Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm 2021-2022 môn toán 9 mã đề A Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm 2021-2022 môn toán 9 mã đề A Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A. TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng
A. 2. B.
2
. C.
2
. D. 16.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
A.
22
. B.
. C.
53
. D.
4 16
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
33
27 125
bằng
A.
2
. B. 8. C.
3
152
. D.
3
98
.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
( 5 3)
bằng
A.
53
. B.
35
. C.
53
. D.
35
.
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
a1
(với
a0
a1
), ta được kết quả bằng
A.
a1
. B.
a1
a1
. C.
a1
a1
. D.
a1
.
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số
y (m 1)x 2
là hàm số bậc nhất?
A.
m1
. B. m = 1. C.
m1
. D.
m1
.
Câu 7: Đường thẳng
y 5 x
song song với đường thẳng
A.
y x 2
. B.
y x 5
. C.
y 5x
. D.
y 5 x
.
Câu 8: Nếu đường thẳng
y ax 5
đi qua điểm
A( 1;3)
thì hệ số góc a bằng
A.
1
. B.
2
. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm
thì độ dài đoạn thẳng BH bằng
A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có
0
A 90
, cạnh AB = 3cm,
4
tanB
3
thì độ dài cạnh AC bằng
A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho
hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos

. B.
cot tan

. C.
22
sin cos 1


. D.
tan cot

.
Câu 13: Số trục đối xứng của một đường tròn là
A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nh hơn.
B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trang 2
Câu 15: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
A. d
6cm. B. d = 6cm. C. d
6cm. D. d < 6cm.
B. T LUN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính:
4 18 2 50 98
.
b) Tìm x, biết:
9x+ x= 12
.
c) Rút gọn biểu thức:
A 1 4 22 3 2 2
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 2x 5
.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đưng tròn (O) y AB khác đường kính. Qua O k tia Ox vuông
góc vi y AB ti I, ct tiếp tuyến ti A của đường tròn (O) điểm M.
a) Cho bán kính ca đưng tròn (O) bng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chng minh MB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh
ODI OMD
.
------------- HẾT -------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN LP 9
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dn chm gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
A
C
B
D
B
C
A
D
C
B
A
D
C
A
D
PHN II.T LUN (5,0 điểm):
Bài
Ni dung
Đim
1.
(1,75
điểm)
a) Tính:
4 18 2 50 98
.
0,5
12 2 10 2 7 2
0,5
=
92
0,25
b) Tìm x, biết:
9x + x = 12
.
0,75
3 x + x = 12
4 x = 12
0,25
x = 3
0,25
x = 9
.
0,25
Trang 3
c) Rút gn biu thc:
A 1 4 22 3 2 2
0,5
2
A 1 4 22 (1 2)
A 3 2 2
0,25
A 21
0,25
2.
(1,0
điểm)
Cho hàm s bc nht
y 2x 5
.
a) Hàm s đã cho đng biến hay nghch biến trên R? Vì sao?
b) V đồ th ca hàm s trên.
1,0
a) Hàm s đã cho có a = - 2 <0 nên hàm s đã cho nghịch biến trên R.
0,5
b) Xác định đúng 2 đim thuc đ th
0,25
V đầy đủ các yếu t ca mt phng ta đ và đường thẳng đi qua hai điểm
trên
0,25
3.
(2,25
điểm)
Cho đường tròn (O) dây AB khác đưng nh. Qua O k tia Ox
vuông góc vi dây AB ti I, ct tiếp tuyến ti A của đường tròn (O)
đim M.
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài
dây AB.
b) Chng minh MB là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
c) K đưng kính AD ca (O), chng minh
ODI OMD
.
Hình v:
- Phc v ý a và ý b: 0,25 đ;
0,25
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài
dây AB.
0,75
Nêu đưc tam giác AOI vuông ti I, viết đưc
2 2 2
OA OI AI
0,25
Tính đúng AI = 8cm
0,25
Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm
0,25
b) Chng minh MB là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
0,75
Chứng minh đưc
MAO MBO
0,5
suy ra
0
MBO 90
do
0
MAO 90
và kết lun
0,25
c) K đưng kính AD ca (O), chng minh
ODI OMD
.
0,5
Viết đưc OA
2
= OI.OM hay OD
2
= OI.OM (vì OA=OD)
0,25
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
Suy ra
OI OD
OD OM
ODI
OMD
DOI
chung và
OI OD
OD OM
nên
ODI
đồng dng vi
OMD
Suy ra
ODI OMD
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
A. TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng
A. 81. B. 3. C.
3
. D.
3
.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
A.
11 3
. B.
25
. C.
4 16
. D.
23
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
33
125 27
A.
3
98
. B.
3
152
. C. 8. D. 2.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
(2 5)
bằng
A.
25
. B.
25
. C.
52
. D.
52
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
a1
(với
a0
a1
), ta được kết quả bằng
A.
a1
. B.
a1
a1
. C.
a1
. D.
a1
a1
.
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số
y (m 2)x 1
là hàm số bậc nhất?
A.
m2
. B.
m2
. C.
m2
. D.
m2
.
Câu 7: Đường thẳng
y 3 x
song song với đường thẳng
A.
y 3x
. B.
y x 3
. C.
y x 5
. D.
y 3 x
.
Câu 8: Nếu đường thẳng
y ax 6
đi qua điểm
A( 1;2)
thì hệ số góc a bằng
A. -1. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì
độ dài đoạn thẳng BI bằng
A. 2cm. B. 2,5cm. C. 1,8cm. D. 2,8cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 3cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 4,8cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có
0
A 90
, cạnh AC = 4cm,
3
tanC
4
thì độ dài cạnh AB bằng
Trang 5
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho
hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đâysai?
A.
cot tan

. B.
sin cos

. C.
22
sin cos 1


. D.
tan cot

.
Câu 13: Số tâm đối xứng của một đường tròn là
A. số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nh hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Câu 15: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau là
A. d = 5cm. B. d < 5cm. C. d
5cm. D. d
5cm.
B. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính:
2 27 3 75 48
.
b) Tìm x, biết:
x+ 4x= 15
c) Rút gọn biểu thức:
B 3 6 23 7 4 3
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 2x 5
.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) y AB khác đưng kính. Qua O k tia Ox vuông
góc vi dây AB ti H, ct tiếp tuyến ti A của đưng tròn (O) điểm I.
a) Cho bán kính ca đưng tròn (O) bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh
.OCH OIC
------------- HẾT -------------
Trang 6
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN LP 9
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dn chm gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
A
D
C
D
A
C
B
C
C
A
B
D
B
A
PHN II.T LUN (5,0 điểm):
Bài
Ni dung
Đim
1.
(1,75
điểm)
a) Tính :
2 27 3 75 48
.
0,5
=
6 3 315 4 3
0,5
=
53
0,25
b) Tìm x, biết:
x + 4x = 15
.
0,75
x + 2 x = 15
3 x = 15
0,25
x = 5
0,25
x = 25
.
0,25
c) Rút gn biu thc:
B 3 6 23 7 4 3
0,5
2
B 3 6 23 (2 3)
B 7 4 3
0,25
B2 3
0,25
2.
(1,0
điểm)
Cho hàm s bc nht
y 2x 5
.
a) Hàm s đã cho đng biến hay nghch biến trên R? Vì sao?
b) V đồ th ca hàm s trên.
1,0
c) Hàm s đã cho có a = 2 > 0 nên hàm s đã cho đồng biến trên R.
0,5
d) Xác định đúng 2 đim thuc đ th.
0,25
Trang 7
V đầy đủ các yếu t ca mt phng ta đđường thẳng đi qua hai
điểm trên.
0,25
3.
(2,25
điểm)
Cho đường tròn (O) dây AB khác đưng kính. Qua O k tia Ox
vuông góc vi dây AB ti H , ct tiếp tuyến ti A của đường tròn (O)
đim I.
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính đ dài
dây AB.
b) Chng minh IB là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
c) K đưng kính AC ca (O), chng minh
.OCH OIC
Hình v:
- Phc v ý a và ý b: 0,25 đ;
0,25
a) Cho bán kính của đường tròn bng 13cm, OH = 5cm. Tính đ dài
dây AB.
0,75
Nêu đưc tam giác AOH vuông ti H, viết đưc
2 2 2
OA OH AH
0,25
Tính đúng AH = 12cm
0,25
Tính đúng AB = 2.AH = 12.2 = 24cm
0,25
b) Chng minh IB là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
0,75
Chứng minh đưc
IAO IBO
0,5
suy ra
0
IBO 90
do
0
IAO 90
và kết lun.
0,25
c) K đưng kính AC ca (O), chng minh
.OCH OIC
0,5
Viết đưc OA
2
= OH.OI hay OC
2
= OH.OI (vì OA=OC)
Suy ra
OH OC
OC OI
0,25
OCH
OIC
COH
chung và
OH OC
OC OI
nên
OCH
đồng dng vi
OIC
Suy ra
.OCH OIC
0,25
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 16.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng? A. 2  2 . B. 2  5 . C. 5  3. D. 4  16 .
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 3 27  1  25 bằng A. 2 . B. 8. C. 3 152 . D. 3 98 .
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 ( 5  3) bằng A. 5  3 . B. 3   5 . C. 5  3 . D. 3  5 .
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1
(với a  0 và a  1), ta được kết quả bằng a 1 a 1 a 1 A. a 1. B.  . a  . C. 1 a  . D. a 1 1
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y  (m 1)x  2 là hàm số bậc nhất? A. m  1  . B. m = 1. C. m  1. D. m  1  .
Câu 7: Đường thẳng y  5  x song song với đường thẳng A. y  x  2 . B. y  x  5 . C. y  5x . D. y  5  x .
Câu 8: Nếu đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm A( 1
 ;3) thì hệ số góc a bằng A. 1  . B. 2 . C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm
thì độ dài đoạn thẳng BH bằng A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có 0 A  90 , cạnh AB = 3cm, 4 tan B 
thì độ dài cạnh AC bằng 3 A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho  và  là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A. sin  cos  . B. cot  tan  . C. 2 2 sin   cos   1. D. tan  cot .
Câu 13: Số trục đối xứng của một đường tròn là A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn.
B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Trang 1
Câu 15: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau là A. d  6cm. B. d = 6cm. C. d  6cm. D. d < 6cm.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính: 4 18  2 50  98 .
b) Tìm x, biết: 9x + x = 12 .
c) Rút gọn biểu thức: A  1  4 2  2 3  2 2 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  2  x  5 .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI  OMD .
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C B D B C A D C B A D C A D
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài Nội dung Điểm
a) Tính: 4 18  2 50  98 . 0,5
12 2 10 2 7 2 0,5 1. = 9 2 0,25 (1,75
b) Tìm x, biết: 9x + x = 12 . 0,75
điểm) 3 x + x = 12 4 x = 12 0,25  x = 3 0,25  x = 9 . 0,25 Trang 2
c) Rút gọn biểu thức: A  1  4 2  2 3  2 2 0,5 2 A  1  4 2  2 (1  2) A  3  2 2 0,25 A  2 1 0,25
Cho hàm số bậc nhất y  2  x  5 .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 1,0 2.
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1,0
a) Hàm số đã cho có a = - 2 <0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên R. 0,5 điểm)
b) – Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị 0,25
Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm 0,25 trên
Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox
vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài
dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI  OMD . Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ; 0,25 3. (2,25 điểm)
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài 0,75 dây AB.
Nêu được tam giác AOI vuông tại I, viết được 2 2 2 OA  OI  AI 0,25 Tính đúng AI = 8cm 0,25
Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm 0,25
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,75 Chứng minh được M  AO  M  BO 0,5 0 0
suy ra MBO  90 do MAO  90 và kết luận 0,25
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI  OMD . 0,5
Viết được OA2= OI.OM hay OD2= OI.OM (vì OA=OD) 0,25 Trang 3 Suy ra OI OD  OD OM ODI  và O  MDcó DOI chung và OI OD  OD OM nên ODI  đồng dạng với O  MD Suy ra  ODI OMD 0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 81. B. 3. C. 3  . D. 3  .
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng? A. 11  3. B. 2  5 . C. 4  16 . D. 2  3 .
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 3 125  2  7 là A. 3 98 . B. 3 152 . C. 8. D. 2.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 (2  5) bằng A. 2  5 . B. 2  5 . C. 5  2 . D.  5  2
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1
(với a  0 và a 1), ta được kết quả bằng a 1 a 1 a 1 A. a 1. B.  . D. a  . C. 1 a 1 a  . 1
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y  (m  2)x 1 là hàm số bậc nhất? A. m  2 . B. m  2  . C. m  2  . D. m  2 .
Câu 7: Đường thẳng y  3  x song song với đường thẳng A. y  3x . B. y  x  3 . C. y  x  5 . D. y  3  x .
Câu 8: Nếu đường thẳng y  ax  6 đi qua điểm A( 1
 ;2) thì hệ số góc a bằng A. -1. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì
độ dài đoạn thẳng BI bằng A. 2cm. B. 2,5cm. C. 1,8cm. D. 2,8cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng A. 3cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 4,8cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có 0 A  90 , cạnh AC = 4cm, 3 tanC 
thì độ dài cạnh AB bằng 4 Trang 4 A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho  và  là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A. cot  tan  . B. sin  cos . C. 2 2 sin   cos   1.
D. tan  cot  .
Câu 13: Số tâm đối xứng của một đường tròn là A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Câu 15: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau là A. d = 5cm. B. d < 5cm. C. d  5cm. D. d  5cm.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính: 2 27  3 75  48 .
b) Tìm x, biết: x + 4x = 15
c) Rút gọn biểu thức: B  3  6 3  2 7  4 3
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  2x  5 .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại H, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm I.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh OCH  OI . C
------------- HẾT ------------- Trang 5
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A D C D A C B C C A B D B A
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài Nội dung Điểm
a) Tính : 2 27  3 75  48 . 0,5 = 6 3 15 3  4 3 0,5 = 5  3 0,25
b) Tìm x, biết: x + 4x = 15 . 0,75
 x + 2 x = 15  3 x = 15 0,25 1.  x = 5 0,25 (1,75  x = 25 . 0,25 điểm)
c) Rút gọn biểu thức: B 
3  6 3  2 7  4 3 0,5 2 B  3  6 3  2 (2  3) B  7  4 3 0,25 B  2  3 0,25
Cho hàm số bậc nhất y  2x  5 . 2.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 1,0 (1,0
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. điểm)
c) Hàm số đã cho có a = 2 > 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên R. 0,5
d) – Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị. 0,25 Trang 6
Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điể 0,25 m trên.
Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox
vuông góc với dây AB tại H , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm I.
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài
dây AB.
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh OCH  OI . C Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ; 0,25 3. (2,25 điểm)
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài 0,75 dây AB.
Nêu được tam giác AOH vuông tại H, viết được 2 2 2 OA  OH  AH 0,25 Tính đúng AH = 12cm 0,25
Tính đúng AB = 2.AH = 12.2 = 24cm 0,25
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,75 Chứng minh được I  AO  I  BO 0,5 suy ra 0 IBO  90 do 0 IAO  90 và kết luận. 0,25
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh OCH  OI . C 0,5
Viết được OA2= OH.OI hay OC2= OH.OI (vì OA=OC) OH OC 0,25 Suy ra  OC OI OH OC O  CH và O  ICcó COH chung và  OC OI nên O  CH đồng dạng với O  IC Suy ra OCH  OI . C 0,25
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................ Trang 7