Trang 1
ĐỀ MINH HO KIM TRA HC KÌ II
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (2,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 1. Giá tr ca tham s m để phương trình
2
2 3 0 + =x x m
có hai nghim phân bit là
A.
1
.
3
m
B.
1
.
3
m
C.
1
.
3
−m
D.
1
.
3
−m
Câu 2. Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình bậc hai
2
14 7 0. + =xx
Giá tr ca biu
thc
22
12
+xx
A. 7. B. 35. C. 42. D. 182.
S dng d kin sau đ tr li Câu 3 Câu 5.
Biểu đ hình quạt tròn dưi đây biểu diễn bảng tần số tương đối về loại nhạc yêu thích
nhất của một nhóm các bạn học sinh khối 9.
Câu 3. Tần số tương đối của cc bạn yêu thích nhạc Dân ca là:
A. 7,5%. B. 8,5%. C. 9,5%. D. 10,5%.
Câu 4. Bit c 36 học sinh yêu thích nhạc Rap. Tính tần số cc bạn yêu thích nhạc Pop.
A. 80. B. 82 . C. 90. D. 100.
Câu 5. Để thấy tần số về số học sinh yêu thích mỗi loại nhạc, lựa chọn loại biểu đ nào
dưi đây để biểu diễn số liệu là phù hợp nhất?
A. Biểu đ cột. B. Biểu đ đoạn thẳng.
C. Biểu đ cột kép. D. Biểu đ tranh.
Câu 6. Một hộp chứa 4 quả cầu cùng loại trong đ c 1 quả cầu đỏ, 1 quả cầu xanh 2 quả
cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đng thời ra hai qucầu. Xc suất của bin c“Chọn được 1
quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng” là
A.
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 7. Cho tam giác vuông cân ABC ti A c độ dài cnh góc vuông 2 cm ni tip đường
tròn (O). Bán kính của đường tròn (O) là
40%
18%
32,5%
Pop
Rap
Rock
Dân ca
Trang 2
A. 2 cm. B. 4 cm. C.
22
cm. D.
2
cm.
Câu 8. Cho hình nn c bn kính đy r = 6 cm chiu cao h = 8 cm. Din ch xung quanh
ca hình nón là
A.
2
48 cm .
B.
2
60 cm .
C.
2
96 cm .
D.
2
120 cm .
II. TR LI NGN (2,0 điểm) (Không trình bày li gii, ch cn viết đáp số)
Câu 9. Tìm to độ giao điểm của đường thng (d):
76=−yx
và parabol (P):
2
=yx
.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD c độ dài cnh bng 10 cm. Tính chu vi ca đường tròn ngoi
tip hình vuông ABCD.
Câu 11. Mt bình đựng nưc hình tr chiu cao 28 cm và bán kính đy 5 cm. Bn An định
dùng dng c mc nưc là mt bát n cơm dng na hình cu c đường kính ming bt là
12 cm để múc nưc. Hi An cn mc đầy tối đa my bát nưc đ vào bình để nưc khng
b tràn ra ngoài? (kt qu làm tròn đn hàng đơn v).
Câu 12. Mt toà nhà chung c 30 tầng, được đnh s lần lượt t 1 đn 30. Bn Bình vào
thang my tng 1, bấm chọn ngẫu nhiên s mt tầng để đi lên. Tính xc suất của bin cố
A: “Bình đi lên tầng c số là một số nguyên tố”.
III. T LUN (6,0 điểm) (Trình bày chi tiết li gii)
Câu 13. (2,0 đim). Một khu đất hình ch nht c t
s gia chiu rng chiu dài
2
3
. Người ta
làm mt sân bng đ mini 5 người gia, cha
lối đi xung quanh (lối đi thuộc khu đất). Lối đi
rng 2 m và sân bng đ mini c din tích 640
m
2
(xem hình v). Tính cc kích thưc ca khu
đất.
Câu 14. (2,0 đim). Khảo sát đnh gi của khch hàng về chất lượng một loại dịch v mi, số
liệu được biểu diễn trong biểu đ sau:
a) Lập bảng tần số tương đối cho mẫu số liệu.
56
50
12
7
0
10
20
30
40
50
60
Tốt
Khá Trung bình
Yếu
Số người
Mức độ
Trang 3
b) Vẽ biểu đ tần số tương đối dạng biểu đ hình quạt tròn biểu diễn d liệu.
Câu 15. (2,0 đim) Cho tam gic đu ABC c độ dài cnh bng 6 cm ni tip đường tròn
(O). Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, AC.
a) Chng minh t giác AMON t giác ni tip. Tính bán kính r của đường tròn ngoi
tip t giác AMON.
b) Phép quay thun chiu
60
o
tâm O bin cc điểm A, B, C lần lượt thành cc điểm D, E,
F. Chng minh rng ADBECF mt lc gic đều. Tính din tích phn hình tròn (O) nm
ngoài hình lc gic đều này.
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HO KIM TRA HC KÌ II
Câu 1. D. Câu 2. B. Câu 3. C. Câu 4. A.
Câu 5. A. Câu 6. C. Câu 7. D. Câu 8. B.
Câu 9. (1; 1) và (6; 36). Câu 10.
10 2
(cm). Câu 11. 4 ln. Câu 12.
3
.
10
Câu 13. Gi chiu rng của khu đất là x (m). Điều kin:
4.x
Khi đ chiều dài của khu đất là
3
2
x
(m).
Din tích của sân bng đ mini là
( )
( )
2
3
4 4 .
2

=


S x x m
Theo đề bài, ta c phương trình:
( )
3
4 4 640
2

=


xx
hay
2
3 20 1 248 0. =xx
Giải phương trình bậc hai này ta được:
24=x
(tho mãn) hoc
52
0
3
= x
(loi).
Vy chiu rng và chiu dài của khu đất lần lượt là 24 m và 36 m.
Câu 14. a) Bảng tần số tương đối
Mức độ
Tốt
Khá
Trung
bình
Yu
Tần số tương đối
44,8%
40%
9,6%
5,6%
b) Biểu đ tần số tương đối dạng biểu đ hình quạt tròn:
Trang 4
.
Câu 15. (Hc sinh t v hình).
a) tâm O của đường tròn ngoi tip tam giác ABC giao của ba đường trung trc ca
ba cnh nên ta
, .⊥⊥OM AB ON AC
Do đ cc điểm M, N đều nằm trên đường tròn
đường kính OA, tc là t giác AMON là t giác ni tip.
Bán kính của đường tròn ngoi tip t giác AMON
1 1 6 3
3
2 3 2
= = =r OA
(cm).
b) ADBECF mt lc gic đều c cc gc đu bng
120
o
các cạnh đều c độ dài
bng bán kính R của đường tròn ngoi tip tam giác ABC, tc là bng
23
cm.
Din tích ca phn hình tròn (O) nm ngoài lc gic đều bng 6 ln din tích hình viên
phân AmD và bng
( ) ( )
( )
2
2
1 1 12 3
6 6 2 3 6 2 3 3 cm .
6 6 4


= = =




hình tròn AOD
S S S

44,8%
40,0%
9,6%
5,6%
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu

Preview text:

ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 1. Giá trị của tham số m để phương trình 2
x + 2x − 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  − . D. m  − . 3 3 3 3
Câu 2. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình bậc hai 2
x −14x + 7 = 0. Giá trị của biểu 1 2 thức 2 2 x + x là 1 2 A. 7. B. 35. C. 42. D. 182.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời Câu 3 – Câu 5.
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn bảng tần số tương đối về loại nhạc yêu thích
nhất của một nhóm các bạn học sinh khối 9. Pop 40% Rap 32,5% Rock Dân ca 18%
Câu 3. Tần số tương đối của các bạn yêu thích nhạc Dân ca là:
A. 7,5%. B. 8,5%. C. 9,5%. D. 10,5%.
Câu 4. Biết có 36 học sinh yêu thích nhạc Rap. Tính tần số các bạn yêu thích nhạc Pop.
A. 80. B. 82 . C. 90. D. 100.
Câu 5. Để thấy rõ tần số về số học sinh yêu thích mỗi loại nhạc, lựa chọn loại biểu đồ nào
dưới đây để biểu diễn số liệu là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ tranh.
Câu 6. Một hộp chứa 4 quả cầu cùng loại trong đó có 1 quả cầu đỏ, 1 quả cầu xanh và 2 quả
cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra hai quả cầu. Xác suất của biến cố “Chọn được 1
quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng” là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 3
Câu 7. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có độ dài cạnh góc vuông 2 cm và nội tiếp đường
tròn (O). Bán kính của đường tròn (O) là Trang 1
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 cm và chiều cao h = 8 cm. Diện tích xung quanh của hình nón là A. 2 48 cm . B. 2 60 cm . C. 2 96 cm . D. 2 120 cm .
II. TRẢ LỜI NGẮN (2,0 điểm) (Không trình bày lời giải, chỉ cần viết đáp số)
Câu 9. Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 7x − 6 và parabol (P): 2 y = x .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 cm. Tính chu vi của đường tròn ngoại
tiếp hình vuông ABCD.
Câu 11. Một bình đựng nước hình trụ có chiều cao 28 cm và bán kính đáy 5 cm. Bạn An định
dùng dụng cụ múc nước là một bát ăn cơm dạng nửa hình cầu có đường kính miệng bát là
12 cm để múc nước. Hỏi An cần múc đầy tối đa mấy bát nước đổ vào bình để nước không
bị tràn ra ngoài? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 12. Một toà nhà chung cư có 30 tầng, được đánh số lần lượt từ 1 đến 30. Bạn Bình vào
thang máy ở tầng 1, bấm chọn ngẫu nhiên số một tầng để đi lên. Tính xác suất của biến cố
A: “Bình đi lên tầng có số là một số nguyên tố”.
III. TỰ LUẬN (6,0 điểm) (Trình bày chi tiết lời giải)
Câu 13. (2,0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có tỉ 2
số giữa chiều rộng và chiều dài là . Người ta 3
làm một sân bóng đá mini 5 người ở giữa, chừa
lối đi xung quanh (lối đi thuộc khu đất). Lối đi
rộng 2 m và sân bóng đá mini có diện tích 640
m2 (xem hình vẽ). Tính các kích thước của khu đất.
Câu 14. (2,0 điểm). Khảo sát đánh giá của khách hàng về chất lượng một loại dịch vụ mới, số
liệu được biểu diễn trong biểu đồ sau: 56 60 50 50 i 40 ườ g 30 n Số 20 12 7 10 0 Tốt Khá Trung bình Yếu Mức độ
a) Lập bảng tần số tương đối cho mẫu số liệu. Trang 2
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối dạng biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu.
Câu 15. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 6 cm và nội tiếp đường tròn
(O). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp. Tính bán kính r của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác AMON.
b) Phép quay thuận chiều 60o tâm O biến các điểm A, B, C lần lượt thành các điểm D, E,
F. Chứng minh rằng ADBECF là một lục giác đều. Tính diện tích phần hình tròn (O) nằm
ngoài hình lục giác đều này.
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Câu 1. D. Câu 2. B. Câu 3. C. Câu 4. A.
Câu 5. A. Câu 6. C. Câu 7. D. Câu 8. B. 3
Câu 9. (1; 1) và (6; 36). Câu 10. 10 2 (cm). Câu 11. 4 lần. Câu 12. . 10
Câu 13. Gọi chiều rộng của khu đất là x (m). Điều kiện: x  4. 3
Khi đó chiều dài của khu đất là x (m). 2  3
Diện tích của sân bóng đá mini là S (  = x − 4) x − 4  ( 2 m ).  2 
Theo đề bài, ta có phương trình: (x ) 3  − 4 x − 4 = 640   hay 2
3x − 20x −1 248 = 0.  2  52
Giải phương trình bậc hai này ta được: x = 24 (thoả mãn) hoặc x = −  0 (loại). 3
Vậy chiều rộng và chiều dài của khu đất lần lượt là 24 m và 36 m.
Câu 14. a) Bảng tần số tương đối Mức độ Tốt Khá Trung Yếu bình Tần số tương đối 44,8% 40% 9,6% 5,6%
b) Biểu đồ tần số tương đối dạng biểu đồ hình quạt tròn: Trang 3 5,6% 9,6% Tốt 44,8% Khá Trung bình Yếu 40,0% .
Câu 15. (Học sinh tự vẽ hình).
a) Vì tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là giao của ba đường trung trực của
ba cạnh nên ta có OM AB, ON AC. Do đó các điểm M, N đều nằm trên đường tròn
đường kính OA, tức là tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp. 1 1 6 3
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMONr = OA =  = 3 (cm). 2 3 2
b) ADBECF là một lục giác đều vì có các góc đều bằng 120o và các cạnh đều có độ dài
bằng bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, tức là bằng 2 3 cm.
Diện tích của phần hình tròn (O) nằm ngoài lục giác đều bằng 6 lần diện tích hình viên phân AmD và bằng  1  1 S = SS =     hình tròn AOD   ( )2 12 3 6 6 2 3 −  = 6(2 −3 3) ( 2 cm . )  6  6 4   Trang 4