
k
t k
0,25
Với
8t k
Do
0 8 0 0
t k k
1 8 1
k k t
Với
16
8
3
t k
Do
16 2
0 8 0
3 3
t k k
16
0 2
3
k k t
Từ
1
2
suy ra lần đầu tiên vật đạt vận tốc là
cm/s
2
tại thời điểm
16
s
3
t
2
2
16 3
cm/s
3 8
a
.
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là 5 A. x  3 . B. x  2 . C. x  1  . D. x   . 2
Câu 2. Đạo hàm của hàm số   3x f x  là A.   1 .3x f x x    .
B.    3x f x . 3x
C.    3x f x ln 3 .
D. f  x  . ln 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD là A.BSA . B.SAB . C.SBA . D.SBC .
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 5. Phương trình log  2
x  2  log x có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2  2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình ln 5x   1  0 là  2   1   1 2   1  A. ;    . B. ;    . C. ;   . D. 0;   .  5   5   5 5   5 
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.SAB   ABC  .
B.SAC    ABC  .
C.SAB  SBC  .
D.SAB  SAC  . 1 Câu 8. Cho hàm số 3 2 y
x  3x  5x 1. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 3 1 2
y  0  x x . Giá trị của biểu thức S  2x x bằng 1 2  2 1 A. 9  . B. 4 . C. 4  . D. 9 .
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình: S t  2
t  2t  5 m , trong đó t là thời
gian chuyển động được tính bằng giây s , S t  là quãng đường chuyển động của vật theo thời
gian t . Tại thời điểm t  2 giây, vận tốc của vật là A. 13 m/s . B. 4 m/s . C. 8 m/s . D. 6 m/s . 2x 1
Câu 10. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm x 1 A0  ;1 là
A. y  x 1.
B. y  x 1.
C. y x 1.
D. y x 1.
Câu 11. Cho số thực a  0 . Nếu x  3 là một nghiệm của bất phương trình x 2024 a a   1 thì
số nghiệm nguyên dương của bất phương trình   1 là A. 2024 . B. 2025 . C. 2023. D. Vô số.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB a , AC cắt BD tại O , SO a . Khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng  SCD bằng a 2 a 5 a 5 a A. . B. . C. . D. . 2 5 2 2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) 2
a) Giải phương trình: x x 1 2   2x .
b) Giải bất phương trình: log  x  2  log 2x  3 .
Câu 2 (2,0 điểm)   
a) Cho hàm số f x  cot 2x  
 . Tính f 0 .  6  1 b) Cho hàm số 3 2 y
x x x có đồ thị là C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  3
biết rằng tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  o
ABC  60 . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , M , N lần lượt là
trung điểm của AB , SA CD .
a) Chứng minh rằng SH   ABCD và tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Gọi  là số đo góc nhị diện  ,
A SC, B. Tính cos .
c) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BM SN .
Câu 4 (0,5 điểm)    
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x t   4 cos t    , trong đó  4 6 
t  0 là thời gian dao động và được tính bằng giây s ; x t  là li độ của dao động và được tính 
bằng centimet cm . Tại thời điểm lần đầu tiên vật đạt vận tốc bằng
cm/s thì gia tốc của vật 2 bằng bao nhiêu? ===== Hết ===== 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
(Hướng dẫn chấm có 03 trang) Môn: Toán 11
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A B A D D D A C B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,0 điểm) 2 a) x x 1  x 2 2
 2  x x 1  x 0,5 2
x  2x 1  0  x  1 . 0,5 2x  3  0
b) log  x  2  log 2x  3   0,25
x  2  2x  3   3 x  3   2   x  5 0,5 2 x  5   3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;5   . 0,25  2  2. (2,5 điểm) 2
a) Ta có: f  x     2  sin 2x    0,5  6   f 0  8  . 0,5 b) Ta có: 2
y  x  2x 1  1  Gọi 3 2 M ; m
m m m   là tiếp điểm.  3  0,25
Vì tiếp tuyến tại M của C  tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số
ym  1
góc của tiếp tuyến bằng 1 hoặc 1, tức là: 
ym  1   2
m  2m 1  1 m  0    0,25 2 
m  2m 1  1  m  2  
+) Với m  0  M 0;0  phương trình tiếp tuyến là: y x (loại vì tiếp tuyến đi qua 0,25 O ) 3 4 +) Với m  3   M  3  ; 1
 6  phương trình tiếp tuyến là: y x  (t/m) 3 0,25 4
Vậy pt tiếp tuyến cần tìm là y x  . 3 3. (2,5 điểm) a) Vì SA
B đều  SH AB S
Mà  SAB   ABCD 0,25 K
SH   ABCDM 1
SH   ABCD  VSH .S I S . ABCD 3 ABCD SAB là tam giác đều cạnh D a 3 A a SH  2 H N 0,5  2 a 3 S  .
AB BC.sin ABC B C ABCD 2
(Vẽ đúng hình ý a được 0,25 điểm) 2 3 1 a 3 a 3 aV  . .  . S .ABCD 3 2 2 4 b) Dễ thấy A
BC đều  AC BC a  các tam giác SAC SBC lần lượt cân tại A B . 0,5  AI SC
Gọi I là trung điểm của  SC  
AIB là góc phẳng nhị diện  , A SC, B . BI SC  2 2 3a 3a Ta có: 2 2 2 2 2
SC SH CH
SI IC  2 8 2 5a 2 2 2
IA SA SI  8 0,5 2 5a Tương tự: 2 IB  8  2 2 2
IA IB AB 1
 cos  cos AIB   . 2I . A IB 5 c) Ta có: A
CD đều  AN CD AN AB
AN  SAB  SAN   SABSA
B đều  BM SA 0,25
BM   SAN
Dựng MK SN tại K MK là đoạn vuông góc chung của BM SN
d BM , SN   MK 4 a 3  AN AN a a 21
MK MS.sin MSK MS.  MS. 2  .  . SN 2 2 SA AN 2 2 14  a 3  2 a    2 0,25   a 21
Vậy: d BM , SN   . 14 4. (0,5 điểm)    
Vận tốc tức thời của vật là v t   xt     sin t    cm/s  4 6  2     
Gia tốc tức thời của vật là a t   x t    t     2 cos cm/s  4  4 6  0,25 t  8k      1 v t   cm/s  sin t        16 k  2  4 6  2 t   8k  3 Với t  8k
Do t  0  8k  0  k  0
k    k  1  t  8   1 16 Với t   8k 3 16 2 Do t  0 
 8k  0  k   3 3 0,25 16
k    k  0  t  2 3  16 Từ  
1 và 2 suy ra lần đầu tiên vật đạt vận tốc là cm/s tại thời điểm t  s 2 3 2  16   3  a     2 cm/s  .  3  8
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng. 5