Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 12 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút 

Trang 1/2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2021 - 2022
Môn: Toán - Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Hàm s nào dưới đây là hàm số liên tc trên ?
A.
2
1f x x
. B.
1
1
fx
x
. C.
1f x x
. D.
1
fx
x
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và tha mãn
. Tính
'1f
.
A.
' 1 2f 
. B.
' 1 2f
. C.
' 1 1f
. D.
' 1 0f
.
Câu 3. Trên khong
0;
, hàm s
yx
có đo hàm là
A.
1
'
2
yx
. B.
2
'y
x
. C.
1
'y
x
. D.
1
'
2
y
x
.
Câu 4. Tính đạo hàm ca hàm s
sin2 1yx
.
A.
' 2cos2yx
. B.
' 2cos2yx
. C.
' cos2yx
. D.
' cos2yx
.
Câu 5. Đạo hàm ca hàm s
1
51
y
x
A.
2
1
'
51
y
x
. B.
2
5
'
51
y
x

. C.
2
1
'
51
y
x

. D.
2
5
'
51
y
x
.
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
32y x x
ti đim
2;0M
có h s góc bng
A. 3. B. 15. C. 9. D. 9.
Câu 7. Cho hàm s
32
3 9 5f x x x x
. Tp nghim ca bất phương trình
'0fx
A.
; 3 1;
. B.
; 1 3;
. C.
3;1
. D.
1;3
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Các mt phng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Mặt phng (SBD) vuông góc vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
ABCD
. B.
SAC
. C.
SAB
. D.
SAD
.
Câu 9. Mt chất đim chuyển động thng vi vn tc được xác định bi
2
6 m sv t t t
, t
thi gian tính bng giây. Tính vn tc tc thi ca chuyển động ti thi đim gia tc trit tiêu.
A.
3 m s .
B.
6 m s .
C.
9 m s .
D.
12 m s .
Câu 10. Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
2
lim 3 4
x
fx

. Tính
2f
.
A.
27f
. B.
27f 
. C.
21f
. D.
21f 
.
Trang 2/2
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng na cnh
đáy. Tính khoảng cách t điểm A ti mt phng
'A BC
.
A.
27
7
a
. B.
3
3
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 12. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
10;10
sao cho đ thm
s
32
1
9 2022
3
y x mx m x
đúng hai tiếp tuyến vi h s góc bng 3?
A. 13. B. 6. C. 15. D. 17.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính các gii hn sau:
a)
2
2
5 10
lim
6
x
x
xx

; b)
2
lim 2 3 1
x
x x x

.
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
42
2 15y x x
; b)
.cosy x x
; c)
2
1yx
.
2) Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) tại điểm
có hoành đ bng 2.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A B,
1
2
2
AB BC AD a
. Cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy
22SA a
.
a) Chng minh rng
SBC SAB
.
b) Tính khong cách t điểm A ti mt phng
SBC
.
c) Tính góc gia hai mt phng
SAB
SCD
.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên . Biết tiếp tuyến của đồ th các hàm s
4
y f x
22
. 2 1y x f x
tại điểm có hoành đ bng
1
vuông góc vi nhau. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2
4 1 4 1 5T f f

.
===== Hết =====
Trang 3/2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯
(HDC gm 02 trang)
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2021 2022
Môn: Toán Lp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Vi mi câu: Tr lời đúng được 0,25 điểm, tr li sai 0 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
A
B
C
D
B
C
A
D
C
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (1,5 điểm)
a)
2
2 2 2
52
5 10 5
lim lim lim 1
6 2 3 3
x x x
x
x
x x x x x
.
0,75
b)
2
2
3 1 1
lim 2 3 1 lim 2 1
xx
x x x x
x x x
 



.
0,75
2. (2,5 điểm)
1) Tính đạo hàm.
a)
3
' 4 4yxx
.
0,5
b)
' '.cos . cos ' cos .sin .y x x x x x x x
0,5
c)
2
22
1'
'.
2 1 1
x
x
y
xx


0,5
2) Viết phương trình tiếp tuyến.
Vi
2 5 2;5 .x y M
0,25
Ta có
2
3
'
1
y
x

.
0,25
H s góc ca tiếp tuyến ti M
' 2 3.ky
0,25
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
3 2 5 3 11y x y x
.
0,25
3. (2,5 đim)
a) Ta có
SA ABCD SA BC
(1).
Li có ABCD là hình thang vuông ti B nên
AB BC
(2).
T (1), (2)
.BC SAB SBC SAB
1
b) Trong mt phng
SAB
dng
AH SB
ti H, chứng minh được
AH SBC
.
T đó
d,A SBC AH
.
0,5
Trang 4/2
Trong tam giác SAB ta
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 8 2 6
8 4 8 3 3
aa
AH AH
AH SA AB a a a
.
Vy
26
,
3
a
d A SBC
.
0,5
c) Gi M là trung điểm AD
t giác
ABCM
là hình vuông
AC BM
.
Ta thy
|| , 2BC MD BC MD a
t giác BCDM là hình bình hành
||BM CD
.
T đó
CD AC
và ta có
CD SA
(do
SA ABCD
) nên
CD SAC
.
Trong mt phng
SAC
dng
AK SC
ti K, chứng minh đưc
AK SCD
(3).
Li có
,AD SA AD AB AD SAB
(4).
T (3) và (4)
,,SAB SCD AK AD KAD
.
0,25
Ta có
22AC a
2 2 2SA a AK a
.
Trong tam giác vuông AKD vuông ti K ta có
1
cos 60 .
2
AK
KAD KAD
AD
Vy
, 60SAB SCD 
.
0,25
4. (0,5 điểm)
Xét hàm s
4 3 4
' 4 . 'y f x y x f x
Tiếp tuyến của đồ th m s tại điểm có
hoành độ bng 1 có h s góc là
1
4 ' 1kf
.
Xét hàm s
2 2 2 3 2
. 2 1 ' 2 . 2 1 4 . ' 2 1y x f x y x f x x f x
Tiếp tuyến ca
đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng 1 có h s góc là
2
2 1 4 ' 1k f f
.
T gi thiết ta có
12
. 1 4 ' 1 . 2 1 4 ' 1 1k k f f f

(*).
Nếu
' 1 0f
thì không tha mãn (*) nên
1
' 1 0 1 2 ' 1
8 ' 1
f f f
f
.
0,25
Ta thy
1 1 1
1 2 ' 1 2 ' 1 2. . 2 ' 1 1
8 ' 1 8 ' 1 8 ' 1
f f f f
f f f
nên
11
.
11
f
f

Đặt
1 , ; 1 1;f t t 
ta có
2
4 4 5T t t
.
Lp bng biến thiên cho T trên tp
; 1 1; 
ta được
min 5T 
, đạt được khi
1t
, hay
11f
1
' 1 .
4
f 
Vy
min 5T 
, đạt đưc khi hàm
fx
đã cho thoả mãn
11f
1
' 1 .
4
f 
0,25
Lưu ý: Các cách gii khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH
NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Hàm số nào dưới đây là hàm số liên tục trên ?
A. f x 2
x 1. B. f x 1  f x
x  . D.   1 f x  . x  . C.   1 1 x
f x  f   1
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn lim
 2 . Tính f '  1 . x 1 x 1 A. f '  1  2  . B. f '  1  2 . C. f '  1  1. D. f '  1  0 .
Câu 3. Trên khoảng 0; , hàm số y x có đạo hàm là 1 2 1 1 A. y '  x . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 x x 2 x
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2x 1.
A. y '  2 cos 2x . B. y '  2
 cos 2x . C. y '  cos2x
. D. y '   cos 2x . 1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  5x  là 1 1 5 1 5 A. y '        . B. y ' . C. y ' . D. y ' . 5x  2 1 5x  2 1 5x  2 1 5x  2 1
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại điểm M 2;0 có hệ số góc bằng A. 3. B. – 15. C. – 9. D. 9.
Câu 7. Cho hàm số f x 3 2
x  3x  9x  5. Tập nghiệm của bất phương trình f 'x  0 là A.  ;   
3  1; . B.  ;   
1  3;. C.  3  ;  1 . D.  1  ;  3 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ABCD . B. SAC . C. SAB . D. SAD .
Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc được xác định bởi v t  2
 6t t m s, t
thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 3m s. B. 6m s. C. 9m s. D. 12m s.
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn lim  f
  x  3  4  . Tính f 2 . x2
A. f 2  7.
B. f 2  7  .
C. f 2 1.
D. f 2  1  . Trang 1/2
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng nửa cạnh
đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  A'BC . 2a 7 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 7 3 2
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;10 sao cho đồ thị hàm 1 số 3 2 y
x mx  m  9 x  2022 có đúng hai tiếp tuyến với hệ số góc bằng 3? 3 A. 13. B. 6. C. 15. D. 17.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 5x 10 a) lim 2
lim 2x  3  x x 1 . 2
x2 x x  ; b) x  6 Câu 2. (2,5 điểm)
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 2
y x  2x 15 ; b) y  . x cos x ; c) 2 y x  1 . 2x  1
2) Cho hàm số y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm x  có đồ thị là   1 có hoành độ bằng 2.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, 1 AB BC
AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 2a . 2
a) Chứng minh rằng SBC  SAB .
b) Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng SBC .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Biết tiếp tuyến của đồ thị các hàm số   4 y f x  và 2 y x f  2 . 2x  
1 tại điểm có hoành độ bằng 1
 vuông góc với nhau. Tìm giá trị nhỏ 2
nhất của biểu thức T  4  f    1   4 f    1  5 . ===== Hết ===== Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2021 – 2022 (HDC gồm 02 trang)
Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A B C D B C A D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (1,5 điểm) 5x 10 5 x  2 5 a) lim  lim  lim  1 2 x2 x2 x x  6
x  2x  3 x2 x . 0,75 3  3 1 1  b) lim
x   x x   x         . 0,75 x  2 2 3 1 lim 2 1 2 x x x x   2. (2,5 điểm) 1) Tính đạo hàm. a) 3
y '  4x  4x . 0,5
b) y '   x'.cos x  .
x cos x'  cos x  . x sin . x 0,5  2x  1' x c) y '   . 0,5 2 2 2 x 1 x 1
2) Viết phương trình tiếp tuyến.
Với x  2  y  5  M 2;5. 0,25 3 Ta có y '    . 0,25 x  2 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại Mk y '2  3  . 0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3
 x  2 5  y  3  x 11. 0,25 3. (2,5 điểm)
a) Ta có SA   ABCD  SA BC (1).
Lại có ABCD là hình thang vuông tại B nên AB BC (2). Từ (1), (2)
BC  SAB  SBC  SAB. 1
b) Trong mặt phẳng SAB dựng AH SB tại H, chứng minh được AH  SBC. 0,5 Từ đó d  ,
A SBC   AH . Trang 3/2
Trong tam giác SAB ta có 2 1 1 1 1 1 3 8a 2 6a 2       AH   AH  . 2 2 2 2 2 2 AH SA AB 8a 4a 8a 3 3 0,5 a
Vậy d A SBC  2 6 ,  . 3
c) Gọi M là trung điểm AD  tứ giác ABCM là hình vuông  AC BM .
Ta thấy BC || M ,
D BC MD  2a  tứ giác BCDM là hình bình hành  BM || CD.
Từ đó  CD AC và ta có CD SA (do SA   ABCD ) nên CD  SAC .
Trong mặt phẳng SAC dựng AK SC tại K, chứng minh được AK  SCD (3). 0,25
Lại có AD S ,
A AD AB AD  SAB (4).
Từ (3) và (4)  SAB,SCD   AK, AD  KAD .
Ta có AC  2 2a SA  2 2a AK  2a . AK 1
Trong tam giác vuông AKD vuông tại K ta có cos KAD    KAD  60 .  0,25 AD 2
Vậy SAB,SCD  60. 4. (0,5 điểm)
Xét hàm số y f  4 x  3
y x f  4 '
4 . ' x  Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ bằng – 1 có hệ số góc là k  4  f ' 1 . 1   Xét hàm số 2 y x f  2
x    y x f  2 x   3  x f  2 . 2 1 ' 2 . 2 1 4 . ' 2x   1  Tiếp tuyến của
đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng – 1 có hệ số góc là k  2
f 1  4 f ' 1 . 0,25 2    
Từ giả thiết ta có k .k  1
  4 f ' 1 .2 f 1  4 f ' 1   1  1 2        (*). 1 Nếu f ' 
1  0 thì không thỏa mãn (*) nên f '  1  0  f   1    .
f   2 f '  1 8 ' 1 1 1 1 Ta thấy f   1       nên
f   2 f '  1 f   2 f '  1 2.
f   . 2 f '  1 1 8 ' 1 8 ' 1 8 ' 1  f   1  1  Đặt f  
1  t, t  ;    1 1; ta có 2
T  4t  4t  5.  f    . 1  1  0,25
Lập bảng biến thiên cho T trên tập  ;   
1 1; ta được minT  5  , đạt được khi
t 1 , hay f   1  1 và f   1 ' 1   . 4 Vậy minT  5
 , đạt được khi hàm f x đã cho thoả mãn f   1  1 và f   1 ' 1   . 4
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng. Trang 4/2