Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận.

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
1
x
f x
x
. Hàm số đã cho gián đoạn tại
A.
1x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 2. Nếu hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và thỏa mãn
f
thì
2
2
lim
2
x
f x f
x
bằng
A.

. B.
5
. C.
2
. D.
0
.
Câu 3. Cho các hàm số
u u x
v v x
đều có đạo hàm trên
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
. ' '. . 'u v u v u v
. B.
' ' 'u v u v
. C.
' ' 'u v u v
. D.
. ' '. 'u v u v
.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
sin cosy x x
A.
' cos siny x x
. B.
' cos siny x x
.
C.
' cos siny x x
. D.
' cos siny x x
.
Câu 5. Trên khoảng
1;

, hàm số
2 2
y x
có đạo hàm là
A.
1
'
2 2
y
x
. B.
2
'
2 2
y
x
. C.
1
'
2 2 2
y
x
. D.
1
'
2 2
y
x
.
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
3 4
y x x
tại điểm
1;2
M
có hệ số góc bằng
A. 2. B. – 10. C. – 2. D. 6.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
SAD ABCD
. B.
SAB ABCD
.
C.
SAC ABCD
. D.
SBD ABCD
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
thỏa mãn
3 4
f
. Giới hạn
3
lim 2
x
x f x
bằng
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
10
.
Câu 9. Xét hàm s
2
x m
f x
x
(mtham sthực). Tập tất cả các giá trị của m để bất phương
trình
' 0
f x
luôn đúng với mọi
2x
A.
2;

. B.
;2

. C.
2;
. D.
; 2
.
Trang 2/2
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy ABC tam giác vuông cân tại A với
2AB a
,
cạnh bên bằng
2 2a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
' 'B C
bằng
A.
2a
. B.
2 2a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 11. Tại vị trí ban đầu, một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
2 3 m
S t t t t
, t thời gian chuyển động tính bằng giây (s),
S t
quãng đường
chuyển động của chất điểm theo thời gian t. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm chất
điểm cách vị trí ban đầu 108 m bằng
A.
43 m s .
B.
67 m s .
C.
59 m s .
D.
27 m s .
Câu 12. Cho đường thẳng
: 2023y x
hàm s
4 3 2 2
1
2 1 3
4
y x mx x m x m
(m tham số) đồ thị đường cong (C). Nếu tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm hoành
độ bằng 2 vuông góc với đường thẳng
thì tích các giá trị của m bằng
A. 6. B. 12. C. 14. D. 16.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
2
2
1
1
lim
x
x
x x
; b)
2
3 2 1
lim
2 3
x
x x
x

.
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3 2
3 4 5
y x x x
; b)
1 .siny x x
; c)
cos
y x
với
0x
.
2) Cho hàm số
3 2
6 3 5y x x x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh đáy bằng
2a
và tam
giác ABC đều. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trung điểm H của
cạnh AB. Cạnh bên
7SA a
.
a) Chứng minh rằng
SHC SAB
.
b) Tính khoảng cách từ điểm H tới mặt phẳng
SCD
.
c) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
SAD
SCD
.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số
4 3 2
y f x x bx cx dx e
với
, , ,b c d e
các hệ số thực
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
3 2 6b c d
12 4 33b d c
. Tìm số nghiệm của
phương trình
' 0
g x
, biết rằng
2
2 1
g x f x x
.
===== Hết =====
Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯
(HDC gồm 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
C
B
D
B
D
A
D
D
C
B
B
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
1. (1,5 điểm)
a)
2
2
1 1 1
1 1
1 1
lim lim lim 2
1
x x x
x x
x x
x x x x x
.
0,75
b)
2
2
2 1
3 1
3 2 1
lim lim 1
3
2 3
2
x x
x x
x x
x
x

.
0,75
2. (2,5 điểm)
1) Tính đạo hàm.
a)
2
' 3 6 4y x x
.
0,5
b)
' 1 '.sin 1 . sin ' sin 1 .cos .y x x x x x x x
0,5
c)
1
' '.sin .sin .
2
y x x x
x
0,5
2) Viết phương trình tiếp tuyến.
Với
0 5 0; 5 .x y M
0,25
Ta có
2
' 3 12 3y x x
.
0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M
' 0 3.k y
0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
3 0 5 3 5y x y x
.
0,25
3. (2,5 điểm)
a) Ta có
SH ABCD SH AB
(1).
Lại có
ABC là tam giác đều nên
AB HC
(2).
Từ (1), (2)
.AB SHC SHC SAB
(Vẽ đúng hình ý a được 0,25 điểm)
1
b) Trong mặt phẳng
SHC
dựng
HK SC
tại K.
Ta có
AB SHC
(chứng minh trên) và
/ /AB CD
nên
.CD SHC HK CD
Do đó
HK SCD
,d H SCD HK
.
0,5
Trang 2/3
Ta có
2 2
6 , 3HS SA AH a HC a
.
Trong tam giác SHC ta có
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
6 3 2
HK a HK a
HK HS HC a a a
.
Vậy
, 2d H SCD a
.
0,5
c) Trong mặt phẳng (ABCD) dựng
HE AD
tại E
HF SE
tại F.
Ta có
1 1 3 6
, , , 6
2 2 2 3
a a
HE d B AD d A BC SH a HF
.
Chứng minh được:
2 6
, , 2 , 2
3
a
d C SAD d B SAD d H SAD HF
.
0,25
CD SHC
(chứng minh trên) nên
CD SC SCD
vuông tại
.C
Kẻ
CI SD
tại I
.
Tính được
6 13
13
CI a
.
Ta có
,
78 3
sin , cos ,
, 9 9
d C SAD
SAD SCD SAD SCD
d C SD
.
Vậy
3
cos ,
9
SAD SCD
.
0,25
4. (0,5 điểm)
Xét hàm số
4 3 2
y f x x bx cx dx e
có TXĐ:
D
.
Ta có
3 2
' 4 3 2
f x x bx cx d
là hàm số liên tục trên
.
Ta thấy
' 1 4 3 2 2 0
' 2 32 12 4 1 0
f b c d
f b c d
.
Lại có
lim ' 2 : ' 0
x
f x i f i


lim ' 1: ' 0
x
f x j f j


.
Do đó:
' . ' 2 0; ' 2 . ' 1 0; ' 1 . ' 0
f i f f f f f j
nên phương trình
bậc ba
' 0
f x
có đúng ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,x x x
với
1 2 3
; 2 , 2;1 , 1;x i x x j
.
0,25
Xét
2
2 1 *
t x x
thì với mỗi
2t
thì phương trình
*
2 nghiệm phân
biệt, với mỗi
2t
thì phương trình
*
nghiệm, với
2t
thì phương trình
*
có đúng 1 nghiệm
1x
.
Ta có
2
' 2 2 ' 2 1
g x x f x x
.
Xét
2
1
' 0
' 2 1 0 1
x
g x
f x x
Với
1x
phương trình (1)
' 2 0
f
' 2 0
f
, do đó
1x
không là nghiệm của phương trình (1).
0,25
Trang 3/3
Phương trình (1)
2
1
2
2
2
3
2 1 (2)
2 1 (3)
2 1 (4)
x x x
x x x
x x x
.
Phương trình (2) nghiệm, phương trình (3) đúng 2 nghiệm, phương trình
(4) có đúng 2 nghiệm và các nghiệm này khác nhau.
Vậy phương trình
' 0
g x
có đúng 5 nghiệm phân biệt.
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) x
Câu 1. Cho hàm số f x 
. Hàm số đã cho gián đoạn tại x 1
A. x  1. B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
f x  f 2
Câu 2. Nếu hàm số y f x có đạo hàm trên  và thỏa mãn f '2  5 thì lim x 2 x  2 bằng A.  . B. 5 . C. 2 . D. 0 .
Câu 3. Cho các hàm số u u x và v vx đều có đạo hàm trên  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. u.v'  u '.v  .
u v ' . B. u v'  u ' v ' .
C. u v'  u ' v ' . D.  .
u v'  u '.v ' .
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  sin x  cos x
A. y '  cos x  sin x .
B. y '  cos x  sin x .
C. y '   cos x  sin x .
D. y '  cos x  sin x .
Câu 5. Trên khoảng 1; , hàm số y  2x  2 có đạo hàm là 1  2 1 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2x  2 2x  2 2 2x  2 2x  2
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 tại điểm M 1; 2 có hệ số góc bằng A. 2. B. – 10. C. – 2. D. 6.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SAD   ABCD .
B. SAB   ABCD .
C. SAC    ABCD .
D. SBD   ABCD .
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên  thỏa mãn f 3  4 . Giới hạn lim 2x f x   x 3  bằng A. 2  . B. 10 . C. 2 . D. 10 . x m
Câu 9. Xét hàm số f x 
(m là tham số thực). Tập tất cả các giá trị của m để bất phương x  2
trình f ' x  0 luôn đúng với mọi x  2 là
A. 2; . B.  ;  2 .
C. 2;  .
D. ; 2 . Trang 1/2
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB  2a ,
cạnh bên bằng 2 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABB 'C ' bằng A. 2a . B. 2 2a . C. a 2 . D. a .
Câu 11. Tại vị trí ban đầu, một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t  3 2
t  2t  3t m , t là thời gian chuyển động tính bằng giây (s), S t  là quãng đường
chuyển động của chất điểm theo thời gian t. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm chất
điểm cách vị trí ban đầu 108 m bằng A. 43m s. B. 67 m s. C. 59m s. D. 27 m s. 1
Câu 12. Cho đường thẳng  : y  x  2023 và hàm số 4 3 2 y
x mx  2x   2 m   1 x  3m 4
(m là tham số) có đồ thị là đường cong (C). Nếu tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành
độ bằng 2 vuông góc với đường thẳng  thì tích các giá trị của m bằng A. 6. B. 12. C. 14. D. 16.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 x 1 2 3x  2  x  1 a) lim ; b) lim . 2 x 1  x x x 2x  3
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2
y  x  3x  4x  5 ;
b) y  1 x.sin x ; c) y  cos x  với x  0 . 2) Cho hàm số 3 2
y x  6x  3x  5 có đồ thị là C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh đáy bằng 2a và tam
giác ABC đều. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của
cạnh AB. Cạnh bên SA  7a .
a) Chứng minh rằng SHC   SAB  .
b) Tính khoảng cách từ điểm H tới mặt phẳng  SCD .
c) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAD  và  SCD .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số    4 3 2 y
f x x bx cx dx e với b, c, d , e là các hệ số thực
thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3b  2c d  6 và 12b d  4c  33. Tìm số nghiệm của
phương trình g ' x  0 , biết rằng g x  f  2 x  2x   1 . ===== Hết ===== Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 - 2023 (HDC gồm 03 trang) Môn: Toán 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B D A D D C B B C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (1,5 điểm) 2 x 1  x   1  x   1 x 1 a) lim  lim  lim  2 . 0,75 2 x 1  x 1 x xx x   x 1 1  x 2 1 2 3   1  2 3x  2  x  1 b) x x lim  lim  1. 0,75 x 2x  3 x 3 2  x 2. (2,5 điểm) 1) Tính đạo hàm. a) 2 y '  3
x  6x  4 . 0,5
b) y '  1 x'.sin x  1 x.sin x '  sin x  1 x.cos . x 0,5 1
c) y '   x '.sin x   
.sin  x . 0,5 2 x
2) Viết phương trình tiếp tuyến.
Với x  0  y  5  M 0; 5  . 0,25 Ta có 2
y '  3x 12x  3. 0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến tại Mk y '0  3. 0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3 x  0  5  y  3x  5. 0,25 3. (2,5 điểm)
a) Ta có SH   ABCD  SH AB (1).
Lại có  ABC là tam giác đều nên AB HC (2). Từ (1), (2) 1
AB  SHC    SHC   SAB.
(Vẽ đúng hình ý a được 0,25 điểm)
b) Trong mặt phẳng SHC  dựng HK SC tại K.
Ta có AB  SHC  (chứng minh trên) và AB / /CD nên 0,5
CD  SHC   HK  . CD
Do đó HK  SCD  d H,SCD  HK . Trang 1/3 Ta có 2 2 HS SA AH  6a, HC  3a .
Trong tam giác SHC ta có 1 1 1 1 1 1 2 2 0,5     
HK  2a HK  2a . 2 2 2 2 2 2 HK HS HC 6a 3a 2a
Vậy d H ,SCD  2a .
c) Trong mặt phẳng (ABCD) dựng HE AD tại EHF SE tại F. 1 1 a 3 6a Ta có HE
d B, AD  d  , A BC  
, SH a 6  HF  . 2 2 2 3 0,25 Chứng minh được:  a
d C SAD  d B SAD  d H SAD 2 6 , , 2 ,  2HF  . 3
CD  SHC  (chứng minh trên) nên CD SC  SCD vuông tại C. 6 13
Kẻ CI SD tại I. Tính được CI a . 13
d C, SAD  78 3 0,25
Ta có sin SAD,SCD     
 cosSAD,SCD   .
d C, SD 9 9 Vậy
SAD SCD  3 cos ,  . 9 4. (0,5 điểm) Xét hàm số    4 3 2 y
f x x bx cx dx e có TXĐ: D   .
Ta có f x 3 2 '
 4x  3bx  2cx d là hàm số liên tục trên  .  f '   
1  4  3b  2c d  2  0 Ta thấy  . f ' 
2  32 12b  4c d  1  0  Lại có 0,25
lim f ' x    i  2
 : f 'i  0 và lim f ' x     j  1: f ' j  0 . x  x 
Do đó: f 'i. f '2  0; f '2. f '  1  0; f ' 
1 . f ' j   0 nên phương trình bậc ba
f ' x  0 có đúng ba nghiệm phân biệt x , x , x với 1 2 3
x i; 2 , x  2;1 , x  1; j . 1   2   3   Xét 2
t x  2x 1 * thì với mỗi t  2 thì phương trình * có 2 nghiệm phân
biệt, với mỗi t  2 thì phương trình * vô nghiệm, với t  2 thì phương trình
* có đúng 1 nghiệm x  1.
Ta có g x   x   f  2 ' 2 2
' x  2x   1 . 0,25  x  1
Xét g ' x  0   f '   2 x  2x   1  0   1 
Với x  1  phương trình (1) là f '2  0 vô lý vì f '2  0 , do đó x  1
không là nghiệm của phương trình (1). Trang 2/3 2
x  2x 1  x (2) 1  Phương trình (1) 2
x  2x 1  x (3)  . 2  2
x  2x 1  x (4) 3 
Phương trình (2) vô nghiệm, phương trình (3) có đúng 2 nghiệm, phương trình
(4) có đúng 2 nghiệm và các nghiệm này khác nhau.
Vậy phương trình g ' x  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt.
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng. Trang 3/3
Document Outline

  • Toan_11_Cuoi_HKII__22-23__c27c1
  • HDC_Toan_11_Cuoi_HKII__22-23__acadf